Có 24 kết quả:

丘 qiū ㄑㄧㄡ丠 qiū ㄑㄧㄡ坵 qiū ㄑㄧㄡ恘 qiū ㄑㄧㄡ楸 qiū ㄑㄧㄡ橚 qiū ㄑㄧㄡ湫 qiū ㄑㄧㄡ秋 qiū ㄑㄧㄡ秌 qiū ㄑㄧㄡ緧 qiū ㄑㄧㄡ萩 qiū ㄑㄧㄡ蚯 qiū ㄑㄧㄡ遒 qiū ㄑㄧㄡ邱 qiū ㄑㄧㄡ鞦 qiū ㄑㄧㄡ鞧 qiū ㄑㄧㄡ鰌 qiū ㄑㄧㄡ鰍 qiū ㄑㄧㄡ鳅 qiū ㄑㄧㄡ鶖 qiū ㄑㄧㄡ鹙 qiū ㄑㄧㄡ龜 qiū ㄑㄧㄡ龝 qiū ㄑㄧㄡ龟 qiū ㄑㄧㄡ

1/24

qiū ㄑㄧㄡ

U+4E18, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. gò, đống
2. thửa (ruộng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò, đống, đồi. ◎Như: “sa khâu” đồi cát, “khâu lăng” gò đống. ◇Liễu Tông Nguyên : “Ngu khê chi thượng, mãi tiểu khâu vi Ngu khâu” , (Ngu khê thi tự ) Phía trên ngòi Ngu tôi mua một cái gò nhỏ, gọi là gò Ngu.
2. (Danh) Mồ, mả. ◇Tư Mã Thiên : “Diệc hà diện mục phục thượng phụ mẫu khâu mộ hồ?” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Còn mặt mũi nào mà trở lại nấm mồ của cha mẹ nữa.
3. (Danh) Lượng từ: khoảnh, thửa, miếng. ◎Như: “khâu điền” thửa ruộng. § Ghi chú: Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn “tỉnh” là “ấp” , bốn “ấp” là “khâu” .
4. (Danh) Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ làm .
5. (Danh) Họ “Khâu”.
6. (Tính) Lớn, trưởng. ◎Như: “khâu tẩu” chị dâu trưởng (ngày xưa).
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) ◎Như: “tỉ khiêu” dịch âm tiếng Phạn "bhikkhu", người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò, đống, đồi: Gò đất; Đồi cát;
② Mộ, mồ mả: Nấm mồ, mồ mả; Những nhân vật phong lưu đời Đông Tấn đều trở thành những ngôi mộ cổ (Lí Bạch);
③ Khoảnh, thửa, miếng (phép chia ruộng thời xưa, cứ 4 tỉnh là một ấp, bốn ấp là một khâu): Bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khưu (Chu lễ); Thửa ruộng;
④ Đống gạch vụn, bãi hoang tàn, thành cũ hoang phế: Lại không biết rằng đô thành cung điện đã trở thành nơi hoang phế (Khuất Nguyên: Cửu chương);
⑤ Lớn, niên trưởng: Vua Cao tổ lúc còn hàn vi, thường tránh né công việc, luôn cùng các tân khách đến nhà chị dâu lớn xin ăn (Hán thư: Sở Nguyên vương truyện);
⑥ Trống không: Cung trở về nước, không có nhà ở, phải ở trong một chòi trống (Hán thư);
⑦ [Qiu] (Họ) Khưu.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qiu1]
(2) hillock

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) hillock
(3) grave
(4) classifier for fields

Tự hình 6

Dị thể 10

Từ ghép 74

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+4E20, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qiu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+5775, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gò, đống
2. thửa (ruộng)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khâu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ khâu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khâu .

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [qiu1]
(2) hillock

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+6058, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

meaning uncertain, related to [li4], to violate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+6978, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây gỗ thu (thường dùng để đóng bàn cờ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “thu”. § Gỗ dùng để làm bàn cờ rất tốt, nên cuộc cờ cũng gọi là “thu bình” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thu, gỗ dùng đóng bàn cờ đẹp, nên cuộc cờ cũng gọi là thu bình .

