Có 51 kết quả:

㢘 lián ㄌㄧㄢˊ䥥 lián ㄌㄧㄢˊ亷 lián ㄌㄧㄢˊ匲 lián ㄌㄧㄢˊ匳 lián ㄌㄧㄢˊ嗹 lián ㄌㄧㄢˊ噒 lián ㄌㄧㄢˊ奁 lián ㄌㄧㄢˊ奩 lián ㄌㄧㄢˊ帘 lián ㄌㄧㄢˊ廉 lián ㄌㄧㄢˊ忴 lián ㄌㄧㄢˊ怜 lián ㄌㄧㄢˊ憐 lián ㄌㄧㄢˊ斂 lián ㄌㄧㄢˊ梿 lián ㄌㄧㄢˊ槤 lián ㄌㄧㄢˊ涟 lián ㄌㄧㄢˊ漣 lián ㄌㄧㄢˊ濂 lián ㄌㄧㄢˊ琏 lián ㄌㄧㄢˊ璉 lián ㄌㄧㄢˊ簾 lián ㄌㄧㄢˊ籢 lián ㄌㄧㄢˊ羸 lián ㄌㄧㄢˊ联 lián ㄌㄧㄢˊ聫 lián ㄌㄧㄢˊ聮 lián ㄌㄧㄢˊ聯 lián ㄌㄧㄢˊ臁 lián ㄌㄧㄢˊ苓 lián ㄌㄧㄢˊ莲 lián ㄌㄧㄢˊ莶 lián ㄌㄧㄢˊ蓮 lián ㄌㄧㄢˊ蔹 lián ㄌㄧㄢˊ薟 lián ㄌㄧㄢˊ蘝 lián ㄌㄧㄢˊ蘞 lián ㄌㄧㄢˊ蠊 lián ㄌㄧㄢˊ裢 lián ㄌㄧㄢˊ褳 lián ㄌㄧㄢˊ连 lián ㄌㄧㄢˊ連 lián ㄌㄧㄢˊ鎌 lián ㄌㄧㄢˊ鏈 lián ㄌㄧㄢˊ鐮 lián ㄌㄧㄢˊ镰 lián ㄌㄧㄢˊ零 lián ㄌㄧㄢˊ鬑 lián ㄌㄧㄢˊ鰱 lián ㄌㄧㄢˊ鲢 lián ㄌㄧㄢˊ

1/51

lián ㄌㄧㄢˊ

U+3898, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [lian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+4965, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[lian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+4EB7, tổng 13 nét, bộ tóu 亠 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [lian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+5332, tổng 14 nét, bộ fāng 匚 (+12 nét), xǐ 匸 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+5333, tổng 15 nét, bộ fāng 匚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “liêm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hộp gương, hộp trang điểm (đựng các đồ phấn sáp), hộp: Hộp con dấu; Hộp đựng thơ;
② Xem [zhuang lián].

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+55F9, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (chữ đệm trong bài hát, tuồng, kịch)
2. tên gọi cũ của nước Đan Mạch

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ đệm trong bài hát (thường dùng trong tuồng kịch);
② Tên gọi cũ của vương quốc Đan Mạch;
liên lâu [liánlôu] (văn) Nói nhiều, nói huyên thuyên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều không ngớt miệng. Cũng nói là Liên lâu ( liếng láu liền miệng ).

Từ điển Trung-Anh

chattering

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+5652, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặm xương.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+5941, tổng 7 nét, bộ dà 大 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hộp gương, hộp trang điểm (đựng các đồ phấn sáp), hộp: Hộp con dấu; Hộp đựng thơ;
② Xem [zhuang lián].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lian2]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lian2]

Từ điển Trung-Anh

bridal trousseau

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[lian2]

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 2

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+5969, tổng 14 nét, bộ dà 大 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tráp, hộp nhỏ đựng gương lược phấn sáp của đàn bà. ◎Như: “phấn liêm” tráp phấn.
2. (Danh) Nữ trang, quần áo con gái về nhà chồng mang theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tiểu nữ sảo hữu trang liêm, đãi quá tướng quân phủ hạ, tiện đương tống chí” , , 便 (Đệ bát hồi) Con tôi có chút đồ nữ trang, đợi nó về phủ tướng quân, tôi sẽ mang đến.
3. § Cũng viết là “liêm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái hộp đựng gương để trang điểm (của phụ nữ thời xưa). Cv. .

