Có 37 kết quả:

互 hù ㄏㄨˋ冱 hù ㄏㄨˋ嘑 hù ㄏㄨˋ嚛 hù ㄏㄨˋ嫭 hù ㄏㄨˋ嫮 hù ㄏㄨˋ岵 hù ㄏㄨˋ怙 hù ㄏㄨˋ戶 hù ㄏㄨˋ户 hù ㄏㄨˋ戸 hù ㄏㄨˋ戽 hù ㄏㄨˋ扈 hù ㄏㄨˋ护 hù ㄏㄨˋ摢 hù ㄏㄨˋ擭 hù ㄏㄨˋ枑 hù ㄏㄨˋ楛 hù ㄏㄨˋ沍 hù ㄏㄨˋ沪 hù ㄏㄨˋ滬 hù ㄏㄨˋ濩 hù ㄏㄨˋ瓠 hù ㄏㄨˋ祜 hù ㄏㄨˋ笏 hù ㄏㄨˋ糊 hù ㄏㄨˋ羽 hù ㄏㄨˋ葫 hù ㄏㄨˋ虎 hù ㄏㄨˋ虖 hù ㄏㄨˋ謼 hù ㄏㄨˋ護 hù ㄏㄨˋ鄠 hù ㄏㄨˋ頀 hù ㄏㄨˋ鱯 hù ㄏㄨˋ鳠 hù ㄏㄨˋ鳸 hù ㄏㄨˋ

1/37

ㄏㄨˋ

U+4E92, tổng 4 nét, bộ ér 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhau, lẫn nhau. ◎Như: “hỗ trợ” 互助 giúp đỡ lẫn nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Với nhau, lẫn nhau: 互不幹涉内政 Không can thiệp vào công việc nội bộ lẫn nhau; 所見不同,互有得失 Kiến giải khác nhau, ý này ý kia đều có chỗ được chỗ mất (Hà Yến); 漁歌互答 Tiếng hát của dân chài ứng hoạ lẫn nhau (Phạm Trọng Yêm). 【互相】hỗ tương [hùxiang] Với nhau, lẫn nhau: 互相學習 Học tập lẫn nhau; 互相幫助 Giúp đỡ lẫn nhau;
② Xen kẽ nhau (dùng như phó từ): 岩谷互出沒 Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ: Bắc chinh);
③ Xen kẽ nhau (dùng như động từ): 爲官盤互 Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện);
④ Cái giá treo thịt (dùng như 枑): 置互擺牲 Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại với nhau. Lẫn nhau — Cái giàn có móc để treo thịt.

Từ điển Trung-Anh

mutual

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 89

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+51B1, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét đóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đông lại, ngưng kết (hơi lạnh).
2. (Tính) Ngưng kết, đông lạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Rét đóng lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rét đông lại, lạnh, buốt: 冱寒 Lạnh buốt, rét buốt;
② Bí, bí tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh quá mà đông cứng lại. Cũng đọc Hỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) congealed
(2) frozen

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨ, ㄌㄚˋ]

U+5611, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hắt hủi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thở ra. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Danh) Họ “Hô”.
3. Một âm là “hố”. (Tính) “Hố nhĩ” 嘑爾 dáng hắt hủi, khinh miệt. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hố nhĩ nhi dữ chi” 嘑爾而與之 (Cáo tử thượng 告子上) Hắt hủi mà đem cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Thở ra, cũng như chữ hô 呼.
② Một âm là hố. Hố nhĩ 嘑爾 dằn vật, hắt hủi, cho người ra ý khinh bỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thở ra (như 呼).

Từ điển Trần Văn Chánh

【嘑爾】hố nhĩ [hùâr] (văn) Dằn vật, hắt hủi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to, la lớn. Như chữ Hô 呼.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+569B, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vị đậm quá làm gắt cổ họng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vị quá đậm làm gắt cổ họng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+5AED, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Chu thần hạo xỉ, hộ dĩ khoa chỉ” 朱脣皓齒, 嫭以姱只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Môi đỏ răng trắng, xinh đẹp mĩ miều.
2. (Danh) Mượn chỉ người đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) a beauty

