Có 18 kết quả:

呧 dǐ ㄉㄧˇ坻 dǐ ㄉㄧˇ底 dǐ ㄉㄧˇ弤 dǐ ㄉㄧˇ抵 dǐ ㄉㄧˇ提 dǐ ㄉㄧˇ柢 dǐ ㄉㄧˇ氐 dǐ ㄉㄧˇ牴 dǐ ㄉㄧˇ砥 dǐ ㄉㄧˇ羝 dǐ ㄉㄧˇ苖 dǐ ㄉㄧˇ菧 dǐ ㄉㄧˇ觝 dǐ ㄉㄧˇ詆 dǐ ㄉㄧˇ诋 dǐ ㄉㄧˇ邸 dǐ ㄉㄧˇ骶 dǐ ㄉㄧˇ

1/18

ㄉㄧˇ

U+5467, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. vu cáo

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詆 (bộ 言).

Từ điển Trung-Anh

vex

Tự hình 1

Dị thể 6

ㄉㄧˇ [chí ㄔˊ]

U+577B, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đống đất cao ở trong nước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì” 溯遊從之, 宛在水中坻 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
2. Một âm là “để”. (Danh) Sườn núi (thung lũng).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đống đất cao ở trong nước.
② Một âm là để. sườn núi (thung lũng)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cù lao, cồn nhỏ: 宛在水中坻 Phảng phất giữa cồn sông (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sườn núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sườn đất. Chỗ đất dốc — Các âm khác là Trì, Chỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bãi đất nhỏ nổi giữa sông — Các âm khác là Chỉ, Để.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 16

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ [ㄉㄜ, de ]

U+5E95, tổng 8 nét, bộ ān 广 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đáy (bình, ao, ...)
2. đạt đến, đạt tới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đáy, trôn, gầm, đế. ◎Như: “thủy để” 水底 đáy nước, “hải để” 海底 đáy biển, “hài để” 鞋底 đế giày, “oản để” 碗底 trôn bát, “tỉnh để” 井底 đáy giếng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn để phù vân khan thế sự” 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: “tầm căn cứu để” 尋根究底 tra xét ngọn nguồn.
3. (Danh) Cuối (nói về thời gian). ◎Như: “niên để” 年底 cuối năm, “nguyệt để” 月底 cuối tháng.
4. (Danh) Văn thư mới thảo. ◎Như: “để tử” 底子 bản thảo.
5. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch để hồng hoa” 白底紅花 nền trắng hoa đỏ.
6. (Động) Đạt đến. ◎Như: “chung để ư thành” 終底於成 sau cùng đạt đến thành công, “mi sở để chỉ” 靡所底止 không biết đến đâu là ngừng.
7. (Động) Ngưng trệ, ngừng. ◇Tả truyện 左傳: “Vật sử hữu sở ủng bế tiểu để” 勿使有所壅閉湫底 (Chiêu nguyên niên 昭元年) Đừng làm cho có chỗ ngưng đọng ứ tắc.
8. (Đại) Biểu thị nghi vấn: sao vậy, gì vậy? ◎Như: “để sự” 底事 việc gì vậy?, “để xứ” 底處 chốn nào vậy? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưu lạc bạch đầu thành để sự” 流落白頭成底事 (U cư 幽居) Lưu lạc đến bạc đầu mà có nên chuyện gì đâu.
9. (Trợ) § Dùng như “đích” 的. Trong ngữ lục đời Tống hay dùng. ◎Như: “ngã để thư” 我底書 sách của tôi, “tha để bút” 他底筆 bút của tôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðáy, như thuỷ để 水底 đáy nước.
② Ngăn, thôi.
③ Ðến, như mĩ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
④ Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
⑤ Sao vậy, lời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy? để xứ 底處 chốn nào vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đáy, đít, trôn, gầm, đế: 水底 Đáy nước; 碗底 Trôn bát; 床底 Gầm giường; 鞋底 Đế giày;
② Dưới, tẩy: 這一下子就露了底兒了 Phen này đã bị lộ tẩy rồi;
③ Gốc, cơ sở.【底本】để bản [dê bân] a. Bản gốc, bản lưu; b. Bản thảo; c. Bản chính;【底稿】để cảo [dêgăo] Bản thảo;
④ Cuối (tháng hoặc năm): 年底 Cuối năm; 月底 Cuối tháng;
⑤ Nền: 白底紅花 Nền trắng hoa đỏ;
⑥ (văn) Đạt tới, đi tới: 終底于成 Cuối cùng đạt tới thành công; 靡所底止 Không đến đâu là ngừng;
⑦ Văn thư mới thảo: 底子 Bản thảo;
⑧ (văn) Ngưng trệ, ngừng không lưu thông;
⑨ (văn) Gì, nào: 底處 Nơi nào, chốn nào; 底事 Việc gì?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bên dưới — Cái đáy — Thôi ngừng lại — Bản thảo, bản nháp giấy tờ. Cũng gọi là Để bản.

