Có 26 kết quả:

妁 shuò ㄕㄨㄛˋ帅 shuò ㄕㄨㄛˋ帥 shuò ㄕㄨㄛˋ愬 shuò ㄕㄨㄛˋ搠 shuò ㄕㄨㄛˋ数 shuò ㄕㄨㄛˋ數 shuò ㄕㄨㄛˋ朔 shuò ㄕㄨㄛˋ槊 shuò ㄕㄨㄛˋ欶 shuò ㄕㄨㄛˋ溯 shuò ㄕㄨㄛˋ濯 shuò ㄕㄨㄛˋ烁 shuò ㄕㄨㄛˋ燿 shuò ㄕㄨㄛˋ爍 shuò ㄕㄨㄛˋ爚 shuò ㄕㄨㄛˋ療 shuò ㄕㄨㄛˋ矟 shuò ㄕㄨㄛˋ硕 shuò ㄕㄨㄛˋ碩 shuò ㄕㄨㄛˋ箾 shuò ㄕㄨㄛˋ芍 shuò ㄕㄨㄛˋ蒴 shuò ㄕㄨㄛˋ藥 shuò ㄕㄨㄛˋ鑠 shuò ㄕㄨㄛˋ铄 shuò ㄕㄨㄛˋ

1/26

shuò ㄕㄨㄛˋ

U+5981, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm mối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người làm mai mối.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm mối, nghĩa là châm chước, hai họ xứng nhau mới làm mối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mai mối, làm mối: Người làm mai mối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời rượu — Rót rượu. Dùng như chữ Chước .

Từ điển Trung-Anh

(1) matchmaker
(2) see [mei2 shuo4]

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [shuài ㄕㄨㄞˋ]

U+5E05, tổng 5 nét, bộ jīn 巾 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [shuài ㄕㄨㄞˋ]

U+5E25, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thống lĩnh, chỉ huy. ◎Như: “suất sư” cầm đầu quân đội.
2. (Động) Tuân theo. ◇Lễ Kí : “Mệnh hương giản bất suất giáo giả dĩ cáo” (Vương chế ) Lệnh cho trong hàng xóm có kẻ nào không tuân nghe dạy dỗ thì báo lên.
3. (Động) Làm gương, lấy mình làm phép cho người ta noi theo. ◎Như: “Nghiêu Thuấn suất thiên hạ dĩ nhân” vua Nghiêu Thuấn làm gương cho thiên hạ noi theo làm điều nhân.
4. Một âm là “súy”. (Danh) Chủ tướng, tướng chỉ huy cao cấp nhất trong quân. ◎Như: “nguyên súy” tướng đầu. Tục gọi Tổng đốc là “đại súy” nghĩa là kiêm coi cả việc quân vậy.
5. (Động) Họ “Súy”.
6. (Tính) Tuấn tú, vẻ mặt hoặc phong cách cao đẹp. ◎Như: “súy khí” phong tư cao đẹp.
7. (Tính) Đẹp. ◎Như: “giá kỉ cá tự chân súy” mấy chữ viết đó thật đẹp.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [ㄙㄨˋ]

U+612C, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” . ◇Tư Mã Thiên : “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ : “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” (Hiến vấn ) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” .
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” sợ sệt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ

U+6420, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đâm
2. gài, gắn, xen thêm
3. cầm, nắm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm. ◇Thủy hử truyện : “Lâm cử thủ, cách sát đích nhất thương, tiên sóc đảo sai bát” , , (Đệ thập hồi) Lâm (Xung) giơ tay, soạt một nhát thương, trước đâm ngã tên giám trại.
2. (Động) Cắm, gài. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chỉ kiến nữ tường biên hư sóc tinh kì, vô nhân thủ hộ” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Chỉ thấy trên mặt thành cắm cờ quạt, không ai canh giữ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu tướng quân sóc kích tại thủ, lặc mã trận tiền, cao thanh đại   khiếu” , , (Đệ bát thập thất hồi) Tiểu tướng quân cầm kích trong tay, ghìm ngựa trước trận thế, cất tiếng hô lớn.
4. (Động) Ném, quẳng đi. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : “Na phụ nhân tương bàn nhất sóc, thả bất thu thập” , (Quyển tam) Người đàn bà lấy cái mâm ném một cái, mà chẳng thu nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đâm;
② Gài, gắn, xen thêm;
③ Cầm, nắm;
④ Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tô trát lên, trét lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) daub
(2) thrust

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [ㄘㄨˋ, shǔ ㄕㄨˇ, shù ㄕㄨˋ]

