Có 27 kết quả:

䖸 é 䳗 é 䳘 é 俄 é 吪 é 哦 é 囮 é 娥 é 峨 é 峩 é 皒 é 莪 é 蚵 é 蛾 é 訛 é 誐 é 譌 é 讹 é 鋨 é 锇 é 隲 é 頟 é 額 é 额 é 鵝 é 鵞 é 鹅 é

1/27

é

U+45B8, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [e2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

é

U+4CD7, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[e2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

é

U+4CD8, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[e2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

é

U+4FC4, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chốc lát
2. nước Nga [La Tư]

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chốc lát. ◎Như: “nga khoảnh” khoảnh khắc. ◇Đỗ Phủ : “Nga khoảnh phong định vân mặc sắc” (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca ) Chốc lát gió yên mây đen như mực.
2. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Thi Kinh : “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu, Trắc biện chi nga, Lũ vũ ta ta” , , , , , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Ấy là đã say, Chẳng biết lỗi mình, Mũ đội nghiêng ngả, Múa may lắc lư.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Nga-la-tư” nước Nga (Russian).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thoáng, chốc lát: Thoáng trông thấy. nga nhi [é'ér] (văn) Chốc lát thì, chưa mấy chốc thì, một lúc sau thì, thoáng một cái thì: Chốc sau thì đến quán trọ, khi ấy nơi hướng đông trời cũng đã sáng (Vương Thời Tường). Cv. ; nga nhĩ [é'âr] (văn) Như [é'ér]: Chạy theo hướng đông bắc, thoáng chốc thì không còn thấy nữa (Tấn Thư: Ngũ hành chí hạ);nga khoảnh [éqêng] (văn) Trong chốc lát, thoáng chốc; nga nhiên [érán] (văn) Bỗng, bỗng chốc, bỗng nhiên;
② [É] Nước Nga (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng qua một bên — Khoảnh khắc. Chốc lát — Tên nước, Tức nước Nga, còn gọi là Nga La Tư ( Russia ).

Từ điển Trung-Anh

(1) suddenly
(2) very soon

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é

U+542A, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

động đậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Động đậy, hành động. ◇Khích Ngang : “Như long như bưu, hoặc tẩm hoặc ngoa” , (Kì bân kính ) Như rồng như hổ, có con nằm ngủ có con động đậy.
2. (Động) Cảm hóa. ◇Thi Kinh : “Chu Công đông chinh tứ quốc thị ngoa” (Bân phong , Phá phủ ) Ông Chu Công đi đánh bên đông, Bốn nước đều cảm hóa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðộng đậy.
② Hoá, như Chu-công đông chinh tứ quốc thị ngoa ông Chu-công đi đánh bên đông, bốn nước đều cảm hoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Động đậy: Thôi hãy ngủ yên không động (Thi Kinh: Vương phong, Thỏ viên);
② Cảm hoá: Chu Công đi đánh dẹp ở phương đông, bốn nước đều cảm hoá (Thi Kinh: Mân phong, Phá phủ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cử động, động đậy. Kinh Thi có câu: » Thượng mị vô ngoa « ( hãy còn ngủ, chưa cựa quậy gì, ngủ yên ) — Thay đổi, biến hoá.

Từ điển Trung-Anh

move

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é [ó , ò , o ]

U+54E6, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngâm nga )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm nga, ngâm vịnh. ◇Nguyễn Trãi : “Nhàn lai vô sự bất thanh nga” (Hí đề ) Khi nhàn rỗi, không việc gì mà không ngâm nga thanh nhã.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên hoặc ý đã hiểu ra: ô, ồ, a, à, ơ. ◎Như: “nga! nhĩ dã lai liễu, chân nan đắc” , , ô, anh cũng đến, thật là quý hóa, “nga! ngã minh bạch liễu” ! à, tôi đã hiểu ra rồi. ◇Lỗ Tấn : “Nga, giá dã thị nữ nhân khả ố chi nhất tiết” , (A Q chánh truyện Q) A, đó cũng là một điều làm cho đàn bà đáng ghét thật.

Từ điển Trung-Anh

to chant

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é [yóu ㄧㄡˊ]

U+56EE, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con chim mồi
2. mượn cớ đánh lừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim mồi. § Người ta dùng để dụ bắt chim đồng loại.
2. (Động) Dùng thủ đoạn hoặc hạch sách để đánh lừa lấy tiền của. § Thông “ngoa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con chim mồi.
② Mượn cớ đánh lừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con chim mồi;
② Mượn cớ đánh lừa. ngoa tử [ézi] Chim mồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim mồi ( dùng để bẫy những con chim khác ) — Lừa gạt tiền bạc của người khác.

