Có 23 kết quả:

㲈 táo ㄊㄠˊ匋 táo ㄊㄠˊ咷 táo ㄊㄠˊ啕 táo ㄊㄠˊ桃 táo ㄊㄠˊ梼 táo ㄊㄠˊ檮 táo ㄊㄠˊ洮 táo ㄊㄠˊ涛 táo ㄊㄠˊ淘 táo ㄊㄠˊ濤 táo ㄊㄠˊ籌 táo ㄊㄠˊ綯 táo ㄊㄠˊ绹 táo ㄊㄠˊ萄 táo ㄊㄠˊ跳 táo ㄊㄠˊ逃 táo ㄊㄠˊ醄 táo ㄊㄠˊ陶 táo ㄊㄠˊ隯 táo ㄊㄠˊ鞀 táo ㄊㄠˊ鞉 táo ㄊㄠˊ鼗 táo ㄊㄠˊ

1/23

táo ㄊㄠˊ [sháo ㄕㄠˊ]

U+3C88, tổng 16 nét, bộ shū 殳 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [tao2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+530B, tổng 8 nét, bộ bā 勹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ gốm
2. họ Đào

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ gốm. Đồ vật làm bằng đất nung.

Từ điển Trung-Anh

pottery

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+54B7, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng than

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem “đào” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng gào khóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gào khóc. Xem [háotáo]. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu lên — La lớn lên.

Từ điển Trung-Anh

wail

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+5555, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng than

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Hào đào” gào khóc. § Cũng viết là “hào đào” , “hào đào” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hào đào gào khóc. Tục viết là hào đào .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Lắm miệng.

Từ điển Trung-Anh

wail

Từ điển Trung-Anh

wail

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+6843, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây hoa đào
2. lễ cưới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đào.
2. (Danh) Vật có hình như trái đào. ◎Như: “thọ đào” bánh hình trái đào để chúc thọ. Xem § Ghi chú (2).
3. (Danh) Gọi thay cho sinh nhật. ◎Như: “đào thương” (hay “thọ thương” ) chén đựng rượu chúc thọ (sinh nhật), cũng chỉ rượu uống chúc mừng sinh nhật.
4. (Danh) Họ “Đào”.
5. (Tính) Làm bằng trái đào. ◎Như: “đào tô” một thứ bánh làm bằng trái đào.
6. § Ghi chú: (1) Sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là “đào tai” má đào. (2) Tương truyền rằng bà “Tây Vương Mẫu” 西 cho “Hán Võ Đế” quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, ăn được trường sinh bất tử, cho nên chúc thọ hay dùng chữ “bàn đào” . (3) Cổ nhân bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là “đào phù” , các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy. (4) Ông “Địch Nhân Kiệt” hay tiến cử người hiền, nên đời khen là “đào lí tại công môn” nghĩa là người hiền đều ở cửa ông ấy cả. Nay gọi các kẻ môn hạ là “môn tường đào lí” là do nghĩa ấy. (5) “Đào yêu” là một bài trong “Thi Kinh” , nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là “đào yêu” là vì đó. (6) Ông “Đào Tiềm” có bài “Đào hoa nguyên kí” nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là “thế ngoại đào nguyên” . (7) Cổ nhân có câu “đào hoa khinh bạc” vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó. (8) “Di Tử Hà” ăn đào thấy ngon để dành dâng vua “Vệ” , vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là “dư đào” là bởi cớ đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đào, sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào tai má đào. Tương truyền rằng bà Tây Vương Mẫu cho Hán Võ Ðế quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, cho nên chúc thọ hay dùng chữ bàn đào . Cổ nhân bảo cành đào trừ được các sự không lành, cho nên đến tết nhà nào nhà nấy đều cắm cành đào ở cửa gọi là đào phù , các câu đối tết cũng thường dùng hai chữ ấy. Ông Ðịch Nhân Kiệt hay tiến cử người hiền, nên đời khen là đào lí tại công môn nghĩa là người hiền đều ở cửa ông ấy cả. Nay gọi các kẻ môn hạ là môn tường đào lí là do nghĩa ấy.
② Ðào yêu , một thơ trong Kinh Thi nói việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là đào yêu là vì đó.
③ Ông Ðào Tiềm có bài kí gọi là đào hoa nguyên kí nói về sự người Tần chán đời, vì thế ngày nay mới gọi người ở ẩn là thế ngoại đào nguyên .
④ Cổ nhân có câu: Đào hoa khinh bạc vì thế nay mới gọi con gái bất trinh là đào hoa, nhà xem số gọi là số đào hoa cũng là do ý đó. 5 Dư đào , người Dy Tỉ Hà () ăn đào thấy ngon để dành dâng vua Vệ, vì thế vua yêu, nay gọi kẻ đàn ông được ai yêu là dư đào là bởi cớ đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây đào: Quả đào; Cây đào mơn mởn (Thi Kinh);
② Vật tròn như quả đào: Quả bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, hoa màu đỏ, quả thơm ngon. Ta cũng gọi là cây đào — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

peach

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 92

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [dǎo ㄉㄠˇ]

U+68BC, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu dốt, ngơ ngẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngớ ngẩn;
② Người ngu dốt, người đần độn;
③ Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) dunce
(2) blockhead

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [dǎo ㄉㄠˇ]

U+6AAE, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu dốt, ngơ ngẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đào ngột” : (1) Tên một giống ác thú. Sau dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. (2) Tên một sách sử của nước Sở thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngớ ngẩn;
② Người ngu dốt, người đần độn;
③ Xem .

