Có 35 kết quả:

㳠 tà ㄊㄚˋ嗒 tà ㄊㄚˋ嚃 tà ㄊㄚˋ拓 tà ㄊㄚˋ挞 tà ㄊㄚˋ搨 tà ㄊㄚˋ搭 tà ㄊㄚˋ撻 tà ㄊㄚˋ榻 tà ㄊㄚˋ毾 tà ㄊㄚˋ沓 tà ㄊㄚˋ漯 tà ㄊㄚˋ澾 tà ㄊㄚˋ濕 tà ㄊㄚˋ獭 tà ㄊㄚˋ獺 tà ㄊㄚˋ荅 tà ㄊㄚˋ譶 tà ㄊㄚˋ踏 tà ㄊㄚˋ蹅 tà ㄊㄚˋ蹋 tà ㄊㄚˋ达 tà ㄊㄚˋ達 tà ㄊㄚˋ遝 tà ㄊㄚˋ遢 tà ㄊㄚˋ錔 tà ㄊㄚˋ鎉 tà ㄊㄚˋ闒 tà ㄊㄚˋ闥 tà ㄊㄚˋ闼 tà ㄊㄚˋ阘 tà ㄊㄚˋ鞳 tà ㄊㄚˋ韃 tà ㄊㄚˋ鰨 tà ㄊㄚˋ鳎 tà ㄊㄚˋ

1/35

ㄊㄚˋ

U+3CE0, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trơn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄊㄚˋ

U+55D2, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thất vọng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tháp táng” 嗒喪 thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn. § Cũng nói là “tháp nhiên” 嗒然. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh tháp táng nhi quy, quý phụ tri kỉ, hình tiêu cốt lập, si nhược mộc ngẫu” 生嗒喪而歸, 愧負知己, 形銷骨立, 痴若木偶 (Diệp sinh 葉生) Sinh thẫn thờ trở về, thẹn nỗi phụ lòng tri kỉ, hình dung gầy guộc, ngẩn ngơ như tượng gỗ.
2. Một âm là “đáp”. (Động) Liếm. § Cũng như “thiểm” 舔.
3. (Trạng thanh) Lách cách, đoành đoành... § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục...
4. (Trợ) § Tương đương với “liễu” 了.

Từ điển Thiều Chửu

① Tháp yên 嗒焉 ủ rũ, rầu rĩ. Tả cái dáng mất cả ý khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiu nghỉu, rầu rĩ, ủ rũ, ủ ê: 嗒焉 Ủ rũ, rầu rĩ; 嗒然若喪 Mặt ủ mày ê. Xem 噠 [da].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ buồn rầu thất vọng.

Từ điển Trung-Anh

to despair

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

ㄊㄚˋ

U+5683, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

uống, húp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Uống, húp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to drink
(2) to swallow

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄊㄚˋ [tuò ㄊㄨㄛˋ, zhí ㄓˊ]

U+62D3, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: “khai thác” 開拓 mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.

Từ điển Thiều Chửu

① Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác 托.
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khai thác, khai phá, mở rộng: 開拓 Khai phá, khai thác; 北南路拓寬工程 Công trình mở rộng đường Bắc Nam;
② (văn) Nâng (bằng tay);
③ (văn) Ấn ra, gạt ra;
④ [Tuò] (Họ) Thác. Xem 拓 [tà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Rập bia: 拓本 Bản rập. Như 搨. Xem 拓 [tuò].

Từ điển Trần Văn Chánh

Rập bia, rập bản chữ viết hoặc hình vẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 搨

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhặt, lượm lên — Một âm là Thác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đẫy — Vẹt rộng ra — Xem Chích.

