Có 23 kết quả:

來 lái ㄌㄞˊ俫 lái ㄌㄞˊ倈 lái ㄌㄞˊ勑 lái ㄌㄞˊ孻 lái ㄌㄞˊ崃 lái ㄌㄞˊ崍 lái ㄌㄞˊ徕 lái ㄌㄞˊ徠 lái ㄌㄞˊ来 lái ㄌㄞˊ梾 lái ㄌㄞˊ棶 lái ㄌㄞˊ涞 lái ㄌㄞˊ淶 lái ㄌㄞˊ箂 lái ㄌㄞˊ莱 lái ㄌㄞˊ萊 lái ㄌㄞˊ郲 lái ㄌㄞˊ錸 lái ㄌㄞˊ铼 lái ㄌㄞˊ騋 lái ㄌㄞˊ鯠 lái ㄌㄞˊ黧 lái ㄌㄞˊ

1/23

lái ㄌㄞˊ [lài ㄌㄞˋ]

U+4F86, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đến nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến. § Đối lại với “khứ” 去, “vãng” 往. ◎Như: “xa lai liễu” 車來了 xe đến rồi. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
2. (Động) Tới nay. ◎Như: “tự cổ dĩ lai, hồng nhan đa bạc mệnh” 自古以來, 紅顏多薄命 từ xưa đến nay, những kẻ má hồng thường bạc mệnh. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu” 夜來風雨聲, 花落知多少 (Xuân hiểu 春曉) Từ hồi đêm đến giờ (nghe) tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
3. (Động) Xảy ra, đã đến. ◎Như: “vấn đề lai liễu” 問題來了 xảy ra vấn đề rồi đấy.
4. (Động) Làm (dùng thay cho một số động từ để nói vắn tắt). ◎Như: “lai nhất bàn kì” 來一盤棋 chơi một ván cờ, “giá giản đan, nhượng ngã lai” 這簡單, 讓我來 cái đó dễ mà, để tôi làm cho.
5. (Tính) Sẽ đến, về sau. ◎Như: “lai niên” 來年 sang năm, “lai nhật” 來日 ngày sau, “lai sanh” 來生 đời sau.
6. (Tính) Khoảng chừng (dùng với số lượng). ◎Như: “tam thập lai tuế” 三十來歲 khoảng ba mươi tuổi, “nhị thập lai cân” 二十來斤 chừng hai chục cân.
7. (Trợ) Đặt sau tính từ hoặc động từ, biểu thị: từ đó ... về sau. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiểu lai tập tính lãn” 小來習性懶 (Tống Lí Hiệu Thư 送李校書) Từ nhỏ, tính vốn lười. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khứ lai giang khẩu thủ không thuyền, Nhiễu thuyền minh nguyệt giang thủy hàn” 去來江口守空船, 繞船明月江水寒 (Tì bà hành 琵琶行) Từ khi (người đó) đi đến nay, tôi ở cửa sông giữ con thuyền không, Quanh thuyền trăng sáng trải trên dòng sông lạnh.
8. (Trợ) Đặt trước động từ, biểu thị ý nguyện. ◎Như: “nhĩ lai khán điếm” 你來看店 anh coi tiệm, “đại gia lai tưởng tưởng biện pháp” 大家來想想辦法 mọi người sẽ nghĩ cách.
9. (Trợ) Đặt sau động từ: đến, để. ◎Như: “tha hồi gia khán gia nương lai liễu” 他回家看爹娘來了 anh ấy về nhà để thăm cha mẹ.
10. (Trợ) Đi liền với “đắc” 得, “bất” 不, biểu thị "có thể" hay "không thể". ◎Như: “giá sự ngã tố đắc lai” 這事我做得來 việc này tôi làm được, “Anh ngữ ngã thuyết bất lai” 英語我說不來 tôi không biết nói tiếng Anh.
11. (Trợ) Dùng sau số từ, dùng để liệt kê: một là ..., hai là ..., v.v. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm nhất lai đỗ lí vô thực, nhị lai tẩu liễu hứa đa trình đồ, tam giả đương bất đắc tha lưỡng cá sanh lực, chỉ đắc mại cá phá trán, tha liễu thiền trượng tiện tẩu” 智深一來肚裏無食, 二來走了許多程途, 三者當不得他兩個生力, 只得賣個破綻, 拖了禪杖便走 (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm một là bụng đói, hai là đi đường xa, ba là không đương nổi hai người sung sức, nên đành chờ một miếng hở, gạt thiền trượng rồi chạy.
12. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị thúc giục, khuyến nhủ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” 歸去來兮,田園將蕪, 胡不歸 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.
