Có 35 kết quả:

厗 tí ㄊㄧˊ啼 tí ㄊㄧˊ嗁 tí ㄊㄧˊ堤 tí ㄊㄧˊ媞 tí ㄊㄧˊ提 tí ㄊㄧˊ梯 tí ㄊㄧˊ珶 tí ㄊㄧˊ瑅 tí ㄊㄧˊ睇 tí ㄊㄧˊ禔 tí ㄊㄧˊ稊 tí ㄊㄧˊ綈 tí ㄊㄧˊ緹 tí ㄊㄧˊ绨 tí ㄊㄧˊ缇 tí ㄊㄧˊ苐 tí ㄊㄧˊ荑 tí ㄊㄧˊ諦 tí ㄊㄧˊ谛 tí ㄊㄧˊ踶 tí ㄊㄧˊ蹄 tí ㄊㄧˊ蹏 tí ㄊㄧˊ逷 tí ㄊㄧˊ醍 tí ㄊㄧˊ銻 tí ㄊㄧˊ隄 tí ㄊㄧˊ題 tí ㄊㄧˊ题 tí ㄊㄧˊ騠 tí ㄊㄧˊ鯷 tí ㄊㄧˊ鳀 tí ㄊㄧˊ鵜 tí ㄊㄧˊ鶗 tí ㄊㄧˊ鹈 tí ㄊㄧˊ

1/35

ㄊㄧˊ

U+5397, tổng 9 nét, bộ hàn 厂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old stone or mineral, possibly related to antimony Sb 銻|锑[ti1]

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄊㄧˊ

U+557C, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khóc lóc
2. hót (chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu khóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thập khẩu đề cơ Hoành Lĩnh bắc” 十口啼饑橫嶺北 (Ngẫu đề 偶題) Mười miệng kêu đói ở phía bắc Hoành Sơn.
2. (Động) Hót, gáy, kêu. ◎Như: “oanh đề” 鶯啼 chim vàng anh hót. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Hổ khiếu viên đề” 虎嘯猿啼 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Cọp rống vượn kêu.
3. (Danh) Nước mắt. ◎Như: “đề trang nữ” 啼妝女 chỉ người đàn bà rất đẹp, làm say đắm người, “đề ngân” 啼痕 ngấn lệ. $ Ghi chú: Thời Đông Hán 東漢, phụ nữ lấy phấn bôi dưới mắt, làm như có ngấn lệ.

Từ điển Thiều Chửu

① Kêu khóc.
② Hót, như oanh đề 鶯啼 chim vàng anh hót.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khóc: 悲啼 Khóc thảm thiết; 老人兒啼 Người già khóc sướt mướt như con nít (Tả truyện);
② Gáy, hót, kêu: 雞啼 Gà gáy; 鳥啼 Chim hót; 猿啼 Vượn kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu khóc. Gào khóc. Chẳng hạn Dạ đề 夜啼 ( trẻ khóc đêm ) — Kêu, hót ( nói về loài chim ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to cry
(2) to weep aloud
(3) to crow
(4) to hoot

Từ điển Trung-Anh

variant of 啼[ti2]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 15

ㄊㄧˊ

U+55C1, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khóc lóc
2. hót (chim)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đề” 啼.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đề 啼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啼 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đề 啼.

Từ điển Trung-Anh

variant of 啼[ti2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ㄊㄧˊ [ㄉㄧ]

U+5824, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê (ngăn ngừa nước lụt). ◎Như: “hà đê” 河堤 đê sông.
2. (Danh) Đáy hay trôn bằng phẳng của đồ gốm. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Bình âu hữu đê” 瓶甌有堤 (Thuyên ngôn 詮言) Bình chậu có đáy bằng.
3. (Động) Đắp đê.