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+5AEE, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hộ mục nghi tiếu, nga mi mạn chỉ” 嫮目宜笑, 娥眉曼只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Mắt đẹp cười xinh, mày ngài duyên dáng.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 嫭[hu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+5CB5, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi có cây cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi có cây cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề” 陟彼岵兮, 瞻望父兮 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là “trắc hỗ” 陟岵 là bởi nghĩa đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi có cây cỏ, kinh Thi có câu: Trắc bỉ hỗ hề, chiêm vọng phụ hề 陟彼岵兮瞻望父兮 trèo lên núi Hỗ chừ, nhìn ngóng cha chừ. Nay nói sự nghĩ nhớ cha là trắc hỗ 陟岵 là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Núi rừng rậm, núi có cây cỏ: 陟彼岵兮,瞻望父兮 Lên núi rậm kia hề, nhìn ngóng cha hề (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Núi có cây cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain covered with vegetation
(2) the residence of one's father
(3) see also 屺[qi3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6019, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông cậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhờ cậy, nương tựa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai.
2. (Danh) Cha. ◎Như: “thất hỗ” 失怙 mất cha. § Ghi chú: Mất mẹ gọi là “thất thị” 失恃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cậy, Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị 無父何怙無母何恃 không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nương tựa, nương cậy, nương nhờ: 無父何怙,無母何恃 Không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai (Thi šKinh); 失怙 Mất nơi tương tựa (mất cha).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nương nhờ. Nhờ cậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rely on
(2) father (formal)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6236, tổng 4 nét, bộ hù 戶 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa một cánh gọi là “hộ” 戶. § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là “môn” 門. “Hộ” 戶 cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: “dạ bất bế hộ” 夜不閉戶 đêm không đóng cửa, “tiểu tâm môn hộ” 小心門戶 coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西廂記: “Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai” 待月西廂下, 迎風戶半開 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: “hộ khẩu” 戶口 số người trong một nhà, “thiên gia vạn hộ” 千家萬戶 nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: “môn đương hộ đối” 門當戶對 địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: “tồn hộ” 存戶 người gửi tiền ngân hàng, “khai hộ” 開戶 mở chương mục gửi tiền.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: “ngũ bách hộ trú gia” 五百戶住家 năm trăm nóc gia đình.
6. (Danh) Họ “Hộ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cửa: 足不出戶 Không bước ra khỏi cửa; 夜不閉戶 Đêm không cần đóng cửa;
②Hộ, nhà, gia đình: 全村三十幾戶 Cả làng có hơn 30 hộ (gia đình); 千家 萬戶 Muôn nhà nghìn hộ;
③ (văn) Hang;
④ (văn) Ngăn;
⑤ [Hù] (Họ) Hộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hộ 户.

Từ điển Trung-Anh

(1) a household
(2) door
(3) family

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 131

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6237, tổng 4 nét, bộ hù 戶 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戶.

Từ điển Trung-Anh

(1) a household
(2) door
(3) family

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 131

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6238, tổng 4 nét, bộ hù 戶 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cửa một cánh
2. nhà

Từ điển Trung-Anh

variant of 戶|户[hu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+623D, tổng 8 nét, bộ hù 戶 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gáo múc nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hố đẩu” 戽斗 gầu tát nước, hình giống như cái đấu.
2. (Động) Múc nước. ◎Như: “hố thủy quán cái” 戽水灌溉 múc nước tưới rót.

Từ điển Thiều Chửu

① Hố đẩu 戽斗 cái gầu dây, cái gáo múc nước trong thuyền.
② Cái xe kéo nước, dùng để vận nước lên ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gàu (tát nước): 風戽 Gàu gió;
② Xe kéo nước (để dẫn lên ruộng);
③ Tát (nước): 戽水抗旱 Tát nước chống hạn; 戽水機 Máy tát nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gàu để tát nước.

