Có 16 kết quả:

丐 gài ㄍㄞˋ乢 gài ㄍㄞˋ匃 gài ㄍㄞˋ匄 gài ㄍㄞˋ戤 gài ㄍㄞˋ概 gài ㄍㄞˋ槩 gài ㄍㄞˋ槪 gài ㄍㄞˋ溉 gài ㄍㄞˋ漑 gài ㄍㄞˋ盖 gài ㄍㄞˋ芥 gài ㄍㄞˋ葢 gài ㄍㄞˋ蓋 gài ㄍㄞˋ鈣 gài ㄍㄞˋ钙 gài ㄍㄞˋ

1/16

gài ㄍㄞˋ

U+4E10, tổng 4 nét, bộ yī 一 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kẻ ăn mày
2. cầu xin

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xin, cầu khẩn. ◇Tả truyện : “Bất cưỡng cái” (Chiêu Công lục niên ) Đừng cố nài.
2. (Động) Cho, cấp cho. ◇Hàn Dũ : “Hựu xuất khố tiền nhị thiên vạn, dĩ cái bần dân tao hạn bất năng cung thuế giả” , (Giang Nam tây đạo 西) Lại xuất khố tiền hai ngàn vạn, đem cấp cho dân nghèo gặp hạn không đủ sức đóng thuế. ◇Tân Đường Thư : “Triêm cái hậu nhân đa hĩ” (Đỗ Phủ truyện tán ) Để ơn lại cho người đời sau rất nhiều.
3. (Danh) Người ăn xin, người ăn mày. ◎Như: “khất cái” người ăn mày. ◇Liêu trai chí dị : “Tài ẩm bác bất sự sanh sản, kì bần như cái” , (Vương Lan ) Tài rượu chè cờ bạc không có nghề nghiệp sinh sống, nghèo rớt như ăn mày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầu khẩn: Đừng cố nài (Tả truyện: Chiêu công lục niên);
② Ăn mày, ăn xin: Người ăn mày;
③ Cho, ban cho: Ban ơn cho người sau rất nhiều (Tân Đường thư: Đỗ Phủ truyện tán).

Từ điển Trung-Anh

variant of [gai4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to beg for alms
(2) beggar

Từ điển Trung-Anh

variant of [gai4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+4E62, tổng 4 nét, bộ yī 乙 (+3 nét), shān 山 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dạng cổ của chữ ,
2. dạng cổ của chữ

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient variant of |[gai4]
(2) ancient variant of [gai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+5303, tổng 5 nét, bộ bā 勹 (+3 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. kẻ ăn mày
2. cầu xin

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “cái” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Cái .

Từ điển Trung-Anh

variant of [gai4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+5304, tổng 5 nét, bộ bā 勹 (+3 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

variant of [gai4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+6224, tổng 13 nét, bộ gē 戈 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cầm cố

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm cố phẩm vật mà vay tiền. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Bất nhược tương tiền diện phòng tử tái khứ cái điển tha kỉ lượng ngân tử lai tấn táng đại lang” (Quyển tam nhất).
2. (Động) Tiếp nhận cầm đợ. ◇Vô danh thị : “Lệnh tiên tôn di hạ tráp phó, hữu nhân tình nguyện cái xuất thiên kim, nhược thị sử đắc, cánh giao lai ngã tử bãi” , , 使, (Cẩm bồ đoàn , Đổ trát ).
3. (Động) Giả mạo danh hiệu để thủ lợi.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Phụ bộc nhàn đàm : “Cản mang bả thủ lí đích vũ tán vãng hồng mộc kháng sàng bàng biên tường giác thượng nhất cái” (Đệ tứ hồi ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm cố, lấy một vật gì để làm tin tiền mà lấy gọi là ngái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giả mạo để trục lợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm thế.

