Có 12 kết quả:

㝵 dé ㄉㄜˊ㥁 dé ㄉㄜˊ得 dé ㄉㄜˊ徳 dé ㄉㄜˊ德 dé ㄉㄜˊ悳 dé ㄉㄜˊ惪 dé ㄉㄜˊ淂 dé ㄉㄜˊ登 dé ㄉㄜˊ鍀 dé ㄉㄜˊ锝 dé ㄉㄜˊ陟 dé ㄉㄜˊ

1/12

ㄉㄜˊ [ài ㄚㄧˋ]

U+3775, tổng 8 nét, bộ cùn 寸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) to obtain
(2) old variant of [de2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄉㄜˊ

U+3941, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [de2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄉㄜˊ [ㄉㄜ, de , děi ㄉㄟˇ]

U+5F97, tổng 11 nét, bộ chì 彳 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. được
2. trúng, đúng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đạt được, lấy được. ◇Ôn Đình Quân : “Vị đắc quân thư, đoạn tràng Tiêu Tương xuân nhạn phi” , (Hà phương oán , Từ ).
2. (Động) Bắt giữ; bị bắt. ◇Nhan thị gia huấn : “Sở đắc đạo giả, triếp tiệt thủ oản, phàm lục thập dư nhân” , , (Quy tâm ).
3. (Động) Thành công, hoàn thành. ◇Tần Quan : “Nhân tuần di bệnh nhân hương hỏa, Tả đắc Di Đà thất vạn ngôn” , (Đề pháp hải bình đồ lê ).
4. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: “tam tam đắc cửu” ba lần ba là chín.
5. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: “đắc tiện” 便 gặp khi thuận tiện, “đắc không” có được rảnh rỗi. ◇Mao Thuẫn : “Nhĩ khứ khán khán Tài Hỉ na điều thuyền đắc bất đắc không. Minh thiên yếu cố tha đích thuyền tẩu nhất thảng Tiền Gia Trang” . (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa , Tứ).
6. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: “đắc thể” hợp thể thức, “đắc pháp” trúng cách, “đắc kế” mưu kế được dùng.
7. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ : “Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” , , (Quý thị ) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
8. (Động) Được lợi ích. § Trái với “thất” . ◎Như: “duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi” , cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
9. (Động) Được sống. ◇Trang Tử : “Thả phù đắc giả, thì dã; thất giả, thuận dã, an thì nhi xử thuận, ai lạc bất năng nhập dã” , ; , , , (Đại tông sư ) Vả chăng được (sống) ấy là thời, mất (chết) ấy là thuận. Yên thời mà ở thuận, buồn vui không thể vào được.
10. (Động) Thích ý, mãn ý. ◇Sử Kí : “Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã” , (Quản Yến truyện ) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
11. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: “đắc quá thả quá” được sao hay vậy.
12. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: “đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu” , 餿 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, “đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố” , được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
13. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: “tha tác ác đa đoan, đắc liễu báo ứng dã thị ưng cai đích” , .
14. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: “quá đắc khứ” qua được, “tố đắc hoàn” làm xong được, “nhất định học đắc hội” nhất định học thì sẽ hiểu được.
15. (Trợ) Dùng sau động từ hoặc tính từ để biểu thị kết quả hay trình độ cho bổ ngữ: cho, đến, đến nỗi. ◎Như: “ngã môn đích công tác mang đắc ngận” công việc của chúng tôi bận rộn lắm, “lãnh đắc đả xỉ sách” rét (đến nỗi) run lập cập. ◇Dương Vạn Lí : “Bắc phong xuy đắc san thạch liệt, Bắc phong đống đắc nhân cốt chiết” , (Chánh nguyệt hối nhật... ).
16. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: “nhĩ đắc tiểu tâm” anh phải cẩn thận.
17. (Phó) Tương đương với “hà” , “khởi” , “na” , “chẩm” . Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ : “Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri” (Hậu khổ hàn hành ) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?

