Có 18 kết quả:

属 shǔ ㄕㄨˇ屬 shǔ ㄕㄨˇ数 shǔ ㄕㄨˇ數 shǔ ㄕㄨˇ暑 shǔ ㄕㄨˇ曙 shǔ ㄕㄨˇ癙 shǔ ㄕㄨˇ糬 shǔ ㄕㄨˇ署 shǔ ㄕㄨˇ蔬 shǔ ㄕㄨˇ薯 shǔ ㄕㄨˇ藷 shǔ ㄕㄨˇ蜀 shǔ ㄕㄨˇ鐲 shǔ ㄕㄨˇ钃 shǔ ㄕㄨˇ黍 shǔ ㄕㄨˇ鼠 shǔ ㄕㄨˇ鼡 shǔ ㄕㄨˇ

1/18

shǔ ㄕㄨˇ [zhǔ ㄓㄨˇ]

U+5C5E, tổng 12 nét, bộ shī 尸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loại, loài
2. thuộc về

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Thuộc .

Từ điển Trung-Anh

(1) category
(2) genus (taxonomy)
(3) family members
(4) dependents
(5) to belong to
(6) subordinate to
(7) affiliated with
(8) be born in the year of (one of the 12 animals)
(9) to be
(10) to prove to be
(11) to constitute

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 112

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ [zhǔ ㄓㄨˇ]

U+5C6C, tổng 21 nét, bộ shī 尸 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. loại, loài
2. thuộc về

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liền, nối. ◎Như: “quan cái tương chúc” dù mũ cùng liền nối.
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ “chúc” . ◇Tô Tuân : “Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc” , (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎Như: “chúc yếm” thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎Như: “phụ chúc” phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: “chúc ý” chú ý, “chúc mục” chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là “thuộc”. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: “thân thuộc” kẻ thân thuộc, “liêu thuộc” kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎Như: “thuộc văn” chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎Như: “hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng” kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là .
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: “nhược thuộc” lũ ấy.
11. Lại một âm là “chú”. (Động) Rót ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) category
(2) genus (taxonomy)
(3) family members
(4) dependents
(5) to belong to
(6) subordinate to
(7) affiliated with
(8) be born in the year of (one of the 12 animals)
(9) to be
(10) to prove to be
(11) to constitute