U+6578, tổng 15 nét, bộ pù 攴 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đếm, tính. ◇Trang Tử : “Phún tắc đại giả như châu, tiểu giả như vụ, tạp nhi hạ giả, bất khả thắng sổ dã” , , , (Thu thủy ) Phun ra giọt lớn bằng hạt trai, giọt nhỏ như hạt sương mù, lộn xộn rơi xuống, không thể đếm xuể.
2. (Động) Trách mắng. ◎Như: “diện sổ kì tội” ngay mặt trách tội.
3. (Động) Kể, cân nhắc. ◎Như: “sổ điển vong tổ” mất gốc (kể điển tích quên cả chức sự của tổ), “bất túc sổ” không đủ để kể.
4. (Phó) (Kể ra thì thấy) trội nhất, hơn hết (trong số, trong vòng). ◎Như: “toàn ban sổ tha công khóa tối hảo” trong cả lớp, anh ta được coi là học giỏi nhất.
5. (Tính) Vài, mấy. ◎Như: “sổ nhật” vài ba ngày, “sổ khẩu” vài ba miệng. ◇Mạnh Tử : “Sổ khẩu chi gia, khả dĩ vô cơ hĩ” , (Lương Huệ Vương thượng ) Vài miệng ăn (nhân khẩu) trong nhà ấy chẳng đến nỗi đói khổ.
6. Một âm là “số”. (Danh) Số mục, số lượng. ◎Như: “nhân số” số người, “thứ sổ” số lần.
7. (Danh) Phép toán thời xưa. § Một trong “lục nghệ” sáu môn học cơ bản: “lễ” , “nhạc” , “xạ” bắn, “ngự” cầm cương cưỡi ngựa, “thư” viết, “số” học về toán.
8. (Danh) Thuật bói, thuật chiêm bốc. ◇Tả truyện : “Quy, tượng dã. Thệ số dã” , . (Hi Công thập ngũ niên ).
9. (Danh) Vận mệnh, khí vận. ◎Như: “thiên số” , “kiếp số” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Thử diệc tĩnh cực tư động, vô trung sanh hữu chi số dã” , (Đệ nhất hồi) Đấy cũng là cái số kiếp "tĩnh lắm thì nghĩ tới động", "từ không sinh ra có" đó thôi.
10. (Danh) Quy luật, phép tắc. ◇Hậu Hán Thư : “Phù cùng cao tắc nguy, đại mãn tắc dật, nguyệt doanh tắc khuyết, nhật trung tắc di, phàm thử tứ giả, tự nhiên chi số dã” , 滿, , , , (Lí Cố truyện ) Cao tới cùng thì nguy hiểm, đầy quá thì tràn, trăng tròn rồi khuyết, mặt trời ở giữa thì dời đi, phàm bốn điều đó, là những quy luật tự nhiên vậy.
11. (Danh) Chế độ pháp luật. ◇Quản Tử : “Thánh quân nhậm pháp nhi bất nhậm trí, nhậm số nhi bất nhậm thuyết” , (Nhậm pháp ).
12. (Danh) Tài nghệ. ◇Mạnh Tử : “Kim phù dịch chi vi số, tiểu số dã” , (Cáo tử thượng ) Nay đánh cờ là một tài nghệ, (nhưng chỉ là) một tài nghệ nhỏ thôi.
13. Lại một âm là “sác”. (Phó) Luôn luôn, thường, nhiều lần. ◎Như: “mạch sác” mạch chạy mau, “sác kiến” thấy luôn. ◇Chiến quốc sách : “Yên tiểu nhược, sác khốn ư binh” , (Yên sách tam ) Nước Yên nhỏ yếu, thường khốn đốn vì chiến tranh.
14. Một âm nữa là “xúc”. (Tính) Nhỏ kín, đan mau, tế mật. ◇Mạnh Tử : “Xúc cổ bất nhập ô trì” 洿 (Lương Huệ Vương thượng ) Lưới đan mau không vào ao dơ bẩn.

Từ điển Trung-Anh

(1) frequently
(2) repeatedly

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ

U+6714, tổng 10 nét, bộ yuè 月 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngày đầu tiên của chu kỳ trăng, ngày mùng 1
2. phương Bắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúc khởi đầu, khai thủy, tối sơ. ◇Lễ Kí : “Trị kì ma ti, dĩ vi bố bạch, dĩ dưỡng sanh tống tử, dĩ sự quỷ thần thượng đế, giai tòng kì sóc” , , , , (Lễ vận ) Chế dùng gai tơ, lấy làm vải lụa, để nuôi sống tiễn chết, để thờ quỷ thần thượng đế, đều theo từ khi mới bắt đầu.
2. (Danh) Ngày mồng một mỗi tháng âm lịch. ◎Như: “chính sóc” ngày mồng một tháng giêng âm lịch.
3. (Danh) Phương bắc. ◇Thư Kinh : “Thân mệnh Hòa Thúc, trạch sóc phương, viết U Đô” , , (Nghiêu điển ) Truyền mệnh cho Hòa Thúc, ở phương bắc, gọi là U Đô.
4. (Tính) Thuộc về phương bắc. ◎Như: “sóc phong” gió bấc. ◇Thủy hử truyện : “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” , , (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Trước, mới.
② Ngày mồng một.
③ Phương bắc, như sóc phong gió bấc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngày mồng một âm lịch;
② Trăng non;
③ Phía bắc: Gió bấc; Miền bắc;
④ (văn) Trước, mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày mồng một, đầu tháng âm lịch — Bắt dần, khởi đầu — Phương bắc, hướng bắc — » Hễ ngày Sóc, vọng, hốt, huyền. Cùng ngày nguyệt tín, phải khuyên dỗ chồng «. ( Gia huấn ca ).