Từ điển Trung-Anh

(1) background
(2) bottom
(3) base
(4) end (of the month, year etc)
(5) remnants
(6) (math.) radix
(7) base

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 239

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ

U+5F24, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái cung có chạm hình và vẽ chữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cung có chạm trổ hình vẽ và chữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cung có chạm trổ hình vẽ và chữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây cung có chạm trổ hình và chữ hoặc bông hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cung quý sơn đỏ thời xưa, một thứ võ khí.

Từ điển Trung-Anh

carved bow

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄉㄧˇ

U+62B5, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mạo phạm
2. chống cự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chắn, chặn. ◎Như: “dụng căn côn tử bả môn để trụ” 用根棍子把門抵住 lấy gậy chắn cửa lại.
2. (Động) Mạo phạm, xúc phạm. ◎Như: “để xúc” 抵觸 chọc chạm đến.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “để kháng” 抵抗 chống cự lại, “để chế” 抵制 tẩy chay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha tuy hữu Trương Phi, Triệu Vân chi dũng, ngã bổn châu thượng na Hình Đạo Vinh, lực địch vạn nhân, khả dĩ để đối” 他雖有張飛, 趙雲之勇, 我本州上那邢道榮, 力敵萬人, 可以抵對 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Hắn (chỉ Lưu Bị) tuy có Trương Phi, Triệu Vân hùng dũng, châu ta cũng có thượng tướng Hình Đạo Vinh, sức địch muôn người, có thể chống cự nổi.
4. (Động) Đáng, ngang bằng. ◎Như: “để tội” 抵罪 đáng tội, “để áp” 抵押 ngang giá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia thư để vạn kim” 家書抵萬金 (Xuân vọng 春望) Thư nhà đáng muôn vàng.
5. (Động) Đến. ◎Như: “hành để mỗ xứ” 行抵某處 đi đến xứ mỗ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khán bãi long chu để mộ quy” 看罷龍舟抵暮歸 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
6. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “để địa” 抵地 quẳng xuống đất.
7. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại để như thử” 大抵如此 đại khái như vậy.
8. Một âm là “chỉ”. (Động) Vỗ, đập nhẹ. ◎Như: “chỉ chưởng nhi đàm” 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạo phạm, như để xúc 抵觸 chọc chạm đến.
② Chống cự. Như để kháng 抵抗 chống cự lại, để chế 抵制 tẩy chay, v.v.
③ Ðáng, như để tội 抵罪 đáng tội, để áp 抵押 ngang giá, v.v.
④ Ðến, như hành để mỗ xứ 行抵某處 đi đến xứ mỗ.
⑤ Quẳng, như để địa 抵地 quẳng xuống đất.
⑥ Ðại để 大抵 thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
⑦ Một âm là chỉ. Vỗ, như chỉ chưởng nhi đàm 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắn, chặn: 用棍兒把門抵住,別讓風刮開 Lấy gậy chắn cửa lại;
② Chống, chống lại: 抵住敵人的進攻 Chống lại cuộc tấn công của quân địch;
③ Đền. 【抵命】để mệnh [dêmìng] Đền mạng: 殺人抵命 Giết người phải đền mạng;
④ Cầm, cầm cố, gán: 用房屋做抵 Cầm nhà;
⑤ Bù đắp, bù lại, bù nhau: 收支相抵 Thu ngang với chi;
⑥ Bằng, ngang: 一個抵兩個 Một người bằng hai;
⑦ (văn) Đến, tới nơi: 行抵某處 Đi đến xứ đó; 今日內抵京 (Trong ngày) hôm nay đến Bắc Kinh;
⑧ Xem 大抵 [dàdê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự — Ném đi. Liệng đi — Chạm vào. Đụng tới — Tiền vốn của nhà buôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press against
(2) to support
(3) to prop up
(4) to resist
(5) to equal
(6) to balance
(7) to make up for
(8) to mortgage
(9) to arrive at
(10) to clap (one's hands) lightly (expressing delight) (Taiwan pr. [zhi3] for this sense)

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 4

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ [ㄉㄧ, shí ㄕˊ, ㄊㄧˊ]

