Có 16 kết quả:

伺 cì ㄘˋ佽 cì ㄘˋ儩 cì ㄘˋ刺 cì ㄘˋ刾 cì ㄘˋ廁 cì ㄘˋ朿 cì ㄘˋ栨 cì ㄘˋ次 cì ㄘˋ絘 cì ㄘˋ莿 cì ㄘˋ蚝 cì ㄘˋ蛓 cì ㄘˋ賜 cì ㄘˋ赐 cì ㄘˋ趑 cì ㄘˋ

1/16

ㄘˋ [ㄙˋ]

U+4F3A, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chờ đợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, rình. ◇Liêu trai chí dị : “Toại ẩn thân tùng thụ trung, dĩ tí kì chí” (Hương Ngọc ) Bèn nấp trong bụi cây, rình nàng đi đến.
2. (Động) Trông chờ.
3. § Ta quen đọc là “tứ”.

Từ điển Trung-Anh

to wait on

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘˋ

U+4F7D, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiện lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Thi Kinh : “Nhân vô huynh đệ, Hồ bất thứ yên” , (Đường phong , Đệ đỗ ) Người không có anh em, Sao không trợ giúp?
2. (Danh) “Thứ phi” ngày xưa chỉ kiếm sĩ; nhà Hán dùng gọi quan võ (có ý khinh miệt). § Cũng gọi là: “kinh phi” , “thứ phi” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giúp đỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) nimble
(2) to help

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘˋ [ㄙˋ]

U+5129, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hết: (Nói) không hết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Không còn gì.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄘˋ [, ㄑㄧˋ]

U+523A, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tiêm, chích, châm, chọc
2. danh thiếp (âm thứ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm chết, ám sát. ◇Sử Kí : “(Dự Nhượng) nãi biến danh tính vi hình nhân, nhập cung đồ xí, trung hiệp chủy thủ, dục dĩ thứ Tương Tử” () , , , (Thứ khách truyện , Dự Nhượng truyện ) (Dự Nhượng) bèn đổi tên họ giả làm tù nhân (làm khổ dịch), vào cung sơn sửa nhà xí, dắt sẵn chủy thủ, cốt để giết Tương Tử.
2. (Động) Châm, tiêm, đâm.
3. (Động) Trách móc. ◎Như: “cơ thứ” chê trách.
4. (Động) Châm biếm, chế giễu. ◎Như: “phúng thứ” châm biếm.
5. (Động) Làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu. ◎Như: “thứ nhãn” chói mắt, gai mắt, “thứ nhĩ” chối tai, “thứ tị” xông lên mũi.
6. (Động) Lựa lọc. ◎Như: “thứ thủ” ngắt lấy một đoạn trong một bài văn.
7. (Động) Viết tên họ mình vào thư.
8. (Danh) Gai, dằm, xương nhọn. ◎Như: “trúc thứ” dằm tre, “mang thứ” gai cỏ, “ngư thứ” xương cá.
9. (Danh) Danh thiếp. ◎Như: “danh thứ” danh thiếp, “đầu thứ” đưa thiếp. ◇Vương Thao : “Toàn hữu đầu thứ lai yết giả, sanh thị kì thứ, đề Lí Trùng Quang” , , (Yểu nương tái thế ) Lại có người đưa danh thiếp xin gặp mặt, chàng nhìn thiếp, đề tên là Lí Trùng Quang.
10. (Danh) Ngày xưa gọi quan Tri châu là “thứ sử” 使.
11. (Danh) Họ “Thứ”.
12. Một âm là “thích”. (Động) Cắm giữ. ◎Như: “thích thuyền” cắm giữ thuyền.
13. (Động) Rình mò. ◎Như: “âm thích” rình ngầm, “thích thám” dò hỏi, dò la.
14. (Động) Thêu. ◎Như: “thích tú” thêu vóc.
15. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “thích thích bất hưu” nói nhai nhải không thôi.
16. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thích” cả.

Từ điển Trung-Anh

(1) thorn
(2) sting
(3) thrust
(4) to prick
(5) to pierce
(6) to stab
(7) to assassinate
(8) to murder

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 126

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘˋ [ㄑㄧˋ]

U+523E, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tiêm, chích, châm, chọc
2. danh thiếp (âm thứ)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng dùng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ci4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 5

Bình luận 0

ㄘˋ [ㄘㄜˋ, , ㄙˋ]

U+5EC1, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” , “mao xí” . ◎Như: “công xí” nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử : “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” , , , , (Ngoại vật ) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘˋ

U+673F, tổng 6 nét, bộ mù 木 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

stab

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6828, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây suốt ngang cửa

Từ điển Thiều Chửu

① Cái suốt ngang cửa. Nay gọi cái chấn song trên dưới cửa là hạm thứ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây suốt ngang cửa: Cây chấn song trên và dưới cửa.

