Có 16 kết quả:

剉 cuò ㄘㄨㄛˋ剒 cuò ㄘㄨㄛˋ厝 cuò ㄘㄨㄛˋ挫 cuò ㄘㄨㄛˋ措 cuò ㄘㄨㄛˋ摧 cuò ㄘㄨㄛˋ昔 cuò ㄘㄨㄛˋ棤 cuò ㄘㄨㄛˋ碏 cuò ㄘㄨㄛˋ莝 cuò ㄘㄨㄛˋ蓌 cuò ㄘㄨㄛˋ銼 cuò ㄘㄨㄛˋ錯 cuò ㄘㄨㄛˋ锉 cuò ㄘㄨㄛˋ错 cuò ㄘㄨㄛˋ齚 cuò ㄘㄨㄛˋ

1/16

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+5249, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cắt đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bị tổn hại.
2. (Động) Chặt đứt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chặt đứt;
② Cây giũa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt gọt đi — Gọt các góc cạnh.

Từ điển Trung-Anh

to file

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+5252, tổng 10 nét, bộ dāo 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chém, cắt
2. mài giũa, chạm khắc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chém, cắt;
② Mài giũa, chạm khắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut
(2) to carve

Tự hình 1

Dị thể 4

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+539D, tổng 10 nét, bộ hàn 厂 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. để, đặt
2. quàn (người chết chưa kịp chôn còn để một chỗ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt, để. § Thông “thố” 措. ◎Như: “tích tân thố hỏa” 積薪厝火 chất củi gần lửa (ý nói ở vào nơi nguy hiểm, cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà).
2. (Động) Quàn (tạm giữ linh cữu chờ đem chôn). ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Như vô lực huề thiếp hài cốt quy, bất phương tạm thố ư thử” 如無力攜妾骸骨歸, 不妨暫厝於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nếu chưa đủ sức mang hài cốt của thiếp về, tạm quàn ở đây cũng không sao.
3. (Danh) Chỉ nhà. ◇Lam Vĩ Tinh 藍尾星: “Thố lí không không, Thái viên tài thông” 厝裏空空, 菜園栽蔥 (Trung quốc ca dao tư liệu 中國歌謠資料) Trong nhà trống không, Vườn rau trông hành.
4. Một âm là “thác”. (Danh) Đá mài. § Thông “thác” 錯.
5. (Tính) Tạp loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðể, như tích tân thố hoả 積薪厝火 chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy.
② Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố.
③ Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ 錯 (đá mài).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đặt, để, chất. 【厝火積薪】thố hoả tích tân [cuòhuô jixin] Chất củi trên lửa, nuôi ong tay áo;
② Quàn (quan tài trước khi chôn hoặc chôn tạm): 暫厝 Chôn tạm;
③ Đá mài (như 錯, bộ 金);
④ Lẫn lộn (như 錯, bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hòn đá mài — Xem vần Thố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt vào. Td: Thố hoả tích tân ( chứa củi ở chỗ đặt lửa ) — Xem âm Thác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lay in place
(2) to put
(3) to place a coffin in a temporary location pending burial

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+632B, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẻ gãy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy, thất bại. ◎Như: “tỏa chiết” 挫折 vấp ngã, thua thiệt. ◇Sử Kí 史記: “Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận” 兵挫地削, 亡其六郡 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Thua trận hao đất, mất sáu quận.
2. (Động) Đè nén, ức chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bật vi chánh đặc tỏa ức hào cường” 弼為政特挫抑豪強 (Sử Bật truyện 史弼傳) (Sử) Bật làm quan, chuyên đè nén bọn nhà giàu và có thế lực.
3. (Động) Chịu khuất nhục. ◇Hán Thư 漢書: “Cửu tỏa ư đao bút chi tiền” 久挫於刀筆之前 (Trần Thang truyện 陳湯傳) Đã lâu chịu khuất nhục trước bọn thư lại (tầm thường).

