Có 23 kết quả:
Từ điển phổ thông
2. khoác, hoang đường
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ Trung Quốc. ◎Như: “Đường trang” 唐裝 lối phục sức của người Trung Quốc.
3. (Danh) Lối đi trong đình viện. ◇Thi Kinh 詩經: “Trung đường hữu bích” 中唐有甓 (Trần phong 陳風, Phòng hữu thước sào 防有鵲巢) Trên lối đi trong đình viện có lót gạch.
4. (Danh) Tên cỏ. Tức “thố ti tử” 菟絲子.
5. (Danh) Họ “Đường” 唐.
6. (Tính) Rộng lớn.
7. (Tính) Không, hư. ◎Như: “hoang đường” 荒唐: (1) khoác lác, huyênh hoang, (2) không thật.
8. (Tính) Xúc phạm, mạo phạm. ◎Như: “đường đột” 唐突 mạo phạm, thất lễ.
9. (Phó) Uổng, vô ích. ◇Bách dụ kinh 百喻經: “Đường sử kì phụ thụ đại thống khổ” 唐使其婦受大痛苦 (Vị phụ mậu tị dụ 為婦貿鼻喻) Uổng công làm cho vợ mình chịu đau đớn ê chề (vì bị chồng cắt cái mũi xấu để thay bằng cái mũi đẹp nhưng không thành công).
Từ điển Thiều Chửu
② Họ Ðường. Vua Nghiêu họ là Ðào-Ðường, cách đây chừng 4250 năm, Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy, cũng gọi là nhà Ðường, cách đây chừng 1330 năm.
③ Nước Ðường.
④ Nước Tầu, đời nhà Ðường đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước tầu là nước Ðường, người tầu cũng vẫn tự xưng là người Ðường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Táng] Đời Đường (Trung Quốc — 618-917): 唐詩 Thơ Đường;
③ [Táng] (Họ) Đường;
④ [Táng] Nước Đường;
⑤ [Táng] Nước Tàu (đời nhà Đường [Trung Quốc] đem binh đi đánh các nơi, nên người nước ngoài gọi nước Tàu thời đó là nước Đường, và người Tàu cũng tự xưng là người Đường).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) empty
(3) in vain
(4) old variant of 螗[tang2]
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Từ ghép 23
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 44
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Nhà, phòng dành riêng cho một việc. ◎Như: “lễ đường” 禮堂 nhà để tế lễ, “Phật đường” 佛堂 nhà thờ Phật, “khóa đường” 課堂 lớp học, “kỉ niệm đường” 紀念堂 nhà kỉ niệm.
3. (Danh) Tiếng tôn xưng mẹ của người khác. ◎Như: “tôn đường” 尊堂 mẹ của ngài, “lệnh đường” 令堂 mẹ của ông. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Khủng đường thượng đạo tân nương lãn nọa nhĩ” 恐堂上道新娘懶惰耳 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Sợ mẹ (chồng) bảo rằng cô dâu mới lười biếng thôi.
4. (Danh) Cùng một ông nội (tổ phụ). ◎Như: “đồng đường huynh đệ” 同堂兄弟 anh em chú bác (gọi tắt là “đường huynh đệ” 堂兄弟), “tụng đường” 從堂 anh em cùng một cụ, “tái tụng đường” 再從堂 cùng một kị.
5. (Danh) Cung điện, phủ quan làm việc, chỗ để cử hành cúng tế. ◎Như: “miếu đường” 廟堂, “triều đường” 朝堂, “chánh sự đường” 政事堂.
6. (Danh) Chỗ núi bằng phẳng.
7. (Danh) Tiếng dùng trong tên hiệu các tiệm buôn. ◎Như: “Đồng Nhân đường” 同仁堂, “Hồi Xuân đường” 回春堂.
8. (Danh) Lượng từ: (1) Bộ (vật phẩm). ◎Như: “nhất đường từ khí” 一堂瓷器 một bộ đồ sứ. (2) Khóa học. ◎Như: “nhất đường khóa” 一堂課 một khóa học.
9. (Tính) Rực rỡ, oai vệ. ◎Như: “đường đường” 堂堂 oai vệ hiên ngang, “đường hoàng” 堂皇 bề thế.
Từ điển Thiều Chửu
② Rực rỡ, như đường đường 堂堂, đường hoàng 堂黃, v.v.
③ Mình gọi mẹ người cũng gọi là đường, như tôn đường 尊堂, lệnh đường 令堂, v.v.
④ Anh em cùng một tổ gọi là đồng đường huynh đệ 同堂兄弟 gọi tắt là đường huynh đệ 兄弟堂 anh em cùng một cụ gọi là tụng đường 從堂, cùng một kị gọi là tái tụng đường 再從堂, v.v.
⑤ Cung điện, như miếu đường 廟堂, triều đường 朝堂, v.v.
