Có 14 kết quả:

储 chǔ ㄔㄨˇ儲 chǔ ㄔㄨˇ処 chǔ ㄔㄨˇ处 chǔ ㄔㄨˇ杵 chǔ ㄔㄨˇ椘 chǔ ㄔㄨˇ楚 chǔ ㄔㄨˇ楮 chǔ ㄔㄨˇ础 chǔ ㄔㄨˇ礎 chǔ ㄔㄨˇ禇 chǔ ㄔㄨˇ處 chǔ ㄔㄨˇ褚 chǔ ㄔㄨˇ齼 chǔ ㄔㄨˇ

1/14

chǔ ㄔㄨˇ [chú ㄔㄨˊ]

U+50A8, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chứa, cất, lưu giữ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儲.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trữ, tích chứa, để dành: 儲金 Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm;
② Người đại diện, người thay mặt, người thay thế;
③ [Chư] (Họ) Trữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儲

Từ điển Trung-Anh

(1) to store
(2) to save
(3) to have in reserve
(4) heir
(5) Taiwan pr. [chu2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 49

chǔ ㄔㄨˇ [chú ㄔㄨˊ]

U+5132, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chứa, cất, lưu giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa, để dành. ◎Như: “trữ súc” 儲蓄 chất chứa, “trữ tồn” 儲存 để dành.
2. (Động) Chờ đợi.
3. (Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: “lập trữ” 立儲 lập thái tử, “hoàng trữ” 皇儲 người kế thừa hoàng đế.
4. (Danh) Họ “Trữ”.
5. § Ta hay đọc là “trừ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trữ, tích chứa, để dành: 儲金 Tiền gởi ngân hàng, tiền tiết kiệm;
② Người đại diện, người thay mặt, người thay thế;
③ [Chư] (Họ) Trữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to store
(2) to save
(3) to have in reserve
(4) heir
(5) Taiwan pr. [chu2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 49

chǔ ㄔㄨˇ [chù ㄔㄨˋ, ㄐㄩˋ]

U+51E6, tổng 5 nét, bộ jī 几 (+3 nét), zhǐ 夂 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “xứ” 處.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 處 (bộ 虎).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Xứ 處.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 處|处[chu3]

Tự hình 2

Dị thể 2

chǔ ㄔㄨˇ [chù ㄔㄨˋ]

U+5904, tổng 5 nét, bộ zhǐ 夂 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở
2. xử sự
3. xử phạt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 處.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 處.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, chốn: 住處 Chỗ ở; 各處 Các nơi, khắp chốn; 何處 Nơi nào, chốn nào;
② Ban, phòng, xứ: 辦事處 Ban trị sự, ban quản trị, cơ quan đại diện; 人事處 Phòng nhân sự; 售票處 Phòng bán vé, chỗ bán vé. Xem 處 [chư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở, ở nhà (không ra ngoài đời hoạt động): 昔者,曾子處費 Ngày xưa, Tăng Tử ở đất Phí (Chiến quốc sách); 穴居野處 Ăn lông ở lỗ; 出處 Ra đời hay ở nhà; 處士 Kẻ sĩ chưa ra làm quan; 處子 (hay 處女) Con gái chưa chồng;
② Sống, ăn ở, ứng xử, cư xử: 和平共處 Chung sống hoà bình; 他們相處得很好 Họ cư xử với nhau rất tốt;
③ Xử trí, xử lí, giải quyết: 這事情難處理 Việc ấy khó xử trí; 區處 Khu xử;
④ Đặt vào, ở vào: 設身處地 Ở vào trường hợp...
⑤ (Xử) phạt, xử tội: 處斬 Xử án chém; 處絞 Xử án thắt cổ; 處兩年徒刑 Xử tù hai năm; 處以死刑 Xử tội tử hình. Xem 處 [chù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 處 (bộ 虎).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Xử 處.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reside
(2) to live
(3) to dwell
(4) to be in
(5) to be situated at
(6) to stay
(7) to get along with
(8) to be in a position of
(9) to deal with
(10) to discipline
(11) to punish

