Có 28 kết quả:

冞 mí ㄇㄧˊ弥 mí ㄇㄧˊ彌 mí ㄇㄧˊ瀰 mí ㄇㄧˊ爢 mí ㄇㄧˊ狝 mí ㄇㄧˊ猕 mí ㄇㄧˊ獮 mí ㄇㄧˊ獼 mí ㄇㄧˊ眯 mí ㄇㄧˊ祢 mí ㄇㄧˊ禰 mí ㄇㄧˊ糜 mí ㄇㄧˊ縻 mí ㄇㄧˊ蘼 mí ㄇㄧˊ詸 mí ㄇㄧˊ謎 mí ㄇㄧˊ谜 mí ㄇㄧˊ迷 mí ㄇㄧˊ醚 mí ㄇㄧˊ醾 mí ㄇㄧˊ醿 mí ㄇㄧˊ釄 mí ㄇㄧˊ靡 mí ㄇㄧˊ麋 mí ㄇㄧˊ麑 mí ㄇㄧˊ麛 mí ㄇㄧˊ麿 mí ㄇㄧˊ

1/28

ㄇㄧˊ

U+519E, tổng 8 nét, bộ mì 冖 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

deep

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+5F25, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “di” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ di .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, khắp, mù mịt: Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) to fill
(3) completely
(4) more

Từ điển Trung-Anh

brimming or overflowing

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+5F4C, tổng 17 nét, bộ gōng 弓 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp đầy, sung mãn. ◇Sử Kí : “Di san khóa cốc” (Tư Mã Tương Như truyện ) Lấp núi tỏa hang.
2. (Động) Bù đắp, vá. ◎Như: “di phùng” vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” bồi đắp.
3. (Tính) Trọn, đầy. ◎Như: “di nguyệt” trọn tháng. ◇Tô Thức : “Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu” , (Hỉ vủ đình kí ) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Luận Ngữ : “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” , , , (Tử Hãn ) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “yên vụ di mạn” khói sương phủ khắp.
6. (Phó) Lâu. ◎Như: “di cửu” lâu ngày.
7. (Phó) Xa. ◎Như: “di vọng” trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Di”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, khắp, mù mịt: Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) to fill
(3) completely
(4) more

Tự hình 7

Dị thể 8

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [ㄇㄧˇ]

U+7030, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng nước sâu đầy.
2. (Phó) Đầy, tràn. § Cũng như chữ . ◎Như: “yên vụ di mạn” khói sương tràn đầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.

Từ điển Trung-Anh

brimming or overflowing

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+7222, tổng 23 nét, bộ huǒ 火 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhỏ bé
2. tan nát

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+72DD, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+7315, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

macaque

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+736E, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ đi săn mùa thu (thời xưa).
2. (Động) Giết.

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [ㄇㄧ, ㄇㄧˇ, ㄇㄧˋ]

U+772F, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị : “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” , . (Đồng nhân ngữ ) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ “mị” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to blind (as with dust)
(2) Taiwan pr. [mi3]

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [ㄋㄧˇ]

U+7962, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếu thờ cha

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

memorial tablet in a temple commemorating a deceased father

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [ㄋㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+79B0, tổng 18 nét, bộ qí 示 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếu thờ cha

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” , chết gọi là “khảo” , rước vào miếu thờ gọi là “nễ” .
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” , nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.

Từ điển Trung-Anh

memorial tablet in a temple commemorating a deceased father

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [méi ㄇㄟˊ]

U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mǐ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện : “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ : “Tuế mi lẫm túc” (Tiến học giải ) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc : “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” (Báo Yên thái tử thư ) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo nhừ.
② Nát vẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây kê. Xem [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháo: Cháo thịt;
② Mục nát, thối nát: Mục nát;
③ Lãng phí;
④ [Mí] (Họ) Mi. Xem [méi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo — Nát ra như cháo.