U+63D0, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ

U+67E2, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rễ cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rễ cây. ◎Như: “thâm căn cố để” 深根固柢 rễ sâu gốc vững.
2. (Danh) Cơ sở, bổn nguyên. ◇Tả Tư 左思: “Bá vương chi sở căn để, khai quốc chi sở cơ chỉ” 霸王之所根柢, 開國之所基趾 (Ngô đô phú 吳都賦) Cơ sở của bá vương, nền móng gây dựng nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Rễ cây.
② Sự gì bền chắc gọi là thâm căn cố để 深根固柢. Một âm là đế.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rễ (cây), đế: 根深柢固 Gốc sâu rễ chặt, sâu rễ bền gốc, thâm căn cố đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gốc rễ. Chẳng hạn Căn để 根柢 ( gốc rễ của sự việc ).

Từ điển Trung-Anh

(1) foundation
(2) root

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ [ㄉㄧ, zhī ]

U+6C10, tổng 5 nét, bộ shì 氏 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền, gốc, căn bổn, cơ sở. § Thông “để” 柢.
2. (Phó) Tóm lại, đại khái, nói chung. § Thông “để” 抵.
3. Một âm là “đê”. (Danh) Tên một thiểu số dân tộc ở phía tây, nay ở vào khoảng các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Tứ Xuyên.
4. (Động) Cúi, rủ xuống. § Thông “đê” 低.
5. (Danh) Sao “Đê” 氐, một sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Thiều Chửu

① Nền, gốc.
② Một âm là đê. Tên một bộ lạc giống rợ ở cõi tây.
② Sao đê 氐, một sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 低 (bộ 亻);
② [Di] Tên một bộ lạc ở miền Tây Trung Quốc thời cổ;
③ [Di] Sao Đê (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nền, gốc;
② Tổng quát (như 牴, bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đê 低 — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú — Một âm là Để. Xem Để.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú. Cũng gọi Để tú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gốc. Gốc rễ. Nguồn gốc. Như chữ Để 柢 — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú, tức Để tú. Cũng gọi Chi tú.

Từ điển Trung-Anh

(1) foundation
(2) on the whole

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ

U+7274, tổng 9 nét, bộ níu 牛 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

húc nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Húc (như trâu bò húc nhau bằng sừng).
2. (Động) Xung đột, xúc phạm. ◎Như: “để ngộ” 牴牾 đụng chạm, xung đột, “để xúc” 牴觸 mâu thuẫn.

Từ điển Thiều Chửu

① Húc, cùng ghì nhau (quần thảo).

Từ điển Trần Văn Chánh

Húc (bằng sừng), ghì nhau, quần thảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Húc, chạm (như牴, bộ 牛);
② 角觝 giác để [jiăodê] Một trò chơi đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạm vào. Đụng phải. Xúc phạm tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) to butt
(2) resist

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ [zhǐ ㄓˇ]

U+7825, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hòn đá mài
2. dùi mài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá mài. Đá to gọi là “lệ” 礪, đá nhỏ gọi là “chỉ” 砥. ◎Như: “chỉ thạch” 砥石 đá mài dao. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiếm đãi chỉ nhi hậu năng lợi” 劍待砥而後能利 (Tu vụ huấn 脩務訓) Kiếm chờ đá mài rồi mới sắc bén.
2. (Động) Giùi mài, luyện tập, ma luyện. ◎Như: “chỉ nhận” 砥刃 mài giũa binh khí cho sắc bén, “hỗ tương chỉ lệ” 互相砥礪 cùng nhau luyện tập, gắng gỏi.
3. (Động) Bình định, làm cho yên ổn. ◎Như: “chỉ định” 砥定 bình định, “chỉ thuộc” 砥屬 thiên hạ bình yên, bốn phương quy phụ.
4. (Động) Làm trở ngại. ◎Như: “chỉ trệ” 砥滯 trì trệ, không lưu thông.
5. (Tính) Bằng, đều. ◎Như: “chỉ trực” 砥直 công bình chính trực, “chỉ lộ” 砥路 đường bằng phẳng.
6. § Ta quen đọc là “để” 砥.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá mài, đá to gọi là lệ 礪, nhỏ gọi là chỉ 砥.
② Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ, như hỗ tương chỉ lệ 互相砥礪 cùng mài giũa nhau gắng gỏi nhau. Ta quen đọc là để lệ 砥礪.
③ Bằng, đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đá mài dao, đá mầu;
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá mài, dùng để mài dao.

