Có 20 kết quả:

䇲 cè ㄘㄜˋ侧 cè ㄘㄜˋ側 cè ㄘㄜˋ冊 cè ㄘㄜˋ册 cè ㄘㄜˋ厕 cè ㄘㄜˋ厠 cè ㄘㄜˋ廁 cè ㄘㄜˋ恻 cè ㄘㄜˋ惻 cè ㄘㄜˋ柵 cè ㄘㄜˋ栅 cè ㄘㄜˋ测 cè ㄘㄜˋ測 cè ㄘㄜˋ畟 cè ㄘㄜˋ策 cè ㄘㄜˋ筞 cè ㄘㄜˋ筴 cè ㄘㄜˋ茦 cè ㄘㄜˋ赦 cè ㄘㄜˋ

1/20

ㄘㄜˋ [jiá ㄐㄧㄚˊ]

U+41F2, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 筴|策[ce4]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄘㄜˋ [ㄗㄜˋ, zhāi ㄓㄞ]

U+4FA7, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một bên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 側.

Từ điển Trung-Anh

(1) the side
(2) to incline towards
(3) to lean
(4) inclined
(5) lateral
(6) side

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 55

ㄘㄜˋ [ㄗㄜˋ, zhāi ㄓㄞ]

U+5074, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một bên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên. ◎Như: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” 嘗與群兒戲於道側 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.

Từ điển Trung-Anh

(1) the side
(2) to incline towards
(3) to lean
(4) inclined
(5) lateral
(6) side

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 55

ㄘㄜˋ

U+518A, tổng 5 nét, bộ jiǒng 冂 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

quyển sách, sổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa ghép thẻ tre viết chữ thành quyển gọi là “sách” 冊.
2. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch. ◎Như: “họa sách” 畫冊 sách vẽ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị kế toán số lượng thư bổn. ◎Như: “đệ nhị sách” 第二冊 quyển hai.
4. (Danh) Văn thư của vua để tế thần (ngày xưa).
5. (Danh) Chiếu thư của vua để phong tặng.
6. (Danh) Mưu kế. § Thông “sách” 策.
7. (Phó) Danh phận chưa được chính thức xác lập (thời cổ). ◇Vương Minh Thanh 王明清: “Sách vi chánh thất” 冊為正室 (Chích thanh tạp thuyết 摭青雜說) Làm chính thất chưa chính thức.
8. (Động) Phong, sách phong. ◇Chu Thư 周書: “Hậu dữ Trần hậu đồng thì bị tuyển nhập cung, câu bái vi phi, cập thăng hậu vị, hựu đồng nhật thụ sách” 后與陳后同時被選入宮, 俱拜為妃, 及升后位, 又同日受冊 (Tuyên đế nguyên hoàng hậu 宣帝元皇后) Hậu cùng Trần hậu đồng thời được tuyển vào cung, đều được cho làm phi, thăng lên chức vị là hậu, lại cùng ngày được thụ phong.
9. (Động) Giúp đỡ, phù trợ. § Thông “sách” 策.
10. § Cũng viết là 册.

Từ điển Trung-Anh

(1) book
(2) booklet
(3) classifier for books

Tự hình 6

Dị thể 1

Từ ghép 31

ㄘㄜˋ

U+518C, tổng 5 nét, bộ jiǒng 冂 (+3 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

quyển sách, sổ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 冊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sổ: 戶口册 Sổ hộ khẩu, hộ tịch;
② Sách: 小册子 Cuốn sách nhỏ; 名册 Danh sách;
③ Cuốn, quyển: 全書共十册 Trọn bộ mười quyển;
④ Hiệu lệnh của vua để ban cho những tước cao quý: 册封 Phong tước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẻ tre viết chữ ( đời xưa chưa có giấy, phải viết vào thẻ tre ) — Giấy có chữ viết đóng thành tập. Ta cũng gọi là cuốn sách, truyện Nhị độ mai có câu: » Vui lòng đèn sách nghỉ tay văn bài « — Lệnh vua viết ra giấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) book
(2) booklet
(3) classifier for books