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây thu (một loại gỗ cứng dùng để làm bàn cờ).

Từ điển Trung-Anh

(1) Catalpa
(2) Mallotus japonicus

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ [ㄙㄨˋ]

U+6A5A, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cây gỗ thu (thường dùng để đóng bàn cờ)

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiū ㄐㄧㄡ, jiù ㄐㄧㄡˋ, qiù ㄑㄧㄡˋ]

U+6E6B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm sâu.
2. (Tính) Thanh tĩnh.
3. (Tính) Mát mẻ.
4. Một âm là “tiểu”. (Tính) “Tiểu ải” trũng và hẹp. ◇Tả truyện : “Tử chi trạch cận thị, tiểu ải hiêu trần” , (Chiêu Công tam niên ) Nhà ông gần chợ, thấp hẹp, ồn ào, bụi bặm.
5. § Cũng đọc là “tiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ao.
② Mát rượi.
② Một âm là tiểu. Tiểu ải đất trũng mà hẹp. Có khi đọc là chữ tiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ao nhỏ;
② Mát rượi;
③ [Qiu] Sông Tưu (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đất lõm, đất trũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mát mẻ — Hết — Một âm là Tiểu. Xem Tiểu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất hiểm trở ở biên giới — Một âm là Tưu. Xem Tưu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+79CB, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển phổ thông

mùa thu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa thu. § Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa “thu”. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa “thu”. ◇Đỗ Phủ : “Vạn lí bi thu thường tác khách” (Đăng cao ) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
2. (Danh) Năm. ◎Như: “thiên thu” nghìn năm.
3. (Danh) Lúc, buổi. ◎Như: “đa sự chi thu” lúc đang nhiều việc. ◇Trần Quốc Tuấn : “Sanh ư nhiễu nhương chi thu” (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Sinh ra phải thời loạn lạc.
4. (Danh) Họ “Thu”.
5. (Tính) Tỉ dụ già cỗi. ◇Lục Du : “Tam thập niên lai chân nhất mộng, kham sầu. Khách lộ tiêu tiêu lưỡng tấn thu” , . (Tảo tuế nhập Hoàng Châu từ ) Ba mươi năm nay thật là một giấc mơ, chịu đựng buồn rầu. Khách trên đường phơ phơ hai mấn tóc cằn.

Từ điển Thiều Chửu

① Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Ðến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí . Ðỗ Phủ : Vạn lí bi thu thường tác khách ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
② Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu .
③ Năm, như thiên thu nghìn năm.
④ Lúc, buổi. Như đa sự chi thu lúc đang nhiều việc.
⑤ Tả cái dáng bay lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mùa thu: Gió thu;
② Năm: Nghìn năm, ngàn thu;
③ Lúc, thời buổi: Lúc nguy ngập mất còn; Thời buổi rối ren; Trong lúc họ chưa can hệ gì đến ta (Nguyễn Lộ Trạch: Thời vụ sách);
④ Mùa màng;
⑤ (văn) Bay nhảy, bay múa, bay lượn, múa lượn: Rồng bay múa lượn, rong chơi trên trời cao (Hán thư: Lễ nhạc chí). thu thu [qiuqiu] (văn) Múa lượn: Phượng hoàng múa lượn (Tuân tử: Giải tế);
⑥ [Qiu] (Họ) Thu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa chín. Mùa lúa chín — Mùa thứ ba trong bốn mùa của một năm. Đoạn trường tân thanh: "Một trời thu để riêng ai một người" — Chỉ một năm. Đoạn trường tân thanh: "Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu".

Từ điển Trung-Anh

a swing

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qiu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) autumn
(2) fall
(3) harvest time
(4) a swing

Tự hình 7

Dị thể 18

Từ ghép 157

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+79CC, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét), hé 禾 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qiu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+7DE7, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như (bộ );
thu súc [qiu suo] Rút bớt, thu hẹp, co lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+8429, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loài ngải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ ngải, mọc ở bờ nước, đất cát, cao khoảng 3 thước, mùa hè nở hoa xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loài ngải;
② Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

Lespedeza bicolor

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+86AF, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khưu dẫn )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khưu dẫn” con giun đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ dẫn .

