Có 36 kết quả:

伻 píng ㄆㄧㄥˊ偋 píng ㄆㄧㄥˊ冯 píng ㄆㄧㄥˊ凭 píng ㄆㄧㄥˊ凴 píng ㄆㄧㄥˊ呯 píng ㄆㄧㄥˊ坪 píng ㄆㄧㄥˊ塀 píng ㄆㄧㄥˊ屏 píng ㄆㄧㄥˊ屛 píng ㄆㄧㄥˊ帡 píng ㄆㄧㄥˊ帲 píng ㄆㄧㄥˊ幈 píng ㄆㄧㄥˊ平 píng ㄆㄧㄥˊ慿 píng ㄆㄧㄥˊ憑 píng ㄆㄧㄥˊ枰 píng ㄆㄧㄥˊ泙 píng ㄆㄧㄥˊ洴 píng ㄆㄧㄥˊ淜 píng ㄆㄧㄥˊ玶 píng ㄆㄧㄥˊ瓶 píng ㄆㄧㄥˊ甁 píng ㄆㄧㄥˊ秤 píng ㄆㄧㄥˊ缾 píng ㄆㄧㄥˊ苹 píng ㄆㄧㄥˊ萍 píng ㄆㄧㄥˊ蓱 píng ㄆㄧㄥˊ蘋 píng ㄆㄧㄥˊ評 píng ㄆㄧㄥˊ评 píng ㄆㄧㄥˊ軿 píng ㄆㄧㄥˊ輧 píng ㄆㄧㄥˊ馮 píng ㄆㄧㄥˊ鮃 píng ㄆㄧㄥˊ鲆 píng ㄆㄧㄥˊ

1/36

píng ㄆㄧㄥˊ [bēng ㄅㄥ]

U+4F3B, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Sai khiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến.

Tự hình 1

píng ㄆㄧㄥˊ [bǐng ㄅㄧㄥˇ]

U+504B, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

píng ㄆㄧㄥˊ [féng ㄈㄥˊ]

U+51AF, tổng 5 nét, bộ bīng 冫 (+3 nét), mǎ 馬 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 凭 (bộ 心);
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: 馮河 Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phùng. Xem 馮, 凭 [píng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馮

Từ điển Trung-Anh

(1) to gallop
(2) to assist
(3) to attack
(4) to wade
(5) great
(6) old variant of 憑|凭[ping2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+51ED, tổng 8 nét, bộ jī 几 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 憑.

Từ điển Thiều Chửu

① Tựa ghế. Một âm là bẵng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 憑 (bộ 心) nghĩa ①;
② (văn) Tựa ghế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: 憑欗 Tựa vào lan can; 憑個人的愛好 Căn cứ vào sở thích của cá nhân; 憑良心說 Theo lương tâm mà nói; 憑險牴抗 Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; 憑自己的努力 Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; 僅憑經驗 Chỉ dựa vào kinh nghiệm; 憑事實 Căn cứ vào sự thực; 馬上相逢無紙筆,憑君傳語報平安 Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); 憑城自守 Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); 憑幾而坐 Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế dựa — Dựa lưng vào.

Từ điển Trung-Anh

variant of 憑|凭[ping2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to lean against
(2) to rely on
(3) on the basis of
(4) no matter (how, what etc)
(5) proof

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 33

píng ㄆㄧㄥˊ

U+51F4, tổng 14 nét, bộ jī 几 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ 凭.
2. § Tục mượn dùng như chữ “bằng” 憑.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 凭, tục mượn dùng như chữ bằng 憑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 憑 (bộ 心), 凭 (bộ 几).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bằng 凭.

