Có 34 kết quả:

乚 yà ㄧㄚˋ亚 yà ㄧㄚˋ亜 yà ㄧㄚˋ亞 yà ㄧㄚˋ压 yà ㄧㄚˋ壓 yà ㄧㄚˋ姶 yà ㄧㄚˋ娅 yà ㄧㄚˋ婭 yà ㄧㄚˋ御 yà ㄧㄚˋ挜 yà ㄧㄚˋ掗 yà ㄧㄚˋ揠 yà ㄧㄚˋ枒 yà ㄧㄚˋ歇 yà ㄧㄚˋ氩 yà ㄧㄚˋ氬 yà ㄧㄚˋ浥 yà ㄧㄚˋ牙 yà ㄧㄚˋ猰 yà ㄧㄚˋ砑 yà ㄧㄚˋ碣 yà ㄧㄚˋ稏 yà ㄧㄚˋ襾 yà ㄧㄚˋ訝 yà ㄧㄚˋ讶 yà ㄧㄚˋ軋 yà ㄧㄚˋ輅 yà ㄧㄚˋ轧 yà ㄧㄚˋ辂 yà ㄧㄚˋ迓 yà ㄧㄚˋ錏 yà ㄧㄚˋ铔 yà ㄧㄚˋ齾 yà ㄧㄚˋ

1/34

ㄧㄚˋ [háo ㄏㄠˊ, ㄧˇ]

U+4E5A, tổng 1 nét, bộ yī 乙 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(1) component in Chinese characters
(2) archaic variant of [hao2]
(3) archaic variant of [yi3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧㄚ]

U+4E9A, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), ér 二 (+4 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thứ hai
2. châu Á

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kém: Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như ): Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như ): Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như ): Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) Asia
(2) Asian
(3) second
(4) next to
(5) inferior
(6) sub-
(7) Taiwan pr. [ya3]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 379

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+4E9C, tổng 7 nét, bộ ér 二 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thứ hai
2. châu Á

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “á” .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧㄚ]

U+4E9E, tổng 8 nét, bộ ér 二 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thứ hai
2. châu Á

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử : “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” , , (Nhan Hiệp truyện ) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân : “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” , (Như mộng lệnh ) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị : “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” , , (A Hà ) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” .
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kém: Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như ): Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như ): Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như ): Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.

Từ điển Trung-Anh

(1) Asia
(2) Asian
(3) second
(4) next to
(5) inferior
(6) sub-
(7) Taiwan pr. [ya3]

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 379

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧㄚ]

U+538B, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

see |[ya4 gen1 r5]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧㄚ]

U+58D3, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” đè sụp, “Thái San áp đính” Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện : “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” đàn áp, “khi áp” lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn : “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” (Thanh sam lệ ) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” , 西, 西 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” , nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” áp suất máu, “điện áp” áp suất điện.

Từ điển Trung-Anh

see |[ya4 gen1 r5]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [è ]

U+59F6, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái khéo léo, nhanh nhẹn

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+5A05, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

anh em rể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh (em) rể: Anh em rể, sui gia, thông gia, thân gia.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

address term between sons-in-law

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 10

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+5A6D, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

anh em rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai anh em rể xưng hô với nhau là “á” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh (em) rể: Anh em rể, sui gia, thông gia, thân gia.

Từ điển Trung-Anh

address term between sons-in-law

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄩˋ]