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 31

ㄘㄜˋ [, ㄙˋ]

U+5395, tổng 8 nét, bộ hàn 厂 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà xí, nhà tiêu

Từ điển phổ thông

1. bên cạnh
2. ghé vào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà xí, nhà vệ sinh: 男厠 Nhà xí nam; 女厠 Nhà xí nữ; 公厠 Nhà vệ sinh công cộng;
② Tham gia, chen vào, len vào: 厠身 Dự vào, có chân; 厠身教育界 Có chân trong giới giáo dục. Xem 廁 [si].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厠

Từ điển Trung-Anh

(1) restroom
(2) toilet
(3) lavatory

Từ điển Trung-Anh

variant of 廁|厕[ce4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

ㄘㄜˋ

U+53A0, tổng 11 nét, bộ hàn 厂 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà xí, nhà tiêu

Từ điển phổ thông

1. bên cạnh
2. ghé vào

Từ điển trích dẫn

1. § Phồn thể của chữ 厕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà xí, nhà vệ sinh: 男厠 Nhà xí nam; 女厠 Nhà xí nữ; 公厠 Nhà vệ sinh công cộng;
② Tham gia, chen vào, len vào: 厠身 Dự vào, có chân; 厠身教育界 Có chân trong giới giáo dục. Xem 廁 [si].

Từ điển Trung-Anh

variant of 廁|厕[ce4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄘㄜˋ [ㄘˋ, , ㄙˋ]

U+5EC1, tổng 12 nét, bộ ān 广 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bên cạnh
2. ghé vào

Từ điển phổ thông

nhà xí, nhà tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà xí. § Tục gọi là: “mao xí” 茅廁, “mao xí” 毛廁. ◎Như: “công xí” 公廁 nhà xí công cộng.
2. Một âm là “trắc”. (Động) Chen, đặt, để lẫn lộn. ◎Như: “trắc túc” 廁足 ghé chân vào, “trắc thân văn đàn” 廁身文壇 chen mình vào giới văn chương. ◇Trang Tử 莊子: “Thiên địa phi bất quảng thả đại dã, nhân chi sở dụng dong túc nhĩ, nhiên tắc trắc túc nhi điếm chi, trí hoàng tuyền, nhân thượng hữu dụng hồ?” 天地非不廣且大也, 人之所用容足耳, 然則廁足而墊之, 致黃泉, 人尚有用乎 (Ngoại vật 外物) Trời đất không phải không lớn rộng, phần người ta dùng đến chứa nổi chân mà thôi, chen chân tới suối vàng, thì còn hữu dụng cho người chăng?

Từ điển Trung-Anh

(1) restroom
(2) toilet
(3) lavatory

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 13

ㄘㄜˋ

U+607B, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xót xa, bùi ngùi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót xa, bùi ngùi: 惻然不樂 Bùi ngùi không vui;
② Thương xót: 惻隱 Lòng thương xót không nỡ làm khổ ai, lòng trắc ẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惻

Từ điển Trung-Anh

sorrowful

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

ㄘㄜˋ

U+60FB, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xót xa, bùi ngùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau thương, bi thống. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quy kiến môn hộ tiêu điều, ý thậm bi trắc” 歸見門戶蕭條, 意甚悲惻 (Diệp sinh 葉生) Về thấy nhà cửa tiêu điều, trong lòng rất chua xót.
2. (Tính) “Trắc trắc” 惻惻: (1) Đau buồn, buồn thảm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử biệt dĩ thôn thanh, Sanh biệt thường trắc trắc” 死別已吞聲, 生別常惻惻 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Đã nghẹn ngào khi tử biệt, Lại thường buồn thảm lúc sinh li. (2) Tha thiết, khẩn thiết, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Ngân ngân trắc trắc, xuất ư thành tâm” 誾誾惻惻, 出於誠心 (Trương Bô truyện 張酺傳) Vui hòa chính trực khẩn thiết, phát ra từ lòng thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót xa, bùi ngùi: 惻然不樂 Bùi ngùi không vui;
② Thương xót: 惻隱 Lòng thương xót không nỡ làm khổ ai, lòng trắc ẩn.