Từ điển Trung-Anh

variant of 憑|凭[ping2]

Tự hình 1

Dị thể 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+546F, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(onom.) bang! (gong, gun firing etc)

Tự hình 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+576A, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỗ đất bằng phẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất bằng phẳng.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích của Nhật Bản, một “bình” 坪 bằng 3,3579 thước vuông.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất bằng phẳng.
② Phép đo nước Nhật-bản cho 36 thước vuông bề mặt là một bình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỗ đất bằng phẳng, bãi: 草坪 Bãi cỏ; 操坪 Bãi tập;
② Bình (đơn vị đo diện tích của Nhật Bản, bằng 36 mét vuông hoặc 6 phút (bộ) vuông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất bằng phẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) a plain
(2) ping, unit of area equal to approx. 3.3058 square meters (used in Japan and Taiwan)

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 47

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5840, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “bính” 柄. Cùng nghĩa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 24

píng ㄆㄧㄥˊ [bīng ㄅㄧㄥ, bǐng ㄅㄧㄥˇ, bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+5C4F, tổng 9 nét, bộ shī 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bình phong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bức tường nhỏ ngay cửa.
2. (Danh) Chỉ chung các vật như bức tường che chắn. ◇Thi Kinh 詩經: “Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình” 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng, (Vì) muôn nước được sự che chở.
3. (Danh) Bức chắn gió, bức bình phong. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Bắc song tác lưu li bình” 北窗作琉璃屏 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語) Cửa sổ phía bắc làm bức bình phong bằng ngọc lưu li.
4. (Danh) Bức thư họa trang trí trong nhà. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Đài đầu khán kiến bắc tường thượng quải trứ tứ bức đại bình, thảo thư tả đắc long phi phượng vũ” 抬頭看見北牆上掛著四輻大屏, 草書寫得龍飛鳳舞 (Đệ cửu hồi) Ngẩng đầu nhìn thấy trên tường bắc treo bốn bức thư họa lớn, chữ thảo viết thật là rồng bay phượng múa.
5. (Động) Che chở, bảo hộ. ◇Tả truyện 左傳: “Cố phong kiến thân thích dĩ phiên bình Chu” 故封建親戚以蕃屏周 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Cho nên phong đất cho thân thích để làm rào che chở cho nhà Chu.
6. (Động) Che giấu, che lấp. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Bình vương chi nhĩ mục” 屏王之耳目(Thận hành 慎行) Che giấu tai mắt của vua.
7. Một âm là “bính”. (Động) Bài trừ. § Cũng như 摒. ◇Luận Ngữ 論語: “Tôn ngũ mĩ, bính tứ ác, tư khả dĩ tòng chánh hĩ” 尊五美, 屏四惡, 斯可以從政矣 (Nghiêu viết 堯曰) Tôn trọng năm điều tốt, bài trừ bốn điều xấu, thì tòng chính được.
8. (Động) Đuổi ra ngoài. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương bính tả hữu, cung trung hư vô nhân” 秦王屏左右, 宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tần vương đuổi bọn tả hữu ra ngoài, trong cung không còn ai.
9. (Động) Lui về, ở ẩn. ◎Như: “bính cư” 屏居 ở ẩn, “bính tích” 屏跡 ẩn giấu tung tích.
10. (Động) Nín, nhịn. ◎Như: “bính trụ hô hấp” 屏住呼吸 nín thở. ◇Luận Ngữ 論語: “Bính khí tự bất tức giả” 屏氣似不息者 (Hương đảng 鄉黨) Nín hơi dường như không thở.
11. (Động) Phóng trục, đày. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mỗ tội phế viễn bính” (Đáp Vương Trang Thúc 答王莊叔) Ông ta phạm tội bị phế chức đày đi xa.
12. Tục dùng như chữ 屛.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 屛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài trừ, đuổi đi, đuổi bỏ, vứt bỏ (như 摒, bộ 扌): 屏棄不用 Gạt ra rìa;
② Nín, nhịn: 屏息以待 Nín thở để chờ; 屏着呼吸 Nín thở. Xem 屏 [píng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tấm bình phong;
② Ngăn, chặn, che chở. Xem 屏 [bêng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bình 屛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phanh 屛.