Từ điển Trần Văn Chánh

khâu dẫn [qiuyên] Con giun đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khâu dẫn : Con giun đất.

Từ điển Trung-Anh

earthworm

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ [qiú ㄑㄧㄡˊ]

U+9052, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách. ◇Tào Thực : “Thịnh thì bất khả tái, Bách niên hốt ngã tù” , (Không hầu dẫn ) Thời thịnh vượng không thể trở lại, Trăm năm chợt hối thúc ta.
2. (Động) Hết, tận. ◎Như: “tuế tù” năm hết.
3. (Động) Họp lại, tụ tập. ◇Thi Kinh : “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị tù” , (Bân phong , Phá phủ ) Chu Công chinh phạt ở phía đông, Các nước bốn phương đều họp lại (thần phục).
4. (Tính) Cứng mạnh, bền chắc. ◇Hậu Hán Thư : “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” , (Tả Chu Hoàng liệt truyện ) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+90B1, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất.
2. (Danh) Dùng như chữ “khâu” (gò) để tránh tên húy đức “Khổng Tử” .
3. (Danh) Họ “Khâu”.
4. (Tính) Không tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất. Nay mượn dùng như chữ khâu (gò) để tránh tên huý đức Khổng Tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
② [Qiu] Nước Khưu (một nước thời xưa, thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ [Qiu] (Họ) Khưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất — Họ người — Hiền ngu thiên tải tri thuỵ thị, mãn nhỡn bồng cảo thổ nhất khâu 滿 Người hiền kẻ ngu ngàn năm trước biết ai hay dở, đầy mắt một nắm đất toàn những lau lách. » Thôn hoang mấy năm cổ khâu. Ấy nền Đồng tước hay lầu Nhạc dương « ( Bích câu kì ngộ ).

Từ điển Trung-Anh

mound

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+97A6, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thu thiên” xích đu. § Cũng viết là . § Nguyên là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế , vốn gọi là “thiên thu” lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi thành “thu thiên” . Đời sau lại ghi lầm là . ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá lí chúng nhân thả xuất lai tán nhất tán. Bội Phụng Giai Loan lưỡng cá khứ đả thu thiên ngoan sái” . (Đệ lục thập tam hồi) Mọi người trong nhà đều tản ra. Bội Phượng và Giai Loan đi chơi đánh đu.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây, da thắng vào vế sau ngựa, dây thắng đái.
② Thu thiên cái đu. Cũng viết là . Xem chữ thiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái đu. Xem ;
② Dây đuôi, dây da thắng vào vế sau ngựa, dây thắng đái;
③ Dây kéo xe (buộc vào ngựa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu thiên Cây đu. Cũng viết .

Từ điển Trung-Anh

a swing

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+97A7, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thắng đái

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “thu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ thu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) crupper
(2) leather strap
(3) (dialect) to draw back
(4) to shrink

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ [qiú ㄑㄧㄡˊ]

U+9C0C, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá chạch. § Cũng như “thu” .
2. Một âm là “tù”. (Động) Bức bách, kiềm chế. § Xưa dùng như .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+9C0D, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá chạch.

Từ điển Trung-Anh

loach

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+9CC5, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá chạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

loach

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+9D96, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cò già (một loài chim nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại chim nước, giống như hạc nhưng to hơn. Tính rất tham ác. Đầu nó trụi lông nên cũng gọi là “ngốc thu” 禿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cò già (một loài chim nước).

