Có 28 kết quả:

冞 mí ㄇㄧˊ弥 mí ㄇㄧˊ彌 mí ㄇㄧˊ瀰 mí ㄇㄧˊ爢 mí ㄇㄧˊ狝 mí ㄇㄧˊ猕 mí ㄇㄧˊ獮 mí ㄇㄧˊ獼 mí ㄇㄧˊ眯 mí ㄇㄧˊ祢 mí ㄇㄧˊ禰 mí ㄇㄧˊ糜 mí ㄇㄧˊ縻 mí ㄇㄧˊ蘼 mí ㄇㄧˊ詸 mí ㄇㄧˊ謎 mí ㄇㄧˊ谜 mí ㄇㄧˊ迷 mí ㄇㄧˊ醚 mí ㄇㄧˊ醾 mí ㄇㄧˊ醿 mí ㄇㄧˊ釄 mí ㄇㄧˊ靡 mí ㄇㄧˊ麋 mí ㄇㄧˊ麑 mí ㄇㄧˊ麛 mí ㄇㄧˊ麿 mí ㄇㄧˊ

1/28

ㄇㄧˊ

U+519E, tổng 8 nét, bộ mì 冖 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

deep

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄇㄧˊ

U+5F25, tổng 8 nét, bộ gōng 弓 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “di” 彌.
2. Giản thể của chữ 彌.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ di 彌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 彌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, khắp, mù mịt: 彌漫 Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) to fill
(3) completely
(4) more

Từ điển Trung-Anh

brimming or overflowing

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 29

ㄇㄧˊ

U+5F4C, tổng 17 nét, bộ gōng 弓 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp đầy, sung mãn. ◇Sử Kí 史記: “Di san khóa cốc” 彌山跨谷 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Lấp núi tỏa hang.
2. (Động) Bù đắp, vá. ◎Như: “di phùng” 彌縫 vá kín cho khỏi khuyết, “di bổ” 彌補 bồi đắp.
3. (Tính) Trọn, đầy. ◎Như: “di nguyệt” 彌月 trọn tháng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kí nhi di nguyệt bất vũ, dân phương dĩ vi ưu” 既而彌月不雨, 民方以為憂 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Về sau trọn một tháng không mưa, dân bắt đầu lo.
4. (Phó) Càng, càng thêm. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
5. (Phó) Khắp. ◎Như: “yên vụ di mạn” 煙霧彌漫 khói sương phủ khắp.
6. (Phó) Lâu. ◎Như: “di cửu” 彌久 lâu ngày.
7. (Phó) Xa. ◎Như: “di vọng” 彌望 trông ra xa.
8. (Danh) Họ “Di”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, khắp, mù mịt: 彌漫 Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) to fill
(3) completely
(4) more

Tự hình 7

Dị thể 8

Từ ghép 28

ㄇㄧˊ [ㄇㄧˇ]

U+7030, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng nước sâu đầy.
2. (Phó) Đầy, tràn. § Cũng như chữ 彌. ◎Như: “yên vụ di mạn” 煙霧瀰漫 khói sương tràn đầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.

Từ điển Trung-Anh

brimming or overflowing

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

ㄇㄧˊ

U+7222, tổng 23 nét, bộ huǒ 火 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhỏ bé
2. tan nát

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄇㄧˊ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+72DD, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獮.

Tự hình 1

Dị thể 6

ㄇㄧˊ

U+7315, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獼.

Từ điển Trần Văn Chánh

【獼猴】di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 獼

Từ điển Trung-Anh

macaque

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

ㄇㄧˊ [xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+736E, tổng 17 nét, bộ quǎn 犬 (+14 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ đi săn mùa thu (thời xưa).
2. (Động) Giết.

Tự hình 1

Dị thể 10

Chữ gần giống 5

ㄇㄧˊ

U+737C, tổng 20 nét, bộ quǎn 犬 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mi hầu” 獼猴. Ta quen đọc là “di hầu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

【獼猴】di hầu [míhóu] Khỉ macác (một giống khỉ nhỏ).

Từ điển Trung-Anh

macaque

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

ㄇㄧˊ [ㄇㄧ, ㄇㄧˇ, ㄇㄧˋ]

U+772F, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốn mắt, làm mắt không mở ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngôn dĩ, cúc triệt thổ dương sanh. Sanh mị mục bất khả khai” 言已, 掬轍土揚生. 生眯目不可開 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Nói xong, nắm một vốc đất dưới bánh xe ném vào sinh. Sinh xốn mắt không mở ra được.
2. (Động) Híp mắt. § Nguyên là chữ “mị” 瞇.

