Có 23 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Trời không. ◎Như: “thương mân” 倉旻 trời xanh. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Mang mang đại khối, du du cao mân” 茫茫大塊, 悠悠高旻 (Tự tế văn 自祭文) Mênh mông vũ trụ, thăm thẳm trời cao.
Từ điển Thiều Chửu
② Chỗ trời không, như thương mân 倉旻 trời xanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khoảng không trên trời, trời: 蒼旻 Trời xanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) worried
(3) depressed
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bình dân, trăm họ. § Nói đối với vua, quan. ◇Dịch Kinh 易經: “Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát” 上古結繩而治, 後世聖人易之以書契, 百官以治, 萬民以察 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng.
3. (Danh) Chỉ bề tôi (thời thượng cổ). § Tức là “thần” 臣 (người giữ chức quan). ◇Mặc Tử 墨子: “Kim vương công đại nhân, diệc dục hiệu nhân, dĩ thượng hiền sử năng vi chánh, cao dữ chi tước nhi lộc bất tòng dã. Phù cao tước nhi vô lộc, dân bất tín dã” 今王公大人, 亦欲效人, 以尚賢使能為政, 高予之爵而祿不從也. 夫高爵而無祿, 民不信也 (Thượng hiền trung 尚賢中).
4. (Danh) Người của một tộc, một nước. ◎Như: “Tạng dân” 藏民 người Tạng, “Hồi dân” 回民 người Hồi.
5. (Danh) Người làm một nghề. ◎Như: “nông dân” 農民 người làm ruộng, “ngư dân” 漁民 người làm nghề đánh cá. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: “Cổ giả hữu tứ dân: hữu sĩ dân, hữu thương dân, hữu nông dân, hữu công dân” 古者有四民: 有士民, 有商民, 有農民, 有工民 (Thành Công nguyên niên 成公元年).
6. (Danh) Chỉ lòng dân, dân tục. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng truyện: Dĩ quý hạ tiện, đại đắc dân” 象傳: 以貴下賤, 大得民 (Truân quái 屯卦).
7. (Đại) Tôi. § Tiếng tự xưng.
8. (Tính) Thuộc về đại chúng. ◎Như: “dân ca” 民歌 ca dao dân gian, “dân ngạn” 民諺 ngạn ngữ dân gian, “dân phong” 民風 phong tục dân gian, “dân tình” 民情 tình cảnh dân chúng.
9. (Tính) Trong đó người dân giữ phần cơ bản, người dân là chủ thể. ◎Như: “dân chủ” 民主 (chế độ) trong đó người dân có quyền tham gia trực tiếp hoặc bầu cử người thay mình làm việc chính trị, điều hành việc nước.
10. (Tính) Không phải quân sự, để dùng cho sinh hoạt dân chúng bình thường. ◎Như: “dân phẩm” 民品 hàng hóa dân dụng, “dân hàng” 民航 hàng không dân sự.
11. Một âm là “miên”. § Xem “miên miên” 民民.
12. (Động) § Thông “miên” 眠. ◇Dương Phương 楊方: “Tề bỉ cung cung thú, Cử động bất tương quyên. Sanh hữu đồng huyệt hảo, Tử thành tính quan miên” 齊彼蛩蛩獸, 舉動不相捐. 生有同穴好, 死成併棺民 (Hợp hoan thi 合歡詩).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người (của một dân tộc): 藏民 Người Tạng; 回民 Người Hồi;
③ Người làm một nghề nghiệp: 農民 Nông dân; 漁民 Ngư dân; 牧民 Người chăn nuôi;
④ Dân gian: 民歌 Dân ca;
⑤ Phi quân sự, dân dụng: 民航公司 Công ti hàng không dân dụng; 民用機場 Sân bay dân dụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) nationality
(3) citizen
Tự hình 5
Dị thể 2
Từ ghép 557
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “môn”. (Động) Che, lấp.
3. (Tính) “Môn vấn” 汶汶: (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇Khuất Nguyên 屈原: “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” 安能以身之察察, 受物之汶汶者乎 (Ngư phủ 漁父) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là “mân”. (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là “Mân giang” 岷江.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “văn”. (Danh) Vân của ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
② Hoa mai côi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. § Cũng đọc là “dân”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 9
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quan tiền
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dây xâu quan tiền (thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
(2) fishing-line
(3) string of coins
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. quan tiền
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Dây xâu quan tiền (thời xưa).
Từ điển Trung-Anh
(2) fishing-line
(3) string of coins
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lưới bắt thú.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) skin of bamboo
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” 宋人有閔其苗之不長而揠之者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” 閔子騫.
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0