Có 29 kết quả:

㱮 kuì ㄎㄨㄟˋ匮 kuì ㄎㄨㄟˋ匱 kuì ㄎㄨㄟˋ喟 kuì ㄎㄨㄟˋ媿 kuì ㄎㄨㄟˋ归 kuì ㄎㄨㄟˋ愦 kuì ㄎㄨㄟˋ愧 kuì ㄎㄨㄟˋ憒 kuì ㄎㄨㄟˋ櫃 kuì ㄎㄨㄟˋ歸 kuì ㄎㄨㄟˋ殨 kuì ㄎㄨㄟˋ溃 kuì ㄎㄨㄟˋ潰 kuì ㄎㄨㄟˋ瞆 kuì ㄎㄨㄟˋ瞶 kuì ㄎㄨㄟˋ篑 kuì ㄎㄨㄟˋ簣 kuì ㄎㄨㄟˋ籄 kuì ㄎㄨㄟˋ聩 kuì ㄎㄨㄟˋ聵 kuì ㄎㄨㄟˋ臾 kuì ㄎㄨㄟˋ蒉 kuì ㄎㄨㄟˋ蕢 kuì ㄎㄨㄟˋ觖 kuì ㄎㄨㄟˋ餽 kuì ㄎㄨㄟˋ饋 kuì ㄎㄨㄟˋ馈 kuì ㄎㄨㄟˋ騩 kuì ㄎㄨㄟˋ

1/29

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+3C6E, tổng 13 nét, bộ dǎi 歹 (+9 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[kui4]
(2) to fester
(3) to ulcerate

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+532E, tổng 11 nét, bộ fāng 匚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, hết. quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to lack
(2) lacking
(3) empty
(4) exhausted

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+5331, tổng 14 nét, bộ fāng 匚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hòm, cái rương. § Cũng như “quỹ” . ◇Nguyễn Trãi : “Kim quỹ chung tàng vạn thế công” (Đề kiếm ) Cuối cùng đã cất giữ cái công muôn thuở trong rương vàng.
2. (Động) Hết, thiếu. ◎Như: “quỹ phạp” thiếu thốn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Tài quỹ nhi dân khủng, hối vô cập dã” , (Hiếu hạnh lãm ) Tiền của thiếu mà dân hoảng sợ, hối không kịp nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, hết. quĩ phạp [kuìfá] Thiếu thốn;
② Rương, hòm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lack
(2) lacking
(3) empty
(4) exhausted

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+559F, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng thở dài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bùi ngùi, than thở, thán tức. ◎Như: “trường vị nhất thanh” thở một tiếng dài ảo não. ◇Luận Ngữ : “Phu tử vị nhiên thán viết: Ngô dữ Điểm dã” : (Tiên tiến ) Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta cũng nghĩ như anh Điểm vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Bùi ngùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Than thở, bùi ngùi: Than thở; Cảm than không ngớt; Phu tử bùi ngùi than rằng: Ta đồng ý với Điểm vậy (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thở mạnh ra — Hơi thở mạnh, thở dốc.

Từ điển Trung-Anh

to sigh

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guǐ ㄍㄨㄟˇ]

U+5ABF, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quý” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ quý .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn. Như chữ Quý .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [kui4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guī ㄍㄨㄟ]

U+5F52, tổng 5 nét, bộ jì 彐 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 13

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+6126, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rối ruột, nhầm lẫn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) troubled

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+6127, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hổ thẹn, xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ. ◎Như: “vấn tâm vô quý” không thẹn với lương tâm.
2. (Động) Làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn. ◇Hậu Hán Thư : “Quý Mạnh thường chiết quý Tử Dương” (Mã Viện truyện ) Quý Mạnh đã từng làm nhục Tử Dương.
3. (Động) Phụ lòng. ◇Phương Bao : “Ngô thượng khủng phụ triều đình, hạ khủng quý ngô sư dã” , (Tả trung nghị công dật sự ) Ta trên sợ phụ triều đình, dưới sợ phụ thầy ta vậy.
4. (Tính) Hổ thẹn, xấu hổ. ◎Như: “diện hữu quý sắc” mặt có vẻ xấu hổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thẹn, tự lấy làm thẹn, gọi là quý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thẹn, xấu hổ, thẹn thò: Không thẹn với lương tâm; Lấy làm hổ thẹn; … Xứng đáng là...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hổ thẹn — Làm cho hổ thẹn.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [kui4]