Tự hình 4

Dị thể 5

ㄊㄧˊ

U+5A9E, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) used as phonetic
(2) female name

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄊㄧˊ [ㄉㄧ, ㄉㄧˇ, shí ㄕˊ]

U+63D0, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bày ra, kể ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” 提燈 cầm đèn, “đề thủy dũng” 提水桶 xách thùng nước, “đề bút tả tác” 提筆寫作 cầm bút viết, “đề huề” 提攜 dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” 提名 nêu tên, “đề nghị” 提議 đưa ý kiến, “đề yếu” 提要 nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” 舊事重提 nhắc lại sự cũ, “bất đề” 不提 chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” 提貨 lấy hàng hóa, “đề khoản” 提款 rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” 提防 chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” 他也不是好意的, 少不得也要常提著些兒 (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” 提督 quan đề đốc, “đề tiêu” 提標 lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” 酒提 gáo đong rượu, “du đề” 油提 gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” 荊軻) 乃引其匕首提秦王. 不中, 中柱 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

Từ điển Thiều Chửu

① Nâng lên, nâng đỡ, phàm dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên đều gọi là đề, đề huề 提攜 dắt díu, đề bạt 提拔 cất nhắc, v.v.
② Kéo dậy, như đề tê 提撕 xách dậy, nhấc dậy.
③ Quan đề, như đề đốc 提督 quan đề đốc, đề tiêu 提標 lính dưới dinh quan đề đốc, v.v.
④ Bày ra, kể ra, như trùng đề 重提 nhắc lại sự cũ, bất đề 不提 chẳng nhắc lại nữa.
⑤ Một âm là thì. Ðàn chim xum họp.
⑥ Một âm nữa là để. Dứt ra, ném vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đề, chú ý. 【提防】 đề phòng [difang] Đề phòng, chú ý phòng bị: 提防壞人破壞 Đề phòng kẻ xấu phá hoại. Xem 提 [tí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xách, nhấc lên, nhắc lên, nâng lên, kéo lên: 提著一壼水 Xách một ấm nước; 提鞋 Kéo giày lên;
② Nêu ra, đề ra, bày ra, kể ra, nói đến, nhắc đến: 經他一提,大家都想起來了 Được anh ấy nhắc đến, mọi người đều nhớ ra; 提意見 Nêu ý kiến; 重提 Nhắc lại;
③ Lấy ra, rút ra: 把款提出來 Lấy tiền gởi ngân hàng ra;
④ Gáo: 酒提 Gáo đong rượu;
⑤ (văn) Quan đề: 提督 Quan đề đốc; 提標 Lính dưới dinh quan đề đốc;
⑥ [Tí] (Họ) Đề. Xem 提 [di].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy. Nắm giữ để biết rõ — Dẫm lên. Đưa lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt tuyệt — Ném xuống. Liệng đi. Như chữ Để 抵 — Một âm là Đề. Xem Đề.

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry (hanging down from the hand)
(2) to lift
(3) to put forward
(4) to mention
(5) to raise (an issue)
(6) upwards character stroke
(7) lifting brush stroke (in painting)
(8) scoop for measuring liquid

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 292

ㄊㄧˊ [ㄊㄧ]

U+68AF, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thang. ◎Như: “lâu thê” 樓梯 thang lầu, “trúc thê” 竹梯 thang tre, “điện thê” 電梯 thang máy.
2. (Tính) Có dạng như cái thang. ◎Như: “ thê điền” 梯田 ruộng bậc thang.
3. (Động) Trèo, leo. ◎Như: “thê sơn hàng hải” 梯山航海 trèo non vượt bể, ý nói đi đường xa xôi khó khăn cực khổ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+73F6, tổng 11 nét, bộ yù 玉 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(như 瑅)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

ㄊㄧˊ

U+7445, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một loại ngọc)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ, ㄊㄧ]

U+7747, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn. § Cũng đọc là “đệ”. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hàm tình ngưng đệ tạ quân vương” 含情凝睇謝君王 (Trường hận ca 長恨歌) Chứa chan tình cảm, nàng nhìn đăm đăm, cảm tạ quân vương.
2. (Động) Nhìn trộm, liếc nhìn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