Từ điển Trung-Anh

sorrowful

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

ㄘㄜˋ [shà ㄕㄚˋ, shān ㄕㄢ, zhà ㄓㄚˋ]

U+67F5, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. ◎Như: “sách môn” 柵門 cửa có chấn song. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá” 被此間有座山, 喚做桃花山, 近來山上有兩個大王扎了寨柵, 聚集著五七百人, 打家劫舍 (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.

Tự hình 3

Dị thể 4

ㄘㄜˋ [shà ㄕㄚˋ, shān ㄕㄢ, zhà ㄓㄚˋ]

U+6805, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 柵.

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄘㄜˋ

U+6D4B, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lường trước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 測.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đo (đạc): 勘測 Đo đạc; 深不可測 Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: 事出不測 Việc xảy ra không ngờ; 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 測

Từ điển Trung-Anh

(1) to survey
(2) to measure
(3) to conjecture

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 95

ㄘㄜˋ

U+6E2C, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lường trước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo chiều sâu, đo lường. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thâm bất khả trắc” 深不可測 (Nguyên đạo 原道) Sâu không thể đo được.
2. (Động) Lường, liệu, suy đoán. ◇Hán Thư 漢書: “Nhân tâm nan trắc dã” 人心難測也 (Khoái Thông truyện 蒯通傳) Lòng người khó lường vậy.
3. (Tính) Trong, sạch. ◇Chu Lễ 周禮: “Tất dục trắc, ti dục trầm” 漆欲測, 絲欲沉 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Cung nhân 弓人) Sơn muốn cho trong, tơ muốn cho thâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đo (đạc): 勘測 Đo đạc; 深不可測 Sâu không đo được;
② Lường tới, ngờ đến: 事出不測 Việc xảy ra không ngờ; 深不可測也 Lẽ thâm sâu không thể lường tính được (Hoài Nam tử);
③ (văn) Trong: 漆慾測,絲慾沈 Sơn muốn trong, tơ muốn thâm bóng (Chu lễ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to survey
(2) to measure
(3) to conjecture