Từ điển Trung-Anh

(1) baffle (pier)
(2) whetstone

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ [ㄉㄧ]

U+7F9D, tổng 11 nét, bộ yáng 羊 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dê đực. § Tức “công dương” 公羊.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ [miáo ㄇㄧㄠˊ]

U+82D6, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên cây, rễ to thô, màu vàng, lá như cái móng chân thú, dùng làm thuốc được. Còn gọi là “dương đề thảo” 羊蹄草.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ

U+83E7, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

stibene

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄉㄧˇ

U+89DD, tổng 12 nét, bộ jué 角 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

húc nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Húc, chạm, xung đột. § Thông “để” 牴, “để” 抵.
2. (Danh) “Giác để” 角觝 một trò chơi thời xưa tranh đua sức lực

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Húc, chạm (như牴, bộ 牛);
② 角觝 giác để [jiăodê] Một trò chơi đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) to butt
(2) resist

Tự hình 1

Dị thể 7

ㄉㄧˇ [ㄊㄧˋ]

U+8A46, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. vu cáo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiển trách, công kích.
2. (Động) Mắng nhiếc, nói xấu, hủy báng. ◎Như: “để hủy” 詆毀 bêu xấu. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vịnh ngôn dĩ tự cảnh, Ngô thi phi hiếu để” 詠言以自警, 吾詩非好詆矣 (Độc mặc 讀墨) Ngâm vịnh để tự răn, Thơ ta không ưa nói xấu người.
3. (Động) Dối gạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói xấu, mắng nhiếc, nhiếc móc: 醜詆 Chưởi bới;
② Vu (cáo).

Từ điển Trung-Anh

(1) to defame
(2) to slander

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ

U+8BCB, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mắng mỏ
2. vu cáo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詆

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói xấu, mắng nhiếc, nhiếc móc: 醜詆 Chưởi bới;
② Vu (cáo).

Từ điển Trung-Anh

(1) to defame
(2) to slander

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

ㄉㄧˇ

U+90B8, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà cho sứ các nước chư hầu đến chầu ở
2. bức bình phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà cho các chư hầu ở khi đến chầu thiên tử. ◇Sử Kí 史記: “(Phạm Thư) tệ y nhàn bộ chi để, kiến Tu Giả” (范雎)敝衣閒步之邸, 見須賈 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) (Phạm Thư) mặc áo rách, đi bộ đến nhà khách, gặp Tu Giả.
2. (Danh) Dinh, phủ (tức nhà của các quan viên bậc cao). ◎Như: “phủ để” 府邸, “quan để” 官邸.
3. (Danh) Tiếng gọi vua chư hầu (thời xưa). ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Trạch tài dĩ tá chư để” 擇才以佐諸邸 (Thụ tiết xương triều đẳng 授薛昌朝等) Chọn người tài để giúp các vua chư hầu.
4. (Danh) Nhà trọ, lữ quán. ◇Đạo học truyện 道學傳: “Thì đại tuyết, (...), Cán nhân lưu khách để” 時大雪, (...), 幹因留客邸 (Hoàng Cán truyện 黃幹傳) Trời tuyết lớn, (...), Hoàng Cán do đó ở lại quán trọ.
5. (Danh) Tấm bình phong. ◇Chu Lễ 周禮: “Tắc trương chiên án, thiết hoàng để” 則張氈案, 設皇邸 (Thiên quan 天官, Chưởng thứ 掌次) (Chỗ vua ở) thì bày bàn lông chiên, đặt bình phong rực rỡ.
6. (Danh) § Thông “để” 底.
7. (Danh) Họ “Để”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để. Cho nên nói đến một tước mỗ thì gọi là mỗ để 某邸. Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ 邸第.
② Cái bình phong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà, dinh phủ (của quan to): 官邸 Dinh thự, nhà quan ở; 私邸 Nhà riêng (của tư nhân);
② (văn) Tấm bình phong;
③ [Dê] (Họ) Để.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà để chư hầu về kinh thi ở — Tấm bình phong — Cái đáy, phần dưới cùng của vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) residence of a high-ranking official
(2) lodging-house

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

ㄉㄧˇ

U+9AB6, tổng 14 nét, bộ gǔ 骨 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

húc nhau

Từ điển Trần Văn Chánh

【骶骨】để cốt [dêgư] (giải) Xương cùng. Cg. 骶椎 [dêzhui], 荐骨 [jiàngư] hoặc 荐椎 [jiànzhui].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cánh tay — Cũng chỉ cái lưng.

Từ điển Trung-Anh

(1) sacrum (anatomy)
(2) bone forming the base of the spinal column

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1