Từ điển Trung-Anh

decoy

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

é

U+5A25, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tốt đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Mai Thừa : “Hạo xỉ nga mi” (Thất phát ) Răng trắng lông mày đẹp.
2. (Danh) Đàn bà đẹp, mĩ nữ. ◇Mai Nghiêu Thần : “Diêu diêu tường đầu hoa, Nhất nhất như vũ nga” , (Hình bộ sảnh hải đường ) Rung rinh hoa đầu tường, Đóa đóa như người đẹp múa.
3. (Danh) Phiếm chỉ người con gái.
4. (Danh) Mượn chỉ lông mày. ◇Cố Quýnh : “Bằng lan sầu lập song nga tế” (Ngu mĩ nhân , Từ ) Buồn đứng dựa lan can, đôi lông mày nhỏ.
5. (Danh) Chỉ “Thường Nga” .
6. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◎Như: “nga luân” ánh trăng, vầng trăng.
7. (Danh) Tức “Nga Hoàng” , tương truyền là con gái vua Nghiêu và vợ vua Thuấn.
8. (Danh) Họ “Nga”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt đẹp, cho nên con gái hay đặt tên là nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đẹp, mĩ nữ: Cung nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp của người con gái — Người con gái đẹp. Td: Tố Nga. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân «.

Từ điển Trung-Anh

(1) good
(2) beautiful

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é

U+5CE8, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao lớn
2. (tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của núi “Nga Mi” . ◇Lục Du : “Mạc hận cửu vi Nga hạ khách” (Thu dạ độc túy hí đề ) Chớ hận là khách lâu ngày dưới núi Nga Mi.
2. (Tính) Cao. ◎Như: “nga quan bác đái” mũ cao đai rộng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao, như nga quan bác đái mũ cao đai rộng.
② Nga mi núi Nga-mi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cao lớn: Nguy nga; Mũ cao;
② Tên núi: Núi Nga Mi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi cao ngất — Tên núi, tức Nga sơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty
(2) name of a mountain

Từ điển Trung-Anh

variant of [e2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é

U+5CE9, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cao lớn
2. (tên núi)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Nga .

Từ điển Trung-Anh

variant of [e2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é

U+7692, tổng 12 nét, bộ bái 白 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [e2 e2]

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

é

U+83AA, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ nga

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “nga”, tức “nga hao” , lá hình kim, tháng năm tháng sáu nở hoa vàng lục nhạt, quả ở trong bao hạt, lá non ăn được (Curcuma zedoaria).

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ nga.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ nga (Artemisia). nga hao [éhao] (thực) Nga hao (cỏ nga và cỏ hao).

Từ điển Trung-Anh

zedoary (Curcuma zedoaria), plant rhizome similar to turmeric

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é [ㄏㄜˊ]

U+86B5, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

oyster (Taiwanese)

Tự hình 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

é [ㄧˇ]

U+86FE, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con ngài
2. lông mày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngài, bướm ngài.
2. (Danh) Gọi tắt của “nga mi” mày ngài, chỉ lông mày người đẹp. ◎Như: “song nga” hai hàng lông mày. ◇Tô Mạn Thù : “Ngọc nhân túc kì song nga” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Người đẹp nhíu hai hàng lông mày. § Ghi chú: “Nga mi” cũng chỉ người đẹp. Cũng viết là .
3. (Danh) Sinh vật hình trạng giống như con ngài. ◎Như: mộc nhĩ còn gọi là “mộc nga” .
4. (Danh) Họ “Nga”.
5. (Phó) Chốc lát. § Thông “nga” .
6. Một âm là “nghĩ”. (Danh) Cũng như “nghĩ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngài, thứ sâu nào giống như con ngài đều gọi là nga.
② Đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi mày ngài. Có khi gọi tắt là nga. Như song nga hai hàng lông mày. Một âm là nghĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ngài, con bướm: Con ngài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngài, tức con tằm sắp thành bướm.