Từ điển Trung-Anh

water bucket for irrigation

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6248, tổng 11 nét, bộ hù 戶 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỗ (loài chim báo mùa trồng dâu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim “tang hỗ” 桑扈, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu.
2. (Danh) Tên nước thời xưa, tức “Hữu Hỗ” 有扈, nay thuộc Thiểm Tây 陝西.
3. (Danh) Người giữ việc nuôi ngựa.
4. (Danh) Chức quan thời xưa lo về việc nhà nông.
5. (Danh) Họ “Hỗ”.
6. (Động) Theo sau, hộ vệ. ◎Như: “hỗ giá” 扈駕 đi theo hầu xe vua.
7. (Động) Giắt trên mình, mang theo, đeo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hỗ giang li dữ tích chỉ hề, Nhân thu lan dĩ vi bội” 扈江離與辟芷兮, 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Giắt cỏ giang li và tích chỉ hề, Kết hoa thu lan để đeo.
8. (Động) Ngăn cấm, ngăn giữ. ◇Tả truyện 左傳: “Hỗ dân vô dâm giả dã” 扈民無淫者也 (Thập thất niên 十七年) Ngăn giữ cho dân khỏi tham muốn.
9. (Tính) Rộng lớn, quảng đại. ◎Như: “hỗ hỗ” 扈扈 rộng lớn. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Diêu vọng chi, san tu nhi hỗ” 遙望之, 山修而扈 (Giác la vũ mặc nạp truyện 覺羅武默納傳) Nhìn từ xa, núi dài và rộng.
10. (Tính) Tươi đẹp, quang thải. ◇Sử Kí 史記: “Hoàng hoàng hỗ hỗ” 煌煌扈扈 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Rực rỡ tươi đẹp.
11. (Tính) Ngang ngược, ngạo mạn, vô lễ. ◎Như: “bạt hỗ” 跋扈 ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo toại thừa tư bạt hỗ, tứ hành hung thắc, cát bác nguyên nguyên, tàn hiền hại thiện” 操遂承資跋扈, 恣行凶忒, 割剝元元, 殘賢害善 (Đệ nhị thập nhị hồi) (Tào) Tháo lại thừa thế ngang ngược, bạo ác càn rở, bóc lột trăm họ, tàn hại người lương thiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim hỗ, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng trồng dâu.
② Theo sau, như hỗ giá 扈駕 đi theo hầu xe vua.
③ Bạt hỗ 跋扈 ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục.
④ Ngăn cấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Theo sau. 【扈從】 hỗ tùng [hùcóng] (văn) Tùy tùng, đi theo sau (vua quan thời xưa);
② Chim hỗ (loài chim báo tin đến mùa làm ruộng trồng dâu);
③ Ngăn cấm;
④ Xem 跋扈 [báhù];
⑤ [Hù] (Họ) Hỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo sau — Ngang ngược. Thí dụ: Bạt hỗ 跋扈. Xem vần Bạt.

Từ điển Trung-Anh

retinue

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+62A4, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

che chở, bảo vệ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 護.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ (gìn), (bảo) hộ: 愛護 Bảo hộ, giữ gìn;
② Che (chở): 袒護 Che chở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 護

Từ điển Trung-Anh

to protect

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 125

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6462, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che quanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Che quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【摢蒱】xư bồ [chu pú] Như 摴蒱. Xem 摴 nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che chở nâng đỡ — Một âm là Sư. Xem Sư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sư 摴 — Vui chơi — Một âm là Hộ. Xem hộ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [huò ㄏㄨㄛˋ, ㄨㄛˋ]

U+64ED, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cạm, bẫy (để bắt muông thú).
2. Một âm là “oách”. (Động) Bắt giữ, nắm lấy. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tái oách tái xả tâm bất di” 再擭再舍心不移 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Bị bắt, được tha, lại bị bắt, lại được tha mấy lần, lòng không đổi.
3. Lại một âm là “hộ”. (Động) Gỡ ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6791, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các công sở thời xưa để cho người khỏi tràn vào)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bệ hộ” 梐枑.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệ hộ 梐枑 kén gỗ làm hình mắt chéo để làm cái che cửa. Cũng như cái phên mắt cáo, dựng ở trước các sở công để ngăn người khỏi tràn vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tấm phên mắt cáo (dựng trước cửa các sở công thời xưa để ngăn cho người khỏi tràn vào). Cg. 梐枑 hoặc 行馬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào gỗ, có thể di chuyển được.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄎㄨˇ]

U+695B, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cây hộ (dùng làm tên bắn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “hộ”, giống như cây kinh 荊, đời xưa dùng làm cán tên (để bắn cung).
2. Một âm là “khổ”. (Tính) Xấu, kém, không chắc chắn (đồ vật).
3. (Tính) Tỉ dụ không chính đáng, không đúng lễ nghĩa. ◇Tuân Tử 荀子: “Thuyết khổ giả, vật thính dã” 說楛者, 勿聽也 (Khuyến học 勸學) Nói chuyện không đúng lễ nghĩa, đừng nghe.

