Có 9 kết quả:

傤 zài ㄗㄞˋ儎 zài ㄗㄞˋ再 zài ㄗㄞˋ在 zài ㄗㄞˋ扗 zài ㄗㄞˋ栽 zài ㄗㄞˋ縡 zài ㄗㄞˋ載 zài ㄗㄞˋ载 zài ㄗㄞˋ

1/9

zài ㄗㄞˋ

U+50A4, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) load
(2) cargo
(3) old variant of |[zai4]
(4) to transport
(5) to deliver
(6) to bear
(7) to support

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zài ㄗㄞˋ [zǎi ㄗㄞˇ]

U+510E, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “tái” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tái .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tải . Đáng lẽ đọc Tái.

Từ điển Trung-Anh

(1) load
(2) cargo
(3) old variant of |[zai4]
(4) to transport
(5) to deliver
(6) to bear
(7) to support

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

zài ㄗㄞˋ

U+518D, tổng 6 nét, bộ jiǒng 冂 (+4 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. lại, lần nữa
2. làm lại

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hai, lại, nhiều lần. ◎Như: “tái tam” luôn mãi, “tái phạm” lại phạm lần nữa, “tái tiếu” đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
2. (Phó) Hãy, sẽ. ◇Thủy hử truyện : “Thả trụ kỉ thì, khước tái thương lượng” , (Đệ thập nhất hồi) Tạm ở lại ít lâu, rồi sẽ tính toán sau.
3. (Phó) Hơn. ◎Như: “tái hảo một hữu liễu” không còn gì tốt hơn. ◇Tây du kí 西: “Thắc thô thắc trường ta, tái đoản tế ta phương khả dụng” , (Đệ tam hồi) Hơi thô hơi dài, ngắn hơn nhỏ hơn một chút mới dùng được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều lần, lại, nữa: Bày tỏ nhiều lần; Suy nghĩ lại; Nhắc lại lần nữa;
② Hãy, sẽ: Ăn cơm xong hãy về; Sau này sẽ hay;
③ Hơn: Bé hơn tí nữa thì càng hay; Không còn gì tốt hơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lại một lần nữa. Thành ngữ: Tái tam tái tứ ( làm đi làm lại ba bốn lần ).

Từ điển Trung-Anh

(1) again
(2) once more
(3) re-
(4) second
(5) another
(6) then (after sth, and not until then)

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 134

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zài ㄗㄞˋ

U+5728, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ở, tại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Còn, còn sống. ◎Như: “tinh thần vĩnh tại” tinh thần còn mãi. ◇Luận Ngữ : “Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành” , ; , (Học nhi ) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
2. (Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh : “Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu” , (Kiền quái ) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
3. (Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: “mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên” , mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
4. (Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí : “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” ; , (Văn vương thế tử ) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
5. (Phó) Đang. ◎Như: “ngã tại thính âm nhạc” tôi đang nghe nhạc.
6. (Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: “tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư” anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: “nhân sanh tại thế” người ta trên đời, “tha bất tại gia” nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: “tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu” về mặt nghiên cứu tâm lí học.
7. (Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử : “Vô tại bất vệ” (Doanh vệ chí thượng ) Không chỗ nào mà không phòng bị.
8. (Danh) Họ “Tại”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở, như tại hạ vị nhi bất ưu ở ngôi dưới mà chẳng lo.
② Còn, như phụ mẫu tại bất viễn du cha mẹ còn sống không chơi xa.
③ Lời trợ ngữ, chỉ vào chỗ nào gọi là tại. Như tại chỉ ư chí thiện ở hẳn vào nơi chí-thiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Còn, sống: Ông nội tôi đã mất rồi; Sống mãi; Cha mẹ còn sống thì không đi chơi xa;
② Ở, có: Sách để ở trên bàn; ? Ba cháu có (ở) nhà không?; Ở địa vị dưới;
③ Ở chỗ, cốt ở, nhằm: Sự tiến bộ trong học tập, chủ yếu là ở chỗ tự mình cố gắng; Ở chỗ dừng nơi chí thiện (Đại học);
④ Đang: Mấy ngày này mọi người đang chuẩn bị tổng kết công tác; ? Anh ấy đang làm gì đấy?;
⑤ (gt) Hồi, vào, ở, tại: Việc này xảy ra hồi năm ngoái; Tôi ở lầu ba, nhà ăn đặt ở tầng dưới; Họp ở hội trường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Còn, Chưa mất — Ở nơi nào. Ca dao có câu » Thứ nhất là tu tại gia, thứ nhì tu chợ thứ ba tu chùa « — Do ở. Đoạn trường tân thanh có câu: » Quyến anh rủ yến tội này tại ai «.