Từ điển Trung-Anh

bridal trousseau

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+5E18, tổng 8 nét, bộ jīn 巾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái mành mành

Từ điển phổ thông

cái cờ bài rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ treo trước cửa tiệm bán rượu. ◇Lí Trung : “Thiểm thiểm tửu liêm chiêu túy khách, Thâm thâm lục thụ ẩn đề oanh” , (Giang biên ngâm ) Phần phật bay cờ tiệm rượu vời khách say, Lẩn sâu trong cây xanh chim oanh hót.
2. (Danh) Màn treo cửa, rèm. § Cũng như “liêm” . ◎Như: “môn liêm” màn cửa, “song liêm” rèm sửa sổ, “trúc liêm” rèm trúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cờ bài rượu.
② Cái màn treo cửa cũng gọi là môn liêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bức mành (quán hàng): Bức mành quán rượu;
② Bức sáo, rèm, mành: Mành sậy; Rèm cửa sổ; Rèm cửa;
liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm vải có dấu hiệu riêng treo ở trước cửa tiệm rượu, để người ta biết là tiệm bán rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) flag used as a shop sign
(2) variant of |[lian2]

Từ điển Trung-Anh

hanging screen or curtain

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+5EC9, tổng 13 nét, bộ ān 广 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. góc, cạnh
2. thanh liêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần bên, góc nhà. ◎Như: “đường liêm” phần góc nhà (nhà bốn phía có bốn liêm), “đường cao liêm viễn” nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
2. (Danh) Góc, cạnh của đồ vật. ◎Như: “liêm ngạc” góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).
3. (Danh) Lương quan chia ra hai thứ, “bổng” là món lương thường, “liêm” là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân. ◇Phù sanh lục kí : “Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng” , (Khảm kha kí sầu ) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
4. (Danh) Họ “Liêm”.
5. (Tính) Ngay thẳng, trong sạch, không tham của cải. ◎Như: “thanh liêm” trong sạch chính trực.
6. (Tính) Rẻ. ◎Như: “vật mĩ giá liêm” hàng tốt giá rẻ. ◇Lỗ Tấn : “Gia dĩ Triệu thái thái dã chánh tưởng mãi nhất kiện giá liêm vật mĩ đích bì bối tâm” (A Q chánh truyện Q) Hơn nữa cụ Cố bà đang muốn mua một cái áo gilet vừa tốt lại rẻ.
7. (Tính) Sơ lược, giản lược.
8. (Động) Xét, khảo sát. ◎Như: “liêm phóng” xét hỏi, “liêm phóng sứ” 使 chức quan ngày xưa để tra xét các quan lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm , như đường cao liêm viễn nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
② Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
③ Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm .
④ Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng .
⑤ Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng là món lương thường, liêm là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liêm (khiết), trong sạch: Thanh liêm; Liêm sỉ;
② Rẻ: Giá rẻ hàng tốt;
③ (văn) Góc thềm: Chỗ bệ thềm bước lên; Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm;
④ (văn) Góc, cạnh (của đồ vật);
⑤ (văn) Xét, tra xét: 使 Chức quan tra xét các quan lại;
⑥ (văn) Tiền dưỡng liêm;
⑦ [Lián] (Họ) Liêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên cạnh. Ở cạnh — Ngay thẳng, không tham lam — Giá rẻ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [lian2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of [lian2]

Từ điển Trung-Anh

(1) incorruptible
(2) honest
(3) inexpensive
(4) to investigate (old)
(5) side wall of a traditional Chinese house (old)

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 52

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+5FF4, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

lián ㄌㄧㄢˊ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+601C, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: Đáng thương; Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: Yêu mến, yêu thương.