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ.
② Thất bại nhỏ gọi là toả.
③ Âm điệu rời rạc cũng gọi là toả.
④ Khuất nhục.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trắc trở, vấp váp: 受挫 Bị vấp váp; 事遭挫阻 Công việc gặp trắc trở;
② (Xuống) thấp, trầm, (âm điệu) rời rạc, (làm) nhụt: 語音抑揚頓挫 Giọng nói lúc bổng lúc trầm; 挫敵人的銳氣 Làm nhụt tinh thần quân địch;
④ (văn) Khuất phục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gẫy — Bị thất bại — Chịu nhục.

Từ điển Trung-Anh

(1) obstructed
(2) to fail
(3) to oppress
(4) to repress
(5) to lower the tone
(6) to bend back
(7) to dampen

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 17

cuò ㄘㄨㄛˋ [ㄗㄜˊ]

U+63AA, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thi thố ra
2. bãi bỏ
3. bắt tay vào làm, lo liệu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt để. ◎Như: “thố từ bất đương” 措辭不當 dùng từ không đúng. ◇Luận Ngữ 論語: “Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc” 刑罰不中, 則民無所措手足 (Tử Lộ 子路) Hình phạt không trúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
2. (Động) Vất bỏ, phế bỏ. ◎Như: “hình thố” 刑措 nghĩa là bỏ không dùng hình phạt nữa. ◇Trung Dung 中庸: “Học chi phất năng, phất thố dã” 學之弗能, 弗措也 Học mà chẳng được, (cũng) đừng phế bỏ.
3. (Động) Bắt tay làm, thi hành. ◎Như: “thố thi” 措施 sắp đặt thi hành, “thố thủ bất cập” 措手不及 trở tay không kịp.
4. (Động) Lo liệu, sửa soạn. ◎Như: “trù thố” 籌措 toan liệu, “thố biện” 措辦 liệu biện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị mục kim hành nang lộ phí, nhất khái vô thố” 只是目今行囊, 路費一概無措 (Đệ nhất hồi) Chỉ vì hiện nay hành trang lộ phí, không lo liệu được.
5. (Động) Đâm, giết. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hổ báo chi văn lai xạ, viên dứu chi tiệp lai thố” 虎豹之文來射, 猿狖之捷來措 (Mậu xưng 繆稱) Vằn cọp beo lóe sáng, vượn khỉ sẽ mau lại giết.
6. Một âm là “trách”. (Động) Đuổi bắt. ◇Hán Thư 漢書: “Bức trách Thanh Từ đạo tặc” 逼措青徐盗賊 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Buộc đuổi bắt bọn trộm cướp ở Thanh Từ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to handle
(2) to manage
(3) to put in order
(4) to arrange
(5) to administer
(6) to execute
(7) to take action on
(8) to plan

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 49

cuò ㄘㄨㄛˋ [cuī ㄘㄨㄟ]

U+6467, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bẻ gãy. ◎Như: “tồi chiết” 摧折 bẻ gãy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Trụ căn tồi hủ” 柱根摧朽 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Gốc cột gãy mục.
2. (Động) Hủy hoại, phá vỡ. ◎Như: “tồi hủy” 摧毀 tàn phá, “vô kiên bất tồi” 無堅不摧 không có gì vững chắc mà không phá nổi (chỉ sức mạnh vô địch).
3. (Động) Thương tổn. ◇Lí Bạch 李白: “Trường tương tư, Tồi tâm can” 長相思, 摧心肝 (Trường tương tư 長相思) Tương tư lâu mãi, Thương tổn ruột gan.
4. Một âm là “tỏa”. (Động) Phát cỏ.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