Từ điển Trung-Anh

(standing) screen

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 34

Từ ghép 61

píng ㄆㄧㄥˊ [bīng ㄅㄧㄥ, bǐng ㄅㄧㄥˇ, bìng ㄅㄧㄥˋ]

U+5C5B, tổng 11 nét, bộ shī 尸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bình phong

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 屏.

Từ điển Thiều Chửu

① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên 屛藩 nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
③ Bình dinh 屛營 sợ hãi.
④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 屏 (1), (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lui về. Ẩn giấu — Trừ đi. Bỏ đi — Các âm khác là Bình, Phanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đi. Ngăn đi — Cái tường nhỏ trước cửa để che bớt cửa — Các âm khác là Bính, Phanh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh doanh 屛營: Sợ hãi, bàng hoàng khi ở trong rừng núi.

Từ điển Trung-Anh

variant of 屏[ping2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5E21, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần che chung quanh của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màn (che ở trên). 【帡幪】bình mông [píngméng] Màn dũng (màn che trên và xung quanh);
② (văn) Che chở: 幸列帡幪 May được vào hàng che chở. Cv. 帡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che đi — Cái màn che.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) screen
(3) awning

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 2

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5E32, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần che chung quanh của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che. ◎Như: “bình mông” 帲幪 màn dũng. § Màn che ở trên gọi là “mông”, che ở chung quanh gọi là “bình”.
2. (Động) Che chở. ◎Như: “hạnh liệt bình mông” 幸列帲幪 may được vào hàng che chở.

Từ điển Trung-Anh

variant of 帡[ping2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5E48, tổng 12 nét, bộ jīn 巾 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bình phong

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 屏 [píng].