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 85

chǔ ㄔㄨˇ

U+6775, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chầy, cái chày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chày. ◇Dịch Kinh 易經: “Đoạn mộc vi xử, quật địa vi cữu” 斷木為杵, 掘地為臼 (Hệ từ hạ 繫辭下) Bửa gỗ làm chày, đào đất làm cối. § “Xử cữu giao” 杵臼交 bạn bè giao hảo không phân biệt sang hèn.
2. (Danh) Một thứ binh khí, hình như cái chày.
3. (Động) Chọc, xỉa. ◎Như: “nã chỉ đầu xử tha nhất hạ” 拿指頭杵他一下 lấy ngón tay chọc nó một cái.
4. (Động) Đứng ngẩn ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) chày, vồ: 杵 臼 Chày cối; 砧杵 Chày tán thuốc;
② (đph) Chọc, cù: 用手指頭杵他一下 Lấy ngón tay cù nó một cái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chày để giã — Cái chày để giặt quần áo thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) pestle
(2) to poke

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 9

chǔ ㄔㄨˇ

U+6918, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rõ ràng, minh bạch
2. đau đớn, khổ sở
3. đánh đập
4. nước Sở, đất Sở

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 楚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sở 楚.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

chǔ ㄔㄨˇ

U+695A, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rõ ràng, minh bạch
2. đau đớn, khổ sở
3. đánh đập
4. nước Sở, đất Sở

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rõ ràng, ngay ngắn, tề chỉnh, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng.
2. (Tính) Tươi sáng, hoa lệ. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù du chi vũ, Y thường sở sở” 蜉蝣之羽, 衣裳楚楚 (Tào phong 曹風, Phù du 蜉蝣) Cánh con phù du, (Như) áo quần tươi đẹp.
3. (Tính) Đau đớn, thống khổ. ◎Như: “toan sở” 酸楚 chua cay, đau đớn, “khổ sở” 苦楚 đau khổ.
4. (Tính) Dung tục, thô tục. ◇Tống Thư 宋書: “Đạo Liên tố vô tài năng, ngôn âm thậm sở, cử chỉ thỉ vi, đa chư bỉ chuyết” 道憐素無才能, 言音甚楚, 舉止施為, 多諸鄙拙 (Trường Sa Cảnh Vương Đạo Liên truyện 長沙景王道憐傳).
5. (Tính) Thô tháo, sơ sài.
6. (Danh) Cây bụi gai. § Còn gọi là “mẫu kinh” 牡荊.
7. (Danh) Phiếm chỉ bụi rậm, tùng mãng. ◇Trương Hiệp 張協: “Khê hác vô nhân tích, Hoang sở uất tiêu sâm” 溪壑無人跡, 荒楚鬱蕭森 (Tạp thi 雜詩).
8. (Danh) Gậy nhỏ dùng để đánh phạt học trò (ngày xưa). § Cũng gọi là “giạ sở” 夏楚 gậy để đánh phạt.
9. (Danh) § Có nhiều nước ngày xưa tên gọi là “Sở” 楚.
10. (Danh) Nay gọi các tỉnh “Hồ Nam” 湖南, “Hồ Bắc” 湖北 là đất “Sở” 楚.
11. (Danh) Họ “Sở”.
12. (Động) Đánh đập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quỷ lực sở chi, thống thậm nhi quyết” 鬼力楚之, 痛甚而蹶 (Tam sanh 三生) Quỷ đánh hết sức, đau quá ngã khụy xuống.

Từ điển Thiều Chửu

① Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở 夏楚 cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở.
② Bóng choáng, áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở 齊楚, sự làm minh bạch gọi là thanh sở 清楚.
③ Ðau đớn, như toan sở 酸楚 chua cay, đau đớn, khổ sở 苦楚 khổ sở, v.v.
④ Nước Sở.
⑤ Nay gọi các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc là đất Sở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Khóm cây nhỏ, bụi gai;
② (văn) Đau khổ: 苦楚 Khổ sở, đau đớn cơ cực; 酸楚 Chua cay đau đớn;
③ Rõ ràng, bóng nhoáng: 清楚 Rõ ràng;
④ [Chư] Nước Sở (một nước chư hầu đời Chu, thuộc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Chư] (Họ) Sở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gai, mọc thành bụi — Đau đớn cực khổ. Td: Khổ sở — Tên một nước trong Thất hùng thời Chiến quốc, tức nước Sở. Thành ngữ có câu: » Đầu Ngô mình Sở « ( chỉ sự không ăn khớp không phù hợp với nhau ) — Họ người. Xem Sở khanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) distinct
(2) clear
(3) orderly
(4) pain
(5) suffering
(6) deciduous bush used in Chinese medicine (genus Vitex)
(7) punishment cane (old)

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 33

chǔ ㄔㄨˇ [zhū ㄓㄨ]