cuò ㄘㄨㄛˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+6614, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xưa, trước. ◎Như: “tích nhật” 昔日 ngày xưa. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tích nhân dĩ thừa hoàng hạc khứ, Thử địa không dư Hoàng Hạc Lâu” 昔人已乘黃鶴去, 此地空餘黃鶴樓 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Người xưa đã cưỡi chim hạc vàng bay đi, Ở đây chỉ còn trơ lại tòa lầu Hoàng Hạc.
2. (Tính) Xưa cũ, từ lâu. ◇Thi Kinh 詩經: “Tri nhi bất dĩ, Thùy tích nhiên hĩ” 知而不已, 誰昔然矣 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) (Người trong nước đều) biết (là không tốt) nhưng vẫn không thôi (không sửa đổi), Vì đã quen thói từ lâu.
3. (Tính) Sau, cuối. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mạnh hạ chi tích, sát tam diệp nhi hoạch đại mạch” 孟夏之昔, 殺三葉而穫大麥 (Nhậm địa 任地).
4. (Danh) Hôm qua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tích giả tật, kim nhật dũ, như chi hà bất điếu?” 昔者疾, 今日愈, 如之何不弔? (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下). ◇Trang Tử 莊子: “Thị kim nhật thích Việt nhi tích chí dã” 是今日適越而昔至也 (Tề vật luận 齊物論) Hôm nay sang Việt mà đến từ hôm trước.
5. (Danh) Họ “Tích”.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Đêm. § Thông 夕. ◎Như: “nhất tịch” 一昔 một đêm. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hậu dĩ hàn lâm học sĩ triệu, hội túc Kim San nhất tịch, kim phục kiến chi” 後以翰林學士召, 會宿金山一昔, 今復見之 (Tặng Bảo Giác 贈寶覺, Thi tự 詩序).
7. (Danh) Thịt khô. § Thông 腊. ◇Dật Chu thư 逸周書: “Phần thái quái ngũ tịch” 焚菜膾五昔 (Khí phục 器服).
8. Một âm là “thác”. (Động) Giao thác. § Thông “thác” 錯. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
9. Một âm là “thố”. (Động) Dùng. § Thông “thố” 措. ◇Thập lục kinh 十六經: “Bất pháp địa, binh bất khả thố” 不法地, 兵不可昔 (Binh dung 兵容).

Tự hình 8

Dị thể 5

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+68E4, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

rough tree bark

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

cuò ㄘㄨㄛˋ [què ㄑㄩㄝˋ]

U+788F, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên người, xem: thạch thác 石碏)

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+839D, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. băm, cắt
2. cỏ băm (cho súc vật ăn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rơm cỏ đã cắt vụn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi tọa Tu Giả ư đường hạ, trí tỏa đậu kì tiền, lệnh lưỡng kình đồ giáp nhi mã thực chi” 而坐須賈於堂下, 置莝豆其前, 令兩黥徒夾而馬食之 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Và để Tu Giả ngồi dưới thềm, đặt đậu cỏ đã băm sẵn trước mặt, sai hai tên tội đồ (bị khắc trên mặt) kèm cho ăn như ngựa ăn.
2. (Động) Băm, cắt (cỏ, đậu...).

Từ điển Thiều Chửu

① Rơm cỏ băm ngắn cho ngựa ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Băm, cắt (cỏ);
② Cỏ băm (cho súc vật ăn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ. Phạt cỏ.

Từ điển Trung-Anh

to chop straw fine for animals

Tự hình 1

Dị thể 1

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+84CC, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to squat (in salutation)

Tự hình 1

Dị thể 1

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+92BC, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giũa
2. giũa
3. cái vạc lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ nồi rộng miệng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kinh phi thâm mạn thảo, Thổ tỏa lãnh sơ yên” 荊扉深蔓草, 土銼冷疏煙 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Cửa gai đầy cỏ mọc, Nồi đất lạnh khói thưa.
2. (Danh) Cái giũa, tiếng gọi tắt của “tỏa đao” 銼刀.
3. (Động) Mài giũa đồ vật (bằng tỏa đao).
4. (Động) Thua, bại. ◇Sử Kí 史記: “Vong địa Hán Trung, binh tỏa Lam Điền” 亡地漢中, 兵銼藍田 (Sở thế gia 楚世家) Mất đất Hán Trung, quân thua ở Lam Điền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái giũa: 扁銼 Giũa dẹp;
② Giũa: 把鋸子銼一銼 Giũa cưa;
③ (văn) Cái vạc lớn (thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) file (tool used for smoothing)
(2) rasp
(3) to file

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

cuò ㄘㄨㄛˋ [ㄘㄨˋ, ㄒㄧ]