Từ điển Trung-Anh

to pity

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 15

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+6190, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, thương tình. ◎Như: “đồng bệnh tương liên” cùng bệnh cùng thương, “cố ảnh tự liên” trông bóng tự thương. ◇Sử Kí : “Túng Giang Đông phụ huynh liên nhi vương ngã, ngã hà diện mục kiến chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Ví phỏng các bậc cha anh ở Giang Đông thương tình mà tôn ta làm vua, ta cũng không còn mặt mũi nào mà trông thấy họ nữa.
2. (Động) Yêu, tiếc. ◎Như: “liên tích” yêu tiếc, “ngã kiến do liên” tôi thấy còn mến (ý nói thấy xinh đẹp đến nỗi tôi cũng phải yêu). ◇Liêu trai chí dị : “Thử tức ngô gia tiểu chủ phụ da? Ngã kiến do liên, hà quái công tử hồn tư nhi mộng nhiễu chi” ? , (Xảo Nương ) Đây là vợ cậu chủ phải không? Tôi thấy còn mến, thì chẳng lạ gì cậu chủ mộng hồn vương vấn mãi.
3. § Cũng đọc là “lân”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương: Đáng thương; Cùng cảnh thương nhau;
② Yêu, tiếc: Yêu mến, yêu thương.

Từ điển Trung-Anh

to pity

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+6582, tổng 17 nét, bộ pù 攴 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu, góp. ◎Như: “liễm tài” thu tiền. ◇Liêu trai chí dị : “Tấn tri kì do, liễm ti tống quy” , (Trúc Thanh ) Hỏi biết nguyên do, góp quyên tiền giúp cho về quê.
2. (Động) Kiềm chế, ước thúc. ◎Như: “liễm dong” nghiêm sắc mặt.
3. (Động) Co, rút lại. ◎Như: “liễm thủ” co tay (không dám hành động), “liễm túc” rụt chân.
4. (Động) Ẩn giấu, cất.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử : “Bạc kì thuế liễm” (Tận tâm thượng ) Giảm bớt thuế má.
6. (Danh) Họ “Liễm”.
7. Một âm là “liệm”. (Động) Thay áo người chết để cho vào quan tài. § Thông “liễm” . ◇Hàn Dũ : “Liệm bất bằng kì quan, biếm bất lâm kì huyệt” , (Tế thập nhị lang văn ) Khi liệm (cháu), (chú) không được dựa bên quan tài, khi hạ quan, không được đến bên huyệt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+68BF, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[lian2 jia1], flail
(2) to thresh (using a flail)

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+69E4, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cây mọc thành bụi (theo sách xưa).
2. (Danh) Nhà nhỏ liền nhau bên cạnh lầu gác.
3. (Danh) “Liên gia” cái neo dùng để đập lúa (nông cụ thời xưa). Cũng viết là .
4. (Danh) “Lựu liên” trái sầu riêng.

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[lian2 jia1], flail
(2) to thresh (using a flail)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+6D9F, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) ripple
(2) tearful

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [lán ㄌㄢˊ]

U+6F23, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng lăn tăn trên mặt nước. ◎Như: “liên y” sóng gợn lăn tăn.
2. (Tính) “Liên liên” đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt). ◇Thi Kinh : “Khấp thế liên liên” (Vệ phong , Manh ) Khóc nước mắt ròng ròng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.

Từ điển Trung-Anh

(1) ripple
(2) tearful

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+6FC2, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

suối Liêm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Liêm Khê” tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam .

Từ điển Thiều Chửu

① Suối Liêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Liêm (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liêm khê : Tên sông nhỏ, thuộc Đạo huyện, tỉnh Hồ Nam.