U+696E, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây dó (dùng làm giấy)
2. tiền giấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dó, vỏ dùng làm giấy.
2. (Danh) Giấy. ◎Như: “chử mặc nan tận” 楮墨難盡 giấy mực nói khó hết lời.
3. (Danh) Tiền (làm bằng giấy). ◇Tống sử 宋史: “Trị thủy tai, quyên vạn chử dĩ chấn chi” 值水災, 捐萬楮以振之 (Thường Mậu truyện 常楙傳) Gặp nạn lụt, góp vạn tiền cứu giúp.
4. (Danh) Tiền giấy mã dùng để cúng tế. ◎Như: “minh chử” 冥楮 tiền giấy mã.
5. (Danh) Họ “Chử”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây ró, vỏ dùng làm giấy, như chử mặc nan tận 楮墨難盡 giấy ngắn nói khó hết lời.
② Tiền giấy, như minh chử 冥楮 giấy mã. Tục đọc là chữ đổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây dó (vỏ để làm giấy);
② Tiền giấy: 冥楮 Giấy mã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, vỏ dùng làm nguyên liệu chế tạo giấy — Một tên chỉ giấy viết. Còn gọi là Chử tri bạch 楮知白. Dùng như chữ Chỉ 紙. Chẳng hạn chữ Tệ ( tiền giấy ).

Từ điển Trung-Anh

Broussonetia kasinoki

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

chǔ ㄔㄨˇ

U+7840, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá tảng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 礎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá tảng, tảng, tán (để kê chân cột nhà): 基礎 Nền tảng, nền móng, cơ sở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礎

Từ điển Trung-Anh

(1) foundation
(2) base

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 12

chǔ ㄔㄨˇ

U+790E, tổng 18 nét, bộ shí 石 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá tảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá kê chân cột. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “San vân chưng, trụ sở nhuận” 山雲蒸, 柱礎潤 (Thuyết lâm 說林) Khí mây núi bốc hơi, đá cột trụ ẩm thấp.
2. (Danh) Nền tảng, nền móng, căn bản. ◎Như: “cơ sở” 基礎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá tảng, tảng, tán (để kê chân cột nhà): 基礎 Nền tảng, nền móng, cơ sở.

Từ điển Trung-Anh

(1) foundation
(2) base

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

chǔ ㄔㄨˇ

U+7987, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

erroneous form of 褚

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

chǔ ㄔㄨˇ [chù ㄔㄨˋ]

