Có 17 kết quả:

休 xiū ㄒㄧㄡ修 xiū ㄒㄧㄡ咻 xiū ㄒㄧㄡ庥 xiū ㄒㄧㄡ滫 xiū ㄒㄧㄡ烋 xiū ㄒㄧㄡ煦 xiū ㄒㄧㄡ羞 xiū ㄒㄧㄡ脩 xiū ㄒㄧㄡ茠 xiū ㄒㄧㄡ貅 xiū ㄒㄧㄡ饈 xiū ㄒㄧㄡ馐 xiū ㄒㄧㄡ髤 xiū ㄒㄧㄡ髹 xiū ㄒㄧㄡ鵂 xiū ㄒㄧㄡ鸺 xiū ㄒㄧㄡ

1/17

xiū ㄒㄧㄡ

U+4F11, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. thôi, dừng
3. tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc tốt lành, phúc lộc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hưu tẩm giáng ư thiên” 休祲降於天 (Ngụy sách tứ 魏策四) Phúc họa là từ trời giáng xuống.
2. (Danh) Họ “Hưu”.
3. (Động) Nghỉ ngơi. ◎Như: “hưu giá” 休假 nghỉ phép. § Phép nhà Đường, làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là “tuần hưu” 旬休. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hành giả hưu ư thụ” 行者休於樹 (Túy ông đình kí 醉翁亭記) Kẻ bộ hành nghỉ dưới cây.
4. (Động) Thôi, ngưng, ngừng, ngớt. ◎Như: “hưu học” 休學 thôi học, “tranh luận bất hưu” 爭論不休 tranh luận không ngớt.
5. (Động) Lui về, thôi không làm chức việc nữa. ◎Như: “bãi hưu” 罷休 bãi về, “hưu trí” 休致 tới tuổi già thôi làm việc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quan đồ khí vị dĩ am tận, Ngũ thập bất hưu hà nhật hưu?” 官途氣味已諳盡, 五十不休何日休 (Tự vấn 自問) Mùi vị quan trường đã rõ hết, Năm mươi tuổi không lui về thì ngày nào lui về?
6. (Động) Bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư đạo: Như kim chỉ danh đề ngã, yêu hưu ngã” 鳳姐道: 如今指名提我, 要休我 (Đệ lục thập bát hồi) Phượng Thư nói: Nay người ta chỉ đích danh tôi, định muốn bỏ tôi.
7. (Động) Vui, mừng. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hưu” 既見君子, 我心則休 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
8. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “hưu triệu” 休兆 điềm tốt, “hưu đức” 休德 đức tốt.
9. (Phó) Đừng, chớ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Hồng nương, hưu đối phu nhân thuyết” 紅娘, 休對夫人說 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Hồng nương, đừng thưa với bà nữa.
10. (Trợ) Dùng cuối câu: đi, đây, thôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tiếu đạo: Khước tài khứ đỗ lí phát nhất phát. Ngã môn khứ hưu!” 武松笑道: 卻才去肚里發一發. 我們去休! (Đệ nhị thập cửu hồi) Võ Tòng cười nói: Vừa rồi trong bụng đã thấy vững. Chúng ta đi thôi!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, nghỉ ngơi, thôi, ngừng, ngớt: 休學 Nghỉ học; 休假 Nghỉ phép; 爭論不休 Tranh luận không ngớt; 日夜不休 Ngày đêm không nghỉ;
② Xong, kết thúc;
③ Đừng, chớ: 閑話休提 Đừng nói chuyện phiếm; 休要胡言亂語 Chớ nên nói bậy;
④ (cũ) Từ bỏ, thôi (vợ): 休妻 Bỏ vợ;
⑤ (văn) Vui. 【休戚相關】hưu thích tương quan [xiu-qixiangguan] Vui buồn có nhau;
⑥ Bóng cây: 依松柏之餘休 Nương theo bóng mát của cây tùng cây bá (Hán thư);
⑦ Việc tốt: 休祲降于天 Điềm của việc tốt việc xấu là ở trên trời giáng xuống (Chiến quốc sách);
⑧ Trợ từ cuối câu: 既是有賊, 我們去休 Đã có giặc, chúng tôi đi đây (Thuỷ Hử truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi. Ngừng lại — Nghỉ ngơi — Thôi việc, nghỉ việc — Thôi vợ, bỏ vợ — Vui vẻ — Tên người, tức Lê Văn Hưu, học giả đời Trần, người làng Phủ Lí huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hoá, đậu Bảng nhãn năm 18 tuổi, tức năm 1247, niên hiệu Thiên Ứng. Chính Bình 16, làm quan tới Binh bộ thượng thư, tức Nhân uyên hầu, sau lại sung chức Hàn lâm viện Học sĩ, kiêm Quốc sử viện Giám tu. Ông vâng mệnh vua Trần Thái Tông, soạn bộ Đại Việt Sử Kí , hoàn tất năm 1272, niên hiệu Thiệu Long 15 đời Thái Tông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp — Một âm là Hưu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rest
(2) to stop doing sth for a period of time
(3) to cease
(4) (imperative) don't