Từ điển Trung-Anh

(1) (located) at
(2) (to be) in
(3) to exist
(4) in the middle of doing sth
(5) (indicating an action in progress)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 292

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zài ㄗㄞˋ

U+6257, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [zai4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zài ㄗㄞˋ [zāi ㄗㄞ, zǎi ㄗㄞˇ]

U+683D, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trồng (cây cỏ). ◇Cổ huấn “Hữu ý tài hoa hoa bất phát, vô tâm sáp liễu liễu thành âm” , Cố ý trồng hoa hoa chẳng nở, vô tâm cấy liễu liễu thành rừng (rợp bóng).
2. (Động) Cắm. ◎Như: “tài nha xoát” cắm lông bàn chải.
3. (Động) Ngã xuống. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chỉ kiến Đại Ngọc thân tử vãng tiền nhất tài, oa đích nhất thanh” , (Đệ cửu thập lục hồi) Thì thấy Đại Ngọc ngã xấp xuống, oẹ một tiếng.
4. (Danh) Cây giống, thực vật còn non. ◎Như: “đào tài” cây đào non, “thụ tài” cây giống.
5. Một âm là “tải”. (Danh) Tấm ván dài để đắp tường. ◇Tả truyện : “Sở vi Thái, lí nhi tải” , Nước Sở vây nước Thái, gác ván đắp tường dài cả dặm.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zài ㄗㄞˋ

U+7E21, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) matter
(2) affair

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zài ㄗㄞˋ [dài ㄉㄞˋ, zāi ㄗㄞ, zǎi ㄗㄞˇ, ]

U+8F09, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi trên, đi bằng. ◎Như: “tái dĩ hậu xa” lấy xe sau chở về. ◇Sử Kí : “Lục hành tái xa, thủy hành tái chu” , (Hà cừ thư ) Đi đường bộ ngồi xe, đi đường thủy ngồi thuyền.
2. (Động) Chở, chuyên chở, chuyển vận. ◎Như: “tái nhân” chở người, “tái hóa” chở hàng. ◇Cao Bá Quát : “Tái tửu tùy khinh chu” (Chu hành há Thanh Khê ) Chở rượu theo thuyền nhẹ.
3. (Động) Ghi chép. ◇Phạm Đình Hổ : “Nhiên sử khuyết nhi bất tái” (Vũ trung tùy bút ) Nhưng (quốc) sử bỏ qua không chép.
4. (Động) Đầy dẫy. ◎Như: “oán thanh tái đạo” tiếng oán than đầy đường.
5. (Động) Nâng đỡ. ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ hậu đức tái vật” (Khôn quái ) Người quân tử lấy đức dày nâng đỡ mọi vật. ◇Tam quốc chí : “Thần văn cổ nhân dĩ thủy dụ dân, viết: Thủy sở dĩ tái chu, diệc sở dĩ phúc chu” , : , (Vương Cơ truyện ) Thần nghe người xưa ví nước với dân, nói rằng: Nước để mà đỡ thuyền, cũng có thể làm lật thuyền.
6. (Phó) Trước. ◇Mạnh Tử : “Thang thủy chinh, tự Cát tái” , (Đằng Văn Công hạ ) Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước.
7. (Giới) Thành, nên. ◎Như: “nãi canh tái ca” bèn nối thành bài hát.
8. (Liên) Thời. ◎Như: “tái tập can qua” thời thu mộc mác.
9. (Trợ) Vừa, lại. ◎Như: “tái ca tái vũ” vừa hát vừa múa.
10. Một âm là “tại”. (Danh) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền. § Thông .
11. Lại một âm là “tải”. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng một năm. ◎Như: “thiên tải nan phùng” nghìn năm một thuở. § Ghi chú: Nhà Hạ gọi là “tuế” . Nhà Thương gọi là “tự” . Nhà Chu gọi là “niên” . Nhà Đường, nhà Ngô gọi là “tải” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Năm: Năm ba năm; Nghìn năm có một;
② Ghi, đăng (báo): Ghi trong sử sách; Đăng (báo). Xem [zài].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chở, vận tải, tải: Chở hàng; Xe tải nặng; Trời che đất chở;
② Đầy, đầy rẫy, ngập: Gió tuyết ngập trời; Tiếng oán than đầy đường;
③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hoà cân xứng): Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng; Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
④ (văn) Trước, bắt đầu: Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước; Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Thành: Bèn nối thành bài hát;
⑥ (văn) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền (dùng như bộ );
⑦ (văn) Trang sức: Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử);
⑧ (văn) Đội: Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh);
⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm: 使 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử);
⑩ (văn) (Thì) mới: Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Nguỵ thư);
⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như , bộ ): Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Nếu: 使? Có người hỏi: Nếu để cho ông soạn luật thì sao? (Dương tử Pháp ngôn: Tiên tri);
⑬ [Zài] (Họ) Tải. Xem [zăi].