U+8655, tổng 11 nét, bộ hū 虍 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở
2. xử sự
3. xử phạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở, cư trú. ◎Như: “cửu xử” 乆處 ở lâu. ◇Mặc Tử 墨子: “Cổ giả nhân chi thủy sanh, vị hữu cung thất chi thì, nhân lăng khâu quật huyệt nhi xử yên” 古者人之始生, 未有宮室之時, 因陵丘掘穴而處焉 (Tiết dụng trung 節用中) Người thời cổ bắt đầu sinh ra, lúc chưa có nhà cửa cung điện, nhân chỗ gò đống hang động mà ở vậy.
2. (Động) Giao thiệp, đối đãi. ◎Như: “tương xử” 相處 cùng mọi người giao thiệp qua lại vui hòa, “hòa bình cộng xử” 和平共處 sống chung hòa bình.
3. (Động) Coi sóc, lo liệu, giải quyết. ◎Như: “xử trí” 處置, “khu xử” 區處.
4. (Động) Đo đắn để cầu cho yên. ◎Như: “xử tâm tích lự” 處心積慮 bận lòng lo nghĩ để cho xứng đáng.
5. (Động) Quyết đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Thần ngu bất năng xử dã” :臣愚不能處也 (Cốc Vĩnh truyện 谷永傳) Thần ngu dốt không thể quyết đoán được.
6. (Động) Quyết định hình án. ◎Như: “xử trảm” 處斬 xử án chém, “xử giảo” 處絞 xử án thắt cổ.
7. (Động) Không ra làm quan, ở ẩn. Trái lại với chữ “xuất” 出 ra. ◎Như: “xuất xử” 出處 ra ở (ra đời hay ở ẩn).
8. (Tính) Còn ở nhà, chưa ra làm quan hoặc chưa đi lấy chồng. ◎Như: “xử sĩ” 處士 kẻ sĩ chưa ra làm quan, “xử tử” 處子 hay “xử nữ” 處女 trinh nữ. ◇Trang Tử 莊子: “Cơ phu nhược băng tuyết, xước ước nhược xử tử” 肌膚若冰雪, 綽約如處子 (Tiêu dao du 逍遙遊) Da thịt như băng tuyết, mềm mại xinh đẹp như gái chưa chồng.
9. (Danh) Họ “Xử”.
10. Một âm là “xứ”. (Danh) Nơi, chỗ. ◎Như: “thân thủ dị xứ” 身首異處 thân một nơi, đầu một nơi.
11. (Danh) Đơn vị tổ chức. ◎Như: “tham mưu xứ” 參謀處 cơ quan tham mưu.
12. (Danh) Cái chỗ, bộ phận của sự vật. ◎Như: “ích xứ” 益處 cái chỗ có ích lợi, “trường xứ” 長處 cái sở trường, “dụng xứ” 用處 cái tài dùng được. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhược mông viên ngoại bất khí bần tiện, kết vi tương thức, đãn hữu dụng tửu gia xứ, tiện dữ nhĩ khứ” 若蒙員外不棄貧賤, 結為相識, 但有用酒家處, 便與你去 (Đệ tứ hồi) Ví bằng được viên ngoại không bỏ kẻ nghèo hèn, tương hữu kết nhau, thì tôi đây có bao nhiêu tài xin đem ra giúp cả.
13. (Danh) Lúc. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Lưu luyến xứ, lan chu thôi phát” 留戀處, 蘭舟催發 (Hàn thiền thê thiết từ 寒蟬淒切詞) Lúc còn lưu luyến, thuyền lan thúc giục ra đi.
14. (Danh) Nơi nào đó. ◎Như: “đáo xứ” 到處 đến nơi nào đó, “xứ xứ” 處處 chốn chốn, nơi nơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, chốn: 住處 Chỗ ở; 各處 Các nơi, khắp chốn; 何處 Nơi nào, chốn nào;
② Ban, phòng, xứ: 辦事處 Ban trị sự, ban quản trị, cơ quan đại diện; 人事處 Phòng nhân sự; 售票處 Phòng bán vé, chỗ bán vé. Xem 處 [chư].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở, ở nhà (không ra ngoài đời hoạt động): 昔者,曾子處費 Ngày xưa, Tăng Tử ở đất Phí (Chiến quốc sách); 穴居野處 Ăn lông ở lỗ; 出處 Ra đời hay ở nhà; 處士 Kẻ sĩ chưa ra làm quan; 處子 (hay 處女) Con gái chưa chồng;
② Sống, ăn ở, ứng xử, cư xử: 和平共處 Chung sống hoà bình; 他們相處得很好 Họ cư xử với nhau rất tốt;
③ Xử trí, xử lí, giải quyết: 這事情難處理 Việc ấy khó xử trí; 區處 Khu xử;
④ Đặt vào, ở vào: 設身處地 Ở vào trường hợp...
⑤ (Xử) phạt, xử tội: 處斬 Xử án chém; 處絞 Xử án thắt cổ; 處兩年徒刑 Xử tù hai năm; 處以死刑 Xử tội tử hình. Xem 處 [chù].

Từ điển Trung-Anh

(1) to reside
(2) to live
(3) to dwell
(4) to be in
(5) to be situated at
(6) to stay
(7) to get along with
(8) to be in a position of
(9) to deal with
(10) to discipline
(11) to punish

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 85

chǔ ㄔㄨˇ [zhě ㄓㄜˇ, zhǔ ㄓㄨˇ]

U+891A, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bông, cây bông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy bông lồng làm áo.
2. (Động) Chứa, cất giữ.
3. (Danh) Túi, đẫy. ◇Trang Tử 莊子: “Trữ tiểu giả bất khả dĩ hoài đại, cảnh đoản giả bất khả dĩ cấp thâm” 褚小者不可以懷大, 綆短者不可以汲深 (Chí lạc 至樂) Túi nhỏ không bọc được cái lớn, dây ngắn không thể múc được nước giếng sâu.
4. (Danh) Họ “Trữ” 褚.

Từ điển Thiều Chửu

① Bông. Lấy bông lồng làm áo cũng gọi là trử.
② Chứa.
③ Cái tạ quan.
④ Cái túi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bông;
② Lấy bông lồng làm áo;
③ Chứa;
④ Cái tạ quan;
⑤ Cái túi;
⑥ (Họ) Chử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi áo — Chỉ chung quần áo — Tấm vải đỏ phủ trên quan tài người chết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

chǔ ㄔㄨˇ

U+9F7C, tổng 28 nét, bộ chǐ 齒 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

răng tê vì ăn chua

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Răng ê vì chất chua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sở 齭.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2