Từ điển Trung-Anh

(1) beginning
(2) first day of lunar month
(3) north

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ

U+69CA, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây giáo dài. § Tức “trường mâu” . Ta quen đọc là “sáo”. ◇Trần Quang Khải : “Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan” , (Tòng giá hoàn kinh ) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Nguyễn Trãi : “Sáo ủng sơn liên ngọc hậu tiền” (Thần Phù hải khẩu ) Giáo dựng núi liền tựa ngọc bày trước sau.
2. (Danh) Một trò đánh cờ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giáo dài. Ta quen đọc là chữ sáo.
② Một trò đánh cờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây giáo dài;
② Một trò chơi đánh cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo có cán dài. Ta quen đọc Sáo. Thơ Trần Quang Khải đời Trần có câu: » Đoạt sóc Chương dương độ « ( cướp dáo giặc ở bến Chương dương ).

Từ điển Trung-Anh

long lance

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ

U+6B36, tổng 11 nét, bộ qiàn 欠 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mút, hút

Từ điển Trung-Anh

(1) to suck
(2) to drink

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [ㄙㄨˋ]

U+6EAF, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hội ý

shuò ㄕㄨㄛˋ [zhào ㄓㄠˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+6FEF, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên : “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” , , , (Ngư phủ ) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” : (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [luò ㄌㄨㄛˋ]

U+70C1, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sáng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Long lanh, lấp lánh: Lấp lánh; Mắt long lanh; Lấp la lấp lánh; Sáng rực;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) luminous

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [shào ㄕㄠˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+71FF, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “diệu” 耀.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [luò ㄌㄨㄛˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+720D, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Long lanh, lấp lánh. ◎Như: “đăng quang thiểm thước” ánh đèn lấp lánh, “mục quang thước thước” ánh mắt long lanh.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như “thước” . ◇Chu Lễ : “Thước kim dĩ vi nhận” (Đông quan khảo công kí ) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển : “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” , (Hà Yến , Cảnh phúc điện phú 殿).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông “thước” . ◇Trang Tử : “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” , (Khư khiếp ) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Long lanh, lấp lánh: Lấp lánh; Mắt long lanh; Lấp la lấp lánh; Sáng rực;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) luminous

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [yuè ㄩㄝˋ]

U+721A, tổng 21 nét, bộ huǒ 火 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh lửa.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ

U+77DF, tổng 12 nét, bộ máo 矛 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái giáo dài
2. một trò đánh cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như “sáo” . § Cũng đọc là “sác”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ sáo , tên vũ khí, một thứ giáo dài. Cũng đọc là chữ sác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây giáo dài (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo dài. Cũng đọc Sác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo dài. Cũng đọc Sóc.

Từ điển Trung-Anh

lance

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [shí ㄕˊ]

U+7855, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

To: Có danh vọng to lớn; To lớn; Người to lớn; Đức lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) large
(2) big

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 20

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [shí ㄕˊ]

U+78A9, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◎Như: “thạc đức” đức lớn, “thạc vọng” người có danh dự to.
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎Như: “thạc sĩ” (văn bằng) thạc sĩ, “thạc ngạn” người tài đức cao xa, “thạc nho” học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh : “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.

Từ điển Trần Văn Chánh

To: Có danh vọng to lớn; To lớn; Người to lớn; Đức lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) large
(2) big

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [qiào ㄑㄧㄠˋ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+7BBE, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cần tre cầm để múa thời xưa

Từ điển Trung-Anh

(1) to hit sb with a pole
(2) (archaic) pole held by a dancer

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [shòu ㄕㄡˋ]

U+84B4, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ quả nào do mấy ổ hạt liền nhau hợp thành, chín nứt vỏ ngoài gọi là “sóc quả” . Như là: “bách hợp” , “anh túc” , “khiên ngưu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ quả nào do mấy ổ hạt liền nhau thành quả, chín nứt vỏ ngoài gọi là sóc, như bách hợp , anh túc , khiên ngưu , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả: Quả vừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Danh từ Thực vật học, chỉ loại trái cây nứt nẻ ra, rơi cả hạt ra ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) pod
(2) capsule

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [luè ㄌㄩㄝˋ, yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+85E5, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuốc. ◎Như: “tây dược” 西 thuốc tây, “thảo dược” thuốc dùng cây cỏ chế thành.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” thuốc nổ, “hỏa dược” thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị : “Diên y dược chi” (Cổ nhi ) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” đánh bả chuột.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ [ㄌㄧˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+9460, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nóng chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du : “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” , (Thần khởi đối kính ) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nung chảy: Nung vàng; (Nắng) như thiêu như đốt;
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ );
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) to melt
(3) to fuse

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuò ㄕㄨㄛˋ

U+94C4, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nóng chảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nung chảy: Nung vàng; (Nắng) như thiêu như đốt;
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ );
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) to melt
(3) to fuse

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

Bình luận 0