Có 21 kết quả:

侀 xíng ㄒㄧㄥˊ刑 xíng ㄒㄧㄥˊ型 xíng ㄒㄧㄥˊ形 xíng ㄒㄧㄥˊ滎 xíng ㄒㄧㄥˊ熒 xíng ㄒㄧㄥˊ研 xíng ㄒㄧㄥˊ硎 xíng ㄒㄧㄥˊ荥 xíng ㄒㄧㄥˊ蛵 xíng ㄒㄧㄥˊ行 xíng ㄒㄧㄥˊ邢 xíng ㄒㄧㄥˊ郉 xíng ㄒㄧㄥˊ鈃 xíng ㄒㄧㄥˊ鉶 xíng ㄒㄧㄥˊ钘 xíng ㄒㄧㄥˊ铏 xíng ㄒㄧㄥˊ陉 xíng ㄒㄧㄥˊ陘 xíng ㄒㄧㄥˊ餳 xíng ㄒㄧㄥˊ饧 xíng ㄒㄧㄥˊ

1/21

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+4F80, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) shape
(2) statute

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+5211, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hình phạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt. § Luật ngày xưa định năm hình là: “tử, lưu, đồ, trượng, si” .
2. (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông “hình” . ◇Thi Kinh : “Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình” , (Đại nhã , Ức ) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
3. (Động) Giết hại. ◇Sử Kí : “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” , (Thích khách liệt truyện ) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
4. (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇Lễ Kí : “Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường” , (Lễ vận ) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
5. (Động) Làm cho ngay chính. § Thông “hình” . ◇Thi Kinh : “Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang” , , (Đại nhã , Tư trai ) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình phạt: Tử hình;
② Tra tấn: Bị tra tấn;
③ (văn) Phép thường (như , bộ );
④ [Xíng] (Họ) Hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà chém. Giết bằng dao — Sự trừng phạt kẻ có tội — Phép tắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) punishment
(2) penalty
(3) sentence
(4) torture
(5) corporal punishment

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 107

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+578B, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái khuôn đất để đúc
2. làm gương, làm mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn, khuôn đúc. ◎Như: “mô hình” khuôn đúc. ◇Hoài Nam Tử : “Minh kính chi thủy hạ hình, mông nhiên vị kiến hình dong” , (Tu vụ ) Gương sáng vừa mới lấy khỏi khuôn, mù mờ chưa soi rõ hình mạo.
2. (Danh) Khuôn phép, điển phạm, pháp thức. ◎Như: “điển hình” phép tắc.
3. (Danh) Loại, kiểu, cỡ, thức dạng. ◎Như: “huyết hình” loại máu, “tân hình” kiểu mới, “phát hình” kiểu tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình.
② Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn, khuôn đúc: Khuôn đúc (bằng cát); Mô hình;
② Loại hình, cỡ, kiểu: Kiểu mới; Cỡ lớn;
③ (văn) Làm khuôn phép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khuôn để đúc đồ vật — Cái mẫu nhỏ, để theo đó mà xây cất. Chẳng hạn Mô hình.

Từ điển Trung-Anh

(1) mold
(2) type
(3) style
(4) model

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 238

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+5F62, tổng 7 nét, bộ shān 彡 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dáng vẻ, hình dáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thể, thật thể. ◎Như: “hữu hình” có hình thể, “vô hình” không có hình thể, “hình ảnh bất li” như (thân) hình với bóng (không lìa).
2. (Danh) Dáng, vẻ. ◎Như: “viên hình” hình tròn, “hình thái” dáng vẻ bên ngoài, “hình dong” dung nhan, vẻ mặt.
3. (Danh) Trạng huống, ◎Như: “tình hình” tình trạng.
4. (Danh) Địa thế. ◎Như: “địa hình” , “hình thế” . ◇Sử Kí : “Tần, hình thắng chi quốc, đái san chi hiểm” , , (Cao Tổ bổn kỉ ) Tần là một nước có hình thế hiểm trở, có núi bao quanh như cái đai.
5. (Động) Lộ ra, biểu hiện. ◎Như: “hữu ư trung hình ư ngoại” có ở trong hiện ra ngoài, “hỉ hình ư sắc” niềm vui lộ trên nét mặt.
6. (Động) Cấu thành, biến thành. ◇Quản Tử : “Duy hữu đạo giả, năng bị hoạn ư vị hình dã, cố họa bất manh” , , (Mục dân ) Chỉ bậc đạt đạo, biết phòng ngừa từ khi hoạn nạn chưa thành hình, cho nên tai họa không nẩy ra.
7. (Động) Miêu tả, diễn tả. ◎Như: “hình dung” miêu tả, “nan dĩ hình ư bút mặc” khó diễn tả bằng bút mực.
8. (Động) So sánh, đối chiếu. ◎Như: “tương hình kiến truất” so nhau thấy kém cỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Hình thể.
② Hình dáng.
③ Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
④ So sánh, như tương hình kiến chuyết cùng so thấy vụng.
⑤ Hiện ra, như hữu ư trung hình ư ngoại có ở trong hiện ra ngoài.
⑥ Hình thế đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình, hình thể, hình dáng: Hình tam giác;
② Hình dung, hình: Như hình với bóng;
③ Hình thế đất: Địa hình;
④ Biểu lộ, hiện ra, tỏ ra: Có ở trong hiện ra ngoài; Niềm vui lộ rõ trên nét mặt;
⑤ So sánh: So sánh với nhau; Cùng so thấy vụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hiện ra trước mắt — Thân thể — Mặt mũi, dung mạo — Thế đất — Cái mẫu nhỏ của một công trình xây cất. Cũng gọi là Mô hình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to appear
(2) to look
(3) form
(4) shape

