Có 16 kết quả:

免 wèn ㄨㄣˋ問 wèn ㄨㄣˋ妏 wèn ㄨㄣˋ抆 wèn ㄨㄣˋ揾 wèn ㄨㄣˋ搵 wèn ㄨㄣˋ文 wèn ㄨㄣˋ汶 wèn ㄨㄣˋ璺 wèn ㄨㄣˋ紊 wèn ㄨㄣˋ紋 wèn ㄨㄣˋ絻 wèn ㄨㄣˋ纹 wèn ㄨㄣˋ聞 wèn ㄨㄣˋ问 wèn ㄨㄣˋ闻 wèn ㄨㄣˋ

1/16

wèn ㄨㄣˋ

U+554F, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hỏi
2. tra xét
3. hỏi thăm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi.
2. (Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: “vấn án” tra hỏi vụ án, “thẩm vấn” hỏi cung.
3. (Động) Hỏi thăm. ◎Như: “vấn nhân ư tha bang” thăm người ở nước khác.
4. (Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: “bất văn bất vấn” không nghe tới không can dự.
5. (Động) Tặng, biếu.
6. (Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ “văn” .
7. (Danh) Tin tức. ◎Như: “âm vấn” tin tức.
8. (Danh) Mệnh lệnh.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông “văn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi: Tôi hỏi anh;
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như , bộ );
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.

Từ điển Trung-Anh

to ask

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 141

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ

U+598F, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(used in female names)

Tự hình 1

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wěn ㄨㄣˇ]

U+6286, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lau cho khô

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “vấn lệ” lau nước mắt.

Từ điển Trung-Anh

to wipe

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wěn ㄨㄣˇ]

U+63FE, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to wipe away (tears)
(2) to press with one's fingers
(3) to soak

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wěn ㄨㄣˇ]

U+6435, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lau, chùi, xoa
2. ấn bằng ngón tay
3. chìm ngập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấn, ấn xuống. ◎Như: “uấn linh” nhấn chuông.
2. (Động) Lau, chùi, xoa. § Cũng như “vấn” . ◇Tân Khí Tật : “Uấn anh hùng lệ” (Sở thiên thiên lí thanh thu từ ) Lau nước mắt anh hùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lau, chùi, xoa;
② Ấn bằng ngón tay;
③ Chìm ngập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dìm xuống nước — Dùng ngón tay mà ấn xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to wipe away (tears)
(2) to press with one's fingers
(3) to soak

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wén ㄨㄣˊ]

U+6587, tổng 4 nét, bộ wén 文 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vân, đường vằn. ◇Vương Sung : “Phúc xà đa văn” (Luận hành , Ngôn độc ) Rắn hổ mang có nhiều vằn.
2. (Danh) Họp nhiều chữ lại thành bài gọi là “văn”. ◎Như: “soạn văn” làm bài văn.
3. (Danh) Chữ viết, văn tự. § Bắt chước hình tượng các loài mà đặt ra chữ gọi là “văn” , gộp cả hình với tiếng gọi là “tự” . ◎Như: “Trung văn” chữ Trung quốc, “Anh văn” chữ Anh, “giáp cốt văn” chữ viết trên mai rùa, trên xương.
4. (Danh) Cái dấu vết do đạo đức lễ nhạc giáo hóa mà có vẻ đẹp đẽ rõ rệt gọi là “văn”. ◎Như: “văn minh” , “văn hóa” .
5. (Danh) Lễ tiết, nghi thức. ◎Như: “phồn văn nhục tiết” lễ nghi phiền phức. ◇Luận Ngữ : “Văn Vương kí một, văn bất tại tư hồ” , (Tử Hãn ) Vua Văn Vương mất rồi, lễ nhạc, chế độ (của ông ấy) không truyền lại sao!
6. (Danh) Phép luật, điển chương. ◎Như: “vũ văn” múa mèn phép luật (buộc người tội oan). ◇Sử Kí : “Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư” , (Hóa thực liệt truyện ) Quan lại múa may khinh thường pháp luật, cạo sửa ngụy tạo điển sách.
7. (Danh) Hiện tượng. ◎Như: “thiên văn” hiện tượng trong không trung (mặt trời, mặt trăng, các hành tinh), “nhân văn địa lí” hiện tượng đời sống con người trên mặt đất, sông ngòi, núi non.
8. (Danh) Đồng tiền. ◎Như: “nhất văn” một đồng tiền. ◇Thủy hử truyện : “Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” , , ! , (Đệ thập nhị hồi) Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao đồ bỏ của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
9. (Danh) Họ “Văn”.
10. (Tính) Thuộc về văn, văn tự. § Đối lại với “vũ” . ◎Như: “văn quan vũ tướng” quan văn tướng võ.
11. (Tính) Hòa nhã, ôn nhu, lễ độ. ◎Như: “văn nhã” đẹp tốt, lịch sự, “văn tĩnh” ôn hòa.
12. (Tính) Dịu, yếu, yếu ớt. ◎Như: “văn hỏa” lửa liu riu.
13. (Động) Vẽ hoa văn, thích chữ. ◎Như: “văn thân” vẽ mình. ◇Thủy hử truyện : “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí” , , (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây.
14. Một âm là “vấn”. (Động) Văn sức, che đậy bề ngoài. ◇Luận Ngữ : “Tiểu nhân chi quá dã tất vấn” (Tử Trương ) Kẻ tiểu nhân tất dùng văn sức bề ngoài để che lỗi của mình.

