Có 37 kết quả:

乔 qiáo ㄑㄧㄠˊ侨 qiáo ㄑㄧㄠˊ僑 qiáo ㄑㄧㄠˊ喬 qiáo ㄑㄧㄠˊ嘺 qiáo ㄑㄧㄠˊ墧 qiáo ㄑㄧㄠˊ峗 qiáo ㄑㄧㄠˊ峞 qiáo ㄑㄧㄠˊ峤 qiáo ㄑㄧㄠˊ嶠 qiáo ㄑㄧㄠˊ憔 qiáo ㄑㄧㄠˊ招 qiáo ㄑㄧㄠˊ桥 qiáo ㄑㄧㄠˊ樵 qiáo ㄑㄧㄠˊ橋 qiáo ㄑㄧㄠˊ焦 qiáo ㄑㄧㄠˊ燋 qiáo ㄑㄧㄠˊ犞 qiáo ㄑㄧㄠˊ癄 qiáo ㄑㄧㄠˊ瞧 qiáo ㄑㄧㄠˊ硚 qiáo ㄑㄧㄠˊ礄 qiáo ㄑㄧㄠˊ翘 qiáo ㄑㄧㄠˊ翹 qiáo ㄑㄧㄠˊ荍 qiáo ㄑㄧㄠˊ荞 qiáo ㄑㄧㄠˊ蕉 qiáo ㄑㄧㄠˊ蕎 qiáo ㄑㄧㄠˊ譙 qiáo ㄑㄧㄠˊ谯 qiáo ㄑㄧㄠˊ趫 qiáo ㄑㄧㄠˊ醮 qiáo ㄑㄧㄠˊ鐈 qiáo ㄑㄧㄠˊ顦 qiáo ㄑㄧㄠˊ驕 qiáo ㄑㄧㄠˊ𪡀 qiáo ㄑㄧㄠˊ𫓱 qiáo ㄑㄧㄠˊ

1/37

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+4E54, tổng 6 nét, bộ piě 丿 (+5 nét), dà 大 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cao
2. giả trang

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: Cải trang. Cv. ;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như (bộ );
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

tall

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+4FA8, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở nhờ, đi ở nơi khác
2. kiều dân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác);
② Kiều dân: Hoa kiều; Ngoại kiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) emigrant
(2) to reside abroad

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 12

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+50D1, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở nhờ, đi ở nơi khác
2. kiều dân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở nhờ, ở đậu. ◎Như: “kiều cư” ở nhờ, ở xứ ngoài.
2. (Danh) Người ở nhờ làng khác hay nước khác. ◎Như: “Hoa kiều ” người Hoa ở ngoài Trung Quốc.
3. (Phó) Tạm thời. ◎Như: “kiều trí” đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở nhờ nơi khác (hay nước khác);
② Kiều dân: Hoa kiều; Ngoại kiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) emigrant
(2) to reside abroad

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 49

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+55AC, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao
2. giả trang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao. ◎Như: “kiều mộc” cây cao. ◇Thi Kinh : “Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc” , (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao. § Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ “kiều thiên” để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
2. (Tính) Gian xảo, giả dối.
3. (Tính) Nóng tính, dễ nổi giận.
4. (Phó) Giả, hư cấu. ◎Như: “kiều trang” ăn mặc giả lốt, cải trang.
5. (Danh) Tên một thứ cây. § Xem “kiều tử” .
6. (Danh) Cái móc trên cái giáo để buộc tua.
7. (Danh) Họ “Kiều”.
8. Một âm là “kiêu”. § Thông “kiêu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cao: Rừng cây cao;
② Cải trang, giả trang: Cải trang. Cv. ;
③ (văn) Cái móc trên cây giáo;
④ (văn) Như (bộ );
⑤ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trung-Anh

tall

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 55

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+563A, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

qiáo ㄑㄧㄠˊ [què ㄑㄩㄝˋ]

U+58A7, tổng 15 nét, bộ tǔ 土 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+5CD7, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cao mà không bằng

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [wéi ㄨㄟˊ]

U+5CDE, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao mà không bằng

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+5CE4, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+5DA0, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao mà nhọn.
2. (Danh) “Viên Kiệu” theo thần thoại là một trong năm núi tiên ở “Bột Hải” : “Đại Dư” 輿, “Viên Kiệu” , “Phương Hồ” , “Doanh Châu” , “Bồng Lai” .
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “kiêu”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+6194, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiều tụy” : (1) Khốn khổ. (2) Hốc hác. ◎Như: “nhan sắc tiều tụy” mặt mũi hốc hác.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiều tuỵ khốn khổ.
② Hốc hác, nhan sắc tiều tụy mặt mũi hốc hác trông đáng thương lắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

tiều tuỵ [qiáocuì] Hốc hác, tiều tuỵ: Mặt mũi hốc hác, gương mặt tiều tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiều tuỵ : Buồn khổ khô héo.