Từ điển Trung-Anh

name of a river in Hunan

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+740F, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bát đựng xôi cúng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+7489, tổng 14 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

bát đựng xôi cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hồ liễn” bát đựng lúa nếp cúng ở tông miếu đời xưa.
2. (Tính) Liên tục. § Thông “liên” .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+7C3E, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái mành mành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bức rèm, cái mành mành. ◎Như: “môn liêm” rèm cửa, “song liêm” rèm cửa sổ, “trúc liêm” mành mành tre. ◇Lưu Vũ Tích : “Đài ngân thượng giai lục, Thảo sắc nhập liêm thanh” , (Lậu thất minh ) Ngấn rêu lên thềm biếc, Sắc cỏ vào rèm xanh.
2. § Ghi chú: Ngày xưa khi vua còn bé, mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là “thùy liêm” , vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính cho vua, gọi là “triệt liêm” .
3. § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là “liêm quan” , chức giữ việc chấm văn gọi là “nội liêm” , chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là “ngoại liêm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bức mành (quán hàng): Bức mành quán rượu;
② Bức sáo, rèm, mành: Mành sậy; Rèm cửa sổ; Rèm cửa;
liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.

Từ điển Trung-Anh

hanging screen or curtain

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+7C62, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hộp gương

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hộp đựng đồ của phụ nữ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[lian2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [léi ㄌㄟˊ]

U+7FB8, tổng 19 nét, bộ yáng 羊 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy. ◎Như: “luy mã” ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” ốm o tiều tụy.
2. (Tính) Yếu đuối. ◎Như: “hoặc cường hoặc luy” hoặc mạnh hoặc yếu.
3. (Tính) Mệt mỏi. ◎Như: “luy binh” binh mệt mỏi.
4. (Động) Lấy dây buộc, ràng rịt. ◇Dịch Kinh : “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.
5. (Động) Giằng co.
6. (Động) Giật đổ.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nuy”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+8054, tổng 12 nét, bộ ěr 耳 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liên (kết), liền, nối liền: Liên minh; Nối liền, quán xuyến; Liên lạc; Liên danh;
② Câu đối, cặp câu đối nhau: Câu đối tết; Câu đối viếng; Câu đối dán cột; Một cặp câu đối nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to ally
(2) to unite
(3) to join
(4) (poetry) antithetical couplet

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 10

Từ ghép 159

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+806B, tổng 15 nét, bộ ěr 耳 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “liên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ liên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+806E, tổng 16 nét, bộ ěr 耳 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[lian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+806F, tổng 17 nét, bộ ěr 耳 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. liên minh, liên kết
2. câu đối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liền nối, tiếp tục. § Thông “liên” .
2. (Động) Họp, kết hợp. ◎Như: “liên minh” kết hợp làm đồng minh hỗ trợ nhau, “liên nhân” thông gia.
3. (Danh) Câu đối. ◎Như: “doanh liên” câu đối dán cột. ◇Nguyễn Du : “Xuân liên đãi tuế trừ” (Tây Hà dịch 西) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phiếu khoán.
5. (Danh) Họ “Liên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Liên (kết), liền, nối liền: Liên minh; Nối liền, quán xuyến; Liên lạc; Liên danh;
② Câu đối, cặp câu đối nhau: Câu đối tết; Câu đối viếng; Câu đối dán cột; Một cặp câu đối nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ally
(2) to unite
(3) to join
(4) (poetry) antithetical couplet

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 159

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+81C1, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ống chân

Từ điển Trần Văn Chánh

Ống (chân): Xương ống.

Từ điển Trung-Anh

sides of the lower part of the leg

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 32

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+82D3, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
hình thanh

lián ㄌㄧㄢˊ [liǎn ㄌㄧㄢˇ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+83B6, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [liǎn ㄌㄧㄢˇ]

U+84EE, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa sen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa sen. § Còn gọi là “hà” , “phù cừ” .
2. (Danh) Chân người đàn bà gọi là “kim liên” . Do tích “Đông Hôn Hầu” yêu “Phan Phi” , làm hoa sen bằng vàng trên sân cho nàng đi, rồi nói rằng mỗi bước nở ra một đóa sen.
3. (Danh) “Liên tôn” môn tu “Tịnh Độ” của Phật giáo, lấy chỗ niệm Phật sau khi chết được Phật tiếp dẫn về Tây phương, ở trong hoa sen báu sinh ra làm tôn chỉ nên gọi tôn Tịnh Độ là Liên Tôn, các nhà tu theo môn Tịnh Độ họp nhau niệm Phật cầu vãng sinh gọi là “liên xã” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây sen, hoa sen. Cg. [hé], [fúróng], [fúqú].