Từ điển Trung-Anh

(1) to blind (as with dust)
(2) Taiwan pr. [mi3]

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄇㄧˊ [ㄋㄧˇ]

U+7962, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếu thờ cha

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禰

Từ điển Trung-Anh

memorial tablet in a temple commemorating a deceased father

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

ㄇㄧˊ [ㄋㄧˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+79B0, tổng 18 nét, bộ qí 示 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miếu thờ cha

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” 父, chết gọi là “khảo” 考, rước vào miếu thờ gọi là “nễ” 禰.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nhà thờ cha;
② (văn) Rước cha vào miếu thờ;
③ [Mí] (Họ) Nễ.

Từ điển Trung-Anh

memorial tablet in a temple commemorating a deceased father

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

ㄇㄧˊ [méi ㄇㄟˊ]

U+7CDC, tổng 17 nét, bộ mǐ 米 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” 那老人篩下兩碗白酒, 盛一碗糕糜, 叫石秀吃了 (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tuế mi lẫm túc” 歲糜廩粟 (Tiến học giải 進學解) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc 戰國: “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” 當糜軀碎首而不避也 (Báo Yên thái tử thư 報燕太子書) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” 他的生活十分糜爛 đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo nhừ.
② Nát vẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây kê. Xem 糜 [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháo: 肉糜 Cháo thịt;
② Mục nát, thối nát: 糜爛 Mục nát;
③ Lãng phí;
④ [Mí] (Họ) Mi. Xem 糜 [méi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo — Nát ra như cháo.

Từ điển Trung-Anh

(1) rice gruel
(2) rotten
(3) to waste (money)

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 12

ㄇㄧˊ

U+7E3B, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ràng buộc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ràng buộc. ◎Như: “cơ mi” 羈縻 ràng buộc, câu thúc.
2. (Danh) Dây buộc trâu, bò...
3. (Danh) Họ “Mi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ràng buộc, như cơ mi 羈縻 lấy ân ý mà ràng buộc lòng người.
② Vòng cổ, cái vòng cổ chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ràng buộc;
② Vòng cổ chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột mũi trâu bò — Buộc lại. Cột lại.

Từ điển Trung-Anh

to tie up

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄇㄧˊ

U+863C, tổng 22 nét, bộ cǎo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: my vu 蘼蕪,蘼芜)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mi vu” 蘼蕪 một thứ cỏ có hoa trắng và thơm. § Còn có tên là “kì chỉ” 蘄茝, “giang li” 江蘺.
2. (Danh) § Xem “đồ mi” 荼蘼.

Từ điển Thiều Chửu

① Mi vu 蘼蕪 một thứ cỏ có hoa thơm. Một tên là kì chỉ 蘄茝.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蘼蕪】mi vu [míwú] (dược) Cây xuyên khung.

Từ điển Trung-Anh

millet

Tự hình 2

Từ ghép 2

ㄇㄧˊ

U+8A78, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 謎|谜[mi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄧˋ]

U+8B0E, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

câu đố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Câu đố, ẩn ngữ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nguyên lai na Hầu vương, dĩ đả phá bàn trung chi mê, ám ám tại tâm, sở dĩ bất dữ chúng nhân tranh cạnh, chỉ thị nhẫn nại vô ngôn” 原來那猴王, 已打破盤中之謎, 暗暗在心, 所以不與眾人爭競, 只是忍耐無言 (Đệ nhị hồi) Nguyên là Hầu vương, đã hiểu ra ẩn ý (của tổ sư), âm thầm trong lòng, vì vậy không tranh cãi với mọi người, mà chỉ nhẫn nại không nói.
2. (Danh) Việc khó hiểu, khó giải thích. ◎Như: “vũ trụ đích thần bí áo diệu, đối nhân loại lai thuyết nhưng thị cá mê” 宇宙的神祕奧妙, 對人類來說仍是個謎 những điều thần bí ảo diệu trong vũ trũ, đối với con người vẫn là điều khó hiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【謎兒】mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem 謎 [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu đố;
② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết: 這個問題到現在還是一個謎,誰也猜不透 Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem 謎 [mèi].

Từ điển Trung-Anh

riddle

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄧˋ]

U+8C1C, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

câu đố

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 謎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 謎

Từ điển Trần Văn Chánh

【謎兒】mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem 謎 [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu đố;
② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết: 這個問題到現在還是一個謎,誰也猜不透 Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem 謎 [mèi].