Từ điển Trung-Anh

(1) to obtain
(2) to get
(3) to gain
(4) to catch (a disease)
(5) proper
(6) suitable
(7) proud
(8) contented
(9) to allow
(10) to permit
(11) ready
(12) finished

Tự hình 8

Dị thể 9

Chữ gần giống 2

Từ ghép 388

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄜˊ [duó ㄉㄨㄛˊ]

U+5FB3, tổng 14 nét, bộ chì 彳 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện
2. ơn, ân
3. nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. Một cách viết của chữ “đức” . ◇Trần Nhân Tông : “Nhất thị đồng nhân thiên tử đức” (Họa Kiều Nguyên Lãng vận ) Khắp thấy "đồng nhân" (cùng thương người) là đức của bậc thiên tử.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄜˊ

U+5FB7, tổng 15 nét, bộ chì 彳 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện
2. ơn, ân
3. nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phẩm chất tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo. ◇Luận Ngữ : “Đức chi bất tu, học chi bất giảng, văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” , , , , (Thuật nhi ) Đạo đức chẳng trau giồi, học vấn chẳng chú trọng (cho tinh tường), nghe điều nghĩa mà không làm theo, có lỗi mà không sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
2. (Danh) Phẩm hạnh, tác phong. ◇Luận Ngữ : “Quân tử chi đức phong, tiểu nhân chi đức thảo. Thảo thượng chi phong tất yển” , . (Nhan Uyên ) Đức của người quân tử như gió, đức của tiểu nhân như cỏ. Gió thổi thì cỏ rạp xuống.
3. (Danh) Ơn, ân huệ, ân trạch. ◎Như: “dĩ oán báo đức” lấy oán trả ơn. ◇Luận Ngữ : “Hoặc viết: Dĩ đức báo oán, hà như? Tử viết: Hà dĩ báo đức? Dĩ trực báo oán, dĩ đức báo đức” : , ? : ? , (Hiến vấn ) Có người hỏi: Lấy đức báo oán, nên không? Khổng Tử đáp: Thế gì lấy gì báo đức? Cứ chính trực mà báo oán, và lấy ân huệ để đáp lại ân huệ.
4. (Danh) Ý, lòng tin, tâm ý. ◎Như: “nhất tâm nhất đức” một lòng một ý, quyết tâm không đổi, “li tâm li đức” chia lòng rẽ ý (không đồng tâm hợp tác).
5. (Danh) Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa. ◎Như: mùa xuân gọi là “thịnh đức tại mộc” , mùa hè gọi là “thịnh đức tại hỏa” .
6. (Danh) Tên nước “Đức-ý-chí” thường gọi tắt là nước “Đức” (tiếng Anh: Federal Republic of Germany).
7. (Danh) Họ “Đức”.
8. (Động) Cảm ơn, cảm kích. ◇Liêu trai chí dị : “Chủ nhân văn nhi đức chi, tặng kim ngũ lạng, úy chi sử quy” , , 使 (Vương Thành ) Người chủ quán nghe thế rất biết ơn (Vương Thành), tặng cho năm lạng vàng, an ủi bảo về.
9. (Tính) Tốt, lành. ◎Như: “đức chính” chính trị tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðạo đức. Cái đạo để lập thân gọi là đức. Như đức hạnh , đức tính , v.v.
② Thiện. Làm thiện cảm hoá tới người gọi là đức chính , đức hoá .
③ Ơn. Như tuý tửu bão đức ơn cho no say rồi, vì thế nên cảm ơn cũng gọi là đức.
④ Cái khí tốt (vượng) trong bốn mùa. Như mùa xuân gọi là thịnh đức tại mộc , mùa hè gọi là thịnh đức tại hoả , v.v. Tên nước Ðức-ý-chí thường gọi tắt là nước Ðức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đức hạnh, đức tính, đạo đức: Đạo đức; Đức tính chung;
② Lòng: Một lòng một dạ;
③ Ân huệ, ơn đức: Mang ơn huệ; Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn sung trả ngái;
④ [Dé] (Họ) Đức;
⑤ [Dé] Nước Đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều tốt đẹp mà lòng mình đạt được nhờ sự tu dưỡng tính tình — Ơn huệ — Điều may mắn được hưởng. Chẳng hạn Phúc đức — Tên nước ở Âu châu, tức nước Đức ( germany ) — Tên người, tức Trịnh Hoài Đức, Công thần thời Nguyễn sơ, sinh 1765, mất 1825, hiệu là Cấn Trai, Tổ tiên là người Phúc Kiến Trung Hoa di cư tới vùng Trấn Biên ( Biên Hoà ), thi đậu năm 1788, theo giúp Nguyễn Ánh có công, trải thờ hai triều Gia Long và Minh Mệnh, làm quan tới Hiệp biện Đại Học sĩ, năm 1802 có đi sứ Trung Hoa. Tác phẩm có Cấn Trai thi tập và Bắc sứ thi tập. Ông còn là một trong Gia định Tam gia thi — Tên người, tức Nguyễn Quý Đức sinh 1648, mất 1730, người xã Tây mỗ phủ Hoài Đức tỉnh Hà Đông Bắc phần Việt Nam đậu Bảng nhãn năm 1676, tức Vĩnh Trị nguyên niên đời Lê Hi Tông, làm quan tới Binh bộ Thượng thư, tước Liêm Quận Công, có đi sứ Trung Hoa năm 1690. Ông từng phụng mệnh vua, cùng với Lê Hi, soạn bộ Đại Việt sử kí tục biên.