Từ điển Trung-Anh

ashamed

Tự hình 7

Dị thể 3

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+6192, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rối ruột, nhầm lẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rối ruột, hồ đồ, hôn mê, hỗn loạn. ◎Như: “hội náo” rối loạn, náo động, “hôn hội hồ đồ” không hiểu sự lí gì cả. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu tri Bảo Ngọc thất ngọc dĩ hậu, thần chí hôn hội, y dược vô hiệu” , , (Đệ cửu thập lục hồi) Lại biết rằng Bảo Ngọc từ khi mất ngọc, tâm thần mê mẩn, thuốc thang không công hiệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Rối ruột, không hiểu sự lí gì gọi là hôn hội hồ đồ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Hồ đồ, hôn mê, hôn loạn, rối ruột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ rối loạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) troubled

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, ㄐㄩˇ]

U+6AC3, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái hòm, cái rương

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guī ㄍㄨㄟ]

U+6B78, tổng 18 nét, bộ zhǐ 止 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Về, trở về. ◎Như: “quy quốc” về nước, “quy gia” về nhà.
2. (Động) Trả lại. ◎Như: “cửu giả bất quy” mượn lâu không trả, “vật quy nguyên chủ” vật trả về chủ cũ.
3. (Động) Đổ, đổ tội. ◎Như: “quy tội” đổ tội cho người, “tự quy” tự thú tội.
4. (Động) Theo về, nương về. ◇Sử Kí : “Văn Hán Vương chi năng dụng nhân, cố quy Đại Vương” , (Trần Thừa tướng thế gia ) (Thần) nghe Hán vương bíết dùng người, cho nên về theo Đại Vương.
5. (Động) Con gái đi lấy chồng. ◇Thi Kinh : “Chi tử vu quy, Bách lạng tương chi” , (Triệu nam , Thước sào ) Cô ấy về nhà chồng, Trăm cỗ xe đưa tiễn.
6. (Động) Đưa làm quà, tặng. § Thông . ◇Luận Ngữ : “Dương Hóa dục kiến Khổng Tử, Khổng Tử bất kiến, quy Khổng Tử đồn” , , (Dương Hóa ) Dương Hóa muốn gặp Khổng Tử, Khổng Tử không tiếp, y gửi biếu Khổng Tử một con heo sữa.
7. (Động) Góp lại. ◎Như: “quy tinh” hợp vào, “tổng quy nhất cú thoại” tóm lại một câu.
8. (Giới) Thuộc về, do. ◎Như: “giá sự bất quy ngã quản” việc đó không do tôi phụ trách.
9. (Phó) Kết cục. ◎Như: “quy túc” 宿 kết cục. ◇Hậu Hán Thư : “Tuy giả phù tiếm xưng, quy tương an sở dong tai?” , (Viên Thuật liệt truyện ) Cho dù tiếm xưng danh nghĩa, rốt cuộc sẽ dung thân ở đâu?
10. (Danh) Phép tính chia gọi là “quy pháp” .
11. Một âm là “quý”. (Tính) Thẹn, xấu hổ. § Thông “quý” . ◇Chiến quốc sách : “Diện mục lê hắc, trạng hữu quý sắc” , (Tần sách nhất) Mặt mày xanh xạm, có vẻ xấu hổ.

