Có 37 kết quả:

员 yùn ㄩㄣˋ員 yùn ㄩㄣˋ均 yùn ㄩㄣˋ孕 yùn ㄩㄣˋ怨 yùn ㄩㄣˋ恽 yùn ㄩㄣˋ惲 yùn ㄩㄣˋ愠 yùn ㄩㄣˋ慍 yùn ㄩㄣˋ晕 yùn ㄩㄣˋ暈 yùn ㄩㄣˋ枟 yùn ㄩㄣˋ温 yùn ㄩㄣˋ溫 yùn ㄩㄣˋ煇 yùn ㄩㄣˋ熅 yùn ㄩㄣˋ熨 yùn ㄩㄣˋ縕 yùn ㄩㄣˋ缊 yùn ㄩㄣˋ芸 yùn ㄩㄣˋ菀 yùn ㄩㄣˋ蕰 yùn ㄩㄣˋ蕴 yùn ㄩㄣˋ薀 yùn ㄩㄣˋ藴 yùn ㄩㄣˋ蘊 yùn ㄩㄣˋ运 yùn ㄩㄣˋ運 yùn ㄩㄣˋ郓 yùn ㄩㄣˋ鄆 yùn ㄩㄣˋ酝 yùn ㄩㄣˋ醖 yùn ㄩㄣˋ醞 yùn ㄩㄣˋ韞 yùn ㄩㄣˋ韫 yùn ㄩㄣˋ韵 yùn ㄩㄣˋ韻 yùn ㄩㄣˋ

1/37

yùn ㄩㄣˋ [yuán ㄩㄢˊ, yún ㄩㄣˊ]

U+5458, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 員.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Dùng làm tên người;
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): 演員 Diễn viên; 指揮員 Người chỉ huy; 黨員 Đảng viên;
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Viên. Xem 員 [yuán], [yún].

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 6

yùn ㄩㄣˋ [yuán ㄩㄢˊ]

U+54E1, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Dùng làm tên người;
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): 演員 Diễn viên; 指揮員 Người chỉ huy; 黨員 Đảng viên;
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Viên. Xem 員 [yuán], [yún].

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 6

yùn ㄩㄣˋ [jūn ㄐㄩㄣ]

U+5747, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
② Cùng, như lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
③ Khuôn đóng gạch ngói.
④ Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
⑤ Một đồ âm nhạc ngày xưa.
⑥ Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều: 服前搖均勻 Lắc đều trước khi uống (thuốc);
② Chia đều: 有多有少,不如均一均吧 Kẻ nhiều người ít, chẳng thà chia đều còn hơn; 不患寡而患不均 Không lo ít chỉ lo chia không đều (Luận ngữ);
③ (văn) Đồng đều, như nhau: 均服振振 Áo đánh trận như nhau và chỉnh tề (đồng phục chỉnh tề) (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
④ Đều, cùng, tất cả: 出席者均有表決權 Tất cả những người đến dự đều có quyền biểu quyết; 利益均霑 Lợi ích cùng hưởng; 全家均好,請勿掛念 Cả nhà đều mạnh giỏi, xin đừng nhớ nhung;
⑤ (văn) Khuôn đúc gạch ngói;
⑥ Quân (đồ đong lường thời xưa, bằng 2500 thạch);
⑦ Một loại nhạc khí thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 韵 (bộ 音).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng nhau — Cùng nhau — Đều nhau. Đồng đều.

Tự hình 4

Dị thể 6

yùn ㄩㄣˋ

U+5B55, tổng 5 nét, bộ zǐ 子 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chửa, có mang

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chửa, có mang, có thai. ◇Dịch Kinh 易經: “Phụ dựng bất dục, hung” 婦孕不育, 凶 (Tiệm quái 漸卦) Vợ có mang mà không đẻ, xấu.
2. (Động) Nuôi dưỡng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiên vị quốc gia dựng anh tài” 天為國家孕英才 (Thuật đức kiêm trần tình 述德兼陳情) Trời vì quốc gia nuôi dưỡng người tài giỏi.
3. (Động) Bao hàm. ◎Như: “bao dựng” 包孕 bao hàm, “dựng hàm” 孕含 hàm chứa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chửa (có mang, có thai).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chửa, có thai, có mang;
② Thai: 有孕 Có thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có chửa. Có thai — Hàm chứa. Chứa đựng.