Tự hình 7

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [mén ㄇㄣˊ, mín ㄇㄧㄣˊ, wén ㄨㄣˊ]

U+6C76, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Vấn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Vấn” (ở nhiều nơi khác nhau).
2. Một âm là “môn”. (Động) Che, lấp.
3. (Tính) “Môn vấn” : (1) Không rõ ràng, không sáng rõ. (2) Nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô nhục. ◇Khuất Nguyên : “An năng dĩ thân chi sát sát, thụ vật chi môn vấn giả hồ” , (Ngư phủ ) Há nên đem tấm thân trong sạch mà chịu sự nhơ nhuốc của sự vật ư.
4. Một âm là “mân”. (Danh) Tên núi.
5. (Danh) Tên sông, tức là “Mân giang” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Vấn thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông — Tên núi, tức Vấn sơn, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ

U+74BA, tổng 20 nét, bộ yù 玉 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vết nứt của viên ngọc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vết nứt của viên ngọc. (Ngr) Vết nứt, vết rạn: Trên tách trà có một vết rạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc nứt ra — Nứt ra. Rách ra.

Từ điển Trung-Anh

a crack, as in porcelain

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wěn ㄨㄣˇ]

U+7D0A, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rối (sợi)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối, loạn. ◇Thư Kinh : “Hữu điều bất vấn” , (Bàn Canh thượng ) Có ngành thớ không rối.
2. (Tính) Phồn thịnh.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wén ㄨㄣˊ]

U+7D0B, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” vằn sóng, “chỉ văn” dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” xâm vẽ vằn trên mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [wèn] (bộ ). Xem [wén].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vân, vằn: Đá vân; Gỗ có vân;
② Nếp (nhăn): Nếp nhăn. Xem [wèn].

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+7D7B, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phép vấn (mặc đồ tang thời xưa, để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ lễ thời xưa. § Thông “miện” .
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” cầm khi điếu tang gọi là “vấn” .
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện : “Sử thái tử vấn” 使 (Ai Công nhị niên ) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.

Từ điển Trung-Anh

(old) mourning apparel

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wén ㄨㄣˊ]

U+7EB9, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vân, vằn: Đá vân; Gỗ có vân;
② Nếp (nhăn): Nếp nhăn. Xem [wèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [wèn] (bộ ). Xem [wén].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wén ㄨㄣˊ]

U+805E, tổng 14 nét, bộ ěr 耳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng động tới, tiếng truyền tới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghe thấy. ◎Như: “phong văn” mảng nghe, “truyền văn” nghe đồn, “dự văn” thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
2. (Động) Truyền đạt. ◎Như: “phụng văn” kính bảo cho biết, “đặc văn” đặc cách báo cho hay. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Mưu vị phát nhi văn kì quốc” (Trọng ngôn ) Mưu kế chưa thi hành mà đã truyền khắp nước.
3. (Động) Nổi danh, nổi tiếng. ◇Lí Bạch : “Ngô ái Mạnh phu tử, Phong lưu thiên hạ văn” , (Tặng Mạnh Hạo Nhiên ) Ta yêu quý Mạnh phu tử, Phong lưu nổi tiếng trong thiên hạ.
4. (Động) Ngửi thấy. ◇Nguyễn Du : “Hiếu tu nhân khứ nhị thiên tải, Thử địa do văn lan chỉ hương” , (Tương Đàm điếu Tam Lư Đại Phu ) Người hiếu tu đi đã hai nghìn năm, Đất này còn nghe mùi hương của cỏ lan cỏ chỉ.
5. (Danh) Trí thức, hiểu biết. ◎Như: “bác học đa văn” nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” nghe rộng nhớ dai, “cô lậu quả văn” hẹp hòi nghe ít.
6. (Danh) Tin tức, âm tấn. ◎Như: “tân văn” tin tức (mới), “cựu văn” truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại. ◇Tư Mã Thiên : “Võng la thiên hạ phóng thất cựu văn, lược khảo kì hành sự, tống kì chung thủy” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) (Thu nhặt) những chuyện xưa tích cũ bỏ sót trong thiên hạ, xét qua việc làm, tóm lại trước sau.
7. (Danh) Họ “Văn”.
8. Một âm là “vấn”. (Động) Tiếng động tới. ◎Như: “thanh vấn vu thiên” tiếng động đến trời.
9. (Danh) Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. ◎Như: “lệnh vấn” tiếng khen tốt.
10. (Tính) Có tiếng tăm, danh vọng. ◎Như: “vấn nhân” người có tiếng tăm.

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ

U+95EE, tổng 6 nét, bộ mén 門 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hỏi
2. tra xét
3. hỏi thăm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hỏi: Tôi hỏi anh;
② Hỏi, thăm hỏi, thăm, thăm viếng: 使 Triệu Uy hậu hỏi thăm sứ nước Tề;
③ Hỏi cung, vặn hỏi, tra vấn: Thẩm vấn, xét hỏi;
④ Quan tâm đến, can thiệp;
⑤ (văn) Làm quà;
⑥ (văn) Nghe (như , bộ );
⑦ (văn) Mệnh lệnh;
⑧ [Wèn] (Họ) Vấn.

Từ điển Trung-Anh

to ask

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 141

Bình luận 0

wèn ㄨㄣˋ [wén ㄨㄣˊ]

U+95FB, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng động tới, tiếng truyền tới

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0