13. (Trợ) Dùng làm chữ đệm trong câu. ◎Như: “chánh nguyệt lí lai, đào hoa khai” 正月裡來, 桃花開 tháng giêng, hoa đào nở, “bất sầu cật lai, bất sầu xuyên” 不愁吃來, 不愁穿 không lo ăn, chẳng lo mặc.
14. (Danh) Họ “Lai”.
15. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, vỗ về. § Thông 徠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đến: 我來北京三年了 Tôi đến Bắc Kinh đã 3 năm rồi; 你來啦! Anh đã đến đấy à!;
② Xảy ra (sự việc, vấn đề), đã đến: 問題來了 Xảy ra vấn đề rồi đấy; 開春以後, 農忙來了 Sang xuân mùa màng bận rộn đã đến;
③ Làm, chơi, mở... hoặc dùng để thay thế cho một động từ cụ thể: 胡來 Làm bậy, làm bừa; 來一盤棋 Chơi một ván cờ; 來一個競賽 Mở một cuộc thi đua; 你歇歇, 讓我來 Anh nghỉ một tí, để tôi làm; 我們打球, 你來不來? Chúng tôi chơi bóng, anh có tham gia (chơi) không?;
④ Đặt sau từ “得” hoặc “不” để biểu thị ý có thể hoặc không: 他們倆很談得來 Hai người này nói chuyện rất tâm đắc (ăn ý với nhau); 這個歌我唱不來 Bài này tôi không biết hát;
⑤ Đặt trước động từ để đề nghị sẽ làm một việc gì: 你來唸一遍 Mời anh đọc một lần; 大家來想辦法 Ai nấy đều nghĩ xem;
⑥ Đến... để...: 我們賀喜來了 Chúng tôi đến để chúc mừng; 他回家看爹娘來了 Anh ấy về nhà để thăm cha mẹ;
⑦ Để (mà)...: 你又能用什麼理由來說服他呢? Anh lấy lí lẽ gì để thuyết phục hắn?;
⑧ Đấy, đâu (đặt sau câu để tỏ sự việc đã xảy ra): 這話我多會兒說來? Tôi có bao giờ nói thế đâu?
⑨ Tương lai, sau này (hoặc các thời gian về sau): 來年 Sang năm; 來生 Đời sau;
⑩ Từ trước đến nay: 從來 Lâu nay; 二千年來 Hai nghìn năm nay; 春天以來 Từ mùa xuân đến giờ; 二十多年來他一直在農村工作 Hơn hai mươi năm nay anh ấy đều làm việc ở nông thôn. Xem 以來;
⑪ Trên, hơn, ngoài, trên dưới, khoảng chừng: 十來天 Hơn mười ngày; 五十來歲 Ngoài năm mươi tuổi; 三百來人 Trên ba trăm người; 二里來地 Hơn hai dặm đường;
⑫ Đặt sau số từ “一,二, 三” v.v.. để liệt kê các lí do mục đích: 他這次進城, 一來是匯報工作, 二來是修理機器, 三來是採圖書 Lần này anh ấy vào phố, một là để báo cáo công tác, hai là để sửa chữa máy móc, ba là để mua sách vở; 一來工作忙, 二來車子擠, 所以一直沒來看你 Một là bận việc, hai là kẹt xe, nên tôi vẫn không đến thăm anh được;
⑬ [Lái] (Họ) Lai;
⑭ Dùng làm từ đệm trong thơ ca, tục ngữ hoặc lời rao hàng: 正月裡來迎新春 Tháng giêng đón xuân sang; 不愁喫來不愁穿 Chẳng lo chuyện no cơm ấm áo; 磨剪子來搶菜刀! Mài dao mài kéo đây!;
⑮ (văn) Trợ từ, dùng để nêu tân ngữ ra trước động từ (thường dùng trong Hán ngữ thượng cổ): 不念昔者, 伊余來墍 Chàng không nghĩ đến tình xưa mà giận ta (Thi Kinh: Bội phong, Cốc phong);
⑯ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự cầu khiến, thúc giục (đôi khi dùng kèm với 乎, 兮): 盍歸乎來! Sao chẳng về đi! (Mạnh tử: Li Lâu thượng); 歸去來兮!田 園將蕪, 胡不歸? Về đi thôi hề! Ruộng vườn sắp hoang vu, sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lại, đến: 把鋤頭拿來 Đem cái cuốc lại đây; 托人稍來了一封信 Nhờ người đưa đến một bức thư;
② Đặt sau động từ để chỉ kết quả của động tác: 說來話長 Nói ra dài dòng; 這人看來年紀不小 Người này xem ra tuổi không nhỏ; 你們的春節想來一定過得非常愉快 Tết năm nay chắc các anh vui lắm thì phải.