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄘˋ

U+6B21, tổng 6 nét, bộ qiàn 欠 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
2. thứ bậc, lần, lượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kém, thường (phẩm chất). ◎Như: “thứ hóa” hàng loại thường, “thứ phẩm” phẩm chất kém.
2. (Tính) Bậc hai, phó, sau. Như: “thứ tử” con thứ, “thứ niên” năm sau.
3. (Danh) Cấp, bậc, thứ tự. ◎Như: “y thứ tiền tiến” theo thứ tự tiến lên.
4. (Danh) Hàng, đội ngũ. ◇Quốc ngữ : “Thất thứ phạm lệnh, tử” , (Tấn ngữ tam ) Mất hàng ngũ trái lệnh, phải chết.
5. (Danh) Quan chức, chức vị. ◇Tả truyện : “Khác cư quan thứ” (Tương công nhị thập tam niên ) Kính trọng quan chức.
6. (Danh) Chỗ nghỉ trọ (trên đường). ◎Như: “khách thứ” chỗ cho khách ở trọ, “chu thứ” thuyền trọ.
7. (Danh) Chỗ, nơi. ◎Như: “sai thứ” chỗ phải sai tới, “hung thứ” chỗ ngực, trong lòng. ◇Trang Tử : “Hỉ nộ ai lạc bất nhập vu hung thứ” (Điền Tử Phương ) Mừng giận buồn vui không vào tới trong lòng.
8. (Danh) Lượng từ: lần, lượt, chuyến, đợt. ◎Như: “nhất thứ” một lần, “đệ tam thứ đoạn khảo” giai đoạn khảo thí thứ ba.
9. (Động) Ở bậc dưới, đứng hạng sau. ◇Mạnh Tử : “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” , , (Tận tâm hạ ) Dân là quý, xã tắc ở bậc sau, vua là bậc thường.
10. (Động) Trọ, nghỉ dọc đường. ◎Như: “lữ thứ” ngủ trọ. ◇Khuất Nguyên : “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” , (Li Tao ) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.
11. (Động) Sắp xếp (theo thứ tự). ◇Hán Thư : “Nguyên Vương diệc thứ chi thi truyện” (Sở Nguyên Vương truyện ) Nguyên Vương cũng xếp đặt thơ và truyện.
12. (Động) Đến. ◎Như: “thứ cốt” đến xương. ◇Phan Nhạc : “Triêu phát Tấn Kinh Dương, tịch thứ Kim Cốc mi” , (Kim Cốc tập tác thi ) Sáng ra đi từ Tấn Kinh Dương, tối đến bờ Kim Cốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ.
② Xếp bày.
③ Thứ bực, như ban thứ kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
④ Lần, như nhất thứ một lần.
⑤ Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Ði đường ngủ trọ gọi là lữ thứ .
⑥ Chỗ, nơi, như sai thứ chỗ phải sai tới, hung thứ chỗ ngực, v.v.
⑦ Triền thứ độ số của sao đỗ lại.
⑧ Ðến, như thứ cốt đến xương.
⑨ Tháo thứ vội vàng.
⑩ Loài, bực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thứ hai, bậc kế, bậc thứ, sau, còn thì: Con thứ hai; Sau nữa; Chỉ kẻ có đức mới có thể lấy chính sách khoan dung làm cho dân phục, kế đó không gì bằng chính sách mạnh (Tả truyện);
② Kém, tồi, xấu: 西 Cái này kém (tồi) lắm;
③ Thứ tự: Theo thứ tự tiến lên, lần lượt tiến lên;
④ Lần, đợt, lượt: Nhiều đợt; Mỗi ngày ba lần; Mười vạn lượt người đến xem;
⑤ (hoá) Non: Axit clo non (Hclo);
⑥ Trọ (trong lúc đi xa): Ngủ trọ dọc đường (trong chuyến đi xa);
⑦ (văn) Chỗ, nơi, trong: Chỗ phải sai tới; Trong thuyền; Trong lòng; Trong lời nói;
⑧ (văn) Đến: Đến xương;
⑨ (văn) Loài, bực;
⑩ Xem (bộ );
⑪ (văn) Xem (bộ );
⑫ [Cì] (Họ) Thứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tư tư: Vẻ không yên — Các âm khác là Thứ, Tứ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tầng lớp. Bậc. Nói về sự trên dưới trước sau có lớp bực. Td: Thứ tự — Bậc dưới — Nhà trọ. Td: Lữ thứ — Hạng. Tục ngữ: » Thứ nhất đau mắt thứ nhì giải răng « — Lần lượt.

Từ điển Trung-Anh

(1) next in sequence
(2) second
(3) the second (day, time etc)
(4) secondary
(5) vice-
(6) sub-
(7) infra-
(8) inferior quality
(9) substandard
(10) order
(11) sequence
(12) hypo- (chemistry)
(13) classifier for enumerated events: time

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 225

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘˋ

U+7D58, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

ancient tax in the form of bales of cloth

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄘˋ

U+83BF, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

Urtica thunbergiana

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄘˋ [háo ㄏㄠˊ]

U+869D, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hào, con hàu. § Cũng như .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄘˋ

U+86D3, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(literary) caterpillar

Tự hình 1

Dị thể 9

Bình luận 0

ㄘˋ [ㄙˋ]

U+8CDC, tổng 15 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban ơn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ban cho. ◎Như: “hạ tứ” ban cho kẻ dưới, “sủng tứ” vua yêu mà ban cho. ◇Thủy hử truyện : “Tứ dữ nhất phó y giáp” (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
2. (Động) Cầu xin (lời tôn kính). ◎Như: “tứ giáo” xin chỉ dạy.
3. (Danh) Ơn huệ. ◇Luận Ngữ : “Dân đáo vu kim thụ kì tứ” (Hiến vấn ) Dân đến bây giờ vẫn còn được chịu ơn.
4. (Danh) Hết. § Thông “tứ” . ◎Như: cuối bức thư nói “dục ngôn bất tứ” muốn nói chẳng hết lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ban, cho, ban cho: Ban ơn; Xin trả lời cho biết;
② Ơn: Chịu ơn; Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép);
③ (văn) Hết: Muốn nói chẳng hết lời.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer
(2) to bestow
(3) to grant

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄘˋ [ㄙˋ]

U+8D50, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ban ơn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ban, cho, ban cho: Ban ơn; Xin trả lời cho biết;
② Ơn: Chịu ơn; Ơn nặng, ơn to (tiếng lễ phép);
③ (văn) Hết: Muốn nói chẳng hết lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer
(2) to bestow
(3) to grant

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 11

Bình luận 0

ㄘˋ [, ]

U+8D91, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “tư thư” .

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0