Có 28 kết quả:

佣 yōng ㄧㄨㄥ傭 yōng ㄧㄨㄥ嗈 yōng ㄧㄨㄥ噰 yōng ㄧㄨㄥ墉 yōng ㄧㄨㄥ壅 yōng ㄧㄨㄥ庸 yōng ㄧㄨㄥ廱 yōng ㄧㄨㄥ慵 yōng ㄧㄨㄥ拥 yōng ㄧㄨㄥ擁 yōng ㄧㄨㄥ滽 yōng ㄧㄨㄥ瀜 yōng ㄧㄨㄥ灉 yōng ㄧㄨㄥ痈 yōng ㄧㄨㄥ癕 yōng ㄧㄨㄥ癰 yōng ㄧㄨㄥ臃 yōng ㄧㄨㄥ蕹 yōng ㄧㄨㄥ邕 yōng ㄧㄨㄥ鄘 yōng ㄧㄨㄥ鏞 yōng ㄧㄨㄥ镛 yōng ㄧㄨㄥ雍 yōng ㄧㄨㄥ雝 yōng ㄧㄨㄥ饔 yōng ㄧㄨㄥ鱅 yōng ㄧㄨㄥ鳙 yōng ㄧㄨㄥ

1/28

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ, yòng ㄧㄨㄥˋ]

U+4F63, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

làm thuê

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to hire
(2) to employ
(3) servant
(4) hired laborer
(5) domestic help

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ, yòng ㄧㄨㄥˋ]

U+50AD, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm thuê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành : “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” , (Ứng chiếu trần ngôn sớ ) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hire
(2) to employ
(3) servant
(4) hired laborer
(5) domestic help

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+55C8, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to choke

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+5670, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu hoà với nhau

Từ điển Trần Văn Chánh

ung ung [yongyong] (thanh) (văn) Tiếng chim kêu hoà nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng một bầy chim kêu. Cũng nói: Ung ung — Một âm là Ủng. Xem Ủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cổ họng bị nghẹt. Nghẹt thở — Một âm là Ung.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+5889, tổng 14 nét, bộ tǔ 土 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thành nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thành.
2. (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh : “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” , 穿 (Thiệu nam , Hành lộ ) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành nhỏ. Ðắp đất làm tường vách cũng gọi là dong, chỗ tường phía bắc trong nhà cũng gọi là dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường thành, thành nhỏ;
② Phía bắc tường trong nhà, tường cao. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường nhỏ xây trên mặt thành — Tường cao đắp bằng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) fortified wall
(2) city wall

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+58C5, tổng 16 nét, bộ tǔ 土 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vun xới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bế tắc, nghẽn, không thông. ◎Như: “ủng tắc” tắc nghẽn. ◇Quốc ngữ : “Xuyên ủng nhi hội, thương nhân tất đa, dân diệc như chi” , , (Chu ngữ thượng ) Sông tắc nghẽ thì vỡ tràn, làm thương tổn người hẳn là nhiều, dân cũng như thế.
2. (Động) Che lấp, cản trở. ◎Như: “ủng tế” che lấp. ◇Sử Kí : “Chu đạo suy phế, Khổng Tử vi Lỗ ti khấu, chư hầu hại chi, đại phu ủng chi” , , , (Thái sử công tự tự ) Đạo nhà Chu suy vi bị bỏ phế, Khổng Tử làm quan tư khấu nước Lỗ, bị các nước chư hầu hại ông, quan đại phu ngăn cản ông.
3. (Động) Vun đắp, bồi dưỡng. ◎Như: “bồi ủng” bồi đắp. ◇Vương Sung : “Vật hoàng, nhân tuy quán khái ủng dưỡng, chung bất năng thanh” , , (Luận hành , Đạo hư ) Cây héo vàng, dù người tưới rót bồi bổ, rốt cuộc cũng không xanh lại được.
4. § Cũng đọc là “ung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, nhân cớ gì mà làm cho trên dưới không rõ nhau gọi là ủng tế .
② Ðắp, vun thêm đất cho cây gọi là bồi ủng .
③ Ủng trệ, cũng đọc là chữ ung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tắc nghẽn;
② Vun, vun đắp: Vun đất;
③ Lấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp mất. Ngăn mất — Che lấp đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to obstruct
(2) to stop up
(3) to heap soil around the roots of a plant

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+5EB8, tổng 11 nét, bộ ān 广 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dùng
2. thường
3. ngu hèn