Từ điển Trung-Anh

haggard

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qiao2]

Từ điển Trung-Anh

variant of [qiao2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [sháo ㄕㄠˊ, zhāo ㄓㄠ]

U+62DB, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẫy tay gọi. ◎Như: “chiêu thủ” vẫy tay, “chiêu chi tức lai, huy chi tức khứ” , vẫy tay một cái là đến, hất tay một cái là đi.
2. (Động) Tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu. ◎Như: “chiêu sanh” tuyển sinh, “chiêu tiêu” gọi thầu, “chiêu khảo” thông báo thi tuyển.
3. (Động) Rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới. ◎Như: “chiêu tai” chuốc lấy vạ, “chiêu oán” tự rước lấy oán. ◇Cao Bá Quát : “Cầu nhân vị đắc thành chiêu họa” (Dĩ tràng sự hạ trấn phủ ngục ) Mong làm điều nhân chưa được thành ra gây họa.
4. (Động) Truyền nhiễm (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá bệnh chiêu nhân, yếu tiểu tâm” , bệnh này lây sang người, phải nên coi chừng.
5. (Động) Nhận tội, khai, xưng. ◎Như: “cung chiêu” cung khai tội lỗi, “bất đả tự chiêu” không khảo mà khai.
6. (Động) Tiến dụng. ◇Tả Tư : “Bạch thủ bất kiến chiêu” (Vịnh sử ) Người đầu bạc không được tiến dụng.
7. (Động) Tìm kiếm, cầu tìm. ◎Như: “chiêu ẩn sĩ” cầu tìm những người tài ở ẩn.
8. (Động) Kén rể. ◎Như: “chiêu tế” 婿 kén rể.
9. (Danh) Bài hiệu, cờ hiệu (để lôi cuốn khách hàng). ◎Như: “chiêu bài” dấu hiệu cửa hàng, “chiêu thiếp” tờ quảng cáo.
10. (Danh) Thế võ. ◎Như: “tuyệt chiêu” .
11. (Danh) Cái đích bắn tên. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Cộng xạ kì nhất chiêu” (Mạnh xuân kỉ , Bổn Sanh ) Cùng bắn vào một cái đích.
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thế võ. ◎Như: “song phương giao thủ tam thập chiêu nhưng vị phân xuất thắng phụ” hai bên giao đấu ba mươi chiêu vẫn chưa phân thắng bại.
13. Một âm là “thiêu”. (Động) Vạch tỏ ra. ◇Quốc ngữ : “Nhi hảo tận ngôn, dĩ thiêu nhân quá” , (Chu ngữ hạ ) Nói hết, để vạch ra lỗi của người.
14. Lại một âm nữa là “thiều”. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. § Cùng nghĩa với chữ “thiều” .

Từ điển Thiều Chửu

① Vẫy.
② Vời lại. Nay ta gọi là cái dấu hiệu cửa hàng là cái chiêu bài , tờ quảng cáo là chiêu thiếp cũng là do cái ý vời lại cả.
③ Vời lấy, như chiêu tai tự vời lấy vạ, chiêu oán tự vời lấy oán.
④ Có tội tự xưng ra cũng gọi là chiêu.
⑤ Một âm là thiêu. Vạch tỏ ra.
⑥ Lại một âm nữa là thiều. Cùng nghĩa với chữ thiều .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẫy (tay): Vẫy tay một cái anh ấy đến ngay;
② Tuyển, mộ, gọi: Tuyển sinh; Tuyển (mộ) công nhân; Gọi cổ phần;
③ Gây, chuốc, dẫn tới, lôi cuốn: Gây vạ, chuốc lấy vạ vào mình; Ở đây hễ có hát là lôi cuốn được khá nhiều người đến xem;
④ Trêu, làm, khiến: Tôi trêu thằng bé này đến phát khóc; Làm người ta cười; Đứa bé này trông thật khiến người yêu (trông thật đáng yêu);
⑤ Nhận (tội), khai, xưng: Thú nhận; Không khảo mà khai (xưng);
⑥ Như [zhao] nghĩa
②;
⑦ [Zhao] (Họ) Chiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nêu ra, vạch tỏ ra: Ở trong một nước dâm loạn mà lại ưa nói huỵch toẹt để nêu (vạch) lỗi của người khác thì đó là gốc của điều oán vậy (Quốc ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhạc thiều (dùng như , bộ ): Nhạc cửu thiều (Sử kí: Ngũ đế bản kỉ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vẫy — Gọi lại với mình — Tự rước vào mình — Cái đích để nhắm bắn — Cái âm khác là Kiêu, Thiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra cho người khác coi — Các âm khác là Chiêu, Thiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiều dao : Vẻ dao động.