Tự hình 5

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+6BA8, tổng 16 nét, bộ dǎi 歹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[kui4]
(2) to fester
(3) to ulcerate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+6E83, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vỡ ngang
2. tan lở
3. thua trận
4. bỏ chạy tán loạn
5. dân bỏ người cai trị trốn đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Loét, mưng, rữa: Mưng mủ. Xem [kuì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ, tan vỡ: Vỡ đê; Quân địch tan vỡ;
② Phá vỡ, chọc thủng: Phá vỡ vòng vây;
③ Loét, lở: Lở loét;
④ (văn) Giận.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be dispersed
(2) to break down
(3) to fester
(4) to ulcerate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 16

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+6F70, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vỡ ngang
2. tan lở
3. thua trận
4. bỏ chạy tán loạn
5. dân bỏ người cai trị trốn đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn. ◎Như: “hội đê” vỡ đê.
2. (Động) Phá vỡ. ◎Như: “hội vi nhi bôn” phá vòng vây mà chạy.
3. (Động) Vỡ lở, tan vỡ, thua chạy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tam lộ giáp công, tặc chúng đại hội” , (Đệ nhất hồi ) Theo ba đường giáp đánh, quân giặc tan vỡ.
4. (Động) Lở loét, thối nát. ◇Liêu trai chí dị : “Quảng sang hội xú, triêm nhiễm sàng tịch” , (Phiên Phiên ) Ung nhọt bể mủ, thúi tha làm thấm ướt dơ dáy cả giường chiếu. ◇Lưu Cơ : “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa lạnh mùa nóng (mà cam vẫn) không thối nát.
5. (Tính) Vẻ giận dữ. ◇Thi Kinh : “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” , (Bội phong , Cốc phong ) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Loét, mưng, rữa: Mưng mủ. Xem [kuì].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỡ, tan vỡ: Vỡ đê; Quân địch tan vỡ;
② Phá vỡ, chọc thủng: Phá vỡ vòng vây;
③ Loét, lở: Lở loét;
④ (văn) Giận.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be dispersed
(2) to break down
(3) to fester
(4) to ulcerate

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+7786, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người mù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ]

U+77B6, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mắt không có con ngươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người mù. ◇Nguyễn Tịch : “Thế hữu thử lung quý” (Vịnh hoài ) Đời có kẻ điếc và mù này.
2. (Tính) Ngu muội, hồ đồ. ◎Như: “hôn quý” ngớ ngẩn, hồ đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người mù.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngớ ngẩn, hồ đồ, không biết gì.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+7BD1, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

basket for carrying soil

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+7C23, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt tre để đựng đất. ◇Luận Ngữ : “Thí như vi sơn, vị thành nhất quỹ, chỉ ngô chỉ dã” , , (Tử Hãn ) Ví như đắp núi, chỉ còn một sọt nữa là xong, mà ngừng, đó là tại ta muốn bỏ dở vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái sọt đựng đất: Chỉ một sọt nữa là xong, (Ngb) mười phần được chín lại bỏ dở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sọt đan bằng tre để đựng đất.

Từ điển Trung-Anh

basket for carrying soil

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+7C44, tổng 20 nét, bộ zhú 竹 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+8069, tổng 15 nét, bộ ěr 耳 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc (tai)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) born deaf
(2) deaf
(3) obtuse

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+8075, tổng 18 nét, bộ ěr 耳 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

điếc (tai)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Điếc. ◇Liêu trai chí dị : “Ảo lung hội bất văn” (Anh Ninh ) Bà cụ điếc không nghe được.
2. (Tính) U mê, hồ đồ. ◎Như: “hôn hội” tối tăm, u mê, không hiểu sự lí. ◇Bì Nhật Hưu : “Cận hiền tắc thông, cận ngu tắc hội” , (Nhĩ châm ) Ở gần người hiền tài thì thông sáng, ở gần kẻ ngu dốt thì u mê.
3. (Danh) Người bị điếc. ◇Quốc ngữ : “Ngân âm bất khả sử ngôn, lung hội bất khả sử thính” 使, 使 (Tấn ngữ tứ ) Người câm không thể khiến cho nói được, người điếc không thể khiến cho nghe được.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiếc, sinh ra đã điếc rồi gọi là hội.
② U mê.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điếc;
② U mê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điếc từ lúc lọt lòng — Ngu ngơ, chẳng hiểu gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) born deaf
(2) deaf
(3) obtuse

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+8489, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

Amaranthus mangostanus

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [kuài ㄎㄨㄞˋ]

U+8562, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọt đựng đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọt đựng đất, làm bằng dây cỏ hoặc tre.

