Có 22 kết quả:

冔 xǔ ㄒㄩˇ吁 xǔ ㄒㄩˇ呴 xǔ ㄒㄩˇ咻 xǔ ㄒㄩˇ喣 xǔ ㄒㄩˇ姁 xǔ ㄒㄩˇ昫 xǔ ㄒㄩˇ栩 xǔ ㄒㄩˇ湑 xǔ ㄒㄩˇ滸 xǔ ㄒㄩˇ煦 xǔ ㄒㄩˇ糈 xǔ ㄒㄩˇ胥 xǔ ㄒㄩˇ訏 xǔ ㄒㄩˇ許 xǔ ㄒㄩˇ詡 xǔ ㄒㄩˇ諝 xǔ ㄒㄩˇ许 xǔ ㄒㄩˇ诩 xǔ ㄒㄩˇ谞 xǔ ㄒㄩˇ鄦 xǔ ㄒㄩˇ醑 xǔ ㄒㄩˇ

1/22

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+5194, tổng 10 nét, bộ jiǒng 冂 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũ hu (mũ miện của Anh)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi mũ đời nhà Ân. ◇Nghi lễ : “Chu biện, Ân hu, Hạ thu” , , (Sĩ quan lễ ) Mũ, nhà Chu gọi là biện, nhà Ân gọi là hu, nhà Hạ gọi là thu.

Từ điển Trung-Anh

cap of Yin dynasty

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [gòu ㄍㄡˋ, hǒu ㄏㄡˇ, ㄒㄩ]

U+5474, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra.
2. (Động) Hà hơi (cho ấm, cho trơn ướt). ◇Trang Tử : “Tuyền hạc, ngư tương dữ xử ư lục, tương hú dĩ thấp, tương nhu dĩ mạt” , , , (Đại tông sư ) Suối cạn, cá cùng nhau ở trên đất cạn, lấy ướt hà hơi cho nhau, lấy dãi thấm cho nhau.
3. (Danh) Tiếng phát ra từ cổ họng. ◎Như: “hú hú” tiếng cười ha hả.
4. (Tính) Vui vẻ, hòa duyệt.
5. Một âm là “hống”. (Động) Gầm, rống. § Xưa dùng như “hống” .
6. Một âm là “câu”. (Động) Chim trĩ kêu.
7. (Danh) Phiếm chỉ tiếng chim kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng, như ha xích mắng đuổi.
② Ha ha tiếng cười ha hả.
③ Hà hơi. Hà hơi cho nóng gọi là ha.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thổi;
② Nhổ nước bọt (nước miếng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim trĩ kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu lên, gầm lên — Các âm khác là Cấu, Hu. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thổi bằng miệng. Dùng miệng mà thổi — Các âm khác là Cấu, Hấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu hót ( nói về loài chim ) — Các âm, khác là Hấu, Hu.

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [xiū ㄒㄧㄡ]

U+54BB, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn ào, gây huyên náo.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ

U+55A3, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thổi, hà hơi.
2. (Động) “Hú ủ” ôm ấp âu yếm.
3. (Tính) “Hú du” vui hòa.

Từ điển Trung-Anh

to breathe upon

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+59C1, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên vui
2. ôn hoà

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
2. (Tính) Ôn hòa. ◇Cổ huấn “Hủ chi ẩu chi, xuân hạ sở dĩ sanh dục dã, sương chi tuyết chi, thu đông sở dĩ thành thục dã” , , , Nhờ tươi nhờ tốt, xuân hạ do đó nuôi sống vậy, nhờ tuyết nhờ sương, thu đông do đó mà chín muồi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

hu du [xuyú] (văn) ① Đẹp;
② Vui hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên vui;
② Ôn hoà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bà già — Một âm là Hu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ. Cũng nói là Hu du — Một âm khác là Hú.