Từ điển Trung-Anh

to make a rubbing (e.g. of an inscription)

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

ㄊㄚˋ

U+631E, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh bằng roi
2. nhanh chóng, mau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy): 鞭撻 Quật, vụt, quất (bằng roi);
② (văn) Nhanh chóng, mau mắn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撻

Từ điển Trung-Anh

(1) flog
(2) rapid

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

ㄊㄚˋ [ㄉㄚ]

U+6428, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rập in

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rập in, dùng giấy mực rập vào bia cũ để lấy văn. § Thông “tháp” 拓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rập bia, rập bản chữ viết hoặc hình vẽ.

Từ điển Trung-Anh

to make a rubbing

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

ㄊㄚˋ [ㄉㄚ]

U+642D, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngồi (xe, thuyền, máy bay, ...), đáp đi. ◎Như: “đáp xa” 搭車 ngồi xe, “đáp thuyền” 搭船 theo thuyền mà đi.
2. (Động) Dựng, gác, bắc. ◎Như: “đáp kiều” 搭橋 bắc cầu, “đáp trướng bằng” 搭帳棚 dựng rạp.
3. (Động) Khoác, vắt, treo. ◇Lâm Bô 林逋: “Bộ xuyên tăng kính xuất, Kiên đáp đạo y quy” 步穿僧徑出, 肩搭道衣歸 (Hồ san tiểu ẩn 湖山小隱) Bước chân xuyên qua lối sư ra, Vai khoác áo đạo về.
4. (Động) Đắp lên, che lại. ◎Như: “tha thân thượng đáp trứ nhất điều mao thảm” 他身上搭著一條毛毯 trên mình đắp một tấm chăn chiên.
5. (Động) Nối liền, liên tiếp. ◎Như: “lưỡng điều điện tuyến dĩ đáp thượng liễu” 兩條電線已搭上了 hai sợi dây điện nối liền với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tài yếu đáp ngôn, dã sấn thế nhi thủ cá tiếu” 纔要搭言, 也趁勢兒取個笑 (Đệ tam thập hồi) Muốn tiếp lời, châm vào cho buồn cười.
6. (Động) Móc, dẫn, lôi kéo. ◎Như: “câu đáp” 勾搭 dẫn dụ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khô thảo lí thư xuất lưỡng bả nạo câu, chánh bả Thời Thiên nhất nạo câu đáp trụ” 枯草裡舒出兩把撓鉤, 正把時遷一撓鉤搭住 (Đệ tứ thập lục hồi) Trong đám cỏ khô, hai cái câu liêm tung ra móc lấy Thời Thiên lôi đi.
7. (Động) Tham dự, gia nhập. ◎Như: “đáp hỏa” 搭伙 nhập bọn.
8. (Động) Trộn lẫn, phối hợp. ◎Như: “lưỡng chủng dược đáp trước phục dụng” 兩種藥搭著服用 hai thứ thuốc trộn với nhau mà uống.
9. (Động) Đè xuống, ấn. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: “Lưỡng biên đáp liễu thủ ấn” 兩邊搭了手印 (Khoái chủy Lí Thúy Liên kí 快嘴李翠蓮記) Hai bên (tờ thư) đè tay xuống in dấu tay.
10. (Danh) Áo ngắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung” 惟一老僧挂搭其中 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó.
11. (Danh) Họ “Đáp”.
12. § Thông “tháp” 搨.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

ㄊㄚˋ

U+64BB, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đánh bằng roi
2. nhanh chóng, mau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh bằng roi hoặc gậy. ◎Như: “tiên thát” 鞭撻 đánh roi.
2. (Động) Đánh, đập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết” 撻婢, 婢自縊死, 此案未結 (Chương A Đoan 章阿端) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
3. (Động) Công kích. ◎Như: “thát trách” 撻責 công kích chỉ trích.
4. (Tính) Nhanh chóng, mau mắn. ◇Thi Kinh 詩經: ◇Thi Kinh 詩經: “Thát bỉ Ân vũ, Phấn phạt Kinh Sở” 撻彼殷武, 奮伐荊楚 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Mau lẹ thay, oai võ nhà Ân, Phấn chấn đánh phạt (nước) Kinh Sở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy): 鞭撻 Quật, vụt, quất (bằng roi);
② (văn) Nhanh chóng, mau mắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) flog
(2) rapid

