Có 18 kết quả:
Từ điển Thiều Chửu
② Trả lại, trở về.
③ Nghĩ, xét lại. Như cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản 舉一隅則以三隅反 (Luận ngữ 論語) cất một góc thì nghĩ thấu ba góc kia. Như tự phản 自反 tự xét lại mình, v.v.
④ Trở, quay. Như phản thủ 反手 trở tay.
⑤ Trái lại. Như mưu phản 謀反 mưu trái lại, phản đối 反對 trái lại, không chịu.
⑥ Một âm là phiên. Lật lại. Như phiên vị 反胃 bệnh dạ dầy lật lên, phiên án 反案 lật án lại, không phục xử thế là đúng tội, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phiên thiết (một trong những phương pháp chú âm chữ Hán). Xem 切 (2) nghĩa
⑥ (bộ 刀).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đảo ngược: 帽子戴反了 Mũ đội ngược rồi; 放反了 Để ngược rồi;
③ Trái lại: 他不但沒生氣,反大笑起來 Anh ấy chẳng những không giận, mà trái lại còn cười vang; 是強者之所以反弱也 Đó là lí do khiến cho kẻ mạnh trái lại thành yếu (Tuân tử). 【反而】phản nhi [făn'ér] Lại, trái lại: 從錯誤中吸取教訓,壞事反而成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 【反之】 phản chi [fănzhi] Trái lại;
④ Trả, trở lại: 反擊 Phản kích, đánh trả; 反攻 Phản công; 反省 Ăn năn, hối lỗi. 【反復】phản phục [fănfù] a. Nhiều lần nhiều lượt: 反復思考 Nghĩ đi nghĩ lại; 反復解釋 Giải thích nhiều lần; b. Nuốt lời: 我說一是一,二是二,決不會反復的 Tôi nói sao làm vậy, quyết không nuốt lời. Cv. 反覆;
⑤ Bội phản: 反叛 Phản bội; 造反 Làm phản; 官逼民反 Quan bức dân phản;
⑥ Chống lại, phản đối: 反間諜 Chống gián điệp;
⑦ (văn) Đi trở lại, trở về (dùng như 返, bộ 辶);
⑧ (văn) Nghĩ lại, xét lại: 自反 Tự xét lại mình;
⑨ 【反正】 phản chính [fănzheng] Dù sao, dù thế nào: 無論天晴還是下雨,反正他一定要去 Bất kể trời tạnh hay mưa, dù sao nó cũng nhất định phải đi; 不管你怎麼說,反正他不答應 Dù anh có nói gì đi nữa, anh ấy cũng không đồng ý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phạn ngữ nói tắt là “phạm” 梵.
3. (Danh) § Xem “Phạm thiên” 梵天.
4. (Tính) Thanh tịnh. ◇Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: “Thường tu phạm hạnh” 常修梵行 (Quyển thượng 卷上) Thường tu hạnh thanh tịnh. § Ghi chú: Phạm hạnh là giới hạnh của hàng xuất gia theo đạo Bà-la-môn và đạo Phật, là hạnh từ bỏ nhục dục giới tính.
5. (Tính) Có liên quan tới Ấn Độ cổ. ◎Như: “phạm ngữ” 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, “phạm văn” 梵文 văn tự Ấn Độ cổ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phạm âm thâm diệu, Lệnh nhân nhạo văn” 梵音深妙, 令人樂聞 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng phạm thiên thâm thúy kì diệu, Khiến người thích nghe.
6. (Tính) Phật giáo lấy thanh tịnh làm tông chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là “phạm”. ◎Như: “phạm cung” 梵宮 cung thờ Phật, “phạm chúng” 梵眾 các chư sư, “phạm âm” 梵音 tiếng Phạn.
7. § Thông “phạm” 范.
8. § Ghi chú: Còn đọc là “phạn”.
Từ điển Thiều Chửu
② Phạm tiên, một bực tu đã sạch hết tình dục, siêu thăng cõi sắc. Vị chúa tể này gọi là Phạm vương, làm thị giả Phật.
③ Cùng nghĩa như chữ phạm 范.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (Thuộc về) Phật giáo: 梵宮 Chùa chiền;
③ Chữ Phạn: 梵語 Phạn ngữ (ngôn ngữ cổ xưa của Ấn Độ);
④ Tăng lữ quý tộc Ấn Độ;
⑤ (văn) Như 花 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Rào, giậu. § Thông “phiên” 藩.
3. (Danh) Họ “Phiền”.
4. (Động) Quây quanh, làm rào giậu để che chở. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiết liễu phiền phố” 折柳樊圃 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Chặt liễu để rào vườn rau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “phàn”.
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Trôi nổi, bồng bềnh. § Thông “phiếm” 泛.
3. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 汎.
4. (Phó) Phổ thông, bình thường.
5. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. ◇Lệ Thích 隸釋: “Phù du trần ai chi ngoại, tước yên phiếm nhi bất tục” 浮斿塵埃之外, 皭焉氾而不俗 (Hán bác lăng thái thú Khổng Bưu bi 漢博陵太守孔彪碑).
6. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, ấp phong của nước Trịnh 鄭.
7. (Danh) Họ “Phiếm”.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “phiếm” 泛. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
3. (Tính, phó) “Phiếm phiếm” 汎汎: (1) Xuôi dòng, thuận dòng. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh” 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Hình ảnh họ trôi xuôi dòng. (2) Trôi nổi, bồng bềnh, phiêu phù. ◇Trương Hành 張衡: “Thừa Thiên Hoàng chi phiếm phiếm hề” 乘天潢之汎汎兮 (Tư huyền phú 思玄賦) Đi trên sông Thiên Hà bồng bềnh hề. (3) Phổ biến, rộng khắp.
4. (Danh) Họ “Phiếm”.
Từ điển Thiều Chửu
② Cùng nghĩa với chữ phiếm 氾.
③ Bơi thuyền.
④ Rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
③ và
④;
② Bơi thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hiện ra, bốc lên. ◎Như: “kiểm thượng phiếm liễu nhất tằng hồng quang” 臉上泛了一層紅光 trên mặt bừng đỏ lên (một lớp). ◎Như: “na điều thủy câu phiếm trước nhất trận trận ác xú” 那條水溝泛著一陣陣惡臭 cái rãnh nước đó bốc lên từng luồng hôi thối.
3. (Động) Tràn, ngập. ◇Diệp Đình Quản 葉廷琯: “Hà lộ bạo trướng, tây phiếm đông tố” 河路暴漲, 西泛東泝 (Xuy võng lục 吹網錄, Tam Hà huyện liêu bi 三河縣遼碑).
4. (Động) Lật, lật đổ. ◎Như: “phiếm giá” 泛駕 lật xe. ◇Sử Kí 史記: “Tề vương khởi, Hiếu Huệ diệc khởi, thủ chi dục câu vi thọ, thái hậu nãi khủng, tự khởi phiếm Hiếu Huệ chi” 齊王起, 孝惠亦起, 取卮欲俱為壽, 太后迺恐, 自起泛孝惠卮 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tề vương đứng dậy, Hiếu Huệ cũng đứng dậy nâng chén muốn cùng (với Tề vương) chúc thọ, thái hậu sợ quá, tự mình đứng dậy hất đổ chén rượu của Hiếu Huệ.
5. (Động) Thua, bại. ◇Hán Thư 漢書: “Đại mệnh tương phiếm, mạc chi chấn cứu” 大命將泛, 莫之振救 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Mệnh lớn sắp thất bại, không ai cứu vãn được.
6. (Tính) Không thiết thực. ◎Như: “văn chương phù phiếm” 文意浮泛 văn chương không thiết thực.
7. (Tính) Ố, bẩn, ô nhiễm. § Thông “phiếm” 氾. ◎Như: “kỉ trương phiếm hoàng đích tướng phiến” 幾張泛黃的相片 mấy tấm hình ố vàng.
8. (Phó) Không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định. ◎Như: “phiếm luận” 泛論 bàn phiếm, nói chuyên không theo một chủ đề, mục đích rõ rệt.
9. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. ◎Như: “quảng phiếm” 廣泛 rộng khắp.
Từ điển Thiều Chửu
② Phù phiếm (không thiết thực).
③ Nói phiếm, không chuyên chỉ vào một sự gì gọi là phiếm luận 泛論 bàn phiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Hiện ra, ửng lên, phảng phất: 臉上泛紅 Mặt ửng đỏ; 泛出香味 Phảng phất mùi thơm;
③ Rộng, rộng khắp, chung chung, bông lông, phù phiếm, qua loa: 泛論 Bàn rộng; 泛指 Chỉ chung; 且倘佯而泛觀 Và lại ung dung qua lại mà quan sát rộng khắp (Lưu Hướng: Cửu thán, Tư cổ);
④ Lan tràn, tràn ngập, ngập lụt: 黃泛區 Vùng Hoàng Hà ngập lụt trước kia;
⑤ (văn) Lật đổ: 夫泛駕之馬,…亦在御之而已 Ngựa làm lật xe, ... cũng là do cách người ta điều khiển nó mà thôi (Hán thư: Võ đế kỉ). Xem 汎 [fàn], 汜 [Fàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to be suffused with
(3) general
(4) extensive
(5) non-specific
(6) flood
(7) pan- (prefix)
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 55
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. phạm nhân
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Làm trái. ◎Như: “phạm pháp” 犯法 làm trái phép, “phạm quy” 犯規 làm sái điều lệ.
3. (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã” 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
4. (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tri ngã phạm hàn lai” 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
5. (Danh) Kẻ có tội. ◎Như: “chủ phạm” 主犯 tội nhân chính, “tòng phạm” 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, “tội phạm” 罪犯 tội nhân.