Từ điển Trung-Anh

pregnant

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 38

yùn ㄩㄣˋ [yuàn ㄩㄢˋ]

U+6028, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Oán giận.
② Có nghĩa như chữ 藴.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oán, oán hờn, oán giận, nỗi oán: 恩怨分明 Ơn oán rõ rành;
② (văn) Kẻ thù: 儒有内稱不避親,外舉不避怨 Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: 怨天 Oán trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích chứa (dùng như 蘊, bộ 艹): 富有天下而無怨財 Dù có cả thiên hạ nhưng vẫn không tích chứa của cải riêng tư (Tuân tử: Ai công).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thù ghét. Td: Thù oán — Giận hờn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sâu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Một âm là Uân. Xem Uân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Uẩn 蘊 — Xem Oán.

Tự hình 4

Dị thể 13

yùn ㄩㄣˋ

U+607D, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

họ Uẩn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惲

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Uẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惲

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

yùn ㄩㄣˋ

U+60F2, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Uẩn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dày, đậm, trọng hậu.
2. (Động) Trù hoạch, mưu tính.
3. (Danh) Họ “Uẩn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Uẩn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

yùn ㄩㄣˋ [wěn ㄨㄣˇ]

U+6120, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giận, hờn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “uấn” 慍.
2. Giản thể của chữ 慍.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ uấn 慍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 慍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giận, hờn: 面有慍色 Mặt có vẻ giận; 人不知而不慍,不亦君子乎? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Uấn 慍.

Từ điển Trung-Anh

(1) indignant
(2) feel hurt

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

yùn ㄩㄣˋ

U+614D, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

giận, hờn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tức giận, oán hận. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhân bất tri nhi bất uấn, bất diệc quân tử hồ?” 人不知而不慍, 不亦君子乎 (Học nhi 學而) Người ta không biết tới mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giận, hờn: 面有慍色 Mặt có vẻ giận; 人不知而不慍,不亦君子乎? Người ta không hiểu mình mà mình không giận, như thế chẳng phải là quân tử hay sao? (Luận ngữ).

Từ điển Trung-Anh

(1) indignant
(2) feel hurt

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

yùn ㄩㄣˋ [yūn ㄩㄣ]

U+6655, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vầng sáng của mặt trời, mặt trăng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 暈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 暈

Từ điển Trung-Anh

(1) dizzy
(2) halo
(3) ring around moon or sun

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 23

yùn ㄩㄣˋ [yūn ㄩㄣ]

U+6688, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vầng sáng của mặt trời, mặt trăng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như: “vựng đảo” 暈倒 hôn mê, “vựng quyết” 暈厥 ngất đi.
2. (Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: “vựng cơ” 暈機 cảm giác choáng váng khi đi máy bay, “vựng xa” 暈車 say xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng” 人眩暈不能立, 坐地上 (Địa chấn 地震) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
3. (Tính) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: “đầu vựng nhãn hoa” 頭暈眼花 đầu váng mắt hoa.
4. (Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: “nguyệt vựng” 月暈 quầng trăng.
5. (Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương” 夢覺燈生暈, 宵殘雨送涼 (Túc long cung than 宿龍宮灘) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
6. (Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: “tửu vựng” 酒暈 vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) dizzy
(2) halo
(3) ring around moon or sun

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 23

yùn ㄩㄣˋ

U+679F, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

wood streaks

Tự hình 1

yùn ㄩㄣˋ [wēn ㄨㄣ]

U+6E29, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 溫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấm: 溫水 Nước ấm;
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 蘊 (bộ 艹).

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

yùn ㄩㄣˋ [wēn ㄨㄣ]

U+6EAB, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấm: 溫水 Nước ấm;
② Nhiệt độ, ôn độ: 量體溫 Cặp nhiệt độ;
③ Hâm: 溫酒 Hâm rượu;
④ Ôn, học lại: 溫故知新 Ôn cũ biết mới;
⑤ Ôn hoà, điềm đạm, êm dịu: 溫良 Ôn hoà và hiền lành;
⑥ Như 瘟 [wen];
⑦ [Wen] (Họ) Ôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 蘊 (bộ 艹).