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

ㄊㄚˋ

U+69BB, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái giường hẹp mà dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giường thấp, hẹp và dài. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vân quy thiền tháp lãnh” 雲歸禪榻冷 (Du sơn tự 遊山寺) Mây về giường thiền lạnh. ◇Vương An Thạch 王安石: “Vị hiềm quy xá nhi đồng quát, Cố tựu tăng phòng tá tháp miên” 為嫌歸舍兒童聒, 故就僧房借榻眠 (Họa Huệ Tư Tuế 和惠思歲) Vì ngại về nhà con nít làm ồn ào, Nên đến phòng sư mượn giường ngủ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giường hẹp mà dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái giường hẹp và dài, cái chõng: 竹榻 Chõng tre; 同榻 (Nằm) cùng giường, cùng chõng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ cứng — Cái sà nhà — Cái giường nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

couch

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

ㄊㄚˋ

U+6BFE, tổng 14 nét, bộ máo 毛 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

a coarse, woollen serge

Tự hình 1

Dị thể 6

ㄊㄚˋ [ㄉㄚˊ]

U+6C93, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chồng chất
2. nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tương hợp. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên dữ địa đạp” 天與地沓 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Trời đất tương hợp.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp. ◎Như: “nhất đạp tín chỉ” 一沓信紙 một xấp giấy viết thư, “nhất đạp thư” 一沓書 một chồng sách.
3. (Tính) Tham lam. ◇Quốc ngữ 國語: “Kì dân đạp tham nhi nhẫn” 其民沓貪而忍 (Trịnh ngữ 鄭語) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.
4. (Phó) Tấp nập, nườm nượp, dồn dập. ◎Như: “vãng lai tạp đạp” 往來雜沓 đi lại tấp nập, “phân chí đạp lai” 紛至沓來 đến đông nườm nượp.

Từ điển Thiều Chửu

① Chồng chất.
② Nhiều, người đi lại nhiều gọi là vãng lai tạp đạp 往來雜沓.
③ Tham.
④ Hợp.
⑤ Ðạp đạp 沓沓 trễ nải, lảm nhảm (nhiều lời).

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Xấp, tập, thếp, chồng: 一沓信紙 Một xấp (thếp) giấy viết thư; 一沓報紙 Một tập báo; 一沓書 Một chồng sách. Xem 沓 [tà].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nườm nượp, tấp nập, tới tấp: 紛至沓來 Đến nườm nượp; 往來雜沓 Đi lại tấp nập; 祥瑞沓臻Điềm lành đến tới tấp (Thanh sương tạp kí);
② Loạn xạ;
③ Tham;
④ Hợp. Xem 沓 [dá].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【雜遝】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遝

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, chồng chất. Chẳng hạn Đáp tạp ( đông đúc lẫn lộn ).

Từ điển Trung-Anh

(1) again and again
(2) many

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 9

ㄊㄚˋ [lěi ㄌㄟˇ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+6F2F, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Tháp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tháp” 漯, ngày xưa là một nhánh của sông Hoàng Hà, nay đã mất dấu tích.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

ㄊㄚˋ

U+6FBE, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trơn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trơn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

ㄊㄚˋ [ㄑㄧˋ, shī , ㄒㄧˊ]

U+6FD5, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thấp” 溼.
2. (Động) § Xem “thấp thấp” 濕濕.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

ㄊㄚˋ [ㄊㄚˇ]

U+736D, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 獺.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

ㄊㄚˋ [ㄊㄚˇ]

U+737A, tổng 19 nét, bộ quǎn 犬 (+16 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rái cá. § Giống ở bể lông dài mà mượt, dùng làm áo rét rất quý, cũng có giống ở ao chuôm. § Rái cá thích bắt cá bày trên bờ như cúng tế mà ăn, nên gọi là “thát tế ngư” 獺祭魚. Cũng để tỉ dụ người viết dùng nhiều điển cố, chắp nối tài liệu thành văn chương.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