Từ điển Trung-Anh

variant of 屏[ping2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 24

píng ㄆㄧㄥˊ

U+5E73, tổng 5 nét, bộ gān 干 (+2 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. bằng
2. âm bằng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thủy bình” 水平 nước phẳng, “địa bình” 地平 đất bằng.
2. (Tính) Bằng nhau, ngang nhau. ◎Như: “bình đẳng” 平等 ngang hàng, “bình quân” 平均 đồng đều.
3. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
4. (Tính) Không có chiến tranh. ◎Như: “hòa bình” 和平, “thái bình” 太平.
5. (Tính) Hòa hợp, điều hòa. ◇Tả truyện 左傳: “Ngũ thanh hòa, bát phong bình” 五聲和, 八風平 (Tương Công nhị thập cửu niên 襄公二十九年) Ngũ thanh bát phong hòa hợp.
6. (Tính) Thường, thông thường. ◎Như: “bình nhật” 平日 ngày thường, “bình sinh” 平生 lúc thường.
7. (Tính) Không thiên lệch, công chính. ◎Như: “bình phân” 平分 phân chia công bằng.
8. (Động) Dẹp yên, trị. ◎Như: “bình loạn” 平亂 dẹp loạn, trị loạn. ◇Lí Bạch 李白: “Hà nhật bình Hồ lỗ?” 何日平胡虜 (Tí dạ ngô ca 子夜吳歌) Ngày nào dẹp yên giặc Hồ?
9. (Động) Giảng hòa, làm hòa.
10. (Động) Đè, nén. ◎Như: “oán khí nan bình” 怨氣難平 oán hận khó đè nén.
11. (Danh) Một trong bốn thanh: “bình thượng khứ nhập” 平上去入.
12. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Bắc Bình” 北平.
13. (Danh) Họ “Bình”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bằng phẳng, như thuỷ bình 水平 nước phẳng, địa bình 地平đất phẳng. Hai bên cách nhau mà cùng tiến lên đều nhau gọi là bình hành tuyến 平行線.
② Bằng nhau, như bình đẳng 平等 bằng đẳng, bình chuẩn 平準 quân san thuế mà bằng nhau, v.v. Nay gọi sự đem gạo nhà nước ra bán rẻ cho giá gạo khỏi kém là bình thiếu 平糶 là bởi nghĩa đó.
③ Bình trị. Chịu phục mà không dám chống lại gọi là bình phục 平服, yên lặng vô sự gọi là bình yên 平安 hay thái bình 太平.
④ Hoà bình, sự gì làm cho trong lòng tấm tức gọi là bất bình 不平.
⑤ Thường, như bình nhật 平日 ngày thường, bình sinh 平生 lúc thường, v.v. Xoàng, như bình đạm 平淡 nhạt nhẽo, loàng xoàng.
⑥ Cái mẫu nặng nhẹ trong phép cân. Tục dùng như chữ xứng 秤.
⑦ Tiếng bằng.
⑧ Một âm là biền. Biền biền 平平 sửa trị, chia đều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phẳng, phẳng phiu, phẳng lì: 地面很平 Mặt đất rất phẳng; 像水一樣平 Phẳng như mặt nước; 床單鋪得很平平 Khăn giường trải phẳng phiu;
② Đều bằng nhau, ngang nhau, hoà nhau, công bằng: 持平之論 Lập luận công bằng; 一碗水端平 Ngang nhau bát nước đầy; 雙方打成十平 Hai bên hoà nhau 10-10, hai đội hoà 10 điều;
③ Yên ổn, dẹp yên, bình: 匪患已平 Giặc đã dẹp yên; 平亂 Dập tắt cuộc phiến loạn; 平吳 Dẹp yên giặc Ngô; 治國平天下 Trị quốc bình thiên hạ;
④ San, san bằng, san phẳng: 平整土地好蓋房屋 San đất để xây nhà; 兩桶水勻平才好挑 Hai thùng nước phải san cho đều mới dễ gánh;
⑤ Nén, nén xuống, đè xuống: 平一平恕氣 Nén giận; 她的氣平下去了 Chị ấy đã hả giận;
⑥ Thường, thông thường, bình thường. 【平白】 bình bạch [píngbái] (văn) Đâu đâu, không đâu, không duyên cớ: 平白地爲伊腸斷 Vì nàng mà lòng đau không duyên không cớ (Tô Thức: Vương đô uý tịch thượng tặng thị nhân); 【平居】 bình cư [píngju] (văn) Trước giờ, lúc bình thường, thường khi: 衛文仲…平居好歌東坡“赤壁詞” Vệ Văn Trọng ... thường khi thích hát bài “Xích Bích phú” của Tô Đông Pha (Tục di quái chí);【平生】bình sinh [píngsheng] (văn) Như 平居 [píngju]: 吾平生知韓信爲人,易與耳 Ta bình sinh (trước nay) biết rõ tính cách con người của Hàn Tín, dễ đối phó với ông ta thôi (Sử kí);
⑦ Bằng, bình: 平上去入 Bình, thượng, khứ, nhập; 平仄律 Luật bằng trắc;
⑧ [Píng] Tỉnh Bắc Bình (nói tắt): 平劇 Kịch Bắc Bình;
⑨ [Píng] (Họ) Bình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằnh phẳng — Yên ổn — Hoà hợp — Bằng nhau, Đồng đều — Giản dị. Dễ dãi — Trị yên.

Từ điển Trung-Anh

(1) flat
(2) level
(3) equal
(4) to tie (make the same score)
(5) to draw (score)
(6) calm
(7) peaceful
(8) see also 平聲|平声[ping2 sheng1]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 684

píng ㄆㄧㄥˊ

U+617F, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 憑|凭[ping2]

Tự hình 1

Dị thể 2

píng ㄆㄧㄥˊ

U+6191, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nương, tựa. ◎Như: “bằng lan” 憑欄 tựa chấn song.
2. (Động) Nhờ cậy.
3. (Danh) Bằng cứ. ◎Như: “văn bằng” 文憑 văn thư dùng làm bằng cứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: 憑欗 Tựa vào lan can; 憑個人的愛好 Căn cứ vào sở thích của cá nhân; 憑良心說 Theo lương tâm mà nói; 憑險牴抗 Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; 憑自己的努力 Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; 僅憑經驗 Chỉ dựa vào kinh nghiệm; 憑事實 Căn cứ vào sự thực; 馬上相逢無紙筆,憑君傳語報平安 Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); 憑城自守 Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); 憑幾而坐 Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lean against
(2) to rely on
(3) on the basis of
(4) no matter (how, what etc)
(5) proof