ㄊㄧˊ [zhī ]

U+7994, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yên ổn, an hưởng. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Thượng ưng vạn thọ, hạ đề bách phúc” 上膺萬壽, 下禔百福 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序) Trên nhận vạn thọ, dưới an hưởng bách phúc.
2. (Phó) Chỉ. § Thông “kì” 祇. ◇Sử Kí 史記: “Đề thủ nhục nhĩ” 禔取辱耳 (Hàn Trường Nhụ liệt truyện 韓長孺列傳) Chỉ rước lấy nhục mà thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Phúc.
② Cùng nghĩa với chữ kì 祇.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phúc, may mắn;
② Như 祇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn trời cho, điều phúc — Yên ổn.

Từ điển Trung-Anh

well-being

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

ㄊㄧˊ

U+7A0A, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ đề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “đề”, có hạt rất nhỏ như hạt gạo.
2. (Danh) “Đề mễ” 稊米 hạt gạo nhỏ. ◇Trang Tử 莊子: “Kế Trung Quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ?” 計中國之在海內, 不似稊米之在大倉乎 (Thu thủy 秋水) Kể Trung Quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao?
3. (Danh) Lá cây của dương liễu mới mọc lại. ◇Dịch Kinh 易經: “Khô dương sanh đề” 枯楊生稊 (Đại quá quái 大過卦) Cây dương khô mọc mầm lá mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ đề, trong có hạt gạo nhỏ. Trang Tử 莊子: Kế trung quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ 計中國之在海內,不似稊米之在大倉乎 (Thu thuỷ 秋水) kể Trung quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao? (ý nói rất nhỏ mà không đủ số, có lẽ là hạt kê).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ đề (trong có hạt gạo): 太倉稊米 Hạt gạo trong trời không (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại lúa hạt nhỏ cực nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) grass
(2) tares

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

ㄊㄧˊ [ㄊㄧˋ]

U+7D88, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải dày

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa dày, thường dùng làm áo bào hoặc viết chữ. ◎Như: “đề bào tương tặng” 綈袍相贈 tặng cho áo lụa dày. § Ghi chú: Lúc Phạm Thư 范雎 bị nạn, có người bạn tặng cho cáo áo lụa dày. Vì thế gọi nghĩa bè bạn là “đề bào” 綈袍. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thả dữ quân vi cố nhân, diệc nghi hữu đề bào chi nghĩa” 且與君為故人, 亦宜有綈袍之義 (A Hà 阿霞) Vả lại cùng chàng là người quen biết trước, cũng nên có tình nghĩa bạn bè.

Từ điển Trung-Anh

coarse greenish black pongee

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

ㄊㄧˊ

U+7DF9, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa đỏ phớt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa đỏ, lụa đỏ phơn phớt vàng. ◎Như: “đề kị” 緹騎 võ sĩ quàng khăn đỏ ngày xưa, sau chỉ quan lại truy nã tội phạm.
2. (Tính) Đỏ cam.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa vàng hơi đỏ;
② Đất vàng hơi đỏ;
③ Đỏ, hơi đỏ, đo đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) orange-red silk
(2) orange-red colored

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄊㄧˊ [ㄊㄧˋ]

U+7EE8, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải dày

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綈

Từ điển Trung-Anh

coarse greenish black pongee

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

ㄊㄧˊ

U+7F07, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa đỏ phớt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lụa vàng hơi đỏ;
② Đất vàng hơi đỏ;
③ Đỏ, hơi đỏ, đo đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緹

Từ điển Trung-Anh

(1) orange-red silk
(2) orange-red colored

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ, ㄧˊ]

U+82D0, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đệ” 第.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄊㄧˊ [ㄧˊ]

U+8351, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mầm cỏ tranh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mầm non cây cỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” 碧荑紅樓今何在 (Đông tường dạ hợp 東牆夜合) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” 香荑.
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.