Tự hình 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+6865, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cầu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầu: Bắc cầu; Cầu khỉ, cầu độc mộc;
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) bridge
(2) CL:[zuo4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 94

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+6A35, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

người đốn củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi, gỗ vụn. ◎Như: “thải tiều” đốn củi, nhặt củi, “tiều tô” củi và cỏ (cũng chỉ hái củi và cắt cỏ).
2. (Danh) Ngày xưa, dùng như “tiều” : đài hay chòi cao.
3. (Động) Kiếm củi. ◎Như: “tiều phu” người kiếm củi.
4. (Động) Đốt cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Củi.
② Kiếm củi. Kẻ kiếm củi gọi là tiều phu .
③ Ðốt cháy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy củi, đốn củi, kiếm củi: Người đốn củi, tiều phu;
② (đph) Củi: Lấy củi, đốn củi;
③ (văn) Đốt cháy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi. Cành cây dùng để đun bếp — Kiếm củi — Người kiếm củi. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Lom khom dưới núi tiều vài chú «.

Từ điển Trung-Anh

(1) firewood
(2) gather wood

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+6A4B, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu (bắc qua sông). ◎Như: “thiết kiều” cầu sắt, “độc mộc kiều” cầu độc mộc. ◇Nguyễn Du : “Ngô Điếm kiều thông Tứ Thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Vật gì có xà gác ngang.
3. (Danh) Cái máy hút nước.
4. (Danh) Cây cao.
5. (Danh) Cây “kiều”. § Xem “kiều tử” .
6. (Danh) Họ “Kiều”.
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn, để đi trên núi.
8. Lại một âm là “cao”. (Tính) Nhanh nhẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầu: Bắc cầu; Cầu khỉ, cầu độc mộc;
② Cây xà ngang của một vật kiến trúc;
③ Cây kiều;
④ (văn) Cây cao;
⑤ (văn) Máy hút nước;
⑥ [Qiáo] (Họ) Kiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridge
(2) CL:[zuo4]

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Từ ghép 94

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+7126, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: “tiêu hắc” đen thui (bị cháy), “tiêu thổ” đất cháy sém.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh : “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” , (Chân cáo , Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ : “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách : “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” , (Ngụy sách tứ ).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch : “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” , (Vịnh hoài ) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” .
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” .
10. (Danh) § Thông .
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: , , .

Từ điển Thiều Chửu

① Cháy bỏng, cháy sém.
② Tam tiêu ba mạng mỡ dính liền với các tạng phủ.
③ Ðoàn tiêu cái lều tranh.
④ Lo buồn khổ não gọi là tâm tiêu .
⑤ Khét, mùi lửa.
⑥ Một âm là chữ tiều. Cùng nghĩa với chữ tiều .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy: Cơm cháy đen cả rồi;
② Giòn: Bánh chiên giòn quá;
③ Nỏ: Củi phơi nỏ rồi;
④ Sốt ruột: Sốt ruột, nóng ruột; Sốt ruột vô cùng;
⑤ Than luyện, than cốc: Than cốc; Luyện cốc;
⑥ [Jiao] (Họ) Tiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỏng lửa — Nám đen lại.

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+71CB, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc.
2. (Động) Cháy, bỏng. ◇Vương Sung : “Sanh vật nhập hỏa trung, tiêu lạn nhi tử yên” , (Luận hành , Thuyết nhật ) Sinh vật vào trong lửa, sẽ cháy bỏng mà chết vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đuốc;
② Như [jiao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [qiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồi lửa — Phỏng lửa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+729E, tổng 16 nét, bộ níu 牛 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+7644, tổng 17 nét, bộ nǐ 疒 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qiao2]

Tự hình 1

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+77A7, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trông trộm, canh giữ
2. xem, nhìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi, xem. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thư thư nhĩ tiều, Bảo ca ca bất thị cấp thư thư lai đạo tạ, cánh thị hựu yếu định hạ minh niên đích đông tây lai liễu” , , 西 (Đệ lục thập thất hồi) Chị xem đấy, anh Bảo đến đây không phải là để cảm ơn chị, mà lại cốt để đặt trước đồ vật sang năm đấy.
2. (Động) Trông trộm. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Công tử đại hát đạo: Thập ma nhân cảm lai tiều yêm cước sắc?” (Triệu Thái Tổ thiên lí tống kinh nương ) Công tử quát lớn: Người nào đây dám lại ngó trộm chân tơ kẽ tóc của ta?