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 112

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ [ㄘㄨˋ, shù ㄕㄨˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+6570, tổng 13 nét, bộ pù 攴 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một vài
2. đếm
3. kể ra, nêu ra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to count
(2) to count as
(3) to regard as
(4) to enumerate (sb's shortcomings)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ [ㄘㄨˋ, shù ㄕㄨˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+6578, tổng 15 nét, bộ pù 攴 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một vài
2. đếm
3. kể ra, nêu ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đếm, tính. ◇Trang Tử : “Phún tắc đại giả như châu, tiểu giả như vụ, tạp nhi hạ giả, bất khả thắng sổ dã” , , , (Thu thủy ) Phun ra giọt lớn bằng hạt trai, giọt nhỏ như hạt sương mù, lộn xộn rơi xuống, không thể đếm xuể.
2. (Động) Trách mắng. ◎Như: “diện sổ kì tội” ngay mặt trách tội.
3. (Động) Kể, cân nhắc. ◎Như: “sổ điển vong tổ” mất gốc (kể điển tích quên cả chức sự của tổ), “bất túc sổ” không đủ để kể.
4. (Phó) (Kể ra thì thấy) trội nhất, hơn hết (trong số, trong vòng). ◎Như: “toàn ban sổ tha công khóa tối hảo” trong cả lớp, anh ta được coi là học giỏi nhất.
5. (Tính) Vài, mấy. ◎Như: “sổ nhật” vài ba ngày, “sổ khẩu” vài ba miệng. ◇Mạnh Tử : “Sổ khẩu chi gia, khả dĩ vô cơ hĩ” , (Lương Huệ Vương thượng ) Vài miệng ăn (nhân khẩu) trong nhà ấy chẳng đến nỗi đói khổ.
6. Một âm là “số”. (Danh) Số mục, số lượng. ◎Như: “nhân số” số người, “thứ sổ” số lần.
7. (Danh) Phép toán thời xưa. § Một trong “lục nghệ” sáu môn học cơ bản: “lễ” , “nhạc” , “xạ” bắn, “ngự” cầm cương cưỡi ngựa, “thư” viết, “số” học về toán.
8. (Danh) Thuật bói, thuật chiêm bốc. ◇Tả truyện : “Quy, tượng dã. Thệ số dã” , . (Hi Công thập ngũ niên ).
9. (Danh) Vận mệnh, khí vận. ◎Như: “thiên số” , “kiếp số” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Thử diệc tĩnh cực tư động, vô trung sanh hữu chi số dã” , (Đệ nhất hồi) Đấy cũng là cái số kiếp "tĩnh lắm thì nghĩ tới động", "từ không sinh ra có" đó thôi.
10. (Danh) Quy luật, phép tắc. ◇Hậu Hán Thư : “Phù cùng cao tắc nguy, đại mãn tắc dật, nguyệt doanh tắc khuyết, nhật trung tắc di, phàm thử tứ giả, tự nhiên chi số dã” , 滿, , , , (Lí Cố truyện ) Cao tới cùng thì nguy hiểm, đầy quá thì tràn, trăng tròn rồi khuyết, mặt trời ở giữa thì dời đi, phàm bốn điều đó, là những quy luật tự nhiên vậy.
11. (Danh) Chế độ pháp luật. ◇Quản Tử : “Thánh quân nhậm pháp nhi bất nhậm trí, nhậm số nhi bất nhậm thuyết” , (Nhậm pháp ).
12. (Danh) Tài nghệ. ◇Mạnh Tử : “Kim phù dịch chi vi số, tiểu số dã” , (Cáo tử thượng ) Nay đánh cờ là một tài nghệ, (nhưng chỉ là) một tài nghệ nhỏ thôi.
13. Lại một âm là “sác”. (Phó) Luôn luôn, thường, nhiều lần. ◎Như: “mạch sác” mạch chạy mau, “sác kiến” thấy luôn. ◇Chiến quốc sách : “Yên tiểu nhược, sác khốn ư binh” , (Yên sách tam ) Nước Yên nhỏ yếu, thường khốn đốn vì chiến tranh.
14. Một âm nữa là “xúc”. (Tính) Nhỏ kín, đan mau, tế mật. ◇Mạnh Tử : “Xúc cổ bất nhập ô trì” 洿 (Lương Huệ Vương thượng ) Lưới đan mau không vào ao dơ bẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to count
(2) to count as
(3) to regard as
(4) to enumerate (sb's shortcomings)

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+6691, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nóng bức
2. nắng
3. mùa hè

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa hè nóng bức. ◎Như: “thịnh thử” , “khốc thử” . ◇Lưu Cơ : “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa đông mùa hè (mà cam vẫn) không thối nát.
2. (Danh) Hơi nóng. ◎Như: “tị thử” . ◇Nguyễn Du : “Tàn thử vị tiêu dung” (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
3. (Tính) Nóng nực. ◎Như: “thử thiên” , “thử khí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nắng, nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nóng, nắng: Mùa hè, mùa nóng; Nóng nực; Say nắng, trúng nắng;
② Giữa mùa hè, mùa hè: Nghỉ hè, mùa hè; Nghỉ hè.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng. Mặt trời chiếu nóng.

Từ điển Trung-Anh

(1) heat
(2) hot weather
(3) summer heat

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ [shù ㄕㄨˋ]

U+66D9, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rạng đông, trời vừa sáng. ◇Bạch Cư Dị : “Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên” (Trường hận ca ) Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông.
2. (Tính) Về buổi sáng sớm, ban mai. ◎Như: “thự nhật” mặt trời rạng đông, “thự quang” ánh sáng ban mai.

Từ điển Thiều Chửu

① Rạng đông, sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bình minh, rạng đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh mặt trời sáng sủa — Sớm ( trái với muộn ).

Từ điển Trung-Anh

(1) daybreak
(2) dawn
(3) the dawn of a new epoch (metaphor)
(4) Taiwan pr. [shu4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+7659, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chứng ưu uất
2. rò, nhọt rò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh do lo buồn mà phát ra, ưu bệnh. ◇Thi Kinh : “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chứng ưu uất;
② Rò, nhọt rò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tật, đau yếu.