Từ điển Trung-Anh

(grass)

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+8AE6, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Kĩ càng, kĩ lưỡng. ◎Như: “đế thị” 諦視 coi kĩ càng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đệ tử tắc tẩy nhĩ đế thính” 弟子則洗耳諦聽 (Đệ nhất hồi) Đệ tử (xin) rửa tai lắng nghe.
2. (Động) Xem xét kĩ. ◇Quan Duẫn Tử 關尹子: “Đế hào mạt giả bất kiến thiên địa chi đại, thẩm tiểu âm giả bất văn lôi đình chi thanh” 諦毫末者不見天地之大, 審小音者不聞雷霆之聲 (Cửu dược 九藥) Kẻ xem xét những sự chi li thì không thấy cái lớn của trời đất, người thẩm định tiếng nhỏ thì không nghe tiếng của sấm sét.
3. (Danh) Đạo lí, nghĩa lí, chân lí. § Ghi chú: Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ “chân ngôn” 真言. ◎Như: tham thấu lẽ thiền gọi là “đắc diệu đế” 得妙諦 được phép rất mầu. Nhà Phật nói đời người là khổ, đúng là khổ, thế là “khổ đế” 苦諦. Sở dĩ phải khổ là vì trước đã làm nhiều nhân xấu như tham lam, giận dữ, ngu si nó gom góp lại thành các nỗi khổ, thế là “tập đế” 集諦. Muốn cho khỏi khổ, cần phải tới cõi Niết-bàn tịch diệt, không còn khổ nữa, thế là “diệt đế” 滅諦. Muốn được tới cõi Niết-bàn, cần phải tu đạo, thế là “đạo đế” 道諦, bốn điều này đúng thực không sai, nên gọi là “tứ đế” 四諦.
4. Một âm là “đề”. (Động) Khóc lóc.

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+8C1B, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諦.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄊㄧˊ [chí ㄔˊ, ㄉㄧˋ, zhì ㄓˋ]

U+8E36, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đá. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là “trĩ”. (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇Trang Tử 莊子: “Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa” 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là “trì”. (Động) Chạy nhanh. § Thông “trì” 馳. ◇Hán Thư 後漢書: “Bôn trì nhi trí thiên lí” 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+8E44, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

móng, vó (ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móng chân giống thú. ◎Như: “mã đề” 馬蹄 móng ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nê hãm mã đề, bất năng tiền tiến” 泥陷馬蹄, 不能前進 (Đệ ngũ thập hồi) Bùn ngập vó ngựa, không đi tới trước được.
2. (Danh) Đồ để bắt thú vật thời xưa. ◎Như: “thuyên đề” 筌蹄 nơm và lưới.
3. (Danh) “Đề tử” 蹄子: (1) Giò heo. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Quỹ thai thượng bàn tử lí thịnh trước cổn nhiệt đích đề tử, hải sâm, tao áp, tiên ngư” 櫃檯上盤子裡盛著滾熱的蹄子, 海參, 糟鴨, 鮮魚 (Đệ thập tứ hồi) Trên mâm bàn đầy giò heo nóng hổi, hải sâm, vịt ngâm rượu, cá tươi. (2) Tiếng để mắng đàn bà con gái: con ranh... ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hổ khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu” 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
4. (Động) Đá. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Lư bất thăng nộ, đề chi” 驢不勝怒, 蹄之 (Tam giới 三戒, Kiềm chi lư 黔之驢) Lừa tức giận hết sức, đá cho một cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Móng chân giống thú. Như mã đề 馬蹄 vó ngựa.
② Cái lưới đánh thỏ.
③ Hai chân sát vào nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Móng, chân loài vật: 豬蹄 Chân giò (heo); 馬蹄 Vó ngựa;
② (văn) Lưới đánh thỏ;
③ (văn) Chập chân sát vào nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đề 踶 — Móng chân loài vật — Cái móng ngựa. Ví dụ như Đề hình từ thiết ( Sắt nam châm hình móng ngựa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) hoof
(2) pig's trotters