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

yùn ㄩㄣˋ [huī ㄏㄨㄟ, xūn ㄒㄩㄣ]

U+7147, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “huy” 輝.

Tự hình 2

Dị thể 5

yùn ㄩㄣˋ [yūn ㄩㄣ]

U+7185, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ấm;
② Lửa cháy âm ỉ (chỉ bốc khói, không có ngọn lửa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 熨 (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khói đặc tuôn lên — Xem Uấn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa. Rang — Xem Uân.

Từ điển Trung-Anh

variant of 熨[yun4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

yùn ㄩㄣˋ [wèi ㄨㄟˋ, ㄩˋ]

U+71A8, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

là cho phẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” 熨衣服 ủi quần áo. ◇Vương Kiến 王建: “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” 每夜停燈熨御衣, 銀薰籠底火霏霏 (Cung từ 宮詞, Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” 熨貼.

Từ điển Thiều Chửu

① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

【熨帖】uất thiếp [yùtie] ① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng;
② Bình tâm, yên lòng: 心裡十分熨帖 Rất yên lòng;
③ (đph) (Việc) đã ổn thoả. Xem 熨 [yùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Là, ủi (cho phẳng): 熨衣服 Là quần áo;
② (văn) Chườm (thuốc sao nóng vào mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơ lửa cho vải lụa thẳng ra — Xem Uý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè xuống — Một âm là Uất. Xem Uất.

Từ điển Trung-Anh

(1) an iron
(2) to iron

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 4

yùn ㄩㄣˋ [yūn ㄩㄣ]

U+7E15, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông tơ tạp, gai
2. đay vụn
3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ hoe, vừa đỏ vừa vàng.
2. Một âm là “uân”. (Danh) “Nhân uân” 絪縕: xem “nhân” 絪.
3. (Tính) Đầy dẫy, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “phân uân” 紛縕 đầy dẫy, rối loạn.
4. Lại một âm là “uẩn”. (Danh) Bông cũ và mới trộn lẫn. ◇Luận Ngữ 論語: “Ý tệ uẩn bào, dữ ý hồ lạc giả lập, nhi bất sỉ giả, kì Do dã dư?” 衣敝縕袍, 與衣狐貉者立, 而不恥者, 其由也與 (Tử Hãn 子罕) Mặc áo vải gai xấu rách, đứng chung với người mặc áo da chồn da lạc, mà không xấu hổ, đó là anh Do chăng?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bông tơ tạp, gai: 縕袍ê梜T Áo bông tơ tạp;
② Đay vụn;
③ Tạp nhạp, lẫn lộn.

Từ điển Trung-Anh

(1) hemp
(2) vague
(3) mysterious

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

yùn ㄩㄣˋ [wēn ㄨㄣ, yūn ㄩㄣ]

U+7F0A, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bông tơ tạp, gai
2. đay vụn
3. tạp nhạp, lẫn lộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bông tơ tạp, gai: 縕袍ê梜T Áo bông tơ tạp;
② Đay vụn;
③ Tạp nhạp, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縕

Từ điển Trung-Anh

(1) hemp
(2) vague
(3) mysterious

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yùn ㄩㄣˋ [ㄧˋ, yún ㄩㄣˊ]

U+82B8, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. § Còn gọi là “vân hương” 芸香 hoặc “vân thảo” 芸草. ◎Như: “vân biên” 芸編 chỉ quyển sách, “vân song” 芸窗 thư trai, thư phòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương” 芸窗曾幾染書香 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
2. (Danh) Một loại rau, còn gọi là “phương thái” 芳菜.
3. (Danh) Họ “Vân”.
4. (Động) Diệt trừ cỏ. § Thông “vân” 耘. ◇Liệt Tử 列子: “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 (Dương Chu 楊朱) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.
5. § Một dạng của 蕓.

Tự hình 3

Dị thể 5

yùn ㄩㄣˋ [wǎn ㄨㄢˇ, ㄩˋ, yuàn ㄩㄢˋ]

U+83C0, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tử uyển” 紫菀 cây tử uyển, rễ dùng làm thuốc (Aster tataricus L. f.).
2. (Danh) Vườn nuôi thú. § Thông “uyển” 苑 .
3. Một âm là “uất”. (Tính) Tốt tươi.
4. Một âm là “uẩn”. (Động) Chất chứa, uất kết. § Thông “uẩn” 蘊.