Từ điển Trung-Anh

(1) dunce
(2) blockhead

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ, yáo ㄧㄠˊ]

U+6D2E, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Thao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào . ◇Tả truyện : “Bát niên xuân, minh vu Thao” , (Hi Công bát niên ) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh : “Vương nãi thao thủy” (Cố mệnh ) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” . ◎Như: “đào mễ” vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Thao.
② Một âm là đào. Rửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên hồ: Hồ Dao (ở tỉnh Giang Tô).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rửa;
② [Táo] Tên sông: Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Thao thuỷ, hoặc Thao hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Tên sông ở Bắc phần Việt Nam, tức khúc sông Hồng hà thuộc địa phận phủ Lâm thao tỉnh Phú thọ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cleanse
(2) name of a river

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [tāo ㄊㄠ]

U+6D9B, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+6DD8, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vo, đãi (gạo)
2. giặt bằng cái rây (sàng)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vo. ◎Như: “đào mễ” vo gạo.
2. (Động) Đãi gạn. ◎Như: “đào thải” .
3. (Động) Đào, khơi, vét. ◎Như: “đào tỉnh” khơi giếng, đào giếng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vo gạo.
② Ðãi gạn, như đào thải đãi bỏ cái cặn bã đi. Kén chọn kẻ hiền thải bỏ kẻ hư cũng gọi là đào thải.
③ Ðào, như đào tỉnh khơi giếng, đào giếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vo, đãi: Vo gạo; Đãi vàng;
② Khơi, đào, vét: Khơi giếng; Vét phân chuồng xí;
③ Nghịch, tinh nghịch: Thằng bé nghịch quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vo gạo — Gạn lọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wash
(2) to clean out
(3) to cleanse
(4) to eliminate
(5) to dredge

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [cháo ㄔㄠˊ, dào ㄉㄠˋ, shòu ㄕㄡˋ, tāo ㄊㄠ]

U+6FE4, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát : “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền : “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” (Mạn đề ) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [chóu ㄔㄡˊ]

U+7C4C, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ). ◎Như: Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là “lược thắng nhất trù” , cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là “tửu trù” . § Sách “Thái bình ngự lãm” có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói: “Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ” , , 滿 Nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. § Vì thế chúc người thọ gọi là “hải ốc thiêm trù” .
2. (Động) Suy tính, toan tính. ◎Như: “nhất trù mạc triển” bó tay không có một kế gì nữa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vận trù quyết toán hữu thần công” (Đệ nhất hồi ) Trù liệu quyết đoán có công thần tình.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [ㄎㄨˋ]

U+7DAF, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh dây, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, sợi. ◇Thi Kinh : “Trú nhĩ vu mao, Tiêu nhĩ tác đào” , (Bân phong , Thất nguyệt ) Sớm ngươi đi lấy cỏ tranh, Đêm thì ngươi xe sợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh dây, xe sợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind
(2) cord
(3) twist

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [ㄎㄨˋ]

U+7EF9, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh dây, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh dây, xe sợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) bind
(2) cord
(3) twist

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+8404, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bồ đào )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bồ đào” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ đào cây nho, quả ăn ngon và làm rượu vang. Vương Hàn : Bồ đào mĩ tửu dạ quang bôi (Lương Châu từ ) rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nho: Quả nho; Rượu nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồ đào . Vần Bồ.

Từ điển Trung-Anh

see [pu2 tao5]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, tiào ㄊㄧㄠˋ]

U+8DF3, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy. ◎Như: “khiêu dược” nhảy lên, “khiêu viễn” nhảy xa, “kê phi cẩu khiêu” gà bay chó nhảy, “khiêu vũ xướng ca” nhảy múa ca hát.
2. (Động) Đập, động đậy, máy động. ◎Như: “tâm khiêu” tim đập, “nhãn khiêu” mắt máy động. ◇Phù sanh lục kí : “Ác kì oản, noãn tiêm hoạt nị, hung trung bất giác phanh phanh tác khiêu” , , (Khuê phòng kí lạc ) Cầm tay nàng, ấm áp thon nhỏ mịn màng, trong ngực tim tôi bỗng đập thình thình.
3. (Động) Vượt qua, đi quá. ◎Như: “khiêu cấp” nhảy qua cấp bậc, “giá nhất hiệt khiêu quá khứ bất khán” trang đó bỏ qua không xem.
4. (Động) Thoát khỏi, trốn thoát. ◎Như: “khiêu xuất hỏa khanh” thoát ra khỏi hố lửa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vạn vọng tiên dĩ tình dục thanh sắc đẳng sự cảnh kì si ngoan, hoặc năng sử bỉ khiêu xuất mê nhân quyển tử, nhiên hậu nhập ư chánh lộ” , 使, (Đệ ngũ hồi) Xin nhờ trước hãy lấy những việc tình dục thanh sắc răn bảo bệnh si ngoan của nó, họa chăng nó có thể thoát vòng mê muội, mà sau mới đi vào đường chính.