Tự hình 1

Dị thể 11

Từ ghép 33

píng ㄆㄧㄥˊ

U+67B0, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ván cờ, canh bạc

Từ điển phổ thông

1. ván giát giường
2. cây bính

Từ điển phổ thông

đánh cờ, đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bàn cờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân sử trị kì bình, sư bồ chi cụ, nhật dữ ngao hí” 因使治棋枰, 樗蒲之具, 日與遨戲 (Thư si 書癡) Nhân đó bảo sắp đặt bàn cờ, đồ để chơi xúc xắc, hằng ngày cùng nhau vui chơi.
2. (Danh) Tên một cây theo sách cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình 一枰.
② Một âm là bính. Ván giát giường.
③ Cây bính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây bính;
② Ván giát vườn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bàn cờ, ván cờ: 一枰 Một ván cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn cờ. Cuộc cờ — Canh bài, cuộc đán bạc — Tấm phản, tấm giường gỗ một người nằm.

Từ điển Trung-Anh

chess-like game

Tự hình 2

Dị thể 1

píng ㄆㄧㄥˊ [pěng ㄆㄥˇ]

U+6CD9, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tượng thanh) Tiếng nước kêu.
2. (Động) (Sóng nước) vỗ đập, xung kích.

Từ điển Trung-Anh

sound of water splashing

Tự hình 2

Dị thể 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+6D34, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng giặt sợi trên nước
2. giặt, tẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Bình phích khoáng” 洴澼絖 đập giặt bông, sợi. ◇Trang Tử 莊子: “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự” 宋人有善為不龜手之藥者, 世世以洴澼絖為事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.
2. (Trạng thanh) Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, ...). ◎Như: “bình phanh” 洴淜 thùng thình.

Từ điển Thiều Chửu

① Bình phích 洴澼 tiếng giặt sợi trên mặt nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng giặt sợi trên nước;
② Giặt, tẩy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bình tích quang 洴澼絖.

Từ điển Trung-Anh

(1) wash
(2) bleach (fabric)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 23

píng ㄆㄧㄥˊ [péng ㄆㄥˊ]

U+6DDC, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lội qua sông không thuyền.
2. (Trạng thanh) “Phanh bàng” 淜滂 tiếng nước, tiếng gió đập.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

píng ㄆㄧㄥˊ

U+73B6, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

name of one kind of jade

Tự hình 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+74F6, tổng 10 nét, bộ wǎ 瓦 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình, cái lọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh 詩經: “Bình chi khánh hĩ” 瓶之罄矣 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
2. (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: “hoa bình” 花瓶 bình hoa, “tửu bình” 酒瓶 bình rượu.
3. (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: “lưỡng bình ti tửu” 兩瓶啤酒 hai chai bia.
4. (Danh) Họ “Bình”.
5. § Cũng viết là “bình” 甁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 甁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình, lọ, chai, phích: 一甁酒 Một chai rượu; 墨水甁 Lọ mực; 熱水甁 Phích nước (nóng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ múc nước — Cái lọ cao cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bottle
(2) vase
(3) pitcher
(4) CL:個|个[ge4]
(5) classifier for wine and liquids

Từ điển Trung-Anh

variant of 瓶[ping2]

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 5

Từ ghép 80

píng ㄆㄧㄥˊ

U+7501, tổng 12 nét, bộ wǎ 瓦 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình, cái lọ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của 瓶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình, lọ, chai, phích: 一甁酒 Một chai rượu; 墨水甁 Lọ mực; 熱水甁 Phích nước (nóng).