Từ điển Trung-Anh

(1) virtue
(2) goodness
(3) morality
(4) ethics
(5) kindness
(6) favor
(7) character
(8) kind

Từ điển Trung-Anh

variant of [de2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [de2]

Tự hình 8

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Từ ghép 640

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄜˊ

U+60B3, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện
2. ơn, ân
3. nước Đức

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [de2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄉㄜˊ

U+60EA, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đạo đức, thiện
2. ơn, ân
3. nước Đức

Từ điển trích dẫn

1. Vốn là chữ “đức” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [de2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄉㄜˊ

U+6DC2, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một con sông thời cổ)

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Như (bộ );
② [Dé] Tên sông thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước lai láng — Cũng dùng như chữ Đắc .

Từ điển Trung-Anh

(1) (river)
(2) old variant of [de2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄜˊ [dēng ㄉㄥ]

U+767B, tổng 12 nét, bộ bǒ 癶 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao). ◎Như: “đăng lâu” lên lầu, “đăng san” lên núi, “đăng phong tạo cực” lên tới tuyệt đỉnh, “nhất bộ đăng thiên” một bước lên trời, “tiệp túc tiên đăng” nhanh chân lên trước.
2. (Động) Đề bạt, tiến dụng. ◎Như: “đăng dung” cử dùng người tài.
3. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “đăng kí” ghi vào sổ.
4. (Động) In lên, trưng lên. ◎Như: “đăng báo” in lên báo.
5. (Động) Kết quả, chín. ◇Mạnh Tử : “Ngũ cốc bất đăng” (Đằng Văn Công thượng ) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
6. (Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa). ◎Như: “đăng đệ” thi trúng cách, được tuyển.
7. (Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính). ◎Như: “bái đăng hậu tứ” bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.
8. (Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “cước đăng trường đồng ngoa” chân mang giày ống dài.
9. (Phó) Ngay, tức thì. ◎Như: “đăng thì” tức thì, ngay bây giờ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” , (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
10. (Danh) Họ “Đăng”.

Tự hình 5

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄉㄜˊ

U+9340, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tốc tecneti, Tc

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tecneti (Technetium, kí hiệu Tc).

Từ điển Trung-Anh

technetium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄉㄜˊ

U+951D, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tốc tecneti, Tc

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Tecneti (Technetium, kí hiệu Tc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

technetium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄉㄜˊ [zhì ㄓˋ]

U+965F, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
hình thanh