6. (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử” 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
7. (Danh) Tên khúc hát.
8. (Phó) Đáng, bõ. ◎Như: “phạm bất trước” 犯不著 không đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni?” 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?
Từ điển Thiều Chửu
② Kẻ có tội.
③ Tên khúc hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Xâm phạm, đụng chạm: 人不犯我,我不犯人 Người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người;
③ Phạm nhân, người phạm tội, người bị tù: 戰犯 Tội phạm chiến tranh; 政治犯 Tù chính trị;
④ Mắc, nổi lên, tái phát: 犯錯誤 Mắc sai lầm, phạm sai lầm; 犯脾氣 Nổi giận, phát cáu;
⑤ (văn) Tên khúc hát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to offend
(3) to assault
(4) criminal
(5) crime
(6) to make a mistake
(7) recurrence (of mistake or sth bad)
Tự hình 4
Dị thể 4
Từ ghép 138
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. mảnh, khoảnh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (loại) Mảnh, khoảnh (ruộng đất).
Từ điển Trung-Anh
(2) farm
Tự hình 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phép tắc, quy phạm. § Thông “phạm” 範.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 范 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc. ◎Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
3. (Danh) Giới hạn. ◎Như: “phạm vi” 範圍.
4. (Danh) Họ “Phạm”.
5. (Tính) Có thể dùng làm phép tắc. ◎Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
6. (Động) Hạn chế.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Trung-Anh
(2) model
(3) example
Tự hình 3
Dị thể 1
Từ ghép 40
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển phổ thông
2. họ Phạm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Phạm”.
3. (Danh) Phép tắc. § Thông “phạm” 範.
4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông “phạm” 範.
Từ điển Thiều Chửu
② Họ Phạm.
③ Cùng nghĩa với chữ phạm 範.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Khuôn mẫu (như 範, bộ 竹);
③ Con ong: 范則冠 Con ong thì trên đầu có vật giống như cái mũ (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑤ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Gương mẫu: 典範 Tấm gương sáng; 示範 Làm mẫu;
③ Khuôn phép: 就範 Noi theo khuôn phép;
④ Phạm vi, giới hạn;
⑤ Tuân theo những quy tắc thích hợp;
⑥ [Fàn] (Họ) Phạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) model
(3) example
Tự hình 3
Dị thể 4
Từ ghép 42
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Bán. ◎Như: “phiến ngư” 販魚 bán cá.
3. (Động) Buôn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã đồng khỏa kế phiến liễu hóa vật, tự xuân thiên khởi thân vãng hồi lí tẩu, nhất lộ bình an” 我同夥計販了貨物, 自春天起身往回裡走, 一路平安 (Đệ lục thập lục hồi) Tôi cùng bọn người hùn hạp mua hàng hóa, từ mùa xuân bắt đầu đi, trên đường về bình yên.
4. Cũng đọc là “phán”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt; 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển Trung-Anh
(2) to buy and sell
(3) to trade in
(4) to retail
(5) to peddle
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 25
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. buôn bán
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người (kẻ, cửa hàng) buôn bán: 小販 Kẻ buôn thúng bán mẹt; 攤販 Người bày hàng bán bên đường, người buôn bán nhỏ; 水果販 Cửa hàng bán hoa quả.
Từ điển Trung-Anh
(2) to buy and sell
(3) to trade in
(4) to retail
(5) to peddle
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 25
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Lều, giàn, nhà rạp. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: “Việt nhân dĩ san lâm trung kết trúc mộc chướng phúc cư tức vi bổn” 粵人以山林中結竹木障覆居息為軬 (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư 天下郡國利病書, Quảng Đông tứ 廣東四).
Tự hình 1
Dị thể 6
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ăn cơm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bữa ăn chính định kì trong ngày. ◎Như: “tảo phạn” 早飯 bữa sáng, “vãn phạn” 晚飯 bữa tối.
3. (Động) Ăn. ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
4. (Động) Cho ăn. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
5. (Động) Chăn nuôi. ◇Trang Tử 莊子: “Bách Lí Hề tước lộc bất nhập ư tâm, cố phạn ngưu nhi ngưu phì” 百里奚爵祿不入於心, 故飯牛而牛肥之 (Điền Tử Phương 田子方) Bách Lí Hề, tước lộc không vào tới trong lòng (không hề bận tâm tới), cho nên chăn bò mà bò béo.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bữa cơm: 午飯 (Bữa) cơm trưa; 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm.
Từ điển Trung-Anh
(2) cuisine
(3) cooked rice
(4) meal
(5) CL:碗[wan3],頓|顿[dun4]
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Từ ghép 109
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ăn cơm
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. ăn cơm
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bữa cơm: 午飯 (Bữa) cơm trưa; 一天三頓飯 Một ngày ba bữa cơm.
Từ điển Trung-Anh
(2) cuisine
(3) cooked rice
(4) meal
(5) CL:碗[wan3],頓|顿[dun4]
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 111
Bình luận 0