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 80

xiū ㄒㄧㄡ

U+4FEE, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. tu hành
2. tu sửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trang điểm, trang sức. ◎Như: “tu sức” 修飾 tô điểm.
2. (Động) Sửa chữa, chỉnh trị. ◎Như: “tu lí cung thất” 修理宮室 sửa chữa nhà cửa.
3. (Động) Xây dựng, kiến tạo. ◎Như: “tu thủy khố” 修水庫 làm hồ chứa nước, “tu trúc đạo lộ” 修築道路 xây cất đường xá.
4. (Động) Hàm dưỡng, rèn luyện. ◎Như: “tu thân dưỡng tính” 修身養性.
5. (Động) Học tập, nghiên cứu. ◎Như: “tự tu” 自修 tự học.
6. (Động) Viết, soạn, trứ thuật. ◎Như: “tu sử” 修史 viết lịch sử.
7. (Động) Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...). ◇Hàn San 寒山: “Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ” 今日懇懇修, 願與佛相遇 (Chi nhị lục bát 之二六八) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.
8. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◇Thương quân thư 商君書: “Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan” 遇民不修法, 則問法官 (Định phận 定分) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.
9. (Động) Gọt, tỉa, cắt. ◎Như: “tu chỉ giáp” 修指甲 gọt sửa móng tay.
10. (Tính) Dài, cao, xa (nói về không gian). ◎Như: “tu trúc” 修竹 cây trúc dài.
11. (Tính) Lâu, dài (nói về thời gian).
12. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng” 行雖修而不顯於眾 (Tiến học giải 進學解) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.
13. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc. ◇Diệp Thích 葉適: “Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu” 家法不教而嚴, 家政不慮而修 (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh 宜人鄭氏墓志銘) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.
14. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên” 後進追取而非晚, 前修文用而未先 (Tông kinh 宗經).
15. (Danh) Họ “Tu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sửa chữa, sửa sang, tu sửa: 修車Sửa xe; 修橋補路 Sửa cầu chữa đường;
② Xây dựng: 新修一條鐵路 Xây dựng mới một tuyến đường sắt;
③ Cắt gọt, sửa gọn, tỉa: 修指甲 Cắt móng tay; 修樹枝 Tỉa nhánh cây;
④ Nghiên cứu (học tập): 自修 Tự học, tự nghiên cứu;
⑤ Viết, biên soạn: 修史 Viết sử;
⑥ (văn) Dài: 修竹 Cây tre dài;
⑦ 【修多羅】tu đa la [xiuduoluó] (tôn) Kinh (Phật) (dịch âm tiếng Phạn); 【修羅】tu la [xiuluó] (tôn) Tu la (một loài tương tự quỷ thần, nằm trong lục đạo: Thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục);
⑧ [Xiu] (Họ) Tu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang cho tốt đẹp — Dài. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Cùng lòng trung nghĩa khác số đoản tu « ( đoản tu là ngắn và dài ) — Ta còn hiểu là bỏ nếp sống bình thường để theo đúng giới luật của một tông giáo nào. Ca dao: » Mài dao đánh kéo gọt đầu đi tu «.

