Có 14 kết quả:

媵 yìng ㄧㄥˋ应 yìng ㄧㄥˋ応 yìng ㄧㄥˋ應 yìng ㄧㄥˋ映 yìng ㄧㄥˋ暎 yìng ㄧㄥˋ瀅 yìng ㄧㄥˋ甸 yìng ㄧㄥˋ硬 yìng ㄧㄥˋ繩 yìng ㄧㄥˋ绳 yìng ㄧㄥˋ譍 yìng ㄧㄥˋ賏 yìng ㄧㄥˋ迎 yìng ㄧㄥˋ

1/14

yìng ㄧㄥˋ

U+5AB5, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. người hầu đi theo các phu nhân khi mới xuất giá
2. đính thêm tặng vật phụ khi tặng quà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trai hoặc gái đưa tiễn cô dâu (thời xưa).
2. (Danh) Nàng hầu, thị thiếp. ◇Đỗ Mục : “Phi tần dắng tường, vương tử hoàng tôn, từ lâu hạ điện liễn lai ư Tần” , , 殿 (A phòng cung phú ) Các bà phi tần, thị nữ, các ông vương tử hoàng tôn dời lầu, xuống điện, cỡi xe về nhà Tần.
3. (Động) Bồi tống, tống giá, đưa tiễn cô dâu.
4. (Động) Đưa tặng. ◇Tô Mạn Thù : “Thử họa năng kiến dắng phủ” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Bức họa này có thể tặng người ta được chăng?

Từ điển Thiều Chửu

① Nàng hầu, các vua chư hầu ngày xưa gả chồng cho con gái, lúc vu quy cho thêm mấy đứa em gái hay cháu gái đi bồi và làm hầu lẽ cho chồng con nữa gọi là dắng.
② Ðính theo, tặng cho người đồ gì mà lại phụ thêm vật gì nữa cũng gọi là dắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Theo hầu các phu nhân khi mới xuất giá đến hậu cung;
② Nàng hầu (đi theo các phu nhân khi xuất giá và ở lại hậu cung để phục vụ);
③ Đính thêm tặng vật phụ (khi tặng quà cho ai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chị em gái theo tiễn cô dâu về nhà chồng — Đưa con gái về nhà chồng. Đưa dâu — Gả chồng — Đưa tiễn — Gửi gấm.

Từ điển Trung-Anh

(1) maid escorting bride to new home
(2) concubine

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [yīng ㄧㄥ]

U+5E94, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ứng phó

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưa, đáp lại (lời gọi): Gọi mãi hắn không thưa;
② Nên, cần, phải: Nghĩa vụ phải làm tròn; Tội phải chết; Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay;
③ Nhận lời, đồng ý: ! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!;
④ (Một loại) nhạc khí thời xưa (trong có cây dùi, gõ lên để hoà nhạc);
⑤ Cái trống con: Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑥ [Ying] Nước Ưng (một nước thời cổ, ở phía đông huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
⑦ [Ying] (Họ) Ưng. Xem [yìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đáp, đáp ứng, đồng ý làm theo, cho: Để đáp ứng những nhu cầu cần thiết; Hễ cầu xin là cho;
② Ứng (phó), đối phó: Tùy cơ ứng biến; Ta sẽ làm sao đối phó với địch (Hàn Phi tử);
③ (Thích, phản) ứng, ứng theo: Phải thích ứng với hoàn cảnh này; Phản ứng hoá học;
④ Tương ứng, (tùy) theo: Ngã theo cây đàn (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Ứng hoạ, hoạ theo;
⑥ Hưởng ứng: Giết ông ta để hưởng ứng cuộc khởi nghĩa của Trần Thiệp (Sử kí);
⑦ Ứng nghiệm, đúng với: Nay quả ứng nghiệm với (đúng với) lời nói đó (Tam quốc diễn nghĩa);
⑧ Căn cứ theo, dựa theo. Xem [ying].