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 95

ㄘㄜˋ

U+755F, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

sharp

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄘㄜˋ

U+7B56, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết
2. sách lược, mưu kế
3. roi ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ gấp. § Thông “sách” 冊. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào thẻ đơn gọi là “giản” 簡, việc to biên vào thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là “sách” 策. ◇Nghi lễ 儀禮: “Bách danh dĩ thượng thư ư sách, bất cập bách danh thư ư phương” 百名以上書於策, 不及百名書於方 (Sính lễ 聘禮, Kí 記) Một trăm tên trở lên chữ ghi trên thẻ tre, không tới trăm tên ghi trên bản gỗ.
2. (Danh) Gậy chống. ◇Tôn Xước 孫綽: “Chấn kim sách chi linh linh” 振金策之鈴鈴 (Du Thiên Thai san phú 遊天台山賦) Rung gậy vàng kêu leng keng.
3. (Danh) Lời “sách”, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua.
4. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp, cách. ◎Như: “thượng sách” 上策 kế sách hoặc phương pháp hay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Dong ngã từ đồ lương sách” 容我徐圖良策 (Đệ bát hồi) Để tôi thong thả liệu tính cách hay.
5. (Danh) Lối văn “sách”. ◎Như: Người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương pháp làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là “sách lệ” 策勵.
6. (Danh) Roi ngựa. ◇Giả Nghị 賈誼: “Chấn trường sách nhi ngự vũ nội” 振長策而御宇內 (Quá Tần luận 過秦論) Vung roi dài mà chế ngự thiên hạ.
7. (Danh) Cỏ thi (thời xưa dùng để bói). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quy sách thành bất năng tri thử sự” 龜策誠不能知此事 (Sở từ 楚辭, Bốc cư 卜居) Mai rùa và cỏ thi thật không biết được sự này.
8. (Danh) Họ “Sách”.
9. (Động) Đánh roi cho ngựa đi. ◎Như: “sách mã tiền tiến” 策馬前進 quất ngựa tiến lên.
10. (Động) Thúc giục, đốc xúc. ◎Như: “tiên sách” 鞭策 thúc giục, khuyến khích. § Ghi chú: Trong bài văn có câu gì hay gọi là “cảnh sách” 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc giục cho người tu hành cũng gọi là “cảnh sách” 警策.
11. (Động) Chống gậy. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống cây gậy thơ thẩn nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu mà trông ra xa.
12. (Động) Phong (mệnh lệnh của thiên tử). ◎Như: “sách Tấn Hầu vi phương bá” 策晉侯為王伯 phong mệnh cho Tấn Hầu làm bá.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẻ gấp. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào cái thẻ một gọi là giản 簡, việc to biên vào cái thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là sách 策.
② Mệnh lệnh của thiên tử, như sách Tấn Hầu vi phương bá 策晉侯為方伯 sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
③ Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách.
④ Kế sách, như thượng sách 上策 kế sách trên.
⑤ Lối văn sách, người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là sách lệ 策勵.
⑥ Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách 警策, đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kế, kế sách, mẹo: 妙策 Kế hay, mẹo hay;
② (Cái) roi ngựa (bằng tre);
③ Quất (ngựa): 策馬uất ngựa. (Ngb) Giục, thúc: 鞭策 Thúc giục, khuyến khích;
④ Thẻ tre gấp lại (để viết);
⑤ Văn sách (một lối văn xưa): 策論 Sách luận;
⑥ (văn) Văn thư của vua chúa phong đất hoặc ban tước cho các bầy tôi;
⑦ (văn) (Vua chúa) phong cho bề tôi: 策亮爲丞相 Phong cho Lượng làm thừa tướng (Tam quốc chí);
⑧ (văn) Sách vấn (các thí sinh trong kì thi thời xưa);
⑨ (văn) Cỏ thi dùng để bói (thời xưa): 龜策誠不能知此事 Mai rùa và cỏ thi thật không biết được việc này (Khuất Nguyên: Bốc cư);
⑩ (văn) Cây gậy;
⑪ (văn) Chống (gậy).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ tre có viết chữ. Chỉ sách vở. Như chữ Sách 册 — Cái roi ngựa — Dùng roi mà đánh — Đòi hỏi, thúc giục. Xem Sách lệ — Kế hoạch. Td: Chính sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) policy
(2) plan
(3) scheme
(4) bamboo slip for writing (old)
(5) to whip (a horse)
(6) to encourage
(7) riding crop with sharp spines (old)
(8) essay written for the imperial examinations (old)
(9) upward horizontal stroke in calligraphy

Từ điển Trung-Anh

variant of 策[ce4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 策[ce4]

Tự hình 6

Dị thể 23

Từ ghép 95

ㄘㄜˋ

U+7B5E, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre để viết
2. sách lược, mưu kế
3. roi ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “sách” 策.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ sách 策.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 策.

Từ điển Trung-Anh

variant of 策[ce4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄘㄜˋ [jiā ㄐㄧㄚ, jiá ㄐㄧㄚˊ]

U+7B74, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây đũa
2. gắp bằng đũa

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “sách” 策.
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.

Từ điển Trung-Anh

variant of 策[ce4]

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄘㄜˋ

U+8326, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) pointed grass blade
(2) to prick

Tự hình 2

ㄘㄜˋ [shè ㄕㄜˋ]

U+8D66, tổng 11 nét, bộ chì 赤 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” 大赦天下 cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.

Tự hình 2

Dị thể 6