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry
(2) to convey
(3) to load
(4) to hold
(5) to fill up
(6) and
(7) also
(8) as well as
(9) simultaneously

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zài ㄗㄞˋ [zǎi ㄗㄞˇ]

U+8F7D, tổng 10 nét, bộ gē 戈 (+6 nét), chē 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. năm
2. tuổi

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Năm: Năm ba năm; Nghìn năm có một;
② Ghi, đăng (báo): Ghi trong sử sách; Đăng (báo). Xem [zài].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chở, vận tải, tải: Chở hàng; Xe tải nặng; Trời che đất chở;
② Đầy, đầy rẫy, ngập: Gió tuyết ngập trời; Tiếng oán than đầy đường;
③ (văn) Trợ từ đầu hoặc giữa câu (giúp cho câu được hài hoà cân xứng): Vừa ca vừa múa, múa hát tưng bừng; Rồi trông thấy nhà, vui tươi giong ruổi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
④ (văn) Trước, bắt đầu: Vua Thang bắt đầu chinh phạt từ nước Cát trước; Tháng hai bắt đầu ấm áp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Thành: Bèn nối thành bài hát;
⑥ (văn) Đồ vật chở trên xe hoặc thuyền (dùng như bộ );
⑦ (văn) Trang sức: Trang sức bạc và thiếc (Hoài Nam tử);
⑧ (văn) Đội: Nón đội đẹp lộng lẫy (Thi Kinh);
⑨ (văn) Làm, đảm nhiệm: 使 Đều khiến người ta làm công việc của mình mà mỗi người đều có được chức quan tương ứng (Tuân tử);
⑩ (văn) (Thì) mới: Xung quanh kinh thành bình yên thì Quan Trung và Lũng Tây mới yên (Nguỵ thư);
⑪ (văn) Lại lần nữa (dùng như , bộ ): Văn vương sụp lạy dập đầu lần nữa mà chối từ (Lã thị Xuân thu);
⑫ (văn) Nếu: 使? Có người hỏi: Nếu để cho ông soạn luật thì sao? (Dương tử Pháp ngôn: Tiên tri);
⑬ [Zài] (Họ) Tải. Xem [zăi].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry
(2) to convey
(3) to load
(4) to hold
(5) to fill up
(6) and
(7) also
(8) as well as
(9) simultaneously

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0