Tự hình 2

Dị thể 1

yùn ㄩㄣˋ [wēn ㄨㄣ]

U+8570, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tích tụ, tích chứa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薀.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【薀草】 ôn thảo [wencăo] (đph) Cỏ tạp mọc dưới nước, có thể dùng làm phân bón;
② (văn) Rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích tụ, tích chứa (như薀 (2) nghĩa ①).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薀

Từ điển Trung-Anh

hippuris or mare's tail

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

yùn ㄩㄣˋ

U+8574, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài cây sống dưới nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘊

Từ điển Trung-Anh

(1) to accumulate
(2) to hold in store
(3) to contain
(4) to gather together
(5) to collect
(6) depth
(7) inner strength
(8) profundity

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 17

yùn ㄩㄣˋ [wēn ㄨㄣ]

U+8580, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tích tụ, tích chứa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ôn thảo” 薀草 một thứ cỏ mọc ở trong nước (Hippuris vulgaris).
2. (Danh) “Ôn tảo” 薀藻: (1) Rong cỏ tụ tập. (2) Một loại cỏ mọc trong nước. (3) Văn chương, văn từ, từ tảo.
3. Một âm là “uẩn”. (Động) Tích, chứa. § Thông “uẩn” 蘊.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【薀草】 ôn thảo [wencăo] (đph) Cỏ tạp mọc dưới nước, có thể dùng làm phân bón;
② (văn) Rong kim ngư (một loại cỏ mọc lâu năm ở nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tích tụ, tích chứa (như薀 (2) nghĩa ①).

Từ điển Trung-Anh

hippuris or mare's tail

Tự hình 2

Dị thể 1

yùn ㄩㄣˋ

U+85F4, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của của chữ 蘊.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 蘊|蕴, to accumulate
(2) to hold in store
(3) to contain
(4) to gather together
(5) to collect
(6) depth
(7) inner strength
(8) profundity

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

yùn ㄩㄣˋ [wēn ㄨㄣ]

U+860A, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tích chứa, góp
2. sâu xa
3. giấu, cất
4. chất cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tích chứa, gom góp. ◎Như: “giá tọa san uẩn tàng phong phú đích tư nguyên” 這座山蘊藏豐富的資源 trái núi đó tích tụ tài nguyên phong phú.
2. (Động) Bao hàm, chứa đựng. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếu uẩn tài lược, Tráng nhi hữu thành” 少蘊才略, 壯而有成 (Hóa Thành tự đại chung minh 化城寺大鐘銘) Tuổi trẻ hàm dưỡng tài năng, Tráng niên sẽ thành tựu.
3. (Danh) Chỗ sâu xa của sự lí. ◎Như: “tinh uẩn” 精蘊 chỗ sâu xa của tinh thần.
4. (Danh) Cỏ khô, gai góc dễ cháy.
5. (Danh) Thuật ngữ Phật giáo chỉ năm món: “sắc, thụ, tưởng, hành, thức” 色受想行識 là “ngũ uẩn” 五蘊, nghĩa là năm thứ tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta.
6. Một âm là “uấn”. § Thông “uấn” 醞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài cây sống dưới nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bao hàm, tích chứa, chứa cất, cất giấu;
② Uẩn áo, uẩn súc, sâu xa;
③ Uất nóng;
④ Chất cỏ để đốt lửa;
⑤ (tôn) Uẩn (yếu tố che lấp mất chân tính của con người): 五蘊 Ngũ uẩn (năm uẩn, bao gồm: sắc, thụ, tưởng, hành, thức); 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh).

Từ điển Trung-Anh

(1) to accumulate
(2) to hold in store
(3) to contain
(4) to gather together
(5) to collect
(6) depth
(7) inner strength
(8) profundity

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

yùn ㄩㄣˋ

U+8FD0, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sự may mắn, vận may
2. sự chuyên trở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 運.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 運

Từ điển Trung-Anh

(1) to move
(2) to transport
(3) to use
(4) to apply
(5) fortune
(6) luck
(7) fate