Từ điển Trung-Anh

(1) rice gruel
(2) rotten
(3) to waste (money)

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+7E3B, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ràng buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ràng buộc. ◎Như: “cơ mi” ràng buộc, câu thúc.
2. (Danh) Dây buộc trâu, bò...
3. (Danh) Họ “Mi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ràng buộc, như cơ mi lấy ân ý mà ràng buộc lòng người.
② Vòng cổ, cái vòng cổ chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ràng buộc;
② Vòng cổ chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột mũi trâu bò — Buộc lại. Cột lại.

Từ điển Trung-Anh

to tie up

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+863C, tổng 22 nét, bộ cǎo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: my vu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mi vu” một thứ cỏ có hoa trắng và thơm. § Còn có tên là “kì chỉ” , “giang li” .
2. (Danh) § Xem “đồ mi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mi vu một thứ cỏ có hoa thơm. Một tên là kì chỉ .

Từ điển Trần Văn Chánh

mi vu [míwú] (dược) Cây xuyên khung.

Từ điển Trung-Anh

millet

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+8A78, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of |[mi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄧˋ]

U+8B0E, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

câu đố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu đố, ẩn ngữ. ◇Tây du kí 西: “Nguyên lai na Hầu vương, dĩ đả phá bàn trung chi mê, ám ám tại tâm, sở dĩ bất dữ chúng nhân tranh cạnh, chỉ thị nhẫn nại vô ngôn” , , , , (Đệ nhị hồi) Nguyên là Hầu vương, đã hiểu ra ẩn ý (của tổ sư), âm thầm trong lòng, vì vậy không tranh cãi với mọi người, mà chỉ nhẫn nại không nói.
2. (Danh) Việc khó hiểu, khó giải thích. ◎Như: “vũ trụ đích thần bí áo diệu, đối nhân loại lai thuyết nhưng thị cá mê” , những điều thần bí ảo diệu trong vũ trũ, đối với con người vẫn là điều khó hiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu đố;
② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết: Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem [mèi].

Từ điển Trung-Anh

riddle

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄧˋ]

U+8C1C, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

câu đố

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu đố;
② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết: Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem [mèi].

Từ điển Trung-Anh

riddle

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄧˋ]

U+8FF7, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lạc, mất
2. mê, say, ham
3. lầm mê, mê tín
4. lờ mờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lạc, không phân biệt phương hướng. ◎Như: “mê lộ” lạc đường.
2. (Động) Lầm lạc. ◎Như: “tài mê tâm khiếu” tiền bạc làm sai trái lòng người ta. ◇Dịch Kinh : “Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc” , (Khôn quái ) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc).
3. (Động) Mị hoặc, mất sáng suốt. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê” , (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp ) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội.
4. (Động) Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ. ◎Như: “nhập mê” say đắm, “trầm mê” chìm đắm.
5. (Tính) Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm. ◎Như: “mê đồ” đường lối sai lạc, “mê cung” (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng.
7. (Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. ◎Như: “ảnh mê” người say mê điện ảnh, “cầu mê” người mê túc cầu, “ca mê” người mê ca hát.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạc. Như mê lộ lạc đường.
② Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược thuốc mê.
③ Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
④ Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín tin nhảm, trầm mê mê mãi, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không phân biệt được, lạc: Lạc đường;
② Say, mê, ham mê, say sưa, đắm đuối, thích: Say mê, đắm đuối; Chị ấy rất thích bơi; Mê bóng đá; Mê kịch, mê tuồng; Cảnh đẹp làm cho người ta say sưa; Tiền bạc làm mê lòng người;
③ Mê tín, mê muội, hão huyền, nhảm: Tin nhảm;
④ Người say mê, người ham thích: Anh ấy là người mê bóng chày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mơ hồ, không rõ — Sai lầm — Ham thích tới độ say đắm, không biết gì — Không biết gì nữa, không còn tỉnh táo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chập chờn tỉnh cơn mê, rốn ngồi chẳng tiện dứt về chỉn khôn «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bewilder
(2) crazy about
(3) fan
(4) enthusiast
(5) lost
(6) confused

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 130

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+919A, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ête

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Ête.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu.