ㄊㄚˋ [ㄉㄚ, ㄉㄚˊ]

U+8345, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “đậu” 豆 nhỏ.
2. (Danh) Tức “cừ đáp” 渠答. § Một khí cụ để ngăn chống quân địch.
3. (Tính) Dày, thô. ◎Như: “đáp bố” 荅布 một loại vải dày thô.
4. (Động) Trả lời, ứng đối. § Sau viết là “đáp” 答.
5. Một âm là “tháp”. § Thông “tháp” 嗒. ◎Như: “tháp yên” 荅焉. § Cũng như “tháp nhiên” 嗒然.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄊㄚˋ

U+8B76, tổng 21 nét, bộ yán 言 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

to talk fast

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄊㄚˋ [ㄊㄚ]

U+8E0F, tổng 15 nét, bộ zú 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đạp, dẫm lên
2. tại chỗ, hiên trường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.

Từ điển Trung-Anh

(1) to tread
(2) to stamp
(3) to step on
(4) to press a pedal
(5) to investigate on the spot

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 73

ㄊㄚˋ [chǎ ㄔㄚˇ]

U+8E45, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蹋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lội, dầm: 蹅雨 Dầm mưa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

ㄊㄚˋ

U+8E4B, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tháp cúc 蹋鞠)

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “đạp” 踏.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ đạp 踏.

Từ điển Trần Văn Chánh

【糟蹋】tao đạp [zaotà] (khn) ① Giày xéo, chà đạp;
② Làm hại, làm hỏng: 糟蹋身體 Làm hại sức khỏe; 糟蹋東西 Làm hỏng đồ đạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẵm, đạp lên.

Từ điển Trung-Anh

to step on

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

ㄊㄚˋ [ㄉㄚˊ, ㄊㄧˋ]

U+8FBE, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 達.

Tự hình 2

Dị thể 9

ㄊㄚˋ [ㄉㄚˊ, ㄊㄧˋ]

U+9054, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

ㄊㄚˋ [dài ㄉㄞˋ]

U+905D, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lẫn lộn
2. kịp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp, đến.
2. (Động) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết: Kim Ngụy phương nghi, khả dĩ thiểu cát nhi thu dã. Nguyện quân đạp Sở, Triệu chi binh vị chí ư Lương dã, cức dĩ thiểu cát thu Ngụy” 須賈說穰侯曰: 今魏方疑, 可以少割而收也. 願君遝楚趙之兵未至於梁也, 亟以少割收魏 (Tu Giả thuyết Nhương Hầu Chương 須賈說穰侯章).
3. (Phó) Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. § Thông “đạp” 沓. ◇Lưu Đồng 劉侗: “Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ” 貴賤相遝, 貧富相易貿, 人物齊矣 (Đế kinh cảnh vật lược 帝京景物略, Xuân tràng 春場).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【雜遝】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) mixed

Tự hình 1

Từ ghép 2

ㄊㄚˋ [ㄊㄚ]

U+9062, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lạp tháp” 邋遢: xem “lạp” 邋.
2. (Tính) Hõm, lõm. § Thông “tháp” 塌.

Từ điển Trung-Anh

(1) careless, negligent, slipshod
(2) see 邋遢[la1 ta5]

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄊㄚˋ

U+9314, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dùng kim loại bịt vào đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bịt vàng hay bạc vào đầu đồ vật.

Từ điển Thiều Chửu

① Bịt, lấy các loài kim mà bịt vào đầu các đồ gọi là thạp. Như đồng bút sáo 銅筆套 cái thắp bút bằng đồng. Có khi gọi là bút thạp 筆錔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bịt (bằng kim loại);
② Bao, bọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọc bằng sắt, bằng kim loại. Cũng đọc Đạp.