U+932F, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hòn đá mài
2. lẫn lộn, nhầm lẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòn đá ráp, đá mài. ◇Thi Kinh 詩經: “Tha sơn chi thạch, Khả dĩ vi thác” (Tiểu nhã 小雅, Hạc minh 鶴鳴) 他山之石可以爲錯 Đá ở núi kia, Có thể lấy làm đá mài. § Ý nói bè bạn hay khuyên ngăn cứu chính lại lỗi lầm cho mình.
2. (Danh) Lỗi lầm. ◇La Thiệu Uy 羅紹威: “Hợp lục châu tứ thập tam huyện thiết bất năng chú thử thác” 合六洲四十三縣鐵不能鑄此錯 Đem cả sắt trong sáu châu bốn mươi ba huyện không hay đúc hết lỗi lầm ấy. § Ý nói lầm to lắm.
3. (Danh) Thức ăn còn thừa. § Tức là “tuấn dư” 餕餘.
4. (Danh) Họ “Thác”.
5. (Động) Giũa, nghiền, nghiến.
6. (Động) Mài, giùi mài.
7. (Động) Sửa ngọc.
8. (Động) Ẩn giấu, ẩn tàng. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Thị cố quân tử thác tại cao san chi thượng, thâm trạch chi ô, tụ tượng lật lê hoắc nhi thực chi, sanh canh giá dĩ lão thập thất chi ấp” 是故君子錯在高山之上, 深澤之污, 聚橡栗藜藿而食之, 生耕稼以老十室之邑 (Tăng Tử chế ngôn hạ 曾子制言下).
9. (Động) Đan chéo, đan vào nhau, gian tạp.
10. (Động) Qua lại, đắp đổi lẫn nhau. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Quang trù giao thác” 觥籌交錯 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Chén rượu, thẻ phạt rượu đắp đổi nhau.
11. (Động) Tránh, né. ◎Như: “thác xa” 錯車 tránh xe.
12. (Động) Khắc, mạ, tô vẽ hoa văn. ◇Sử Kí 史記: “Tiễn phát văn thân, thác tí tả nhẫm, Âu Việt chi dân dã” 翦髮文身, 錯臂左衽, 甌越之民也 (Việt thế gia 越世家) Cắt tóc vẽ mình, xâm tay, mặc áo vạt trái, đó là dân Âu Việt.
13. (Tính) Lộn xộn, tạp loạn, chằng chịt.
14. (Tính) Không đúng, sai. ◎Như: “thác tự” 錯字 chữ sai.
15. (Tính) Hư, hỏng, kém, tệ. ◎Như: “tha môn đích giao tình bất thác” 他們的交情不錯 tình giao hảo của họ không tệ lắm (nghĩa là tốt đẹp).
16. (Phó, động) Lầm, lỡ. ◎Như: “thính thác” 聽錯 nghe lầm, “thác quá” 錯過 để lỡ.
17. Một âm là “thố”. (Động) Đặt để, an trí. § Cũng như “thố” 措. ◎Như: “thố trí” 錯置 xếp đặt. § Cũng viết là 措置.
18. (Động) Loại bỏ, không dùng nữa. ◇Luận Ngữ 論語: “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” 舉直錯諸枉, 則民服 (Vi chính 為政) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
19. (Động) Thi hành, thực hiện. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử minh ư lễ nhạc, cử nhi thác chi nhi dĩ” 君子明於禮樂, 舉而錯之而已 (Trọng Ni yến cư 仲尼燕居) Người quân tử sáng ở lễ nhạc, nêu ra mà thực hành thế thôi.
20. (Động) Ngưng, đình chỉ. ◇Vương Sung 王充: “Năng sử hình thố bất dụng, tắc năng sử binh tẩm bất thi” 能使刑錯不用, 則能使兵寢不施 (Luận hành 論衡, Nho tăng 儒增) Có thể làm ngừng hình phạt không dùng tới, thì có thể khiến cho quân nghỉ không phải thi hành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, lầm, nhầm: 做錯 Làm sai; 聽錯 Nghe nhầm; 你弄錯了 Anh đã nhầm rồi;
② Xấu, kém (thường dùng với chữ 不 [bù]): 不錯 Khá, đúng, phải;
③ Xen kẽ, lẫn lộn: 犬牙交錯的戰爭 Chiến tranh cài răng lược;
④ Rẽ, tách: 錯開 Rẽ ra, tách ra, tránh ra;
⑤ Nghiến (răng): 上下牙錯得嘎吱嘎吱直響 Tiếng nghiến răng kèn kẹt;
⑥ (văn) Đá mài: 他山之石,可以爲錯 Đá ở núi khác có thể dùng làm đá mài dao (Thi Kinh: Tiểu nhã, Hạc minh);
⑦ (văn) Mài (dao, ngọc...): 不琢不錯 Chẳng giũa chẳng mài (Tiềm phu luận: Tán học);
⑧ (văn) Cái giũa: 錯者,所以治鋸 Giũa là đồ dùng để sửa cưa (Liệt nữ truyện: Lỗ Tang Tôn mẫu);
⑨ (văn) Mạ, tô, quét, bôi (vàng, bạc...): 夫剪髮文身,錯臂左衽,甌越之民也 Cắt tóc xăm mình, bôi tay và mặc áo trái vạt, đó là giống dân Âu Việt (Sử kí: Việt thế gia);
⑩ (văn) Không hợp, trái: 與仲舒錯 Không hợp với Trọng Thư (Hán thư: Ngũ hành chí, thượng);
⑪ (văn) Sắp đặt (như 措, bộ 扌).