Từ điển Trung-Anh

ether

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+91BE, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như chữ “mi” .
2. (Danh) § Xem “đồ mi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mi .

Từ điển Trung-Anh

(1) unfiltered wine
(2) wine brewed twice

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+91BF, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+91C4, tổng 26 nét, bộ yǒu 酉 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đồ mi” . § Cũng viết là: , .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ mi rượu đồ mi, rượu cổ lại, rượu cất lại. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ mi : Tên một loại rượu nặng thời xưa, uống vào dễ say. Thứ rượu này để cả bã chứ không bỏ bã.

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [ㄇㄚˊ, méi ㄇㄟˊ, ㄇㄧˇ, ㄇㄛˊ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ fēi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lướt theo
2. xa xỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử : “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” , (Nhân gian thế ).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang : “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” , (Tiên tỉ sự lược ) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” xoa hoa, “phù mĩ” xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc : “Mĩ nhan nị lí” (Chiêu hồn ) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức : “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” , (Luận dưỡng sĩ ).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh : “Mĩ thất mĩ gia” (Tiểu nhã , Thải vi ) Không cửa không nhà. ◇Lục Du : “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” (San định quan cung chức tạ khải ).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” . ◇Mặc Tử : “Mi dân chi tài” (Tiết táng hạ ) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” . ◇Hoài Nam Tử : “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” (Thuyết san ) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh : “Lực khuất khí mĩ” (Du Uyên Ương hồ kí ).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng : “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” , (Cầm kinh ). § Trương Hoa chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” , .
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh : “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” , . , (Trung phu , Lục thập nhất ) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” . ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Từ điển Thiều Chửu

① Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo).
② Xa xỉ. Như xa mĩ , phù mĩ , v.v.
③ Không. Như Thi Kinh nói mĩ thất mĩ gia không cửa không nhà.
④ Tốt đẹp.
⑤ Mĩ mĩ đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ.
⑥ Một âm là mi. Chia.
⑦ Diệt, tan nát.
⑧ Tổn hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vang dội, tràn lướt, đánh bạt, đánh tan, làm tiêu tan: (Như) gió mạnh tràn lướt một thời, vang bóng một thời; Đánh đâu được đấy, đánh bạt tất cả; Lướt mạnh theo gió;
② (văn) Không: Không ngày nào không nghĩ tới (Thi Kinh); Không cửa không nhà (Thi Kinh);
③ (văn) Không ai, không cái gì (dùng như , bộ ): Không ai dám bỏ tiết lớn (Đại Việt sử kí toàn thư);
④ (văn) Nhỏ bé;
⑤ (văn) Tốt đẹp. Xem [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lãng phí, xa xỉ: Xa xỉ; Phung phí;
② (văn) Nói dối, lừa phỉnh. Xem [mê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân tán. Tan nát — Tiêu diệt. Mất đi — Một âm là Mĩ. Xem Mĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt — Xa xỉ — Bị tội lây — Không. Không có gì — Một âm là Mi. Xem Mi.

Từ điển Trung-Anh

to waste (money)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+9E8B, tổng 17 nét, bộ lù 鹿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử : “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 鹿 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” . ◇Tuân Tử : “Diện vô tu mi” (Phi tướng ) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” . ◇Thi Kinh : “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nai (sừng tấm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nai.

Từ điển Trung-Anh

(1) moose
(2) river bank

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ [ㄋㄧˊ]

U+9E91, tổng 19 nét, bộ lù 鹿 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hươu con.
2. (Danh) “Toan nghê” tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+9E9B, tổng 20 nét, bộ lù 鹿 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con nai con
2. con thú con

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con nai con;
② (Chỉ chung) con thú con: Chim thú con (còn nhỏ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hươu con — Loài thú mới sinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) fawn
(2) young of animals

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄇㄧˊ

U+9EBF, tổng 17 nét, bộ má 麻 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (Japanese kokuji) I, me (archaic)
(2) suffix attached to the name of a person or pet
(3) pr. maro

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0