Từ điển Trung-Anh

riddle

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

ㄇㄧˊ [mèi ㄇㄟˋ, ㄇㄧˋ]

U+8FF7, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lạc, mất
2. mê, say, ham
3. lầm mê, mê tín
4. lờ mờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lạc, không phân biệt phương hướng. ◎Như: “mê lộ” 迷路 lạc đường.
2. (Động) Lầm lạc. ◎Như: “tài mê tâm khiếu” 財迷心竅 tiền bạc làm sai trái lòng người ta. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử hữu du vãng, tiên mê hậu đắc” 君子有攸往, 先迷後得 (Khôn quái 坤卦) Người quân có chỗ đến (có việc gì làm), khởi lên trước thì lầm lạc, theo sau thì được (nên việc).
3. (Động) Mị hoặc, mất sáng suốt. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Phụng khuyến thế nhân hưu ái sắc, Ái sắc chi nhân bị sắc mê” 奉勸世人休愛色, 愛色之人被色迷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔) Khuyên nhủ người đời thôi ham thích sắc đẹp, Người ham thích sắc đẹp sẽ bị sắc đẹp làm cho mê muội.
4. (Động) Đắm đuối, say đắm, ham thích quá độ. ◎Như: “nhập mê” 入迷 say đắm, “trầm mê” 沉迷 chìm đắm.
5. (Tính) Không rõ ràng, làm cho rối trí, làm cho sai lầm. ◎Như: “mê đồ” 迷途 đường lối sai lạc, “mê cung” 迷宮 (1) đường lối quanh co, phức tạp, khó thấy được phương hướng để đi ra. (2) cục diện hỗn loạn, tình huống phức tạp khó tìm được giải pháp.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, hôn loạn, tinh thần không được thanh sảng.
7. (Danh) Người ham thích, say đắm một thứ gì. ◎Như: “ảnh mê” 影迷 người say mê điện ảnh, “cầu mê” 球迷 người mê túc cầu, “ca mê” 歌迷 người mê ca hát.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạc. Như mê lộ 迷路 lạc đường.
② Lầm mê. Dùng thuốc hay dùng thuật làm cho người ta mê mẩn gọi là mê. Như mê dược 迷藥 thuốc mê.
③ Lờ mờ. Tinh thần lờ mờ không được thanh sảng gọi là mê.
④ Mê tín. Tâm say mê về một sự gì gọi là mê. Như mê tín 迷信 tin nhảm, trầm mê 沈迷 mê mãi, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Không phân biệt được, lạc: 迷了路 Lạc đường;
② Say, mê, ham mê, say sưa, đắm đuối, thích: 迷戀 Say mê, đắm đuối; 她對游泳着了迷 Chị ấy rất thích bơi; 足球迷 Mê bóng đá; 戲迷 Mê kịch, mê tuồng; 景色迷人 Cảnh đẹp làm cho người ta say sưa; 金錢迷住心竅 Tiền bạc làm mê lòng người;
③ Mê tín, mê muội, hão huyền, nhảm: 迷信 Tin nhảm;
④ Người say mê, người ham thích: 他是個棒球迷 Anh ấy là người mê bóng chày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mơ hồ, không rõ — Sai lầm — Ham thích tới độ say đắm, không biết gì — Không biết gì nữa, không còn tỉnh táo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chập chờn tỉnh cơn mê, rốn ngồi chẳng tiện dứt về chỉn khôn «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to bewilder
(2) crazy about
(3) fan
(4) enthusiast
(5) lost
(6) confused

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 130

ㄇㄧˊ

U+919A, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ête

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Ête.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu.

Từ điển Trung-Anh

ether

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

ㄇㄧˊ

U+91BE, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my 酴釄,酴醾)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như chữ “mi” 釄.
2. (Danh) § Xem “đồ mi” 荼蘼.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ mi 釄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 酴.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mi 釄.

Từ điển Trung-Anh

(1) unfiltered wine
(2) wine brewed twice

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄇㄧˊ

U+91BF, tổng 24 nét, bộ yǒu 酉 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my 酴釄,酴醾)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醾.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄇㄧˊ

U+91C4, tổng 26 nét, bộ yǒu 酉 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồ my 酴釄,酴醾)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đồ mi” 酴釄. § Cũng viết là: 酴醾, 荼蘼.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ mi 酴釄 rượu đồ mi, rượu cổ lại, rượu cất lại. Cũng viết là 酴醾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醾, 醿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ mi 酴釄: Tên một loại rượu nặng thời xưa, uống vào dễ say. Thứ rượu này để cả bã chứ không bỏ bã.

Tự hình 1

Từ ghép 1

ㄇㄧˊ [ㄇㄚˊ, méi ㄇㄟˊ, ㄇㄧˇ, ㄇㄛˊ]