Từ điển Trung-Anh

infringe upon a trade mark

Tự hình 2

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+6982, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gạt phẳng, gạt bằng
2. đo đạc
3. bao quát, tóm tắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái gạt. § Khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang.
2. (Danh) Cái chén đựng rượu.
3. (Danh) Độ lượng, phẩm cách. ◎Như: “khí khái” tiết tháo, khí phách.
4. (Danh) Tình huống sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” sơ qua phần chính.
5. (Động) Gạt phẳng. ◇Quản Tử : “Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi” 滿, 滿 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
6. (Động) Bao quát, tóm tắt. ◎Như: “khái nhi luận chi” nói tóm lại
7. (Tính) Đại khái, ước lược. ◎Như: “khái huống” tình hình tổng quát, “khái niệm” ý niệm tổng quát.
8. (Phó) Đại thể, đại lược. ◎Như: “sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu” , sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
9. (Phó) Đều, nhất loạt. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” , 退 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gạt phẳng.
② Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái hay phong khái đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
③ Bao quát, tóm tắt, như nhất khái , đại khái , ngạnh khái đều là ý tóm tất cả.
④ Cái chén đựng rượu.
⑤ Bằng, yên.
⑥ Cảnh tượng.
⑦ Cùng nghĩa với chữ khái .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái chung, đại thể, bao quát, tổng quát, toàn thể, tóm lại: Nói tóm lại;
② Nhất luật: 退 Nhất luật không đổi. Xem [yigài];
③ Khí khái, khí phách, dũng khí: Khí khái;
④ (văn) Gạt phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy. Đưa tay mà lấy. Cũng đọc Hí — Một âm là Cái, có nghĩa là giặt rửa. Cũng đọc Khái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái que gỗ để gạt miệng đấu khi đong lúa gạo — Gồm chung. Bao quát. Td: Đại khái ( bao quát nét lớn, nay ta hiểu là sơ sài, thì nghĩa quá xa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) general
(2) approximate

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gai4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+69E9, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gạt phẳng, gạt bằng
2. đo đạc
3. bao quát, tóm tắt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khái” .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [gai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+69EA, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [gai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+6E89, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tưới, rót
2. giặt, rửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tưới, rót. ◎Như: “quán cái” tưới nước. ◇Liêu trai chí dị : “Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân” , (Hoàng Anh ) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun tưới thôi.
2. (Động) Giặt, rửa. ◇Thi Kinh : “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.
3. (Danh) Tên sông ở Sơn Đông.
4. (Phó) Đã, hết. § Thông . ◇Đổng Trọng Thư : “Xuân chủ sanh, hạ chủ dưỡng, thu chủ thu, đông chủ tàng, sanh kí kì lạc dĩ dưỡng, tử kí kì ai dĩ tàng, vị nhân tử giả dã” , , , , , , (Xuân thu phồn lộ , Vương đạo thông tam ).
5. § Còn viết là .
6. § Ta quen đọc là “khái”.
7. § Thông “khái” .
8. § Thông “khái” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tưới, rót;
② Giặt rửa. Xem [guàngài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới nước. Cũng đọc Khái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới nước — Tưới cho ướt — Giặt rửa — Đáng lẽ đọc Cái.

Từ điển Trung-Anh

to irrigate

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+6F11, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tưới, rót
2. giặt, rửa

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “cái” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ [ㄍㄜˇ, ㄏㄜˊ]

U+76D6, tổng 11 nét, bộ mǐn 皿 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

che, đậy, trùm lên

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “cái” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ cái .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cái .

Từ điển Trung-Anh

(1) lid
(2) top
(3) cover
(4) canopy
(5) to cover
(6) to conceal
(7) to build

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 77

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ [jiè ㄐㄧㄝˋ]

U+82A5, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau cải.
2. (Danh) Hạt cải.
3. (Danh) Cọng cỏ. ◇Trang Tử : “Phúc bôi thủy ư ao đường chi thượng, tắc giới vi chi chu” , (Tiêu dao du ) Lật chén nước lên chỗ trũng trước sân, thì cọng cỏ làm thuyền trên đó được.
4. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ mọn, tầm thường. ◎Như: “tiêm giới” vật nhỏ mọn, “thảo giới” cỏ rác (phận hèn hạ).
5. (Danh) Tỉ dụ sự vật nhỏ nhặt làm vướng mắc, nghẽn tắc. ◎Như: “giới đế” sự vật nhỏ làm chướng ngại (ý nói về những sự oán hận, bất mãn, không vui thích, ... chất chứa trong lòng).