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 243

yùn ㄩㄣˋ

U+904B, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sự may mắn, vận may
2. sự chuyên trở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Di động, chuyển động, xoay vần. ◎Như: “vận chuyển” 運轉 chuyển động, “vận hành” 運行 di chuyển, “nhật nguyệt vận hành” 日月運行 mặt trời mặt trăng xoay vần.
2. (Động) Huy động, vung. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi” 匠石運斤成風, 聽而斲之 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Phó Thạch vung búa thành gió, nghe tiếng mà đẽo.
3. (Động) Chuyên chở, chở đi. ◎Như: “vận hóa” 運貨 chuyên chở hàng hóa.
4. (Động) Sử dụng, dùng tới. ◎Như: “vận tư” 運思 suy nghĩ, cấu tứ, “vận bút” 運筆 nguẫy bút, cầm bút viết, “vận trù” 運籌 toan tính, trù hoạch. ◇Sử Kí 史記: “Phù bị kiên chấp duệ, Nghĩa bất như công, tọa nhi vận sách, công bất như Nghĩa” 夫被堅執銳, 義不如公; 坐而運策, 公不如義 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Mang áo giáp dày, cầm binh khí sắc thì (Tống) Nghĩa này không bằng ông (chỉ Hạng Vũ), nhưng ngồi để trù tính sách lược thì ông không bằng Nghĩa.
5. (Danh) Số mệnh, số phận. ◎Như: “vận khí” 運氣 vận bĩ tắc của người.
6. (Danh) Bề dọc theo chiều nam bắc. ◇Quốc ngữ 國語: “Quảng vận bách lí” 廣運百里 (Việt ngữ thượng 越語上) Ngang dọc trăm dặm.
7. (Danh) Nói tắt của “vận động hội” 運動會. ◎Như: “Á vận” 亞運 Á vận hội, “Áo vận” 奧運 vận động hội thế giới.
8. (Danh) Họ “Vận”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xoay vần, vật gì cứ noi một lối quay đi, hết vòng lại tới, không ra không vào, không lúc nào dừng gọi là vận. Như nhật nguyệt vận hành 日月運行 mặt trời mặt trăng xoay vần, vận hoá 運化 sự xoay vần biến hoá trong thân thể, vận động 運動 cất nhắc luôn luôn.
② Phàm vật gì quanh vòng chuyển động đều gọi là vận. Như vận bút 運筆 nguẫy bút, cầm bút viết, vận bích 運甓 vần gạch vuông, vận trù 運籌 vần toan, vận tâm trí ra mà toan tính.
③ Vận số. Như ta nói vận tốt vận xấu vậy. Kẻ xem bói xem số tính vận thanh thản, vận bĩ tắc của người gọi là vận khí 運氣.
④ Phía nam bắc quả đất.
⑤ Họ Vận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vận động, xoay vần: 運行 Vận hành;
② Vận chuyển, di chuyển: 貨運 Vận chuyển hàng hoá; 水運 Vận chuyển bằng đường thuỷ;
③ Vận dụng: 運用到實踐中 Vận dụng vào thực tiễn;
④ Vận mệnh, vận số, số phận: 好運 Vận tốt, số đỏ; 惡運 Vận rủi, số đen;
⑤ (văn) Phía nam bắc của quả đất;
⑥ [Yùn] (Họ) Vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời chỗ. Xoay vần. Td: Chuyển vận — Chở đi nơi khác — Xoay vào, ứng vào. Đoạn trường tân thanh : » Một lời là một vận vào khó nghe « — Sự xoay vần của đời người. Td: Mệnh vận. Tục ngữ: » Đất có tuần, dân có vận « — Cái lúc, cái hoàn cảnh xoay vần tới. Truyện Nhị độ mai : » Đỡ khi gấp khúc đỡ khi vận cùng «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to move
(2) to transport
(3) to use
(4) to apply
(5) fortune
(6) luck
(7) fate

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 243

yùn ㄩㄣˋ

U+90D3, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ấp Vận thuộc nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Vận

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấp Vận (của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Vận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄆

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

yùn ㄩㄣˋ

U+9106, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ấp Vận thuộc nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Vận

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một ấp của nước “Lỗ” 魯 đời xưa, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông bây giờ.
2. (Danh) Họ “Vận”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ấp Vận (của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Vận.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 3

Dị thể 1

yùn ㄩㄣˋ

U+915D, tổng 11 nét, bộ yǒu 酉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủ rượu, cất rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 醞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ủ rượu, gây rượu;
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 醞

Từ điển Trung-Anh

to brew

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

yùn ㄩㄣˋ

U+9196, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng viết của chữ 醞.