U+5FA1, tổng 12 nét, bộ chì 彳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ cầm cương xe. ◇Chiến quốc sách : “Ngô ngự giả thiện” (Ngụy sách tứ ) Người đánh xe của tôi giỏi.
2. (Danh) Người hầu, bộc dịch. ◇Liêu trai chí dị : “Thỉnh tòng quy, bái thức cô chương, dắng ngự vô hối” , , (Niếp Tiểu Thiến ) Xin theo về, lạy chào mẹ cha, nguyện làm tì thiếp không hối tiếc.
3. (Danh) Họ “Ngự”.
4. (Tính) Do vua làm ra, thuộc về vua. ◎Như: “ngự thư” chữ vua viết, “ngự chế” bài văn của vua làm ra, “ngự y” thầy thuốc riêng của vua, “ngự hoa viên” vườn hoa dành cho vua.
5. (Động) Đánh xe, điều khiển xe ngựa. ◇Hàn Phi Tử : “Trí Bá xuất, Ngụy Tuyên Tử ngự, Hàn Khang Tử vi tham thừa” , , (Nan tam ) Trí Bá ra ngoài, Ngụy Tuyên Tử đánh xe, Hàn Khang Tử làm tham thừa ngồi bên xe.
6. (Động) Cai trị, cai quản. ◎Như: “lâm ngự” (vua) cai trị cả thiên hạ.
7. (Động) Hầu. ◇Thư Kinh : “Ngự kì mẫu dĩ tòng” (Ngũ tử chi ca ) Đi theo hầu mẹ.
8. (Động) Tiến dâng. ◇Lễ Kí : “Ngự thực ư quân” (Khúc lễ thượng ) Dâng thức ăn cho vua.
9. (Động) Ngăn, chống. § Cũng như “ngự” . ◎Như: “ngự đông” ngự hàn, chống lạnh.
10. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón. ◎Như: “bách lượng nhạ chi” trăm cỗ xe cùng đón đấy.
11. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ cầm cương xe.
② Cai trị tất cả. Vua cai trị cả thiên hạ gọi là lâm ngự vì thế vua tới ở đâu cũng gọi là ngự cả.
③ Hầu, như ngự sử chức quan ở gần vua giữ việc can ngăn vua, các nàng hầu cũng gọi là nữ ngự .
④ Phàm các thứ gì của vua làm ra đều gọi là ngự cả. Như ngự thư chữ vua viết, ngự chế bài văn của vua làm ra.
⑤ Ngăn, cũng như chữ ngữ .
⑥ Một âm là nhạ. Ðón, như bách lạng nhạ chi trăm cỗ xe cùng đón đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kẻ cầm cương xe;
② Đánh xe: Người đánh xe;
③ Hầu: Chức quan hầu bên vua để can ngăn; Các nàng hầu vua;
④ Chỉ những việc của vua: Ngự giá (xe của vua); Ngự y (thầy thuốc của vua); Chữ vua viết; Bài văn của vua làm ra;
⑤ Chống lại, ngăn (dùng như , bộ ): Phòng ngự; Chống rét;
⑥ Thống trị, ngự trị, cai trị tất cả;
⑦ (văn) Dâng lên cho, hiến cho: Nên dâng lên cho các vương công (Vương Phù: Tiềm phu luận).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nghênh đón: Cô kia về nhà chồng, trăm cỗ xe đón nàng (Thi Kinh). Xem [yù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh xe ngựa — Người đánh xe ngựa — Trị yên — Dâng lên vua — Tiếng chỉ về hành động của vua — Ngự là sự thống trị thiên hạ của nhà vua như Ngự quốc, những hành động của vua đều gọi là » Ngự «. Các quan gọi vua là ngài ngự. » Bỏ già tỏ nỗi xưa sau, chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng « ( C.O.N.K ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghênh đón — Một âm là Ngự. Xem Ngự.

Tự hình 10

Dị thể 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+631C, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) attach
(2) brandish
(3) hold

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+6397, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ép nài

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Ép nài để cho, nài cho (hoặc bán);
② (văn) Ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huy động;
② Múc, lấy;
③ Đẩy ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho ép. Cho người ta và buộc người ta phải nhận.

Từ điển Trung-Anh

(1) attach
(2) brandish
(3) hold

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+63E0, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhổ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Mạnh Tử : “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
2. § Ta quen đọc là “yển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ lên, ta quen đọc là yển.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhổ, lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Rút lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Kéo lên. Rút lên — Cũng đọc Yển. Xem Yển.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eradicate
(2) to pull up

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 2

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧㄚ, ㄧㄚˊ]

U+6792, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây dừa. Tức “da tử thụ” .
2. (Tính) “Nha xoa” cành cây mọc ngang dọc, xiên xẹo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [xiē ㄒㄧㄝ]

U+6B47, tổng 13 nét, bộ qiàn 欠 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “sảo hiết” nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện : “Đương vãn các tự quyền hiết” (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ : “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” , (Thương tâm hành ) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.

Tự hình 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+6C29, tổng 10 nét, bộ qì 气 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố Argon (hoá học)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Agon (Argo-nium, kí hiệu Ar).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

argon (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+6C2C, tổng 12 nét, bộ qì 气 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nguyên tố Argon (hoá học)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (argon, Ar).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Agon (Argo-nium, kí hiệu Ar).

Từ điển Trung-Anh

argon (chemistry)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧˋ]

U+6D65, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt. ◇Vương Duy : “Vị thành triêu vũ ấp khinh trần, Khách xá thanh thanh liễu sắc tân” , (Vị Thành khúc ) Ở đất Vị thành, mưa buổi sáng thấm ướt bụi nhẹ, Quán trọ mang màu sắc mới xanh xanh của liễu.
2. (Danh) Họ “Ấp”.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧㄚˊ]

U+7259, tổng 4 nét, bộ yá 牙 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Răng. ◎Như: “môn nha” răng cửa, “tước giác thử nha” đặt điều gây sự kiện tụng.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” ngà voi, “nha bài” cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” người môi giới, “nha quái” người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách : “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” , . ? (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung ) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+7811, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đá mài

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dằn, đè, ép xuống. ◇Tây du kí 西: “Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà” , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
2. (Động) Mài cho bóng. ◎Như: “nhạ quang” mài bóng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghiền, đá bóng. Lấy đá bóng mài các thứ giấy hay vải tơ cho nhẵn bóng gọi là nhạ quang .