Từ điển Trung-Anh

lotus

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+8539, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu ,)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hi hiêm” cỏ hi hiêm, dùng làm thuốc (Siegesbeckia orientalis L).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Cây “bạch liễm” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+861D, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ô liêm mẫu” một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được (lat. Cayratia corniculata).
2. Một âm là “liễm”. (Danh) Một thứ cỏ mọc từng khóm, thứ trắng gọi là “bạch liễm” (lat. Ampelopsis japonica), thứ đỏ gọi là “xích liễm” , vỏ dùng làm thuốc.
3. § Cũng viết là .

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+861E, tổng 20 nét, bộ cǎo 艸 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ô liêm mẫu ,)

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ “liêm” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+880A, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phỉ liêm )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phỉ liêm” : xem “phỉ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ liêm . Xem chữ phỉ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [fâilián].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỉ liêm : Con gián.

Từ điển Trung-Anh

cockroach

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 31

Từ ghép 2

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+88E2, tổng 12 nét, bộ yī 衣 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đáp liên ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dalián].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

pouch hung from belt

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+8933, tổng 15 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đáp liên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đáp liên” tay nải, túi gập (túi đeo vai, thắt ngang lưng, để trên yên ngựa. để đựng đồ vật).
2. § Cũng viết là: “bối đáp” , “đáp bả” , “đáp bác” , “đáp bao” , “đáp bao tử” , “đáp liên” , “đáp liên” , “đáp bác” , “đáp bao” , “đáp liên” , “đáp liên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [dalián].

Từ điển Trung-Anh

pouch hung from belt

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+8FDE, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

liền nối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắn bó, hợp lại, nối kết, liên kết, gắn liền, liền nhau: Lòng gắn bó với nhau; Gắn liền như thịt với xương; Trời biển liền nhau; Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng;
② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần: Trời âm u mấy hôm liền; Được mùa mấy năm liền; Bắn liên tiếp mấy phát; Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ: Xuân vọng); Hạng Vũ nhân đó ở lại, ra đánh nhiều lần không hạ nổi (Hán thư). liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa: Gật đầu lia lịa; liên mang [liánmáng] Vội vàng: Vội vàng nhường chỗ; liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn: Liên tiếp không dứt; Hội nghị họp luôn bốn hôm; Liên tục lập ba kỉ lục mới;
③ Kể cả: Ba người kể cả tôi; Nhổ cả gốc;
④ (quân) Đại đội: Đại đội công binh; Đại đội độc lập;
⑤ Ngay cả, ngay đến: Ngay cả ông nội cũng phải bật cười; Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ;
⑥ (văn) Liên luỵ;
⑦ (văn) Quan hệ thông gia: Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí);
⑧ Liên (một hình thức tổ chức gồm mười nước chư hầu đời Chu);
⑨ (văn) Bốn dặm là một liên;
⑩ (văn) Chì chưa nấu;
⑪ (văn) Khó khăn;
⑫[Lián] (Họ) Liên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to link
(2) to join
(3) to connect
(4) continuously
(5) in succession
(6) including
(7) (used with , etc) even
(8) company (military)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 216

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [làn ㄌㄢˋ, liǎn ㄌㄧㄢˇ, liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+9023, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