Từ điển Trung-Anh

(1) dried meat
(2) private teacher's remuneration
(3) withered
(4) variant of 修[xiu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to decorate
(2) to embellish
(3) to repair
(4) to build
(5) to write
(6) to cultivate
(7) to study
(8) to take (a class)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 206

xiū ㄒㄧㄡ [ㄒㄩˇ]

U+54BB, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giễu cợt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn ào, gây huyên náo.
2. (Trạng thanh) Tiếng ho hen hoặc động vật kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng tên hoặc pháo tre bắn vụt đi.
4. Một âm là “hủ”. (Động) § Xem “ủ hủ” 噢咻.

Từ điển Thiều Chửu

① Nói rầm rầm.
② Một âm là hủ. Ủ hủ 噢咻 yên ủi một cách thiết tha sót xa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói ồn lên, làm ồn, gây huyên náo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu gào. La ó — Tiếng hít hà xuýt xoa vì có bệnh đau ở miệng — Một âm là Hú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khí hậu ấm áp — Các âm khác là Hủ, Hưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu đau đớn. Cũng nói là Ẩu hủ 噢咻.

Từ điển Trung-Anh

(1) call out
(2) jeer

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

xiū ㄒㄧㄡ

U+5EA5, tổng 9 nét, bộ ān 广 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghỉ ngơi
2. thôi, dừng
3. tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hưu” 休

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hưu 休

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Che chở;
② Như 休 nghĩa ① và
⑥ (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây — Đẹp đẽ — Dùng như chữ Hưu 庥.

Từ điển Trung-Anh

(1) protection
(2) shade

Tự hình 2

Dị thể 2

xiū ㄒㄧㄡ [sǒu ㄙㄡˇ, xiǔ ㄒㄧㄡˇ]

U+6EEB, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước vo gạo
2. nước trong ngũ tạng, nước thối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước vo gạo.
2. (Danh) Phiếm chỉ nước dơ bẩn.
3. (Động) Ngâm tẩm, vo, rửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước vo gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước vo gạo;
② Nước trong ngũ tạng, nước thối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước gạo. Nước bột gạo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xiū ㄒㄧㄡ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+70CB, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Thông “hao” 哮.
2. Một âm là “hưu”. § Thông “hưu” 休.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xiū ㄒㄧㄡ [ㄒㄩˇ, ㄒㄩˋ]

U+7166, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “hòa hú” 和煦 ôn hòa ấm áp.
2. (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” 涵煦於百年之深也 (Phong Lạc đình kí 豐樂亭記) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
3. (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” 及生三月而微煦, 然後有見 (Bổn mệnh 本命) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xiū ㄒㄧㄡ

U+7F9E, tổng 10 nét, bộ yáng 羊 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xấu hổ, nhút nhát

Từ điển phổ thông

đồ ăn ngon

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng đồ ăn, hiến dâng. § Thông “tu” 饈.
2. (Động) Tiến dụng, tiến cử.
3. (Động) Lấy làm xấu hổ. ◇Phạm Ngũ Lão 笵五老: “Nam nhi vị liễu thành công trái, Tu thính nhân gian thuyết Vũ Hầu” 男兒未了成功債, 羞聽人間說武侯 Làm nam nhi mà chưa trả xong cái nợ công danh, Hổ thẹn khi nghe người ta nói đến chuyện (Gia Cát) Vũ Hầu.
4. (Động) Chế giễu, làm cho mắc cở.
5. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bất diệc khinh triều đình, tu đương thế chi sĩ da!” 不亦輕朝廷, 羞當世之士邪 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Thế chẳng hóa ra khinh rẻ triều đình, làm nhục kẻ sĩ đương thời ư!
6. (Động) Sợ, ngại. ◇Dương Vô Cữu 楊無咎: “Ẩm tán tần tu chúc ảnh, Mộng dư thường khiếp song minh” 飲散頻羞燭影, 夢餘常怯窗明 (Vũ trung hoa mạn 雨中花慢, Từ 詞) Rượu tan luôn sợ bóng đuốc, Mộng còn thường hãi song minh.
7. (Danh) Đồ ăn ngon. § Sau thường dùng “tu” 饈. ◎Như: “trân tu” 珍羞 đồ ăn quý và ngon.
8. (Danh) Sự nhục nhã. ◇Lí Lăng 李陵: “Phục Câu Tiễn chi thù, báo Lỗ quốc chi tu” 復勾踐之讎, 報魯國之羞 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Trả mối thù cho Câu Tiễn, báo đền cái nhục của nước Lỗ.
9. (Danh) Vẻ thẹn thùng, mắc cở. ◎Như: “hàm tu” 含羞 có vẻ thẹn thùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Dâng đồ ăn.
② Ðồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu, như trân tu 珍羞.
③ Xấu hổ, thẹn thùng, như hàm tu 含羞 có vẻ thẹn thùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thẹn, thẹn thùng, xấu hổ, ngượng ngùng: 羞紅了臉 Thẹn đỏ cả mặt; 含羞 Có vẻ thẹn thùng;
② Chế giễu, giễu cợt, làm xấu hổ: 你別羞他 Anh đừng chế giễu nó;
③ Nhục, nhục nhã;
④ (văn) Đồ ăn ngon (như 饈 [xiu], bộ 食): 珍羞 Trân tu;
⑤ (văn) Dâng đồ ăn (như 饈, bộ 食).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Đồ ăn nấu chín.