Từ điển Trung-Anh

(1) to come
(2) to arrive
(3) to come round
(4) ever since
(5) next

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 326

lái ㄌㄞˊ [lài ㄌㄞˋ]

U+4FEB, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên (Trung Quốc)
2. kỹ nữ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 倈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 倈

Tự hình 1

Dị thể 1

lái ㄌㄞˊ [lài ㄌㄞˋ]

U+5008, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên (Trung Quốc)
2. kỹ nữ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu thời cổ Trung Quốc.
2. (Danh) “Lai nhi” 倈兒 đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên.
3. (Danh) “Lai tử” 倈子 kĩ nữ.
4. § Ngày xưa cũng như chữ “lai” 來.

Tự hình 1

Dị thể 4

lái ㄌㄞˊ [chì ㄔˋ, lài ㄌㄞˋ]

U+52D1, tổng 10 nét, bộ lì 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

an ủi

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 徠 (bộ 彳);
② Mượn dùng thay cho chữ 敕 (bộ 攵) hoặc 勅 (bộ 力).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Thưởng cho công lao mệt nhọc — Một âm là Sắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xếp đặt cho ngay thẳng — Dùng như chữ Sắc 敕.

Tự hình 2

Dị thể 6

lái ㄌㄞˊ

U+5B7B, tổng 17 nét, bộ zǐ 子 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đứa hài nhi vừa lọt lòng mà mẹ là một bà già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa con đẻ ra của bà mẹ đã già tuổi (tiếng địa phương vùng Phúc Kiến).

Từ điển Trung-Anh

last

Tự hình 1

Dị thể 2

lái ㄌㄞˊ

U+5D03, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Lai (ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 崍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 崍

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: 崍山Núi Lai (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain in Sichuan

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

lái ㄌㄞˊ

U+5D0D, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Lai (ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cung Lai” 邛崍 tên núi (xem “cung” 邛).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: 崍山Núi Lai (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain in Sichuan

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 5

lái ㄌㄞˊ [lài ㄌㄞˋ]

U+5F95, tổng 10 nét, bộ chì 彳 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

an ủi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 徠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 徠

Từ điển Trung-Anh

see 招徠|招徕[zhao1 lai2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

lái ㄌㄞˊ [lài ㄌㄞˋ]

U+5FA0, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

an ủi

Từ điển trích dẫn

1. § Đời xưa dùng như chữ “lai” 來.
2. Một âm là “lại”. (Động) Yên ủi, ủy lạo.