Từ điển Trung-Anh

see |[qiu1 lu4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+9E59, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cò già (một loài chim nước)

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cò già (một loài chim nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[qiu1 lu4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ [guī ㄍㄨㄟ, jūn ㄐㄩㄣ]

U+9F9C, tổng 16 nét, bộ guī 龜 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: khưu từ ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rùa. ◇Lễ Kí : “Lân, phụng, quy, long, vị chi tứ linh” , , , , (Lễ vận ).
2. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa để làm “chiêm bốc” (tức là coi bói). Nên gọi coi bói là “quy”.
3. (Danh) Mai rùa. § Ngày xưa dùng mai rùa làm tiền tệ.
4. (Danh) Gọi loại thú có lưng cao gồ lên như mai rùa.
5. (Danh) Gọi tắt của “quy đại” , một thứ túi quan viên đeo làm trang sức (đời Vũ Hậu, nhà Đường).
6. (Danh) Mượn chỉ ấn chương. § Ngày xưa ấn chương thường dùng núm thắt hình rùa nên gọi tên như vậy.
7. (Danh) Bia đá hình rùa. ◇Vương Kiến : “Thương đài mãn tự thổ mai quy, Phong vũ tiêu ma tuyệt diệu từ” 滿, (Đề toan tảo huyện thái trung lang bi ).
8. (Danh) Chén rượu. § Ngày xưa lấy mắt rùa trang trí chén đựng rượu nên gọi tên như thế.
9. (Danh) Dùng làm tiếng chế giễu người có vợ đi "gặp gỡ" người ngoài. ◇Đào Tông Nghi : “Xá nhân tổng tác súc đầu quy” (Phế gia tử tôn ) Người trong nhà đều làm "rùa" rụt đầu cả.
10. (Danh) Tiếng mắng chửi đàn ông mở kĩ viện. § Đời nhà Đường bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là “quy”. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là “quy”.
11. (Danh) Chỉ bộ phận sinh dục của đàn ông. ◇Kim Bình Mai : “Kim lão đa bất thượng tam thập nhất nhị niên kỉ, chánh thị đương niên hán tử, đại thân tài, nhất biểu nhân vật, dã tằng cật dược dưỡng quy” , , , , (Đệ lục thập cửu hồi).
12. (Danh) Tên sao.
13. (Danh) Tên đất cổ nhà Tống. § Có thuyết cho là ở vào tỉnh Hà Nam ngày nay.
14. (Danh) Tên núi.
15. Một âm là “quân”. (Động) Nứt nẻ (da thịt nứt nẻ vì lạnh hoặc khô quá). § Thông “quân” . ◇Trang Tử : “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả” (Tiêu dao du ) Người nước Tống có kẻ khéo chế thứ thuốc làm cho tay khỏi nứt nẻ.
16. Một âm là “cưu”. (Danh) § Xem “Cưu Tư” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rùa;
② Ngọc hành. quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem [jun], [qiu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nứt nẻ: Tay không nứt (khi bị giá rét). quy liệt [junliè] ① Như [junliè];
② Nứt, nẻ: Ruộng đất bị nẻ. Xem [gui], [qiu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Khưu Từ [qiucí] Nước Khưu Từ (một nước ở Trung Á, Tây Vực đời Hán, thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ

U+9F9D, tổng 21 nét, bộ hé 禾 (+16 nét), guī 龜 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùa thu

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa như chữ “thu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa như chữ thu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thu .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qiu1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qiū ㄑㄧㄡ [guī ㄍㄨㄟ, jūn ㄐㄩㄣ]

U+9F9F, tổng 7 nét, bộ guī 龜 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: khưu từ ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nứt nẻ: Tay không nứt (khi bị giá rét). quy liệt [junliè] ① Như [junliè];
② Nứt, nẻ: Ruộng đất bị nẻ. Xem [gui], [qiu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rùa;
② Ngọc hành. quy đầu [guitóu] (giải) Quy đầu;
③ (văn) (Những) người hát xướng (thời xưa);
④ (văn) Chủ nhà hát (hoặc nhà thổ) (thời xưa). Xem [jun], [qiu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Khưu Từ [qiucí] Nước Khưu Từ (một nước ở Trung Á, Tây Vực đời Hán, thuộc tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 1

Bình luận 0