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨˊ]

U+6C8D, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét đóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng băng, ngưng kết. ◇Trang Tử 莊子: “Đại trạch phần nhi bất năng nhiệt, Hà Hán hộ nhi bất năng hàn” 大澤焚而不能熱, 河漢沍而不能寒 (Tề vật luận 齊物論) Chầm lớn cháy mà không thể làm cho nóng, sông Hà sông Hán đóng băng mà không thể làm cho lạnh.
2. (Động) Bế tắc.
3. (Động) Chườm, ủ, ấp (tiếng địa phương).
4. (Tính) Lạnh, lạnh lẽo. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Tân dương tán dư hộ, Hòa phong phiếm song linh” 新陽散餘沍, 和風泛窗櫺 (Cảm xuân tạp vịnh 感春雜詠, Chi nhị 之二).
5. Một âm là “hồ”. (Tính) Nước tràn đầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 冱 nghĩa ①,
② (bộ 冫);
② Ngưng tụ;
③ Tràn đầy, mù mịt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh quá mà đông cứng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Lấp lại — Một âm là Hỗ. Xem Hỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) congealed
(2) frozen

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6CAA, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 滬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đăng bắt cá;
② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt): 滬杭鐵路 Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滬

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Hỗ 滬.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+6EEC, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hỗ độc 滬瀆,滬渎)
2. đất Hỗ (tỉnh Giang Tô, nay là Thượng Hải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hỗ Độc” 滬瀆 sông Hỗ Độc, ở vào địa hạt tỉnh Giang Tô 江蘇.
2. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Thượng Hải” 上海.
3. (Danh) Đăng bằng tre ngày xưa để bắt cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đăng bắt cá;
② [Hù] Thượng Hải (gọi tắt): 滬杭鐵路 Đường sắt Thượng Hải – Hàng Châu.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [huò ㄏㄨㄛˋ]

U+6FE9, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng như nước mưa từ mái hiên chảy xuống.
2. (Động) Nấu. § Thông “hoạch” 鑊. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch” 維葉莫莫, 是刈是鑊 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
3. (Tính) § Xem “hoạch lạc” 濩落.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄍㄨ, ㄏㄨˊ, huò ㄏㄨㄛˋ]

U+74E0, tổng 11 nét, bộ guā 瓜 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bầu đựng nước làm từ quả bầu khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầu. § Một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
2. Một âm là “hoạch”. (Tính) “Hoạch lạc” 瓠落: cũng như “khuếch lạc” 廓落 trống rỗng, vô dụng. ◇Trang Tử 莊子: “Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung” 剖之以為瓢, 則瓠落無所容 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bổ nó ra làm cái bầu thì trống rỗng không đựng được vật gì.

Từ điển Thiều Chửu

① Bầu, một giống dây như dưa có quả dài như quả bầu, lúc lớn ăn hết ruột, còn vỏ dùng làm cái lọ đựng nước được.
② Một âm là hoạch. Hoạch lạc 瓠落 cũng như khuếch lạc 廓落. Trang Tử (莊子): Phẫu chi dĩ vi biều, tắc hoạch lạc vô sở dung 剖之以為瓢,則瓠落無所容 bổ nó ra làm cái bầu thì mảnh vỏ không đựng được vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây bầu. Cg. 瓠子 [hùzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bầu, một thứ cây leo, cùng họ với cây bí.

Từ điển Trung-Anh

gourd

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+795C, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phúc, sự tốt lành. ◇Thi Kinh 詩經: “Thụ thiên chi hỗ” 受天之祜 (Tiểu nhã 小雅, Tín nam san 信南山) Nhận phúc lành của trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều phúc. Điều may mắn trời cho.

Từ điển Trung-Anh

celestial blessing

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [wěn ㄨㄣˇ, ㄨˋ]

U+7B0F, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hốt (các quan dùng khi vào trầu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Ðời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Cái hốt (cầm trong tay đại thần, có ghi những điều cần nói để đến yết kiến vua);
② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm thẻ thật lớn, thời cổ làm bằng tre, sau làm bằng ngà voi, các quan cầm ở tay khi vào triều, muốn tâu điều gì với vua thì viết lên tấm hốt đó.