U+9761, tổng 19 nét, bộ fēi 非 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lướt theo
2. xa xỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lướt theo, rạp theo. ◎Như: “tùng phong nhi mĩ” 從風而靡 lướt theo chiều gió, “phong mĩ nhất thời” 風靡一時 phong trào một thời.
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” 凡交, 近則必相靡以信 (Nhân gian thế 人間世).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” 室靡棄物, 家無閒人 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” 奢靡 xoa hoa, “phù mĩ” 浮靡 xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ nhan nị lí” 靡顏膩理 (Chiêu hồn 招魂) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” 靡衣玉食以館於上者, 何可勝數 (Luận dưỡng sĩ 論養士).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh 詩經: “Mĩ thất mĩ gia” 靡室靡家 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Không cửa không nhà. ◇Lục Du 陸游: “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” 儒者高談而靡適用 (San định quan cung chức tạ khải 刪定官供職謝啟).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” 糜. ◇Mặc Tử 墨子: “Mi dân chi tài” 靡民之財 (Tiết táng hạ 節葬下) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” 糜. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” 比干以忠靡其體 (Thuyết san 說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh 方象瑛: “Lực khuất khí mĩ” 力屈氣靡 (Du Uyên Ương hồ kí 遊鴛鴦湖記).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng 師曠: “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” 鳳靡鸞吪, 百鳥瘞之 (Cầm kinh 禽經). § Trương Hoa 張華 chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” 鳳死曰靡, 鸞死曰吪.
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh 易經: “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” 糜. ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” 收靡 (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).

Từ điển Thiều Chửu

① Lướt theo. Nhân thế nó đi mà lướt theo. Như tùng phong nhi mĩ 從風而靡 theo gió mà lướt, phong mĩ nhất thời 風靡一時 như gió tràn lướt cả một thời (nói nghĩa bóng là phong trào nó đi, thảy đều lướt theo).
② Xa xỉ. Như xa mĩ 奢靡, phù mĩ 浮靡, v.v.
③ Không. Như Thi Kinh 詩經 nói mĩ thất mĩ gia 靡室靡家 không cửa không nhà.
④ Tốt đẹp.
⑤ Mĩ mĩ 靡靡 đi lững thững. Phong tục bại hoại cũng gọi là mĩ mĩ.
⑥ Một âm là mi. Chia.
⑦ Diệt, tan nát.
⑧ Tổn hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vang dội, tràn lướt, đánh bạt, đánh tan, làm tiêu tan: 風靡一時 (Như) gió mạnh tràn lướt một thời, vang bóng một thời; 所向披靡 Đánh đâu được đấy, đánh bạt tất cả; 從風而靡 Lướt mạnh theo gió;
② (văn) Không: 靡日不思 Không ngày nào không nghĩ tới (Thi Kinh); 靡室靡家 Không cửa không nhà (Thi Kinh);
③ (văn) Không ai, không cái gì (dùng như 莫, bộ 艹): 靡虧大節 Không ai dám bỏ tiết lớn (Đại Việt sử kí toàn thư);
④ (văn) Nhỏ bé;
⑤ (văn) Tốt đẹp. Xem 靡 [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lãng phí, xa xỉ: 浮靡 Xa xỉ; 奢靡 Phung phí;
② (văn) Nói dối, lừa phỉnh. Xem 靡 [mê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân tán. Tan nát — Tiêu diệt. Mất đi — Một âm là Mĩ. Xem Mĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhặt — Xa xỉ — Bị tội lây — Không. Không có gì — Một âm là Mi. Xem Mi.

Từ điển Trung-Anh

to waste (money)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 10

ㄇㄧˊ

U+9E8B, tổng 17 nét, bộ lù 鹿 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Lạc kì hữu mi lộc ngư miết” 樂其有麋鹿魚鼈 Vui có nai, hươu, cá, ba ba.
2. (Danh) Lông mày. § Thông “mi” 眉. ◇Tuân Tử 荀子: “Diện vô tu mi” 面無須麋 (Phi tướng 非相) Mặt không có râu và lông mày.
3. (Danh) Bờ nước, ven nước. § Thông “mi” 湄. ◇Thi Kinh 詩經: “Bỉ hà nhân tư, Cư hà chi mi” 彼何人斯, 居河之麋 (Tiểu nhã 小雅, Xảo ngôn 巧言) Người nào thế kia, Ở bên bờ nước.
4. (Danh) Họ “Mi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nai, mỗi năm cũng thay sừng một lần, chỉ khác là sừng hươu thì cuối xuân mới thay mà nai thì sang mùa đông mới thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nai (sừng tấm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con nai.

Từ điển Trung-Anh

(1) moose
(2) river bank

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄇㄧˊ [ㄋㄧˊ]

U+9E91, tổng 19 nét, bộ lù 鹿 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hươu con.
2. (Danh) “Toan nghê” 狻麑 tức sư tử. § Cũng viết là “toan nghê” 狻猊.

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄇㄧˊ

U+9E9B, tổng 20 nét, bộ lù 鹿 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con nai con
2. con thú con

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con nai con;
② (Chỉ chung) con thú con: 麛卯 Chim thú con (còn nhỏ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hươu con — Loài thú mới sinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) fawn
(2) young of animals

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄇㄧˊ

U+9EBF, tổng 17 nét, bộ má 麻 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (Japanese kokuji) I, me (archaic)
(2) suffix attached to the name of a person or pet
(3) pr. maro

Tự hình 1

Chữ gần giống 1