Từ điển Trung-Anh

(1) to answer
(2) to respond
(3) to comply with
(4) to deal or cope with

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 215

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [yīng ㄧㄥ]

U+5FDC, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [yīng ㄧㄥ]

U+61C9, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ứng phó

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đáp lời, thưa. ◎Như: “ứng đối” đối đáp. ◇Liêu trai chí dị : “Hô chi bất ứng” (Tân lang ) Gọi mà không trả lời.
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎Như: “hữu cầu tất ứng” hễ cầu xin thì được cho. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu” , (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎Như: “hưởng ứng” phụ họa. ◇Sử Kí : “Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp” , , (Trần Thiệp thế gia ) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎Như: “ứng thế” đối phó xử xự trong đời, “tùy cơ ứng biến” tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎Như: “ứng nghiệm” đúng thật, hiệu nghiệm. ◇Thủy hử truyện : “Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu” (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎Như: “đắc tâm ứng thủ” nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇Dịch Kinh : “Cương nhu giai ứng” (Hằng quái ) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ “Ứng”.
11. Một âm là “ưng”. (Phó) Nên thế, cần phải. ◎Như: “ưng tu” nên phải, “chỉ ưng” chỉ nên. ◇Lâm Tự Hoàn : “Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu” , (Khẩu kĩ ) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Đỗ Phủ : “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” , (Tặng Hoa Khanh ) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưa, đáp lại (lời gọi): Gọi mãi hắn không thưa;
② Nên, cần, phải: Nghĩa vụ phải làm tròn; Tội phải chết; Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay;
③ Nhận lời, đồng ý: ! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!;
④ (Một loại) nhạc khí thời xưa (trong có cây dùi, gõ lên để hoà nhạc);
⑤ Cái trống con: Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑥ [Ying] Nước Ưng (một nước thời cổ, ở phía đông huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
⑦ [Ying] (Họ) Ưng. Xem [yìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đáp, đáp ứng, đồng ý làm theo, cho: Để đáp ứng những nhu cầu cần thiết; Hễ cầu xin là cho;
② Ứng (phó), đối phó: Tùy cơ ứng biến; Ta sẽ làm sao đối phó với địch (Hàn Phi tử);
③ (Thích, phản) ứng, ứng theo: Phải thích ứng với hoàn cảnh này; Phản ứng hoá học;
④ Tương ứng, (tùy) theo: Ngã theo cây đàn (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Ứng hoạ, hoạ theo;
⑥ Hưởng ứng: Giết ông ta để hưởng ứng cuộc khởi nghĩa của Trần Thiệp (Sử kí);
⑦ Ứng nghiệm, đúng với: Nay quả ứng nghiệm với (đúng với) lời nói đó (Tam quốc diễn nghĩa);
⑧ Căn cứ theo, dựa theo. Xem [ying].

Từ điển Trung-Anh

(1) to answer
(2) to respond
(3) to comply with
(4) to deal or cope with

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 215

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ

U+6620, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy : “San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng” , (Đông phương , Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: “đảo ánh” phản chiếu. ◇Dữu Tín : “Trường kiều ánh thủy môn” (Vịnh họa bình phong ) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại : “(Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan” (), , (Di kiên giáp chí , Mạnh Thục cung nhân ) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan : “Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác” , (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ : “Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh” (Ức tích hành ) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
6. (Danh) Giờ Mùi . ◇Lương Nguyên Đế : “Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh” , (Toản yếu ) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình , vào giờ Mùi gọi là Ánh .

Từ điển Thiều Chửu

① Ánh sáng giọi lại.
② Bóng rợp.
③ Ánh sáng mặt trời xế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① In (bóng), (ánh sáng) rọi lại, chiếu lại: In bóng trên mặt nước; Hoa đào rọi với mặt người đỏ tươi (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ);
② Chiếu: Chiếu phim mới;
③ Xem [fănyìng];
④ (văn) Bóng rợp;
⑤ (văn) Ánh mặt trời xế bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh lên do sự phản chiếu — Buổi xế chiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) to reflect (light)
(2) to shine
(3) to project (an image onto a screen etc)

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ying4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ

U+668E, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ánh sáng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ánh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ánh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Ánh .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ying4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [jiōng ㄐㄩㄥ, yíng ㄧㄥˊ]

U+7005, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

yìng ㄧㄥˋ [diàn ㄉㄧㄢˋ, shèng ㄕㄥˋ, tián ㄊㄧㄢˊ]