Tự hình 3

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+9003, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bỏ trốn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn. ◎Như: “đào bào” chạy trốn, “đào trái” trốn nợ.
2. (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử : “Đào Mặc tất quy ư Dương” (Tận tâm hạ ) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
3. (Động) Tránh. ◎Như: “đào tị” trốn tránh. ◇Đỗ Phủ : “Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào?” , (Phi tiên các ) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn. Như đào nạn trốn nạn, lánh nạn. Đào trái trốn nợ v.v.
② Bỏ. Như Mạnh Tử nói Đào Mặc tất quy ư Dương bỏ họ Mặc tất về họ Dương.
③ Lánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tháo chạy, chạy trốn, trốn: Kẻ địch tháo chạy;
②Trốn tránh, tránh, lánh: Trốn tránh, chạy trốn; Lánh nạn, chạy nạn;
③ (văn) Bỏ: Ai bỏ họ Mặc (Mặc Tử) thì tất theo về với họ Dương (Dương Chu) (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Rời bỏ — Tránh đi — Bỏ trốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to escape
(2) to run away
(3) to flee

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 97

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+9184, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

say mèm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Say rượu. ◎Như: “đào đào trầm túy” say sưa bí tỉ.
2. (Tính) Vui vẻ, vui sướng. ◎Như: “phùng giai tiết, lạc đào đào” , gặp lúc trời đẹp, vui vẻ thích thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

Say: Say mèm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu. Xem thêm Mao đào. Vần Mao.

Từ điển Trung-Anh

(1) very drunk
(2) blotto
(3) happy appearance
(4) happy looks

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ [dào ㄉㄠˋ, yáo ㄧㄠˊ]

U+9676, tổng 10 nét, bộ fù 阜 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đồ gốm
2. họ Đào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ gốm (làm bằng đất nung). § Ghi chú: “Đào” chỉ đồ gốm thô tháo. ◎Như: “đào úng” hũ sành, “đào bồn” chậu gốm. § Khác với “từ” , chỉ thành phẩm tinh xảo. ◎Như: “từ oản” chén sứ, “từ bình” bình sứ.
2. (Danh) Họ “Đào”. ◎Như: “Đào Tiềm” (365-427).
3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử : “Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ?” , , ? (Cáo tử hạ ) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: “chân đào” hun đúc, “đào dong” nung đúc. ◇Cù Hựu : “Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni” , , , (Tu Văn xá nhân truyện ) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa : “Đào dương khí, đãng xuân tâm” , (Thất phát ).
6. Một âm là “dao”. (Danh) “Cao Dao” một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ sành. Đồ gốm.
② Thợ nặn, thợ gốm. Nói nghĩa bóng thì chỉ về sự giáo hoá. Như chân đào hun đúc, đào dong nung đúc.
③ Mừng rỡ. Như đào đào nhiên hớn hở vậy.
④ Nhớ nhung. Như uất đào thương nhớ.
⑤ Một âm là giao. Cao Giao một vị bầy tôi hiền đời vua Thuấn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ gốm: Đồ gốm;
② (văn) Thợ làm đồ gốm, thợ gốm;
③ Nung đúc, hun đúc;
④ Vui sướng, mừng rỡ, hớn hở, say mê;
⑤ (văn) Nhớ nhung: Thương nhớ;
⑥ [Táo] (Họ) Đào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên người: Cao Dao (một hiền thần đời vua Thuấn ở Trung Quốc thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ gốm. Đồ vật làm bằng đất nung — Làm đồ gốm — Nhào nặn, hun đúc — Vui mừng.

Từ điển Trung-Anh

(1) pottery
(2) pleased

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+96AF, tổng 16 nét, bộ fù 阜 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ gốm
2. họ Đào

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+9780, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái trống cơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái trống cơm. § Thông “đào” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đào .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống nhỏ có cán cầm, một nhạc khí thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

hand drum used by peddlers

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+9789, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trống lắc (cái trống nhỏ có tay cầm để lắc)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái trống nhỏ có tay cầm để lắc, trống lắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đào .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [tao2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

táo ㄊㄠˊ

U+9F17, tổng 19 nét, bộ gǔ 鼓 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái trống cơm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái trống cơm. § Hình như cái trống mà nhỏ, hai bên có hai tai, cầm chuôi mà lắc thì kêu. Tục gọi là “bát lãng cổ” .
2. § Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái trống cơm. Hình giống như cái trống mà bé, bên có hai tai, cầm chuôi mà lắc, tự khắc nó kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái trống cơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trống nhỏ, có cán dài.

Từ điển Trung-Anh

(1) a drum-shaped rattle (used by peddlers or as a toy)
(2) rattle-drum

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Bình luận 0