Từ điển Trung-Anh

(old) ceremonial tablet (held by officials at an audience)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨ, ㄏㄨˊ]

U+7CCA, tổng 15 nét, bộ mǐ 米 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

Từ điển Trung-Anh

(1) paste
(2) cream

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄩˇ]

U+7FBD, tổng 6 nét, bộ yǔ 羽 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông chim. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhân vô mao vũ, bất y tắc bất phạm hàn” 人無毛羽, 不衣則不犯寒 (Giải lão 解老) Người ta không có lông mao, không có áo thì không chịu được lạnh.
2. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu biết bay). ◇Lễ Kí 禮記: “Minh cưu phất kì vũ” 鳴鳩拂其羽 (Nguyệt lệnh 月令) Chim cưu kêu rung cánh của nó.
3. (Danh) Loài chim nói chung. ◇Tào Thực 曹植: “Dã vô mao loại, Lâm vô vũ quần” 野無毛類, 林無羽群 (Thất khải 七啟) Đồng không có cây cỏ, Rừng không có chim chóc.
4. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “một vũ” 沒羽 sâu ngập mũi tên.
5. (Danh) Một thứ làm bằng đuôi chim trĩ để cầm lúc hát múa. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân cầm sắt quản tiêu, chấp can thích qua vũ” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Điều chỉnh đàn cầm đàn sắt ống sáo ống tiêu, cầm cái mộc cây búa cái mác cái vũ.
6. (Danh) Tiếng “vũ”, một tiếng trong ngũ âm.
7. (Danh) Bạn bè, đồng đảng. ◎Như: “đảng vũ” 黨羽 bè đảng.
8. (Danh) Phao nổi dùng để câu cá. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngư hữu đại tiểu, nhị hữu nghi thích, vũ hữu động tĩnh” 魚有大小, 餌有宜適, 羽有動靜 (Li tục lãm 離俗覽) Cá có lớn hay nhỏ, mồi câu có vừa vặn không, phao nổi có động đậy hay đứng im.
9. (Danh) Họ “Vũ”.
10. (Tính) Làm bằng lông chim. ◎Như: “vũ phiến” 羽扇 quạt làm bằng lông chim.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨˇ]

U+864E, tổng 8 nét, bộ hū 虍 (+2 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hùm, cọp. § Tục gọi là “lão hổ” 老虎.
2. (Danh) Họ “Hổ”.
3. (Danh) Vật có hình dạng như miệng hổ hả ra. ◎Như: “hổ khẩu” 虎口 chỗ khe giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ. § Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là “nhất hổ” 一虎. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là “hổ”. § Xem thêm từ này: “hổ khẩu” 虎口.
4. (Tính) Mạnh mẽ, uy vũ. ◎Như: “hổ tướng” 虎將 tướng dũng mãnh, “hổ bôn” 虎賁 dũng sĩ, “hổ trướng” 虎帳 trướng hùm (chỗ quan võ ngồi).

Tự hình 5

Dị thể 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨ, ㄏㄨˊ]

U+8656, tổng 11 nét, bộ hū 虍 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Thán) “Ô hô” 虖呼 than ôi! § Cũng viết là 嗚呼.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ [ㄏㄨ]

U+8B3C, tổng 18 nét, bộ yán 言 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu lớn. § Cũng như “hô” 呼.
2. (Động) Kinh hãi, hoảng sợ.
3. (Danh) Họ “Hô”.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+8B77, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

che chở, bảo vệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “cứu hộ” 救護 cứu giúp.
2. (Động) Che chở, giữ gìn. ◎Như: “hộ vệ” 護衛 bảo vệ, “bảo hộ” 保護 che chở giữ gìn, “ái hộ” 愛護 yêu mến che chở. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tinh tiến trì tịnh giới, Do như hộ minh châu” 精進持淨戒, 猶如護明珠 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tinh tiến giữ tịnh giới, Như giữ ngọc sáng.
3. (Động) Che đậy, bênh vực. ◎Như: “đản hộ” 袒護 bênh vực che đậy, “hộ đoản” 護短 bào chữa, che giấu khuyết điểm.
4. (Tính) Đóng kín, dán kín. ◎Như: “hộ phong” 護封 tờ thư dán kín.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ (gìn), (bảo) hộ: 愛護 Bảo hộ, giữ gìn;
② Che (chở): 袒護 Che chở.

Từ điển Trung-Anh

to protect

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 125

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9120, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một huyện ngày xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một huyện ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Huyện Hộ (thời xưa, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên huyện, thuộc tỉnh Thiểm Tây, ở phía tây nam huyện Trường an, tức Hộ huyện.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Shaanxi

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9800, tổng 22 nét, bộ yīn 音 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

music

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9C6F, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

a species of freshwater catfish

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9CE0, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

a species of freshwater catfish

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

ㄏㄨˋ

U+9CF8, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim hỗ (loài chim báo mùa trồng dâu)

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “hỗ” 扈.

Từ điển Thiều Chửu

① Chim hỗ. Nguyên là chữ hỗ 扈.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim hỗ;
② Như 扈 (bộ 戶).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0