Từ điển Trung-Anh

(1) chatter like old woman
(2) cheerful

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ, ㄒㄩˋ]

U+662B, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời mọc ra ấm áp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. § Cũng như “hú” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ

U+6829, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây hủ, cây lịch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hủ”, tên khác của cây “lịch” .
2. (Tính) “Hủ hủ” hớn hở, sống động. ◇Trang Tử : “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã” , (Tề Vật luận ) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới như là bướm thật.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây hủ, tên khác của cây lịch .
② Hủ hủ hớn hở, có vẻ như sống thật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hủ;
hủ hủ [xưxư] Sinh động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây — Vui mừng. Cũng nói Hú hú.

Từ điển Trung-Anh

Quercus serrata

Tự hình 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+6E51, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đã lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lọc rượu, trừ bỏ cặn rượu. ◇Nghi lễ : “Chỉ tửu kí tư” (Sĩ quan lễ ) Rượu ngon đã lọc.
2. (Động) Hiển lộ. ◇Vương Hàn : “Mật trúc tàn lộ tư” (Long san nguyệt dạ ẩm tửu ) Tre rậm rạp để lộ ra những hạt móc thừa.
3. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) bright
(3) strain spirits

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄏㄨˇ]

U+6EF8, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ven nước, vệ sông. ◎Như: “Thủy Hử truyện” truyện 108 anh hùng bên bờ nước “Lương Sơn Bạc” .

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [xiū ㄒㄧㄡ, ㄒㄩˋ]

U+7166, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

khí ấm, hơi ấm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “hòa hú” ôn hòa ấm áp.
2. (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu : “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” (Phong Lạc đình kí ) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
3. (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” , (Bổn mệnh ) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+7CC8, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tư lương
2. gạo ngon

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lương thực.
2. (Danh) Gạo trắng giã kĩ để cúng thần.

Từ điển Trung-Anh

(1) official pay
(2) sacrificial rice

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+80E5, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ chức quan coi việc bắt giặc cướp. Sau chỉ chức quan nhỏ. ◎Như: “tư lại” thơ lại. ◇Bạch Cư Dị : “Tạc nhật lí tư phương đáo môn” (Đỗ Lăng tẩu ) Hôm qua viên lại làng vừa mới đến cửa.
2. (Danh) Họ “Tư”.
3. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “thiểu tư” đợi một chút, “tư mệnh” đợi mệnh lệnh.
4. (Động) Coi xét, thị sát. ◇Thi Kinh : “Vu tư tư nguyên” (Đại nhã , Công lưu ) Coi xét cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
5. (Phó) Lẫn nhau, hỗ tương. ◇Thi Kinh : “Huynh đệ hôn nhân, Vô tư viễn hĩ” , (Tiểu nhã , Giác cung ) Anh em thân thích nội ngoại, Không nên xa cách nhau.
6. (Phó) Đều. ◎Như: “tư khả” đều khá. ◇Thi Kinh : “Nhĩ chi giáo hĩ, Dân tư hiệu hĩ” , (Tiểu nhã , Giác cung ) Ngài dạy bảo thế nào, Thì dân đều bắt chước theo như vậy.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: biểu thị ngữ khí. ◇Thi Kinh : “Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình” , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Chư hầu vui mừng thay, (Vì) muôn nước được sự che chở.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+8A0F, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dối trá, hư ngụy.
2. (Tính) Lớn, to.
3. (Danh) Lời nói khoe khoang, lời khoa đại.
4. (Thán) § Cũng như “hu” .
5. Một âm là “hủ”. (Tính) “Hủ hủ” rộng lớn, mênh mông. ◇Thi Kinh : “Xuyên trạch hủ hủ” (Đại nhã , Hàn dịch ) Sông hồ mênh mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang, khoác lác;
② Thở dài;
③ To, lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

hủ hủ [xưxư] (Sông nước) mênh mông.