Từ điển phổ thông

nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cần. ◎Như: “vô dong như thử” không cần như thế.
2. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng. ◎Như: “đăng dong” dùng vào việc lớn.
3. (Động) Báo đáp, thù tạ. ◎Như: “thù dong” trả công, đền công.
4. (Tính) Thường, bình thường. ◎Như: “dong ngôn” lời nói thường, “dong hành” sự làm thường, “dong nhân” người tầm thường.
5. (Tính) Ngu dốt, kém cỏi. ◎Như: “dong y” lang băm, thầy thuốc kém cỏi.
6. (Danh) Công lao. ◇Quốc ngữ : “Vô công dong giả, bất cảm cư cao vị” , (Tấn ngữ thất ) Không có công lao, không dám ở địa vị cao.
7. (Danh) Việc làm thuê. § Thông “dong” . ◇Hán Thư : “(Bành Việt) cùng khốn, mại dong ư Tề, vi tửu gia bảo” (), , (Loan Bố truyện ) (Bành Việt) khốn quẫn, đi làm thuê ở nước Tề, làm người bán rượu trong quán.
8. (Danh) Một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua. ◇Phạm Đình Hổ : “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” , 調 (Vũ trung tùy bút ) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.
9. (Danh) Cái thành. § Thông “dong” .
10. (Danh) Họ “Dong”.
11. (Phó) Há, làm sao. ◇Tả truyện : “Dong phi nhị hồ?” (Trang Công thập tứ niên ) Chẳng phải là hai lòng ư? ◇Liệt Tử : “Lão Đam viết: Nhữ dong tri nhữ tử chi mê hồ?” : ? (Chu Mục vương ) Lão Tử hỏi: Ông làm sao biết được rằng con ông mê loạn?
12. (Liên) Do đó.
13. § Cũng đọc là “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng. Như đăng dong cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử không cần dùng như thế.
② Thường. Như dong ngôn lời nói thường, dong hành sự làm thường.
③ Công. Như thù dong đền công.
④ Ngu hèn. Như dong nhân người tầm thường.
⑤ Há. Như dong phi nhị hồ chẳng phải là hai lòng ư?
⑥ Một phép thuế nhà Ðường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
⑦ Làm thuê. Thông dụng như chữ dong .
⑧ Cái thành, cũng như chữ dong .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tầm thường, xoàng xĩnh: Người tầm thường; Tầm thường quá;
② (văn) Cần: Không cần như thế; Không cần kể tỉ mỉ;
③ (văn) Công: Trả công;
④ (văn) Một phép thuế đời Đường bắt dân làm việc cho vua;
⑤ (văn) Làm thuê (như , bộ );
⑥ (văn) Tường thành (như , bộ );
⑦ (văn) Há, làm sao (biểu thị sự phản vấn, thường dùng kết hợp với một số từ khác, thành ),):? Tôi làm sao dám coi thường sự nghiệp của bá vương? (Lã thị Xuân thu); ? Sao chổi xuất hiện, há đáng sợ ư? (Án tử Xuân thu); ? Dù có nương thân ở Lạc Dương, há được ngủ yên? (Hậu Hán thư); ? Ôi! Sao lại biết kẻ ta cho là mộng lại không phải mộng? (Nguyễn Liên Pha: Mai đình mộng kí tự); ? Thế thì dù là thân tộc của ngươi, nhưng làm sao lại có thể thân gần ngươi được? (Đại đới lễ kí); ? Há có ích gì đâu?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đến — Công lao. Việc mệt nhọc — Thường có — Tầm thường — Làm công. Kẻ làm thuê. Như chữ Dung .

Từ điển Trung-Anh

(1) ordinary
(2) to use

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+5EF1, tổng 21 nét, bộ ān 广 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ung” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ung .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoà (như , bộ );
② Trường đại học hoặc viện hàn lâm của hoàng đế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đẹp.

Từ điển Trung-Anh

harmonious

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+6175, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lười, biếng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lười biếng, trễ nải. ◇Cao Bá Quát : “Bệnh lí khán hoa nhất dạng thung” (Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm ) Trong lúc bệnh, xem hoa, cùng một vẻ biếng nhác.
2. § Ghi chú: Tục quen đọc là “dong” hoặc “dung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lười nhác, trễ biếng. Tục quen đọc là chữ dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mệt mỏi, lười biếng, biếng nhác, lười nhác, biếng trễ: Lười biếng; Mệt mỏi.