Từ điển Trung-Anh

Amaranthus mangostanus

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guì ㄍㄨㄟˋ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+89D6, tổng 11 nét, bộ jué 角 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” .
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” .
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.

Tự hình 2

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+993D, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tế tự đối với quỷ thần (thời cổ).
2. (Danh) Họ “Quỹ”.
3. (Động) Đưa tặng, đưa làm quà. § Thông “quỹ” . ◎Như: “quỹ tặng” đưa tặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đưa tặng, đưa làm quà, tặng quà (như ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to make an offering to the gods
(2) variant of |[kui4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [tuí ㄊㄨㄟˊ]

U+994B, tổng 20 nét, bộ shí 食 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng cho ăn, tiến thực. ◇Hoài Nam Tử : “Địch bôi nhi thực, tẩy tước nhi ẩm, hoán nhi hậu quỹ” , , (Thuyên ngôn ).
2. (Động) Đưa tặng, làm quà. ◇An Nam Chí Lược : “Hàn thực dĩ quyển bính tương quỹ” (Phong tục ) (Ngày lễ) Hàn thực thì đem bánh cuốn tặng nhau.
3. (Động) Chuyên chở, thâu tống lương thực. ◇Phạm Trọng Yêm : “Cửu thú tắc quân tình dĩ đãi, viễn quỹ tắc dân lực tương kiệt” , (Thượng công thủ nhị sách trạng ).
4. (Động) Nấu nướng.
5. (Động) Chu cấp, chu tế. ◇Cung Tự Trân : “Tự ngã từ mẫu tử, Thùy quỹ thử ông bần” , (Hàn nguyệt ngâm ).
6. (Động) Cho tiền. ◇Quách Mạt Nhược : “Cật liễu lưỡng phiến miến bao, nhất tiểu điệp hoàng du, nhất tiểu điệp hắc ngư tử, lưỡng bôi hồng trà. Ngoại giao quan cấp ngã quỹ liễu, bất tri đạo hoa liễu đa thiểu tiền” , , , . , (Tô Liên kỉ hành , Lục nguyệt nhị thập ngũ nhật ).
7. (Danh) Việc ăn uống. ◇Chu Lễ : “Phàm vương chi quỹ, thực dụng lục cốc, thiện dụng lục sinh” , , (Thiên quan , Thiện phu ).
8. (Danh) Đồ ăn, thực vật. ◇Quản Tử : “Tiên sanh tương thực, đệ tử soạn quỹ” , (Đệ tử chức ).
9. (Danh) Lễ vật.
10. (Danh) Tế tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng (quà).quĩ tặng [kuì zèng] Biếu tặng, biếu xén;
② (văn) Dâng thức ăn (lên người trên).

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) to make a present

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ

U+9988, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đưa tặng, tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Đưa tặng, đưa làm quà, tặng quà (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biếu, tặng (quà).quĩ tặng [kuì zèng] Biếu tặng, biếu xén;
② (văn) Dâng thức ăn (lên người trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to make an offering to the gods
(2) variant of |[kui4]

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) to make a present

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Bình luận 0

kuì ㄎㄨㄟˋ [guī ㄍㄨㄟ]

U+9A29, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một giống ngựa màu đen nhạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa màu đen nhạt.
2. (Danh) Tên núi, tức “Đại Quy san” nay ở tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Cam Túc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0