⑥ Chỗ núi bằng phẳng cũng gọi là đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Công đường (nơi xét xử thời xưa): 過堂 Ra toà;
③ Cùng họ, cùng một gốc tổ: 從堂 Anh em cùng đầu ông cố; 再從堂 Anh em cùng đầu ông sơ; 堂兄弟 Anh em họ; 堂姐妹 Chị em họ;
④ (văn) Tiếng để gọi mẹ người khác: 尊堂 Tôn đường; 令堂 Lệnh đường;
⑤ (văn) Cung điện: 廟堂 Miếu đường;
⑥ (văn) Chỗ núi bằng phẳng;
⑦ (văn) Rực rỡ: 堂堂 Đường đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) large room for a specific purpose
(3) CL:間|间[jian1]
(4) relationship between cousins etc on the paternal side of a family
(5) of the same clan
(6) classifier for classes, lectures etc
(7) classifier for sets of furniture
Tự hình 4
Dị thể 3
Từ ghép 163
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ao vuông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Phù dung đường ngoại hữu khinh lôi” 芙蓉塘外有輕雷 (Vô đề 無題) Ngoài ao phù dung, tiếng sấm nhẹ.
Từ điển Thiều Chửu
② Cái ao vuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đầm, ao: 荷塘 Đầm sen; 塘魚 Cá hồ (ao); 魚塘 Hồ (ao) nuôi cá;
③ Nhà, phòng: 澡塘 Nhà tắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) embankment
(3) pool or pond
(4) hot-water bathing pool
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 55
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Chống, chắn. ◎Như: “đường phong mạo vũ” 搪風冒雨 chắn gió đội mưa.
3. (Động) Làm qua loa, cẩu thả, tắc trách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc thính liễu, mang trước, tự kỉ hựu thân kiểm liễu nhất biến, thật tại đường tắc bất quá” 寶玉聽了, 忙著自己又親檢了一遍, 實在搪塞不過 (Đệ thất thập hồi) Bảo Ngọc nghe nói, tự mình soát lại một lượt, thì thực không thể nào đắp điếm cho qua được.
4. (Động) Bôi đều, trát đều. ◎Như: “đường lô tử” 搪爐子 trát bếp lò.
5. (Động) Mạo muội, mạo phạm. ◎Như: “đường đột” 搪突.
Từ điển Thiều Chửu
② Chống chồi. Làm cẩu thả cho tắc trách gọi là đường tắc 搪塞.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bôi bác;
③ Tráng;
④ Doa: 搪床 Máy doa. Xem 鏜 [táng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to hold off
(3) to ward off
(4) to evade
(5) to spread
(6) to coat
(7) to smear
(8) to daub
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) § Xem “sa đường” 沙棠.
Từ điển Thiều Chửu
② Cây sa đường 沙棠 gỗ dùng để đóng thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) door post
(3) door or window frame
(4) classifier for doors or windows
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lỏng, chất lỏng
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Sền sệt, trạng thái giữa lỏng và đặc. ◎Như: “đường tiện” 溏便 phân lỏng, “đường tâm” 溏心 sền sệt, “đường tâm đản” 溏心蛋 trứng nấu hơi chín hồng đào.
Từ điển Thiều Chửu
② Lỏng, đi rửa lỏng dạ gọi là tiện đường 便溏.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Cái ao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) pond
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) to toast
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Kẹo. ◎Như: “hoa sanh đường” 花生糖 kẹo lạc.
3. (Tính) Làm bằng đường. ◎Như: “đường thủy” 糖水 nước đường, “đường y” 糖衣 lớp bọc đường.
4. (Tính) Ngọt. ◎Như: “đường vị” 糖味 vị ngọt.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kẹo: 小孩愛吃糖 Trẻ em thích ăn kẹo;
③ (hoá) Chất đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) sweets
(3) candy
(4) CL:顆|颗[ke1],塊|块[kuai4]
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 4
Từ ghép 154
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chỗ trống rỗng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phần trống rỗng của vật thể. ◎Như: “thương thang” 槍膛 nòng súng, “lô thang” 爐膛 ổ lò (tiếng Anh: furnace).
Từ điển Thiều Chửu
② Phàm vật gì trong lòng rỗng đều gọi là thang. Như tiền thang 前膛 lòng súng trước, hậu thang 後膛 lòng súng sau, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phần rỗng trong đồ vật: 槍膛 Nòng súng; 前膛 Nòng súng trước; 後膛 Nòng súng sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) hollow space
(3) throat
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 16
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 9
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Đỏ tía, đỏ ửng. ◎Như: “tử đường kiểm nhi” 紫赯臉兒 mặt đỏ tía.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) crimson
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) to fall on the face
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 46
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
③ (bộ 米).
Từ điển Trung-Anh
(2) old variant of 糖[tang2]
Tự hình 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Trạng thanh) Thùng thùng, phèng phèng (tiếng chuông, trống hoặc thanh la). ◇Thi Kinh 詩經: “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” 擊鼓其鏜, 踊躍用兵 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Nhão, mềm, chảy. ◎Như: “giá khối đường đường liễu, bất hảo cật” 這塊糖餳了, 不好吃 cục kẹo này chảy mềm rồi, ăn không ngon.
3. (Tính) Lờ đờ, lim dim. ◎Như: “tha nhãn tình hữu điểm nhi đường, tưởng thị khốn liễu” 他眼睛有點兒餳, 想是睏了 mắt nó bắt đầu lờ đờ, buồn ngủ rồi.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【餹合】đường đề [tángtí] (văn) Kẹo mạch nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0