Từ điển Trung-Anh

lethargic

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+62E5, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủng hộ, giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm, ẵm;
② Quây, vây, vây quanh: Các em vây quanh thầy giáo cùng đi ra;
③ Giữ, ủng hộ: Nhân dân ủng hộ bộ đội;
④ Chen: Mọi người đều chen lấn đằng trước;
⑤ (văn) Bưng che.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to embrace
(3) to wrap around
(4) to gather around (sb)
(5) to throng
(6) to swarm
(7) to support
(8) Taiwan pr. [yong3]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+64C1, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ủng hộ, giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ôm. ◎Như: “tả ủng hữu bão” bên trái ôm bên phải ấp (ý nói có nhiều hầu thiếp). ◇Lạc Tân Vương : “Phục chẩm ưu tư thâm, Ủng tất độc trường ngâm” , (Hạ nhật dạ ức Trương Nhị ) Nằm gối ưu tư sâu xa, Ôm đầu gối một mình ngâm nga mãi.
2. (Động) Cầm. ◇Vương An Thạch : “Dư dữ tứ nhân ủng hỏa dĩ nhập” (Du Bao Thiền Sơn kí ) Tôi cùng bốn người cầm đuốc đi vô (hang núi).
3. (Động) Bao quanh, vây quanh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã dĩ kinh đả phát nhân lung địa kháng khứ liễu, cha môn đại gia ủng lô tác thi” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi đã sai người đặt lò sưởi ngầm rồi, chúng ta đến bao quanh lò làm thơ.
4. (Động) Tụ tập, tập họp. ◇Tam quốc chí : “Kim Tháo dĩ ủng bách vạn chi chúng” (Gia Cát Lượng truyện ) Nay Tào Tháo đã tập họp được trăm vạn quân.
5. (Động) Hộ vệ, giúp đỡ. ◎Như: “ủng hộ” xúm theo hộ vệ.
6. (Động) Chiếm hữu, chiếm cứ. ◇Giả Nghị : “Ủng Ung Châu chi địa” (Quá Tần luận ) Chiếm cứ đất Ung Châu.
7. (Động) Ngăn trở, che lấp. § Thông “ủng” . ◇Hàn Dũ : “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại, Tuyết ủng Lam Quan mã bất tiền” , (Tả thiên chí Lam Quan ) Mây bao phủ núi Tần Lĩnh nhà ở đâu, Tuyết che lấp ải Lam Quan ngựa không tiến lên.
8. (Động) Lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây. ◇Tô Thức : “Thanh thì dưỡng tài kiệt, Kỉ tử phương bồi ủng” , (Tống Chu Chánh Nhụ tri Đông Xuyên ).
9. (Động) Ứ đọng, đình trệ. ◇Lí Cao : “Kì vi hộ tào, quyết đoán tinh tốc, tào bất ủng sự” , , (Cố Hà Nam phủ ti lục tham quân Lô Quân mộ chí minh ).
10. (Động) Không làm được gì cả, vô dụng. ◇Tần Quan : “Bộc dã nhân dã. ủng thũng thị sư, giải đãi thị tập, ngưỡng bất tri nhã ngôn chi khả ái” . , , (Nghịch lữ tập , Tự ).
11. § Cũng như “ủng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm, ẵm;
② Quây, vây, vây quanh: Các em vây quanh thầy giáo cùng đi ra;
③ Giữ, ủng hộ: Nhân dân ủng hộ bộ đội;
④ Chen: Mọi người đều chen lấn đằng trước;
⑤ (văn) Bưng che.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to embrace
(3) to wrap around
(4) to gather around (sb)
(5) to throng
(6) to swarm
(7) to support
(8) Taiwan pr. [yong3]

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+6EFD, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Dung (ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Dung (thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [róng ㄖㄨㄥˊ]

U+701C, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xung dung” : xem “dung” .

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+7049, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Ung
2. nước chảy từ sông ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước từ dòng chính chảy tẽ ra rồi vòng trở lại.
2. (Danh) Sông “Ung” : (1) Xưa chảy qua Hà Nam, sau bị lấp. (2) Dòng sông xưa ở Sơn Đông, cùng với sông “Thư” tụ vào chằm “Lôi Hạ” . (3) Phát nguyên ở Sơn Đông, còn gọi là “Triệu vương hà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nước từ sông chảy ra.
② Sông Ung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước lũ chảy ngược ra;
② [Yong] Suối Ung (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, còn gọi là Ung hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trung-Anh

(1) name of a river
(2) sluice

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+75C8, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Ung, nhọt (nhọt sưng đỏ là ung, không sưng đỏ là thư [ju]).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

carbuncle

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+7655, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[yong1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+7670, tổng 23 nét, bộ nǐ 疒 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ung, nhọt sưng đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, mụt sưng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hội ung tuy thống, thắng ư dưỡng độc” , (Đệ tam hồi) Mổ vỡ nhọt tuy đau, còn hơn là nuôi giữ chất độc (trong người).

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Ung, nhọt (nhọt sưng đỏ là ung, không sưng đỏ là thư [ju]).

Từ điển Trung-Anh

carbuncle

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+81C3, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” . ◇Sử Kí : “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” , , . (Biển Thước Thương Công truyện ).