Từ điển Trung-Anh

(1) shy
(2) ashamed
(3) shame
(4) bashful
(5) variant of 饈|馐[xiu1]
(6) delicacies

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 53

xiū ㄒㄧㄡ [tiáo ㄊㄧㄠˊ]

U+8129, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nem thịt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xâu, bó thịt khô. § Ghi chú: Ngày xưa đến chơi đâu mang theo để làm quà. Học trò đến xin học cũng mang theo biếu thầy làm lễ, gọi là “thúc tu” 束脩. Vì thế nên đời sau gọi những bổng lộc của thầy giáo là “thúc tu”, có khi gọi tắt là “tu”. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự hành thúc tu dĩ thượng, ngô vị thường vô hối yên” 自行束脩以上, 吾未嘗無誨焉 Ai dâng lễ để xin học thì từ một xâu thịt khô trở lên, ta chưa từng (chê là ít) mà không dạy.
2. (Danh) Họ “Tu”.
3. (Động) Làm cho khô, phơi khô.
4. (Động) Sửa, sửa cho hay tốt hơn. § Thông “tu” 修. ◇Sử Kí 史記: “Lão Tử tu đạo đức” 老子脩道德 (Lão Tử Hàn Phi truyện 老子韓非傳) Lão Tử tu sửa đạo đức.
5. (Động) Rửa sạch, quét dọn. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuân thu tu kì tổ miếu” 春秋脩其祖廟 (Trung Dung 中庸) Bốn mùa quét dọn miếu thờ tổ tiên.
6. (Tính) Dài, lâu, xa. § Thông “tu” 修. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Sanh hữu tu đoản chi mệnh” 生有脩短之命 (Tây chinh phú 西征賦) Sinh ra có mạng dài ngắn.
7. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Lão nhiễm nhiễm kì tương chí hề, khủng tu danh chi bất lập” 老冉冉其將至兮, 恐脩名之不立 (Li tao 離騷) Tuổi già dần dần tới hề, sợ rằng tiếng tăm tốt không còn mãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nem, thịt thái bóp thính cho khô gọi là tu. Ngày xưa đến chơi đâu mang một gói nem để làm quà. Học trò đến xin học cũng mang theo bó nem (thúc tu 束脩) làm lễ. Vì thế nên đời sau gọi những bổng lộc của thầy giáo là thúc tu, có khi gọi tắt là tu. Luận ngữ 論語: Tự hành thúc tu dĩ thượng, ngô vị thường vô hối yên 自行束脩以上,吾未嘗無誨焉 ai dâng lễ để xin học thì từ một bó nem trở lên, ta chưa từng (chê là ít) mà không dạy.
② Sửa, dài. Cùng nghĩa với chữ tu 修.
③ Khô kháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 修 [xiu];
② (cũ) Bó nem nộp cho thầy (lúc vào học). Xem 束脩 [shùxiu];
③ (văn) Tu sức, trang sức;
④ (văn) Nghiên cứu, học tập;
⑤ (văn) Trị lí;
⑥ (văn) Tốt: 恐脩名之不立 E không lập được tiếng tốt (Khuất Nguyên: Li tao);
⑦ (văn) Viết, biên soạn: 脩書 Tu thư;
⑧ (văn) Khô kháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt phơi khô — Nem thịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) dried meat
(2) private teacher's remuneration
(3) withered
(4) variant of 修[xiu1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

xiū ㄒㄧㄡ

U+8320, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to weed
(2) to eradicate