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄏㄨˇ]

U+8A31, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen
2. hứa hẹn
3. rất, lắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho phép, đồng ý. ◎Như: “hứa khả” ừ, cho là được.
2. (Động) Phụng hiến, phụng sự. ◇Sử Kí : “Lão mẫu tại, Chánh thân vị cảm dĩ hứa nhân dã” , (Thích khách liệt truyện ) Mẹ già còn, (Nhiếp) Chánh tôi chưa dám phụng hiến cho người. ◇Lục Du : “Hứa quốc tuy kiên mấn dĩ ban” (Quan Trường An thành đồ ) Phụng sự quốc gia, dù còn vững lòng, mái tóc đã loang lổ (muối tiêu).
3. (Động) Hứa hôn, hứa gả. ◎Như: “hứa phối” hứa hôn, “hứa giá” hứa gả. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kì nữ thượng ấu, vị hứa tự nhân” , (Đệ thất thập tam hồi) Con gái của ông còn nhỏ, chưa gả cho ai.
4. (Động) Khen, khen ngợi. ◎Như: “xưng hứa” khen ngợi, “tán hứa” tán thán.
5. (Động) Tin, tương tín. ◇Mạnh Tử : “Minh túc dĩ sát thu hào chi mạt, nhi bất kiến dư tân, tắc vương hứa chi hồ?” , 輿, ? (Lương Huệ Vương thượng ) Mắt sáng nhìn rõ đàng cuối một sợi lông mùa thu, nhưng chẳng thấy cỗ xe chở củi. Vua có tin lời ấy hay không?
6. (Động) Trông chờ, kì vọng. ◇Mạnh Tử : “Phu tử đương lộ ư Tề, Quản Trọng Yến Tử chi công khả phục hứa hồ?” , ? (Công Tôn Sửu thượng ) Thầy được quyền cao chức trọng ở nước Tề, thầy có mong phục hưng công nghiệp của Quản Trọng và Yến Tử chăng?
7. (Động) Hẹn, hứa hẹn. ◎Như: “kì hứa” hẹn kì, “tha hứa quá cấp ngã nhất bổn thư” anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách.
8. (Danh) Nước “Hứa”.
9. (Danh) Họ “Hứa”.
10. Một âm là “hử”. (Danh) Nơi, chốn. ◇Đào Uyên Minh : “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Tiên sinh không biết là người xứ nào, cũng không rõ tên họ gì.
11. (Phó) Có thể là, hoặc là. ◎Như: “hoặc hử” hoặc giả, “dã hử” có lẽ, có thể là. ◇Lão Xá : “Tha dã hử thị hôn quá khứ liễu ba?” ? (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Có lẽ hắn chỉ ngất đi mà thôi?
12. (Phó) Khoảng chừng, độ chừng. ◇Liễu Tông Nguyên : “Đàm trung ngư khả bách hử đầu” (Chí tiểu khâu tây tiểu thạch đàm kí 西) Trong đầm có chừng trăm con cá.
13. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hử đa” rất nhiều, “hử cửu” rất lâu.
14. (Phó) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương: “hà” , “thập ma” . ◇Đỗ Thẩm Ngôn : “Tri quân thư kí bổn phiên phiên, Vị hử tòng dong phó sóc biên?” , (Tặng Tô Oản thư kí ).
15. (Trợ) ◎Như: “kỉ hử” bao nhiêu thế, “như hử” như thế, chừng thế. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vô tài khả khứ bổ thương thiên, Uổng nhập hồng trần nhược hử niên” , (Đệ nhất hồi) Không tài để được vá trời xanh, Uổng công vào cõi bụi hồng bấy nhiêu năm.
16. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị cảm thán. ◇Hàn Dũ : “Tam bôi thủ túy bất phục luận, Nhất sanh trường hận nại hà hử” , (Cảm xuân ) Ba chén say sưa khỏi bàn nữa, Một đời hận dài biết làm sao!
17. Một âm nữa là “hổ”. § Xem “hổ hổ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hứa, hẹn: Anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách;
② Cho phép, chuẩn y, được: Chỉ được thành công, không được thất bại;
③ Khen, khen ngợi: Mọi người đều khen bài nói chuyện của cô ấy; Khen là tác phẩm hay;
④ Có thể là, hoặc là: Hoặc giả, có thể là; Biết đâu chừng, có lẽ;
⑤ Rất, lắm: Rất nhiều; Rất lâu;
⑥ Hứa hôn, hứa gả: Nàng đã hứa hôn với người ta;
⑦ Nơi, chốn, xứ: Tiên sinh không biết là người xứ nào (Đào Uyên Minh: Ngũ Liễu tiên sinh truyện);
⑧ Mong đợi, trông mong: Cô ấy trông mong ở anh rất nhiều;
⑨ Khoảng, độ chừng: Anh ấy chừng bốn mươi tuổi;
⑩ Xem [jêxư];
⑪ [Xư] (Họ) Hứa;
⑫ [Xư] Nước Hứa (tên nước thời cổ, thuộc phía đông huyện Hứa Xương tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trung-Anh