Từ điển Trung-Anh

illness caused by worry

Tự hình 1

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+7CEC, tổng 19 nét, bộ mǐ 米 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [ma2 shu3]

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+7F72, tổng 13 nét, bộ wǎng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nơi làm việc

Từ điển phổ thông

1. ký tên
2. tạm giữ chức, chức vụ lâm thời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sở quan (nơi quan lại làm việc). ◎Như: “quan thự” , “công thự” .
2. (Danh) Cơ quan của chính phủ.
3. (Danh) Họ “Thự”.
4. (Động) Xếp đặt, an bài, bố trí. ◎Như: “bộ thự” đặt ra từng bộ.
5. (Động) Ghi chữ, kí. ◎Như: “thự danh” kí tên, “hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự” hiệp định đã được kí kết.
6. (Động) Tạm thay, tạm nhận chức việc. ◎Như: “thự lí” tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự: “thự sự” , “thự nhậm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðặt, như bộ thự đặt ra từng bộ.
② Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự , công thự .
③ Ghi chữ, như thự danh kí tên.
④ Tạm nhận chức việc, như thự lí tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự , thụ nhậm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sở: Công sở, công thự;
② Xếp đặt: (Sự) sắp đặt, bố trí;
③ Kí tên, kí kết: Hiệp định đã được kí kết; Chữ kí, kí tên;
④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ): Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. [shưrèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi quan làm việc — Ngôi nhà lớn — Dùng như chữ Thự — Viết vào. Phê vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) office
(2) bureau
(3) to sign
(4) to arrange

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+85AF, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: thự lang )
2. (xem: thự dự ,)
3. (xem: hương thự )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoai. § “Thự dự” tức là “hoài sơn” củ mài (Dioscorea opposita); “cam thự” khoai lang; “thự lang” củ nâu; “hương thự” một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Thự dự tức là hoài sơn củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc.
② Hương thự một thứ khoai núi, sống cũng ăn được mà nấu chín ăn lại càng ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khoai: Khoai lang; Hoài sơn, củ mài; Củ nâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) potato
(2) yam

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+85F7, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: thự lang )
2. (xem: thự dự ,)
3. (xem: hương thự )

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thự” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhị .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu3]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+8700, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con ngài
2. đất Thục, nước Thục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sâu bướm, con ngài (ấu trùng của bướm).
2. (Danh) Đất “Thục” , nước “Thục” (221-264), thuộc tỉnh “Tứ Xuyên” bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tứ Xuyên.
4. (Tính) Cô độc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúc con ngài, con bướm con như con sâu nhỏ gọi là thục.
② Đất Thục , nước Thục (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên bây giờ.
③ Cô độc.
④ Đồ thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ấu trùng của con bướm;
② (văn) Cô độc;
③ (văn) Đồ thờ;
④ [Shư] Nước Thục (thời xưa ở Trung Quốc);
⑤ [Shư] Tỉnh Tứ Xuyên (Trung Quốc) (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ấu trùng của loài bướm — Tên nước thời Tam quốc — Tên đất, tức tỉnh Tứ Xuyên. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ [zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+9432, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chiêng, ngày xưa dùng để điều khiển đội ngũ khi hành quân.
2. (Danh) Vòng đeo tay (trang sức). Tục gọi là “trạc tử” . ◎Như: “ngọc trạc” vòng ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+9483, tổng 29 nét, bộ jīn 金 (+21 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

metal

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+9ECD, tổng 12 nét, bộ shǔ 黍 (+0 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lúa nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa. § Ghi chú: Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.
2. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng . ◇Lã Thị Xuân Thu : “Thao thử tửu nhi tiến chi” (Thận đại lãm ) Cầm "thử" rượu mà dâng lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa, lúa mùa. Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây kê nếp, lúa nếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thử.

Từ điển Trung-Anh

(1) broomcorn millet
(2) glutinous millet

Tự hình 7

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+9F20, tổng 13 nét, bộ shǔ 鼠 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chuột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chuột.
2. (Tính) Lo âu. ◎Như: “thử tư” lo âu. ◇Thi Kinh : “Thử tư khấp huyết, Vô ngôn bất tật” , (Tiểu nhã , Vũ vô chánh ) Lo âu khóc nước mắt ra máu, Không lời nào mà không thống khổ, đau thương.
3. (Tính) “Thủ thử” trù trừ, du di, do dự. § Cũng gọi là “thủ thí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con chuột.
② Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch .
③ Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử . Cũng gọi là thủ thí .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chuột: Chuột sợ mèo;
thủ thử [shôushư] Người ba phải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột. Loài chuột — Chỉ bọn tiểu nhân — Tên một bộ chữ Hán, bộ Thử.

Từ điển Trung-Anh

(1) rat
(2) mouse
(3) CL:|[zhi1]

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 126

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shǔ ㄕㄨˇ

U+9F21, tổng 8 nét, bộ shǔ 鼠 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0