Từ điển Thiều Chửu

① Trông trộm, coi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) Xem, nhìn, coi, trông: Xem sách, đọc sách; Nhìn thấy, trông thấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn trộm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to look at
(2) to see
(3) to see (a doctor)
(4) to visit

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+785A, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: kiều đầu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Kiều Đầu [Qiáotou] Tên đất (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) used in place names
(2) see |[Qiao2 tou2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+7904, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: kiều đầu ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Kiều Đầu [Qiáotou] Tên đất (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) used in place names
(2) see |[Qiao2 tou2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 48

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+7FD8, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lông dài ở đuôi chim
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) outstanding
(2) to raise

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 16

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+7FF9, tổng 18 nét, bộ yǔ 羽 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lông dài ở đuôi chim
2. nâng lên, cất lên, ngẩng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lông dài ở đuôi chim.
2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị : “Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu” , (Trường hận ca ) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: “kiều thủ” ngẩng đầu, “kiều túc nhi đãi” kiễng chân mà đợi.
4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: “giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu” , cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: “kiều gia” lẻn đi khỏi nhà, “kiều khóa” trốn học.
6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: “kiều tú” tốt đẹp hơn cả, chỉ người tài giỏi đặc xuất. § Cũng như: “kiều sở” người tài năng kiệt xuất.

Từ điển Trung-Anh

(1) outstanding
(2) to raise

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+834D, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây cẩm quỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “cẩm quỳ” .
2. (Danh) § Cũng như “kiều” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cây cẩm quỳ;
② Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi con kiến vàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) common mallow (Malva sinesis)
(2) variant of |[qiao2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+835E, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lúa tám đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) common mallow (Malva sinesis)
(2) variant of |[qiao2]

Từ điển Trung-Anh

buckwheat

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiāo ㄐㄧㄠ, qiāo ㄑㄧㄠ]

U+8549, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gai sống.
2. (Danh) Gọi tắt của “ba tiêu” cây chuối. Có khi gọi là “cam tiêu” hay “hương tiêu” .
3. (Danh) Củi, gỗ vụn. § Thông “tiều” . ◇Liệt Tử : “Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung, phú chi dĩ tiêu” , , (Chu Mục vương ) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn, lấy cành cây, củi vụn phủ lên.
4. § Thông “tiều” .

Từ điển Trung-Anh

see [qiao2 cui4]

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+854E, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lúa tám đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiều mạch” lúa tám đen, xay thành bột làm thực phẩm, chế tạo dầu hoặc dùng làm thuốc. § Hạt lúa hình nhiều góc cạnh, nên còn gọi là “lăng tử” .
2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

kiều mạch [qiáomài] Kiều mạch, lúa tám đen (một loại lúa mì).

Từ điển Trung-Anh

buckwheat

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+8B59, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tháp canh, chòi cao trên thành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trách mắng qua loa (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.

Từ điển Trung-Anh

drum tower

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+8C2F, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tháp canh, chòi cao trên thành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Trách mắng qua loa (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

drum tower

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [qiāo ㄑㄧㄠ]

U+8DAB, tổng 19 nét, bộ zǒu 走 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) nimble
(2) walk on stilts

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiào ㄐㄧㄠˋ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+91AE, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ). § Đàn bà tái giá ngày xưa theo nghi tiết này, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” .
2. (Danh) Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng. ◇Thủy hử truyện : “Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” , , , (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.
3. (Động) Cầu cúng, tế tự.
4. (Động) (Đàn bà) tái giá. ◇Tùy Thư : “Ngũ phẩm dĩ thượng thê thiếp bất đắc cải tiếu” (Lí Ngạc truyện ) Thê thiếp từ ngũ phẩm trở lên không được cải giá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+9408, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+9866, tổng 21 nét, bộ yè 頁 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mệt mỏi
2. tiều tuỵ, xác xơ

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tiều” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tiều trong hai chữ tiều tuỵ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiều tuỵ : Dáng buồn khổ gầy ốm.

Từ điển Trung-Anh

variant of [qiao2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [jiāo ㄐㄧㄠ, ㄐㄩ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+9A55, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngựa cao lớn, mạnh mẽ.
2. (Tính) Cao ngạo, tự mãn. ◎Như: “kiêu ngạo” kiêu căng, “kiêu binh tất bại” quân tự mãn tất thua.
3. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◇Sử Kí : “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” , (Nhạc Nghị truyện ) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.
4. (Tính) Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. § Thông “kiều” . ◇Tôn Tử : “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” , (Địa hình ) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.
5. (Tính) Mãnh liệt, dữ dội. ◇Đỗ Phủ : “Kiêu dương hóa vi lâm” (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 西) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+2A840, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. không biết
2. như chữ
3. như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

qiáo ㄑㄧㄠˊ

U+2B4F1, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái vạc, đỉnh chân dài

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0