Từ điển Trung-Anh

see 招徠|招徕[zhao1 lai2]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

lái ㄌㄞˊ [lāi ㄌㄞ, lài ㄌㄞˋ]

U+6765, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đến nơi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 來.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lại, đến: 把鋤頭拿來 Đem cái cuốc lại đây; 托人稍來了一封信 Nhờ người đưa đến một bức thư;
② Đặt sau động từ để chỉ kết quả của động tác: 說來話長 Nói ra dài dòng; 這人看來年紀不小 Người này xem ra tuổi không nhỏ; 你們的春節想來一定過得非常愉快 Tết năm nay chắc các anh vui lắm thì phải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đến: 我來北京三年了 Tôi đến Bắc Kinh đã 3 năm rồi; 你來啦! Anh đã đến đấy à!;
② Xảy ra (sự việc, vấn đề), đã đến: 問題來了 Xảy ra vấn đề rồi đấy; 開春以後, 農忙來了 Sang xuân mùa màng bận rộn đã đến;
③ Làm, chơi, mở... hoặc dùng để thay thế cho một động từ cụ thể: 胡來 Làm bậy, làm bừa; 來一盤棋 Chơi một ván cờ; 來一個競賽 Mở một cuộc thi đua; 你歇歇, 讓我來 Anh nghỉ một tí, để tôi làm; 我們打球, 你來不來? Chúng tôi chơi bóng, anh có tham gia (chơi) không?;
④ Đặt sau từ “得” hoặc “不” để biểu thị ý có thể hoặc không: 他們倆很談得來 Hai người này nói chuyện rất tâm đắc (ăn ý với nhau); 這個歌我唱不來 Bài này tôi không biết hát;
⑤ Đặt trước động từ để đề nghị sẽ làm một việc gì: 你來唸一遍 Mời anh đọc một lần; 大家來想辦法 Ai nấy đều nghĩ xem;
⑥ Đến... để...: 我們賀喜來了 Chúng tôi đến để chúc mừng; 他回家看爹娘來了 Anh ấy về nhà để thăm cha mẹ;
⑦ Để (mà)...: 你又能用什麼理由來說服他呢? Anh lấy lí lẽ gì để thuyết phục hắn?;
⑧ Đấy, đâu (đặt sau câu để tỏ sự việc đã xảy ra): 這話我多會兒說來? Tôi có bao giờ nói thế đâu?
⑨ Tương lai, sau này (hoặc các thời gian về sau): 來年 Sang năm; 來生 Đời sau;
⑩ Từ trước đến nay: 從來 Lâu nay; 二千年來 Hai nghìn năm nay; 春天以來 Từ mùa xuân đến giờ; 二十多年來他一直在農村工作 Hơn hai mươi năm nay anh ấy đều làm việc ở nông thôn. Xem 以來;
⑪ Trên, hơn, ngoài, trên dưới, khoảng chừng: 十來天 Hơn mười ngày; 五十來歲 Ngoài năm mươi tuổi; 三百來人 Trên ba trăm người; 二里來地 Hơn hai dặm đường;
⑫ Đặt sau số từ “一,二, 三” v.v.. để liệt kê các lí do mục đích: 他這次進城, 一來是匯報工作, 二來是修理機器, 三來是採圖書 Lần này anh ấy vào phố, một là để báo cáo công tác, hai là để sửa chữa máy móc, ba là để mua sách vở; 一來工作忙, 二來車子擠, 所以一直沒來看你 Một là bận việc, hai là kẹt xe, nên tôi vẫn không đến thăm anh được;
⑬ [Lái] (Họ) Lai;
⑭ Dùng làm từ đệm trong thơ ca, tục ngữ hoặc lời rao hàng: 正月裡來迎新春 Tháng giêng đón xuân sang; 不愁喫來不愁穿 Chẳng lo chuyện no cơm ấm áo; 磨剪子來搶菜刀! Mài dao mài kéo đây!;
⑮ (văn) Trợ từ, dùng để nêu tân ngữ ra trước động từ (thường dùng trong Hán ngữ thượng cổ): 不念昔者, 伊余來墍 Chàng không nghĩ đến tình xưa mà giận ta (Thi Kinh: Bội phong, Cốc phong);
⑯ (văn) Trợ từ cuối câu, biểu thị sự cầu khiến, thúc giục (đôi khi dùng kèm với 乎, 兮): 盍歸乎來! Sao chẳng về đi! (Mạnh tử: Li Lâu thượng); 歸去來兮!田 園將蕪, 胡不歸? Về đi thôi hề! Ruộng vườn sắp hoang vu, sao chẳng về? (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai hề).