Từ điển Trung-Anh

moth

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é

U+8A1B, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. làm bậy
2. sai, nhầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sai lầm. ◇Chu Hi : “Bách thế chủng mậu ngoa, Di luân nhật đồi bĩ” , (San bắc kỉ hành ) Trăm đời nối theo sai lầm, Đạo lí ngày một suy đồi.
2. (Danh) Lời phao đồn không có căn cứ. ◎Như: “dĩ ngoa truyền ngoa” lời đồn đãi không chính xác kế tiếp nhau truyền đi.
3. (Danh) Họ “Ngoa”.
4. (Tính) Sai, không đúng thật, không chính xác. ◎Như: “ngoa ngôn” lời nói bậy, “ngoa tự” chữ sai. ◇Thi Kinh : “Dân chi ngoa ngôn, Ninh mạc chi trừng?” , (Tiểu nhã , Miện thủy ) Những lời sai trái của dân, Há sao không ngăn cấm?
5. (Động) Hạch sách, dối gạt, lừa bịp, vu khống. ◎Như: “ngoa trá” lừa gạt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngoa tha tha khiếm quan ngân, nã tha đáo nha môn lí khứ” , (Đệ tứ thập bát hồi) Vu cho nó thiếu tiền công, bắt nó đến cửa quan.
6. (Động) Cảm hóa. ◇Thi Kinh : “Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà nuôi dưỡng muôn nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, nhầm, bậy: Chữ sai; Nghe nhầm đồn bậy;
② Hạch sách, lòe bịp, tống tiền;
③ (văn) Cảm hoá: Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
④ (văn) Động đậy (dùng như , bộ ): Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh: Tiểu nhã, Vô dương).

Từ điển Trung-Anh

(1) error
(2) false
(3) to extort

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é

U+8A90, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh : “Giả dĩ dật ngã, Ngã kì thu chi” , (Chu tụng , Duy thiên chi mệnh ). § “Giả” : thông “gia” (tốt, đẹp); “dật ngã” : tức “thận ngã” , “tĩnh ngã” , “an ngã” (Xem: Nhĩ nhã , Thích cổ ).
2. (Động) § Xưa dùng như “nga” , “ngâm nga” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

é

U+8B4C, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. làm bậy
2. sai, nhầm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá. Như chữ Ngoa .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[e2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

é

U+8BB9, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. làm bậy
2. sai, nhầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, nhầm, bậy: Chữ sai; Nghe nhầm đồn bậy;
② Hạch sách, lòe bịp, tống tiền;
③ (văn) Cảm hoá: Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
④ (văn) Động đậy (dùng như , bộ ): Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh: Tiểu nhã, Vô dương).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) error
(2) false
(3) to extort

Từ điển Trung-Anh

variant of |[e2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

Bình luận 0

é

U+92E8, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố osimi, Os

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Osimi (Osi-mium, kí hiệu Os).

Từ điển Trung-Anh

osmium (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

é

U+9507, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố osimi, Os

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Osimi (Osi-mium, kí hiệu Os).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

osmium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

é [zhì ㄓˋ]

U+96B2, tổng 16 nét, bộ fù 阜 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “chất” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

é

U+981F, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
ngạch ngạch [éé] (văn) a. Không nghỉ; b. Cao lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trán — Tấm bản treo trước cửa nhà. Cũng nói Biển ngạch — Con số đã được ấn định. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Lộc nước cũng nhờ thêm giải ngạch « ( giải ngạch là lấy thêm số người thi đậu, ngoài số người đã được ấn định trước ) — Ngày nay ta còn hiểu là bậc, hạng. Td: Chính ngạch, Ngoại ngạch.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[e2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

é

U+984D, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc. ◇Lí Bạch : “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” , (Trường Can hành ) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: “binh ngạch” số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: “biển ngạch” tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện : “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” , , , , (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ “Ngạch”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trán: Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: Hoàn thành vượt mức kế hoạch; Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.

Từ điển Trung-Anh

(1) forehead
(2) horizontal tablet or inscribed board
(3) specified number or amount

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 88

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é

U+989D, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trán: Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: Hoàn thành vượt mức kế hoạch; Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[e2]

Từ điển Trung-Anh

(1) forehead
(2) horizontal tablet or inscribed board
(3) specified number or amount

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 88

Bình luận 0

é

U+9D5D, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngỗng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngan, ngỗng. ◎Như: “thương nga” giống ngỗng đen.
2. (Danh) “Nga quán” tên một trận thế thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngỗng: Ngỗng đen. Cv. .

Từ điển Trung-Anh

(1) goose
(2) CL:|[zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

é

U+9D5E, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “nga” .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[e2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

é

U+9E45, tổng 12 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
giản thể, hình thanh