Tự hình 1

Dị thể 2

xiū ㄒㄧㄡ

U+8C85, tổng 13 nét, bộ zhì 豸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài vật giống như hổ
2. dũng sĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống mãnh thú theo truyền thuyết.
2. (Danh) Tỉ dụ quân đội dũng mãnh.
3. (Danh) § Xem “tì hưu” 貔貅.

Từ điển Thiều Chửu

① Tì hưu 貔貅 con gấu trắng (bạch hùng), một giống thú rất mạnh, cho nên đời xưa các dũng sĩ gọi là tì hưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài vật giống như hổ. Xem 貔貅 [píxiu];
② Dũng sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài thú dữ, có sức mạnh, giống như con gấu.

Từ điển Trung-Anh

see 貔貅[pi2 xiu1], composite mythical animal (originally 貅 was the female)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

xiū ㄒㄧㄡ

U+9948, tổng 18 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn ngon

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng tiến.
2. (Danh) Món ăn ngon. ◎Như: “trân tu” 珍饈 món ăn ngon quý.
3. (Danh) Món ăn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tửu kí hành, trân hào tạp thác, nhập khẩu cam phương, tịnh dị thường tu” 酒既行, 珍肴雜錯, 入口甘芳, 並異常饈 (Tiên nhân đảo 仙人島) Nhập tiệc rượu, trân hào bề bộn, ăn vào thơm ngon, khác hẳn những món thường.
4. Cũng như chữ “tu” 羞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thức ăn ngon (dùng như 羞, bộ 羊): 珍饈 Thức ăn quý và ngon.

Từ điển Trung-Anh

delicacies

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

xiū ㄒㄧㄡ

U+9990, tổng 13 nét, bộ shí 食 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn ngon

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 饈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 饈

Từ điển Trần Văn Chánh

Thức ăn ngon (dùng như 羞, bộ 羊): 珍饈 Thức ăn quý và ngon.

Từ điển Trung-Anh

delicacies

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

xiū ㄒㄧㄡ

U+9AE4, tổng 14 nét, bộ biāo 髟 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sơn
2. quét sơn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hưu” 髹.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ hưu 髹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 髹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơn có màu đỏ — Lấy sơn mà sơn đồ vật.

Tự hình 1

Dị thể 2

xiū ㄒㄧㄡ

U+9AF9, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sơn
2. quét sơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sơn màu đỏ gần như đen.
2. (Tính) Đỏ mà có sắc đen.
3. (Tính) Rối bù, tạp loạn (tóc).
4. (Động) Sơn đồ đạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sơn.
② Sơn các đồ đạc cũng gọi là hưu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại sơn màu đỏ sẫm (thẫm);
② Sơn (đồ đạc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hưu 髤.

Từ điển Trung-Anh

(1) red lacquer
(2) to lacquer

Tự hình 2

Dị thể 5

xiū ㄒㄧㄡ

U+9D42, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hưu lưu 鵂鶹,鸺鹠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hưu lưu” 鵂鶹.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim cú.【鵂鶹】hưu lưu [xiuliú] (Chim) cú tai mèo. Cg. 梟 [xiao] (bộ 木).

Từ điển Trung-Anh

owl

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

xiū ㄒㄧㄡ

U+9E3A, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hưu lưu 鵂鶹,鸺鹠)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim cú.【鵂鶹】hưu lưu [xiuliú] (Chim) cú tai mèo. Cg. 梟 [xiao] (bộ 木).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵂

Từ điển Trung-Anh

owl

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3