Từ điển Trung-Anh

to encase the end with metal

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄊㄚˋ

U+9389, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

thallium

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄊㄚˋ

U+95D2, tổng 18 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa trên gác (tầng trên)
2. tiếng chuông trống
3. thấp kém, hèn hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa nhỏ trên lầu.
2. (Danh) Xà ngang trên cửa.
3. (Danh) Giường thấp. § Cũng như “tháp” 榻.
4. (Tính) Xòa, dáng rủ xuống. ◇Tôn Dữu 孫柚: “Trâm nhi thùy, vân tấn tháp” 簪兒垂, 雲鬢闒 (Cầm tâm kí 琴心記, Dạ vong thành đô 夜亡成都) Trâm rủ xuống, tóc mây xòa.
5. (Tính) “Tháp nhũng” 闒茸: (1) Nhỏ nhen, hèn hạ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Kim dĩ khuy hình vi tảo trừ chi lệ, tại tháp nhũng chi trung, nãi dục ngang thủ tín mi, luận liệt thị phi, bất diệc khinh triều đình, tu đương thế chi sĩ da” 今已虧形為掃除之隸, 在闒茸之中, 乃欲卬首信眉, 論列是非, 不亦輕朝廷, 羞當世之士邪 (Báo Nhiệm An thư 報任安書) Nay thân thể tôi đã thiếu thốn, làm tên tôi tớ quét tước, ở trong địa vị hèn hạ mà còn muốn ngửng đầu lên, tỏ mày tỏ mặt, bàn lẽ thị phi, thì chẳng phải là khinh triều đình, làm nhục những bậc sĩ đương thời ư. (2) Ngu độn, thấp kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa trên gác (tầng trên);
② Tiếng chuông trống;
③ Thấp kém: 闒茸 Hèn hạ.

Từ điển Trung-Anh

door or window in an upper story

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄊㄚˋ

U+95E5, tổng 20 nét, bộ mén 門 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngách trong cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa nhỏ, cửa trong.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa, nhà. ◎Như: “bài thát nhi nhập” 排闥而入 đẩy cửa mà vào.
3. (Danh) Phòng trong. ◎Như: “khuê thát” 閨闥 khuê phòng.
4. (Phó) Vèo, nhanh. ◎Như: “thát nhĩ” 闥爾 nhanh, vụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa con, cửa nách (ở trong cung): 排闥直入 Đẩy cửa bước vào;
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.

Từ điển Trung-Anh

door of an inner room

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄊㄚˋ

U+95FC, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cửa ngách trong cung

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa con, cửa nách (ở trong cung): 排闥直入 Đẩy cửa bước vào;
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闥

Từ điển Trung-Anh

door of an inner room

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄊㄚˋ

U+9618, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa trên gác (tầng trên)
2. tiếng chuông trống
3. thấp kém, hèn hạ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 闒.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa trên gác (tầng trên);
② Tiếng chuông trống;
③ Thấp kém: 闒茸 Hèn hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 闒

Từ điển Trung-Anh

door or window in an upper story

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄊㄚˋ

U+97B3, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thang tháp 鞺鞳)

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Thang tháp” 鞺鞳: xem “thang” 鞺.

Từ điển Thiều Chửu

① Thang tháp 鞺鞳 tiếng chuông trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng chuông trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ binh khí.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

ㄊㄚˋ [ㄉㄚˊ]

U+97C3, tổng 21 nét, bộ gé 革 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thát Đát” 韃靼 một bộ lạc ở phía bắc nước Tàu, tộc Khất Đan 契丹, lập ra nhà Nguyên 元. Ngày nay thuộc vùng Mông Cổ 蒙古.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ㄊㄚˋ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄊㄚˇ]

U+9C28, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ cá mắt dính liền về một bên. § Còn gọi là “bỉ mục ngư” 比目魚.

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄊㄚˋ [dié ㄉㄧㄝˊ, ㄊㄚˇ]

U+9CCE, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰨.

Tự hình 2

Dị thể 2