Từ điển Trung-Anh

variant of 蹄[ti2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 34

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+8E4F, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

móng, vó (ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “đề” 蹄.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ đề 蹄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蹄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đề 蹏 — Đi mau. Chạy.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蹄[ti2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄊㄧˊ [ㄊㄧˋ]

U+9037, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “thích” 逖.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄊㄧˊ [ㄊㄧˇ]

U+918D, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đỏ

Từ điển phổ thông

(xem: đề hồ 醍醐)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rượu trong màu hồng, rượu đỏ.
2. Một âm là “đề”. (Danh) § Xem “đề hồ” 醍醐.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu trong mà sắc hồng hồng, rượu đỏ.
② Một âm là đề. đề hồ 醍醐 một thứ mỡ sữa đông đặc nhất (xem chữ lạc 酪) vị nó rất nồng rất đặc, cho nên được nghe các đạo thiết yếu gọi là quán đính đề hồ 灌頂醍醐 (chữ kinh Phật). Cũng dùng để ví dụ với chính pháp của Phật, tinh hoa của đạo Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sữa đặc tinh;
② (Ngb) Tinh hoa đạo Phật, Phật pháp. Xem 醐 [hú].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Một loại) rượu đỏ (có màu trong và hồng hồng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đề hồ 醍醐.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu thật trong. Một âm là Đề. Xem Đề hồ 醍醐.

Từ điển Trung-Anh

essential oil of butter

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

ㄊㄧˊ [ㄊㄧ, ㄊㄧˋ]

U+92BB, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố loài kim (stibium, Sb), sắc trắng có ánh sáng, chất mềm chóng tan, pha với chì với thiếc để đúc chữ được.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

ㄊㄧˊ [ㄉㄧ]

U+9684, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). § Cũng như “đê” 堤. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: “Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ” 煙雨迷離不知處, 舊隄卻認門前樹 (Uyên hồ khúc 鴛湖曲).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+984C, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trán. ◎Như: “điêu đề” 雕題 chạm trổ lên trán (tục lệ). ◇Hán Thư 漢書: “Xích mi viên đề” 赤眉圓題 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Mày đỏ trán tròn.
2. (Danh) Phần nêu lên trên, lên trước của bài văn hoặc thơ. ◎Như: “đề mục” 題目 (gọi tắt là “đề”) đầu bài nêu lên ý chỉ cho cả bài, “phá đề” 破題 mở đầu, “kết đề” 結題 đóng bài.
3. (Danh) Bài thi (khảo thí). ◎Như: “tuyển trạch đề” 選擇題 bài thi tuyển, “thí đề” 試題 đề bài thi, “vấn đáp đề” 問答題 bài thi vấn đáp.
4. (Danh) Dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “biểu đề” 表題 ghi dấu (dùng cho việc khai khẩn ruộng hoang).
5. (Danh) Tấu, sớ. ◎Như: “đề thỉnh” 題請 sớ tấu xin dâng lên trên.
6. (Động) Ghi, kí, viết chữ lên trên. ◎Như: “đề tiêm” 題籤 viết vào thẻ, “đề ngạch” 題額 viết hoành phi (bức biển ngang để treo lên), “đề thi” 題詩 đề thơ, “đề từ” 題辭 đề lời văn.
7. (Động) Bình phẩm, phê bình. ◎Như: “phẩm đề” 品題 bình phẩm.
8. (Động) Kể chuyện, nói tới. ◎Như: “bất đề” 不題 không nói tới nữa (thường dùng trong tiểu thuyết xưa sau một hồi, một đoạn chuyện). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả bả nhàn thoại hưu đề, chỉ thuyết chánh thoại” 且把閑話休題, 只說正話 (Đệ thập hồi) Khỏi nói tới chuyện vặt vãnh, chỉ kể chuyện chính.
9. (Động) Gọi, kêu. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Bi phù bảo ngọc nhi đề chi dĩ thạch” 悲夫寶玉而題之以石 (Hòa Thị 和氏) Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu đề, đề mục: 題目 Đề mục, đầu đề, đề bài; 難題 Việc khó, bài toán khó; 離題太遠 Lạc đề quá xa;
② Đề chữ lên, viết lên: 在壁上題詩 Đề thơ lên vách; 題名 Ghi tên, đề tên; 題字 Đề chữ;
③ (văn) Phẩm đề, bình phẩm;
④ (văn) Gọi là: 悲夫,寶玉而題之以石 Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá! (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Dấu hiệu;
⑥ (văn) Lời chú thích;
⑦ (văn) Đầu mút, đoạn cuối: 結題 Đoạn kết;
⑧ (văn) Cái trán: 雕題 Khắc lên trán; 赤首圜題 Đầu đỏ trán tròn (Tư Mã Tương Như: Tử Hư phú);
⑨ (Họ) Đề.