Từ điển Trần Văn Chánh

ủng thũng [yongzhông] ① Béo xù, béo phệ, phì lũ: Thân hình béo phệ;
② Cồng kềnh: Cơ cấu tổ chức của cơ quan này rất cồng kềnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sưng phù lên. Cũng đọc Ủng.

Từ điển Trung-Anh

see |[yong1 zhong3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [wèng ㄨㄥˋ]

U+8579, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau muống. § Ruột nó rỗng nên còn gọi là “không tâm thái” .

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+9095, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sông chảy xung quanh ấp
2. châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thành ấp bị nước chảy bao quanh.
2. (Danh) Châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây.
3. (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như “ung” . ◇Hán Thư : “Ung Kính thủy bất lưu” (Vương Mãng truyện ) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
4. (Tính) Hòa vui. ◇Tấn Thư : “Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục” , (Tang Ngu truyện ) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông chảy xung quanh ấp dùng như ao rửa gọi là ung.
② Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây. Ngày xưa dùng như chữ ung , chữ ung .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hoà hảo, hài hoà (như , bộ );
② (văn) Trồng (cây);
③ (văn) Lấp (như , bộ );
④ [Yong] Tên sông; Sông Ung (ở Quảng Tây, Trung Quốc);
⑤ [Yong] Thành phố Ung Ninh (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất mà xung quang là nước — Hoà hợp êm đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) city surrounded by a moat
(2) old variant of [yong1]
(3) old variant of [yong1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+9118, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Dong, nước Dung đời Chu (nay ở phía bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước, chư hầu nhà Chu ngày xưa, nay ở tỉnh Hà Nam .
2. (Danh) Tên thành phố. § Thông “dong” .
3. (Danh) Họ “Dong” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nước Dung (đời Chu, ở miền bắc huyện Cấp, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc địa phận tỉnh Hà Nam ngày nay — Như chữ Dung .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+93DE, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông lớn (nhạc khí thời cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuông lớn (một loại nhạc khí thời cổ).

Từ điển Trung-Anh

large bell

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+955B, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuông lớn (một loại nhạc khí thời cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

large bell

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+96CD, tổng 13 nét, bộ zhuī 隹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hòa hợp, hòa mục. § Nguyên là chữ . ◎Như: “ung hòa” hòa thuận.
2. Một âm là “ủng”. (Động) Che, lấp. § Thông “ủng” . ◇Cốc Lương truyện : “Vô ủng tuyền” (Hi Công cửu niên ) Chớ lấp suối.
3. (Động) Ôm, giữ. § Thông “ủng” . ◇Chiến quốc sách : “Ủng thiên hạ chi quốc, tỉ lưỡng Chu chi cương” , (Tần sách ngũ ) Giữ nước của thiên hạ, dời cương vực của hai nhà Chu.
4. Một âm là “úng”. (Danh) “Úng châu” một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ.
5. § Ta quen đọc là “ung” cả.
6. (Danh) Tên nước. Chư hầu nhà Chu thời xưa, nay thuộc huyện Thấm Dương, tỉnh Hà Nam.
7. (Danh) Họ “Ung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà, nguyên là chữ .
② Một âm là úng. Úng châu một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây 西, Cam Túc , Thanh Hải bây giờ (ta quen đọc là ung cả).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hài hoà, hoà (như ): Hoà mục;
② (văn) Ngăn chặn, cản trở;
③ [Yong] Châu Ung (một trong 9 châu của Trung Quốc thời xưa, nay thuộc vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải);
④ [Yong] (Họ) Ung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đẹp — Một âm là Ủng. Xem Ủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Ngăn lấp. Như chữ Ủng — Nâng đỡ — Một âm là Ung. Xem Ung.

Từ điển Trung-Anh

harmony

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yong1]

Tự hình 8

Dị thể 3

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+96DD, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “ung” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ ung .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ung — Xem Ủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Một âm là Ung. Xem Ung.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [yong1]

Tự hình 3

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ

U+9954, tổng 22 nét, bộ shí 食 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bữa cơm sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn chín.
2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇Mạnh Tử : “Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị” , (Đằng Văn Công thượng ) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
3. (Danh) Thú bị giết mổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn chín.
② Bữa cơm sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ăn chín;
② Bữa ăn sáng, bữa cơm sáng;
③ Con vật bị giết mổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nấu chín — Làm thịt súc vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) cooked food
(2) breakfast

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+9C45, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mè hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mè hoa, mình đen, đầu rất to, sinh sản ở nước ngọt. § Tục gọi là “bàn đầu ngư” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè hoa.

Từ điển Trung-Anh

see |[yong1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

yōng ㄧㄨㄥ [yóng ㄧㄨㄥˊ]

U+9CD9, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mè hoa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[yong1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0