Từ điển Trung-Anh

variant of 瓶[ping2]

Tự hình 1

Dị thể 1

píng ㄆㄧㄥˊ [chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ, chèng ㄔㄥˋ]

U+79E4, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 稱. ◎Như: “đàn hoàng xứng” 彈簧秤 cân lò xo.
2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.

Tự hình 2

Dị thể 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+7F3E, tổng 12 nét, bộ fǒu 缶 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình, cái lọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng rượu, nước, v.v., miệng nhỏ bụng to. § Thông “bình” 瓶. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc” 余家貧, 耕植不足以自給; 幼稚盈室, 缾無儲粟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭, Tự 序) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bình múc nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem〖⿰缶/幷〗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lọ cao cổ bằng đất nung. Cái bình sành.

Từ điển Trung-Anh

variant of 瓶[ping2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

píng ㄆㄧㄥˊ [pēng ㄆㄥ, pín ㄆㄧㄣˊ]

U+82F9, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bèo, nổi trên mặt nước, không có rễ. § Cũng như chữ 萍.
2. (Danh) Một loài thanh hao trắng.
3. (Danh) Cũng như chữ 蘋.
4. (Danh) “Bình quả” 苹果 trái táo (tiếng Anh: apple).

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bình, một loài thanh hao trắng.
② Một âm là biền. Xe biền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ bình. Cg. 藾蒿 [làihào];
② Như 萍;
③ 【苹果】bình quả [píngguô] (thực) (Cây, quả) táo tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như苹 nghĩa
③.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tần, bèo tấm, rau bợ nước (Marsilia quadrifolia). Cg. 田字草 [tián zì căo];
② Quả tần bà Xem 苹 [píng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biền xa 苹車.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại rau, tương tự rau hao — Cây bèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phanh oanh 苹縈: Lòng vòng. Xoay tròn — Các âm khác là Bình, Biền. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) (artemisia)
(2) duckweed

Từ điển Trung-Anh

apple

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

píng ㄆㄧㄥˊ

U+840D, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây bèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bèo. § Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là “phù bình” 浮萍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai” 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.

Từ điển Thiều Chửu

① Bèo. Vì nó nổi ở trên mặt nước nên gọi là phù bình 浮萍. Nguyễn Du 阮攸: Phù bình nhiễu nhiễu cánh kham ai 浮萍擾擾更堪哀 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) cánh bèo trôi giạt đáng thương thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Bèo: 小萍 Bèo cám; 桑花萍 Bèo hoa dâu; 槐葉萍 Bèo tổ ong; 青萍 Bèo tấm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây bèo. Cũng viết như chữ Bình 苹.

Từ điển Trung-Anh

duckweed

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

píng ㄆㄧㄥˊ

U+84F1, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây bèo

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bình” 苹.

Từ điển Trung-Anh

variant of 萍[ping2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

píng ㄆㄧㄥˊ [pín ㄆㄧㄣˊ]

U+860B, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “tần”. § Lá bốn cái chập làm một, hình như chữ “điền” 田, nên lại gọi là “điền tự thảo” 田字草 (Marsilea minuta L). Còn có tên là “tứ diệp thái” 四葉菜.
2. (Danh) Quả “tần bà” 蘋婆 (Sterculia nobililis). § Còn viết là 頻婆. Cũng có tên khác là “phượng nhãn quả” 鳳眼果.
3. Một âm là “bình”. (Danh) Cỏ “bình”. § Cũng viết là 苹.
4. (Danh) “Bình quả” 蘋果 cây táo, trái táo (tiếng Anh: apple).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như苹 nghĩa
③.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây tần, bèo tấm, rau bợ nước (Marsilia quadrifolia). Cg. 田字草 [tián zì căo];
② Quả tần bà Xem 苹 [píng].