Từ điển Trung-Anh

variant of 醞|酝[yun4]

Tự hình 1

Dị thể 2

yùn ㄩㄣˋ

U+919E, tổng 17 nét, bộ yǒu 酉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ủ rượu, cất rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gây rượu, ủ rượu. ◇Tào Thực 曹植: “Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành” 或秋藏冬發, 或春醞夏成 (Tửu phú 酒賦) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
2. (Động) “Uấn nhưỡng” 醞釀: (1) Cất rượu. (2) Thấm nhuần, ấp ủ biến hóa dần dần. (3) Dự bị, chuẩn bị. ◎Như: “uấn nhưỡng bãi công” 醞釀罷工 chuẩn bị bãi công.
3. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như: “giai hào mĩ uấn” 佳肴美醞 món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ủ rượu, gây rượu;
② Rượu;
③ (Sự) bàn bạc kĩ lưỡng, bàn bạc dự bị.

Từ điển Trung-Anh

to brew

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

yùn ㄩㄣˋ [wēn ㄨㄣ]

U+97DE, tổng 18 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cất giấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cất giấu. ◇Luận ngữ 論語: “Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư?” 有美玉於斯, 韞匵而藏諸 (Tử Hãn 子罕) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giấu: 韞匵而藏諸? Giấu vào hòm mà cất nó đi chăng? (Luận ngữ).

Từ điển Trung-Anh

contain

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yùn ㄩㄣˋ

U+97EB, tổng 13 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cất giấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 韞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giấu: 韞匵而藏諸? Giấu vào hòm mà cất nó đi chăng? (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 韞

Từ điển Trung-Anh

contain

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yùn ㄩㄣˋ

U+97F5, tổng 13 nét, bộ yīn 音 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vần
2. phong nhã

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “vận” 韻.
2. Giản thể của chữ 韻.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ vận 韻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 韻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vần, (các) nguyên âm: 詩韻 Vần thơ; 韻書 Sách vần, vận thư; 一韻 Một vần; 轉韻 Chuyển vần khác;
② Âm thanh êm dịu: 琴韻悠揚 Tiếng đàn du dương;
③ Thú vị, ý nhị, phong nhã, phong vận: 韻人 Người có cốt cách phong nhã, người có phong vận; 韻事 Việc phong nhã;
④ [Yùn] (Họ) Vận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vận 韻.

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful sound
(2) appeal
(3) charm
(4) vowel
(5) rhyme
(6) in Chinese phonetics, the medial and final sound of a syllable (i.e. excluding the initial consonant)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 46

yùn ㄩㄣˋ

U+97FB, tổng 19 nét, bộ yīn 音 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vần
2. phong nhã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vần. § Ghi chú: Trong “thanh vận học” 聲韻學, tiếng gì đọc lên hài hòa với tiếng khác đều gọi là “vận”. ◎Như: “công” 公 với “không” 空 là có vần với nhau, “cương” 鋼 với “khương” 康 là có vần với nhau. Sách ghi chép các vần theo từng mục gọi là “vận thư” 韻書 sách vần.
2. (Danh) Thanh âm hài hòa. ◎Như: “cầm vận du dương” 琴韻悠揚 tiếng đàn du dương.
3. (Danh) Thần thái, phong độ. ◎Như: “phong vận do tồn” 風韻猶存 phong độ vẫn còn.
4. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “vận nhân” 韻人 người có cốt cách phong nhã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vần, (các) nguyên âm: 詩韻 Vần thơ; 韻書 Sách vần, vận thư; 一韻 Một vần; 轉韻 Chuyển vần khác;
② Âm thanh êm dịu: 琴韻悠揚 Tiếng đàn du dương;
③ Thú vị, ý nhị, phong nhã, phong vận: 韻人 Người có cốt cách phong nhã, người có phong vận; 韻事 Việc phong nhã;
④ [Yùn] (Họ) Vận.

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful sound
(2) appeal
(3) charm
(4) vowel
(5) rhyme
(6) in Chinese phonetics, the medial and final sound of a syllable (i.e. excluding the initial consonant)

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 47