Từ điển Trung-Anh

(1) to come
(2) to arrive
(3) to come round
(4) ever since
(5) next

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 326

lái ㄌㄞˊ

U+68BE, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 棶木|梾木[lai2 mu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lái ㄌㄞˊ

U+68F6, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 棶木|梾木[lai2 mu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

lái ㄌㄞˊ

U+6D9E, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 淶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 淶

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Lai;
② Tên huyện: 淶水 Huyện Lai Thuỷ (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) brook
(2) ripple

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

lái ㄌㄞˊ

U+6DF6, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Lai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lai” 淶, phát nguyên ở Hà Bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Lai;
② Tên huyện: 淶水 Huyện Lai Thuỷ (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) brook
(2) ripple

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

lái ㄌㄞˊ

U+7B82, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(bamboo)

Tự hình 1

Dị thể 1

lái ㄌㄞˊ

U+83B1, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ lai (mọc ở ruộng lúa)
2. ruộng bỏ hoang, cỏ dại
3. giẫy cỏ, nhổ cỏ
4. họ Lai

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 萊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ lai. Như藜 [lí];
② (cũ) Ruộng bỏ hoang, cỏ dại;
③ (văn) Giẫy cỏ, nhổ cỏ;
④ [Lái] (Họ) Lai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 萊

Từ điển Trung-Anh

(1) name of weed plant (fat hen, goosefoot, pigweed etc)
(2) Chenopodium album

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 77

lái ㄌㄞˊ

U+840A, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ lai (mọc ở ruộng lúa)
2. ruộng bỏ hoang, cỏ dại
3. giẫy cỏ, nhổ cỏ
4. họ Lai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “lai” (Chenopodium album). ◎Như: “thảo lai” 草萊 cỏ mọc ở trong ruộng lúa.
2. (Danh) “Lai bặc” 萊菔 (Semen Raphani) tức là “ba lặc” 蘿蔔. Xem chữ “bặc” 蔔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cỏ lai. Như藜 [lí];
② (cũ) Ruộng bỏ hoang, cỏ dại;
③ (văn) Giẫy cỏ, nhổ cỏ;
④ [Lái] (Họ) Lai.

Từ điển Trung-Anh

(1) name of weed plant (fat hen, goosefoot, pigweed etc)
(2) Chenopodium album

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 77

lái ㄌㄞˊ

U+90F2, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên đất thời cổ (nay thuộc phía đông bắc thành Huỳnh Dương, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên đất thời cổ (còn gọi là Thời Lai 時來, thuộc phía đông bắc thành phố Huỳnh Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời Xuân Thu, thuộc nước Trịnh, nay thuộc địa phận tỉnh Hà Nam.

Tự hình 1

Dị thể 2

lái ㄌㄞˊ

U+9338, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố reni, Re

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Reni (Rhenium, kí hiệu Re).

Từ điển Trung-Anh

rhenium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

lái ㄌㄞˊ

U+94FC, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố reni, Re

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錸

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Reni (Rhenium, kí hiệu Re).

Từ điển Trung-Anh

rhenium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

lái ㄌㄞˊ

U+9A0B, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cao bảy thước trở lên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa cao bảy thước trở lên: 騋牝三千 Có ba ngàn ngựa cao hơn bảy thước và ngựa cái (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ loài ngựa cao lớn, cao từ 7 thước ta trở lên.

Từ điển Trung-Anh

mare

Tự hình 1

Dị thể 1

lái ㄌㄞˊ

U+9BE0, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá lai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá lai. § Cũng gọi là “thì ngư” 鰣魚.
2. (Danh) Người Quảng Đông gọi cá cháy là “tam lai ngư” 三鯠魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá lai. Cũng gọi là thì ngư 鰣魚.
② Người Quảng Ðông gọi cá cháy là tam lai ngư 三鯠魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cá lai;
② 三鯠魚 [sanláiyú] (đph) Cá cháy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confer
(2) to bestow on an inferior
(3) to reward

Tự hình 1

Dị thể 1

lái ㄌㄞˊ [ㄌㄧˊ]

U+9EE7, tổng 20 nét, bộ hēi 黑 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen xạm. ◎Như: “xỉ bất lê hắc” 齒不黧黑 răng không đen dơ.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 7