liền nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếp tục, tiếp nối. ◎Như: “tiếp nhị liên tam” tiếp hai liền ba.
2. (Động) Hợp lại, nối liền. ◎Như: “ngẫu đoạn ti liên” ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du: "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
3. (Phó) Suốt, nhiều lần. ◇Đỗ Phủ : “Phong hỏa liên tam nguyệt” (Xuân vọng ) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
4. (Phó) Ngay, ngay cả, ngay đến. ◇Thủy hử truyện : “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” , (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
5. (Liên) Cả ... lẫn (dùng với “đái” ). ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” , (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
6. (Tính) Khó khăn.
7. (Danh) Phép quân bây giờ cứ ba “bài” gọi là một “liên” , tức là một đội ngày xưa.
8. (Danh) Bốn dặm là một “liên”.
9. (Danh) Chì chưa nấu chưa lọc.
10. (Danh) Họ “Liên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gắn bó, hợp lại, nối kết, liên kết, gắn liền, liền nhau: Lòng gắn bó với nhau; Gắn liền như thịt với xương; Trời biển liền nhau; Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng;
② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần: Trời âm u mấy hôm liền; Được mùa mấy năm liền; Bắn liên tiếp mấy phát; Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ: Xuân vọng); Hạng Vũ nhân đó ở lại, ra đánh nhiều lần không hạ nổi (Hán thư). liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa: Gật đầu lia lịa; liên mang [liánmáng] Vội vàng: Vội vàng nhường chỗ; liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn: Liên tiếp không dứt; Hội nghị họp luôn bốn hôm; Liên tục lập ba kỉ lục mới;
③ Kể cả: Ba người kể cả tôi; Nhổ cả gốc;
④ (quân) Đại đội: Đại đội công binh; Đại đội độc lập;
⑤ Ngay cả, ngay đến: Ngay cả ông nội cũng phải bật cười; Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ;
⑥ (văn) Liên luỵ;
⑦ (văn) Quan hệ thông gia: Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí);
⑧ Liên (một hình thức tổ chức gồm mười nước chư hầu đời Chu);
⑨ (văn) Bốn dặm là một liên;
⑩ (văn) Chì chưa nấu;
⑪ (văn) Khó khăn;
⑫[Lián] (Họ) Liên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to link
(2) to join
(3) to connect
(4) continuously
(5) in succession
(6) including
(7) (used with , etc) even
(8) company (military)

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 216

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+938C, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liềm, lưỡi liềm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “liêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ liêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái liềm dùng để cắt cỏ, cắt lúa.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lian2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+93C8, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây xích, dây chuyền. ◎Như: “thiết liên” xích sắt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+9570, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liềm, lưỡi liềm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái liềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[lian2]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lian2]

Từ điển Trung-Anh

(1) scythe
(2) sickle

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 31

Từ ghép 11

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ [líng ㄌㄧㄥˊ]

U+96F6, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lác đác, mưa rây.
2. (Danh) Số không. ◎Như: “nhất linh nhị” một không hai (102).
3. (Danh) Họ “Linh”.
4. (Động) Rơi xuống, giáng. ◎Như: “cảm kích thế linh” cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” tàn rụng, tan tác. ◇Thi Kinh : “Linh vũ kí linh” (Dung phong , Đính chi phương trung ) Mưa lành đã rơi xuống.
5. (Danh) Số lẻ, số dư ra. ◎Như: “linh đầu” số lẻ, “niên kỉ dĩ kinh bát thập hữu linh” tuổi đã ngoài tám mươi.
6. (Tính) Lác đác, thưa thớt (rơi xuống). ◇Thi Kinh : “Ngã lai tự đông, Linh vũ kì mông” , (Bân phong , Đông san ) Ta từ đông đến, Mưa phùn lác đác rơi.
7. (Tính) Lẻ, vụn vặt. ◎Như: “linh tiền” (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+9B11, tổng 20 nét, bộ biāo 髟 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mai rủ xuống

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tóc mai rủ xuống;
② Tóc dài;
liêm liêm [liánlián] Râu tóc lưa thưa (mọc lún phún): Lún phún một ít râu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc dài buông xuống.

Từ điển Trung-Anh

hanging temple hair

Tự hình 1

Chữ gần giống 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+9C31, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá liên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá liên. Tục gọi là “liên ngư đầu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. [xù], [liányútóu].

Từ điển Trung-Anh

Hypophthalmichthys moritrix

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

lián ㄌㄧㄢˊ

U+9CA2, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá liên, cá mè

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè. Cg. [xù], [liányútóu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Hypophthalmichthys moritrix

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0