Từ điển Trung-Anh

apple

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 8

píng ㄆㄧㄥˊ

U+8A55, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phê bình, bình phẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghị luận, phê phán. ◎Như: “bình luận” 評論.
2. (Danh) Lời nói hoặc bài văn nghị luận, phê phán. ◎Như: “văn bình” 文評, “thi bình” 詩評.
3. (Danh) Thể văn của sử gia viết để khen hay chê, tức “sử bình” 史評. § Như trong Sử Kí ghi “Thái sử công viết” 太史公曰, trong Hán Thư nói “tán” 贊, trong “Hậu Hán Thư” gọi là “luận” 論, cho đến Tam Quốc Chí mới dùng “bình” 評.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá: 時評 Bình luận thời sự; 短評 Bài bình luận ngắn; 品評人物 Đánh giá nhân vật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to discuss
(2) to comment
(3) to criticize
(4) to judge
(5) to choose (by public appraisal)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 67

píng ㄆㄧㄥˊ

U+8BC4, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phê bình, bình phẩm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 評.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá: 時評 Bình luận thời sự; 短評 Bài bình luận ngắn; 品評人物 Đánh giá nhân vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 評

Từ điển Trung-Anh

(1) to discuss
(2) to comment
(3) to criticize
(4) to judge
(5) to choose (by public appraisal)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 67

píng ㄆㄧㄥˊ [pēng ㄆㄥ]

U+8EFF, tổng 13 nét, bộ chē 車 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe có màn che

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại xe có màn che, thường dành cho phụ nữ thời xưa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mạch thượng san hoa vô số khai, Lộ nhân tranh khán thúy bình lai” 陌上山花無數開, 路人爭看翠軿來 (Mạch thượng hoa 陌上花) Trên đường núi bao nhiêu là hoa nở, Người đi tranh nhau coi xe màn xanh lại.
2. (Động) Kết hợp, gom góp, ghép, chắp.
3. (Trạng thanh) “bình hoanh” 軿訇 tiếng ngựa xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe có màn che (dành cho phụ nữ thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe có che màu, dành cho bậc phu nhân thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phanh 軯.

Từ điển Trung-Anh

(1) curtained carriage used by women
(2) to gather together
(3) to assemble

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 19

píng ㄆㄧㄥˊ [pián ㄆㄧㄢˊ]

U+8F27, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 軿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

píng ㄆㄧㄥˊ [féng ㄈㄥˊ]

U+99AE, tổng 12 nét, bộ mǎ 馬 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Phùng”.
2. (Danh) Tên đất cổ.
3. Một âm là “bằng” (Động) Ngựa chạy nhanh.
4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: “phùng sinh” 馮生.
5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: “bằng hà” 馮河 lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã” 暴虎馮河, 死而無悔者, 吾不與也 (Thuật nhi 述而) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện 左傳: “Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử” 小人伐其技以馮君子 (Tương Công thập tam niên 襄公十三年) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ” 浩浩乎如馮虛御風, 而不知其所止 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông “bằng” 憑. ◇Tả truyện 左傳: “Bằng thị kì chúng” 馮恃其眾 (Ai Công thất niên 哀公七年) Cậy đông.
9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện 左傳: “Chấn điện bằng nộ” 震電馮怒 (Chiêu Công ngũ niên 昭公五年) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 凭 (bộ 心);
② (văn) (Ngựa) đi nước kiệu, chạy nhanh;
③ (văn) Lội qua: 馮河 Lội qua sông (bằng tay không, không có thuyền);
④ (văn) Đầy ắp;
⑤ (văn) Nổi giận đùng đùng;
⑥ (văn) Lấn hiếp;
⑦ (văn) Giúp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Phùng. Xem 馮, 凭 [píng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to gallop
(2) to assist
(3) to attack
(4) to wade
(5) great
(6) old variant of 憑|凭[ping2]

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+9B83, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá bơn vỉ ôliu

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn vỉ ôliu.

Từ điển Trung-Anh

(1) family of flatfish
(2) sole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

píng ㄆㄧㄥˊ

U+9C86, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá bơn vỉ ôliu

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn vỉ ôliu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮃

Từ điển Trung-Anh

(1) family of flatfish
(2) sole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1