Từ điển Trần Văn Chánh

Dằn, đánh, mài (bóng). nhạ quang [yàquang] Dằn hoặc đánh bóng: Máy đánh bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lở chởm so le. Cũng nói: Ôi nha .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trục lăn bằng đá — Trục ép.

Từ điển Trung-Anh

to calender

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [jié ㄐㄧㄝˊ, ㄎㄜˋ]

U+78A3, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bia đá (đỉnh tròn). ◇Nguyễn Du : “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư : “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” , , , (Tự kỉ ).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” .
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư : “Kiệt dĩ sùng sơn” (Dương Hùng truyện thượng ) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+7A0F, tổng 13 nét, bộ hé 禾 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (một loại lúa)
2. cây lúa đung đưa

Từ điển Trần Văn Chánh

bãi á [bàyà] (văn) ① Một loại lúa;
② (Cây lúa) đung đưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄒㄧ]

U+897E, tổng 6 nét, bộ yà 襾 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

che, chùm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che trùm, đậy lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Che trùm, cái đậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che trùm;
② Nắp đậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che ở trên, úp ở trên — Tên một bộ trong các chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) cover
(2) radical no 146

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+8A1D, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghi ngờ, thấy lạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngạc nhiên, lấy làm lạ. ◎Như: “thâm nhạ kì sự” rất lấy làm lạ về việc đó.
2. (Động) Nghênh đón. § Thông “nhạ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngạc nhiên, làm lạ: Kinh ngạc; Rất lấy làm lạ về việc đó.

Từ điển Trung-Anh

astounded

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+8BB6, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghi ngờ, thấy lạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngạc nhiên, làm lạ: Kinh ngạc; Rất lấy làm lạ về việc đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

astounded

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄍㄚˊ, zhá ㄓㄚˊ]

U+8ECB, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghiến, nghiền, đè bẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Chen chúc, chật chội;
② Giao kết: Kết bạn;
③ Soát, kiểm: Soát sổ. Xem [yà], [zhá].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cán, dát: Cán thép; Dát đồng lá. Xem [gá], [yà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán, lăn, nghiến: Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem [gá], [zhá].

Từ điển Trung-Anh

(1) to crush
(2) to knock sb down with a vehicle

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄏㄜˊ, ㄌㄨˋ]

U+8F05, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe to. Thường chỉ xe của bậc đế vương.
2. Một âm là “nhạ”. (Động) Đón rước. § Thông “nhạ” .
3. Một âm nữa là “hạch”. (Danh) Đòn ngang trước xe.
4. (Động) Đóng ngựa, bò vào xe để kéo đi.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄍㄚˊ, zhá ㄓㄚˊ]

U+8F67, tổng 5 nét, bộ chē 車 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghiến, nghiền, đè bẹp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Chen chúc, chật chội;
② Giao kết: Kết bạn;
③ Soát, kiểm: Soát sổ. Xem [yà], [zhá].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Cán, dát: Cán thép; Dát đồng lá. Xem [gá], [yà].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cán, lăn, nghiến: Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem [gá], [zhá].

Từ điển Trung-Anh

(1) to crush
(2) to knock sb down with a vehicle

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 13

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄌㄨˋ]

U+8F82, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+8FD3, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đón rước
2. đi mời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đón rước, mời đón. ◇Tô Mạn Thù : “Di thị tức xuất nhạ dư mẫu” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Dì liền ra đón mẹ tôi.
2. (Động) Nghênh đánh, chống trả. ◇Thư Kinh : “Phất nhạ khắc bôn” (Mục thệ ) Chẳng đánh lại được thì thua chạy.
3. § Thông “nhạ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Đón rước, đi mời. Cũng dùng như chữ nhạ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đón tiếp, đón rước, đi mời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón tiếp nhau —Tên người, tức Cao Bá Nhạ, danh sĩ đời Nguyễn, con của Cao Bá Đạt, cháu gọi Cao Bá Quát bằng chú ruột, sau khi Cao Bá Quát bị chém vào năm 1854, ông trốn tới ẩn náo tại vùng Mĩ đức, Hà đông, như năm 1862 thì bị phát giác, bị giam rồi mất tích luôn. Trong lúc bị giam, ông làm Tự tình khúc, gồm 602 câu, theo thể song thất lục bát, giải tỏ tấm lòng mình.

Từ điển Trung-Anh

to receive (as a guest)

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧㄚ]

U+930F, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của amoni (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

a hạ [yaxiá] Áo giáp để bảo hộ phần cổ (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Tên gọi cũ của) [ăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắt non, sắt mềm — Thứ kim khí mềm.

Từ điển Trung-Anh

ammonium (old)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄧㄚˋ [ㄧㄚ]

U+94D4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tên gọi cũ của amoni (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

ammonium (old)

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄧㄚˋ

U+9F7E, tổng 35 nét, bộ chǐ 齒 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) dented
(2) chipped
(3) gap-toothed
(4) toothless

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0