Từ điển Trung-Anh

(1) mistake
(2) wrong
(3) bad
(4) interlocking
(5) complex
(6) to grind
(7) to polish
(8) to alternate
(9) to stagger
(10) to miss
(11) to let slip
(12) to evade
(13) to inlay with gold or silver

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 91

cuò ㄘㄨㄛˋ

U+9509, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giũa
2. giũa
3. cái vạc lớn

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của 銼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái giũa: 扁銼 Giũa dẹp;
② Giũa: 把鋸子銼一銼 Giũa cưa;
③ (văn) Cái vạc lớn (thời xưa ở Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銼

Từ điển Trung-Anh

to file

Từ điển Trung-Anh

(1) file (tool used for smoothing)
(2) rasp
(3) to file

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

cuò ㄘㄨㄛˋ [ㄘㄨˋ]

U+9519, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hòn đá mài
2. lẫn lộn, nhầm lẫn

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 錯.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錯

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, lầm, nhầm: 做錯 Làm sai; 聽錯 Nghe nhầm; 你弄錯了 Anh đã nhầm rồi;
② Xấu, kém (thường dùng với chữ 不 [bù]): 不錯 Khá, đúng, phải;
③ Xen kẽ, lẫn lộn: 犬牙交錯的戰爭 Chiến tranh cài răng lược;
④ Rẽ, tách: 錯開 Rẽ ra, tách ra, tránh ra;
⑤ Nghiến (răng): 上下牙錯得嘎吱嘎吱直響 Tiếng nghiến răng kèn kẹt;
⑥ (văn) Đá mài: 他山之石,可以爲錯 Đá ở núi khác có thể dùng làm đá mài dao (Thi Kinh: Tiểu nhã, Hạc minh);
⑦ (văn) Mài (dao, ngọc...): 不琢不錯 Chẳng giũa chẳng mài (Tiềm phu luận: Tán học);
⑧ (văn) Cái giũa: 錯者,所以治鋸 Giũa là đồ dùng để sửa cưa (Liệt nữ truyện: Lỗ Tang Tôn mẫu);
⑨ (văn) Mạ, tô, quét, bôi (vàng, bạc...): 夫剪髮文身,錯臂左衽,甌越之民也 Cắt tóc xăm mình, bôi tay và mặc áo trái vạt, đó là giống dân Âu Việt (Sử kí: Việt thế gia);
⑩ (văn) Không hợp, trái: 與仲舒錯 Không hợp với Trọng Thư (Hán thư: Ngũ hành chí, thượng);
⑪ (văn) Sắp đặt (như 措, bộ 扌).

Từ điển Trung-Anh

(1) mistake
(2) wrong
(3) bad
(4) interlocking
(5) complex
(6) to grind
(7) to polish
(8) to alternate
(9) to stagger
(10) to miss
(11) to let slip
(12) to evade
(13) to inlay with gold or silver

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 91

cuò ㄘㄨㄛˋ [ㄗㄜˊ, zhà ㄓㄚˋ]

U+9F5A, tổng 20 nét, bộ chǐ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. § Xưa dùng như “trách” 齰.

Tự hình 1

Dị thể 2