Từ điển Trung-Anh

see |[gai4 lan2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+8462, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

che, đậy, trùm lên

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (1)(2)(3).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cái , .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ [ㄍㄜˇ, ㄏㄜˊ]

U+84CB, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

che, đậy, trùm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ mao.
2. (Danh) Tên đất. Nay thuộc tỉnh “Sơn Đông” .
3. (Danh) Họ “Cái”.
4. (Danh) Gọi chung những thứ dùng để che đậy: nắp, vung, nút, mui, ô, dù, lọng. ◎Như: “oa cái” vung nồi. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Khổng Tử tương hành, vũ nhi vô cái” , (Quyển nhị, Trí tư ) Khổng Tử sắp đi, trời mưa mà không có dù che.
5. (Danh) Điều nguy hại. ◎Như: “vô cái” vô hại.
6. (Động) Che, trùm, lợp. ◇Hoài Nam Tử : “Nhật nguyệt dục minh, nhi phù vân cái chi” , (Thuyết lâm ) Mặt trời mặt trăng muốn chiếu sáng, nhưng mây (nổi) che lấp đi.
7. (Động) Đậy. ◎Như: “cái quan luận định” đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.
8. (Động) Đóng (dấu), ấn lên trên. ◎Như: “cái chương” đóng dấu, “cái bưu trạc” đóng dấu nhà bưu điện.
9. (Động) Xây, cất. ◎Như: “cái đình xa tràng” xây cất chỗ đậu xe. ◇Thủy hử truyện : “Đạo Quân nhân cái Vạn Tuế san, sai nhất bàn thập cá chế sứ khứ Thái Hồ biên bàn vận hoa thạch cương phó kinh giao nạp” , 使 (Đệ thập nhị hồi) (Vua) Đạo Quân nhân (muốn) xây núi Vạn Tuế, sai chục viên chế sứ đến Thái Hồ chuyển vận đá hoa cương đem về kinh đô.
10. (Động) Siêu việt, trội hơn, át hẳn. ◇Sử Kí : “Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.
11. (Động) Nói khoác.
12. (Phó) Đại khái, đại để, ước chừng có. ◇Luận Ngữ : “Cái hữu chi hĩ, ngã vị chi kiến dã” , (Lí nhân ) Ước chừng có chăng, mà ta chưa thấy.
13. (Phó) Có lẽ, hình như. ◇Sử Kí : “Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân” , (Bá Di liệt truyện ) Ta lên núi Cơ, trên ấy hình như có mộ của Hứa Do.
14. (Liên) Vì, bởi vì. ◇Sử Kí : “Khổng Tử hãn xưng mệnh, cái nan ngôn chi dã” , (Ngoại thích thế gia tự ) Khổng Tử ít nói đến mệnh, vì mệnh khó nói vậy.
15. (Trợ) Dùng làm phát ngữ từ. ◇Âu Dương Tu : “Cái phù thu chi vi trạng dã, kì sắc thảm đạm, yên phi vân liễm” , , (Thu thanh phú ) Ôi, hình trạng mùa thu, sắc thì ảm đạm, khói tỏa, mây thâu.
16. Một âm là “hạp”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, sao mà, đâu. § Cũng như “hạp” . ◇Chiến quốc sách : “Nhân sanh thế thượng, thế vị phú hậu, hạp khả hốt hồ tai!” , , (Tần sách nhất , Tô Tần truyện ) Người sinh ở đời, thế lực, chức vị và tiền bạc có thể coi thường được đâu!
17. (Phó) Sao chẳng, sao không. ◇Lễ Kí : “Tử hạp ngôn tử chi chí ư công hồ?” (Đàn cung thượng ) Sao ông không nói ý ông với ngài?

Từ điển Trung-Anh

(1) lid
(2) top
(3) cover
(4) canopy
(5) to cover
(6) to conceal
(7) to build

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 77

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+9223, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố calci, Ca

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (calcium, Ca).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Canxi (Calcium, kí hiệu Ca).

Từ điển Trung-Anh

calcium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 17

Bình luận 0

gài ㄍㄞˋ

U+9499, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố calci, Ca

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Canxi (Calcium, kí hiệu Ca).

Từ điển Trung-Anh

calcium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 17

Bình luận 0