(1) to allow
(2) to permit
(3) to promise
(4) to praise
(5) somewhat
(6) perhaps

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+8A61, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoe khoang. ◎Như: “tự hủ” tự khoe mình.
2. (Động) Phổ cập, truyền khắp hết. ◇Lễ Kí : “Đức phát dương, hủ vạn vật” , (Lễ khí ) Đức mở rộng, truyền khắp muôn vật.
3. (Tính) Xinh đẹp, quyến dũ, kiều mị. ◇Hoàng Đình Kiên : “Bất văn phạm trai mục, Do văn họa mi hủ” , (Thứ vận kí Triều Dĩ Đạo ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang: Tự khoe mình;
② Hoà, khắp hết;
③ Nhanh nhẹn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to brag
(2) popular
(3) lovely

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+8ADD, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khôn ngoan
2. mưu mẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài trí. ◇Lục Cơ : “Mưu vô di tư, cử bất thất sách” , (Biện vong luận thượng ) Mưu việc mà không quên tài trí, thì hành động mới không thất sách.
2. (Danh) Mưu kế. ◇Hoài Nam Tử : “Thiết trá tư” (Bổn kinh ) Đặt ra mưu kế giả.
3. (Động) Truyền dạy tài trí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khôn ngoan;
② Mưu mẹo.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄏㄨˇ]

U+8BB8, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khen
2. hứa hẹn
3. rất, lắm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hứa, hẹn: Anh ấy hứa cho tôi một cuốn sách;
② Cho phép, chuẩn y, được: Chỉ được thành công, không được thất bại;
③ Khen, khen ngợi: Mọi người đều khen bài nói chuyện của cô ấy; Khen là tác phẩm hay;
④ Có thể là, hoặc là: Hoặc giả, có thể là; Biết đâu chừng, có lẽ;
⑤ Rất, lắm: Rất nhiều; Rất lâu;
⑥ Hứa hôn, hứa gả: Nàng đã hứa hôn với người ta;
⑦ Nơi, chốn, xứ: Tiên sinh không biết là người xứ nào (Đào Uyên Minh: Ngũ Liễu tiên sinh truyện);
⑧ Mong đợi, trông mong: Cô ấy trông mong ở anh rất nhiều;
⑨ Khoảng, độ chừng: Anh ấy chừng bốn mươi tuổi;
⑩ Xem [jêxư];
⑪ [Xư] (Họ) Hứa;
⑫ [Xư] Nước Hứa (tên nước thời cổ, thuộc phía đông huyện Hứa Xương tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to allow
(2) to permit
(3) to promise
(4) to praise
(5) somewhat
(6) perhaps

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 51

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+8BE9, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khoe khoang: Tự khoe mình;
② Hoà, khắp hết;
③ Nhanh nhẹn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to brag
(2) popular
(3) lovely

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄩˇ [ㄒㄩ]

U+8C1E, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khôn ngoan
2. mưu mẹo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khôn ngoan;
② Mưu mẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄒㄩˇ

U+9126, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Hứa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước cổ, tức Hứa quốc , chư hầu nhà Chu, nay ở vào tỉnh Hà Nam .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hứa (nước Hứa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Hứa. Như nghĩa
⑫ (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Nam.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄒㄩˇ

U+9191, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu ngon

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu ngon.
2. (Động) Lọc rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu ngon. Cùng nghĩa với chữ tư rượu đã lọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rượu ngon;
② (dược) Cồn thuốc, cồn 90 độ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu ngon.

Từ điển Trung-Anh

(1) spiritus
(2) strain spirits

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0