Từ điển Trung-Anh

(1) topic
(2) problem for discussion
(3) exam question
(4) subject
(5) to inscribe
(6) to mention
(7) CL:個|个[ge4],道[dao4]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 88

ㄊㄧˊ [ㄉㄧˋ]

U+9898, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 題.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu đề, đề mục: 題目 Đề mục, đầu đề, đề bài; 難題 Việc khó, bài toán khó; 離題太遠 Lạc đề quá xa;
② Đề chữ lên, viết lên: 在壁上題詩 Đề thơ lên vách; 題名 Ghi tên, đề tên; 題字 Đề chữ;
③ (văn) Phẩm đề, bình phẩm;
④ (văn) Gọi là: 悲夫,寶玉而題之以石 Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá! (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Dấu hiệu;
⑥ (văn) Lời chú thích;
⑦ (văn) Đầu mút, đoạn cuối: 結題 Đoạn kết;
⑧ (văn) Cái trán: 雕題 Khắc lên trán; 赤首圜題 Đầu đỏ trán tròn (Tư Mã Tương Như: Tử Hư phú);
⑨ (Họ) Đề.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 題

Từ điển Trung-Anh

(1) topic
(2) problem for discussion
(3) exam question
(4) subject
(5) to inscribe
(6) to mention
(7) CL:個|个[ge4],道[dao4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 88

ㄊㄧˊ

U+9A20, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa lai lừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quyết đề” 駃騠: xem “quyết” 駃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa lai lừa.

Từ điển Trung-Anh

spirited horse

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄊㄧˊ

U+9BF7, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

anchovy

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄊㄧˊ

U+9CC0, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

anchovy

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄊㄧˊ [ㄊㄧ]

U+9D5C, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đề hồ 鵜鶘,鹈鹕)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đề hồ” 鵜鶘 con bồ nông, một thứ chim ở nước, đầu nhỏ, mỏ dài, dưới hàm có cái túi đựng cá bắt được. § Tục gọi là “đào hà” 淘河. Cũng viết là “đào nga” 淘鵝. Còn có tên là “già lam điểu” 伽藍鳥.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵜鶘】đề hồ [tíhú] (động) Con bồ nông. Cg. 淘河 [táohé].

Từ điển Trung-Anh

pelican

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

ㄊㄧˊ [níng ㄋㄧㄥˊ]

U+9D97, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đề quyết” 鶗鴃 tên khác của đỗ quyên, chim cuốc.

Từ điển Trung-Anh

a kind of hawk

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

ㄊㄧˊ

U+9E48, tổng 12 nét, bộ niǎo 鳥 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đề hồ 鵜鶘,鹈鹕)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵜.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鵜鶘】đề hồ [tíhú] (động) Con bồ nông. Cg. 淘河 [táohé].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵜

Từ điển Trung-Anh

pelican

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5