U+7538, tổng 7 nét, bộ tián 田 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ngoài, cõi ngoài, vùng quanh thành quách của nhà vua. ◇Đỗ Dự : “Quách ngoại viết giao, giao ngoại viết điện” , (Chú ) Ngoài quách gọi là "giao", ngoài "giao" gọi là "điện".
2. (Danh) Sản vật nơi đồng ruộng. ◇Lễ Kí : “Nạp điện ư Hữu ti” (Thiếu nghi ) Nộp sản vật đồng ruộng ở Hữu ti.
3. (Động) Trị lí, cai trị, sửa sang. ◇Thư Kinh : “Nãi mệnh nhĩ tiên tổ Thành Thang cách Hạ, tuấn dân điện tứ phương” , (Đa sĩ ) Bèn sai tiên tổ các ngươi là vua Thành Thang thay nhà Hạ, các bậc tuấn kiệt yên trị bốn phương.
4. Một âm là “điền”. (Động) Săn bắn. § Thông “điền” .

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [gěng ㄍㄥˇ]

U+786C, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứng, rắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, dắn. § Đối lại với “nhuyễn” mềm. ◎Như: “giá khối thiết ngận ngạnh” miếng sắt này rất cứng.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” cứng cỏi, “ngạnh hán” người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện : “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” , (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” hàng tốt, “ngạnh thủ” người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng rắn. Nghĩa bóng là bướng bỉnh ương ngạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứng, rắn: Miếng sắt này rất rắn;
② Cứng cỏi, cứng rắn, kiên quyết, kiên cường: Chịu được thử thách; Thái độ cứng rắn (kiên quyết); Người đàn ông kiên cường;
③ Bướng, bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng cổ, khăng khăng: Khăng khăng không nhận;
④ (Tài nghệ) vững vàng, giỏi: Bản lĩnh vững vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng dắn. Td: Cường ngạnh — Mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) hard
(2) stiff
(3) strong
(4) firm
(5) resolutely
(6) doggedly
(7) good (quality)
(8) able (person)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 145

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ, shèng ㄕㄥˋ]

U+7E69, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, sợi. ◎Như: “ma thằng” dây gai, “ni long thằng” dây nylon.
2. (Danh) Công cụ của thợ mộc dùng để lấy mực thẳng. ◎Như: “thằng mặc” mực thước. ◇Tuân Tử : “Mộc trực trúng thằng, nhụ dĩ vi luân” , (Khuyến học ) Gỗ thẳng đúng mực thước, uốn cong làm bánh xe.
3. (Danh) Quy củ, phép tắc, chuẩn tắc. ◇Sử Kí : “Phụ nhân tả hữu tiền hậu quỵ khởi giai trúng quy củ thằng mặc” (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Đám đàn bà (hướng theo) phía trái, phía phải, phía trước, phía sau, quỳ xuống, đứng lên, đều đúng phép tắc, mực thước.
4. (Danh) Họ “Thằng”.
5. (Động) Trói buộc, ước thúc, chế tài. ◇Sử Kí : “Thiên hạ sơ định, viễn phương kiềm thủ vị tập, chư sanh giai tụng pháp Khổng Tử, kim thượng giai trọng pháp thằng chi, thần khủng thiên hạ bất an. Duy thượng sát chi” , , , , . (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thiên hạ mới được bình định, lê dân ở phương xa vẫn chưa theo ta, các nho sinh đều học theo Khổng Tử, nay bệ hạ dùng theo pháp luật nặng để trói buộc họ thì thần sợ thiên hạ không yên. Xin bệ hạ xét đến điều đó.
6. (Động) Sửa lại, sửa chữa. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” sửa chữa lỗi lầm.
7. (Động) Đo lường. ◇Lễ Kí : “Dĩ thằng đức hậu” (Nhạc kí ) Để đo lường bề dày của đức.
8. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Thi Kinh : “Thằng kì tổ vũ” (Đại nhã , Hạ vũ ) Nối bước của tổ tiên.

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ]

U+7EF3, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [yīng ㄧㄥ, yíng ㄧㄥˊ]

U+8B4D, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Thời xưa dùng như “ưng” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ

U+8CCF, tổng 14 nét, bộ bèi 貝 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

pearls or shells strung together

Tự hình 2

Bình luận 0

yìng ㄧㄥˋ [yíng ㄧㄥˊ]

U+8FCE, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” đưa đón, “hoan nghênh” vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” hay “phùng nghênh” suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” đối mặt, “nghênh phong” hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0