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 409

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [jiǒng ㄐㄩㄥˇ, yíng ㄧㄥˊ]

U+7192, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử : “Nhi mục tương huỳnh chi” (Nhân gian thế ) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” : mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” : tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” .
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” : (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát : “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 使) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [yán ㄧㄢˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+7814, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mài nhỏ, nghiền. ◎Như: “nghiên mặc” mài mực, “nghiên thành phấn mạt” nghiền thành bột. ◇Hồng Lâu Mộng : “Vãn thượng bả giá dược dụng tửu nghiên khai, thế tha phu thượng” , (Đệ tam thập tứ hồi) Chiều nay lấy thuốc này dùng rượu mài ra, bôi cho cậu ấy.
2. (Động) Tham cứu sâu xa. ◎Như: “nghiên cứu” .
3. Một âm là “nghiễn”. (Danh) Nghiên mực (dụng cụ dùng để mài mực). § Cũng như “nghiễn” .

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [kēng ㄎㄥ, yán ㄧㄢˊ]

U+784E, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá mài dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá mài dao. ◎Như: “phát hình” dao mới mài rất sắc bén.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòn đá mài dao.
② Tân phát ư hình nói dụ tuổi trẻ mới ra đời tiến mạnh không sợ gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá mài dao.

Từ điển Trung-Anh

whetstone

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [yíng ㄧㄥˊ]

U+8365, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chằm Huỳnh

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+86F5, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see [ding1 xing2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [háng ㄏㄤˊ, hàng ㄏㄤˋ, héng ㄏㄥˊ, xìng ㄒㄧㄥˋ]

U+884C, tổng 6 nét, bộ xíng 行 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đi
2. làm
3. hàng, dãy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi. ◎Như: “cẩm y dạ hành” áo gấm đi đêm. ◇Luận Ngữ : “Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên” , (Thuật nhi ) Ba người (cùng) đi, tất có người (có thể) làm thầy ta.
2. (Động) Di động, lưu động. ◎Như: “vận hành” chuyển vận.
3. (Động) Lưu thông. ◎Như: “thông hành toàn quốc” lưu thông khắp nước, “phát hành báo san” phát hành sách báo.
4. (Động) Làm, làm việc. ◎Như: “hành y” làm thầy thuốc chữa bệnh, “hành thiện” làm việc thiện.
5. (Động) Thật thi, thật hiện. ◎Như: “thật hành dân chủ” thật thi dân chủ.
6. (Động) Trải qua, đã qua. ◇Liêu trai chí dị : “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” , (Hiệp nữ ) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
7. (Danh) Hành trang. ◇Sử Kí : “Thỉnh trị hành giả hà dã” (Cấp Trịnh liệt truyện ) Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
8. (Danh) Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. ◇Chiến quốc sách : “Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá” , , (Ngụy sách tứ ) Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
9. (Danh) Tiếng gọi tắt của “hành thư” , lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
10. (Danh) Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. ◎Như: “tràng ca hành” bài hát dài, “tì bà hành” khúc hát tì bà.
11. (Danh) Lượng từ: tuần rượu. ◇Tư Mã Quang : “Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành” , , (Huấn kiệm thị khang ) Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
12. (Danh) Cái để dùng, của dùng. ◎Như: ngày xưa gọi kim loại, gỗ, nước, lửa, đất là “ngũ hành”: ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
13. (Danh) Họ “Hành”.
14. (Tính) Giỏi, tài. ◎Như: “nhĩ chân hành” anh tài thật, “tha tại giá phương diện hành đắc ngận” về mặt đó anh ta giỏi lắm.
15. (Phó) Được. ◎Như: “hành bất hành?” được hay không được?, “tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu” làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
16. (Phó) Sẽ, sắp. ◇Lí Thường Kiệt : “Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư” (Nam quốc sơn hà ) Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
17. Một âm là “hạnh”. (Danh) Đức hạnh, nết na. § Còn ở tâm là “đức” , thi hành ra là “hạnh” . ◎Như: “độc hạnh” đức hạnh hơn người, “tu hạnh” sửa mình trong sạch (thuật ngữ Phật giáo).
18. (Danh) Cử chỉ, hành động, việc làm. ◇Luận Ngữ : “Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh” (Công Dã Tràng ) Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
19. Một âm là “hàng”. (Danh) Hàng lối. ◎Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một “hàng”, “hàng ngũ” binh lính.
20. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, dòng. ◎Như: “nhất hàng thụ” một rặng cây. ◇Đỗ Phủ : “Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên” , (Tuyệt cú ) Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. ◇Tây du kí 西: “Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự” (Đệ nhất hồi) Trên có một dòng mười chữ lớn.
21. (Danh) Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. ◎Như: “ngân hàng” nhà ngân hàng (dịch vụ tài chánh), “dương hàng” cửa hàng bán đồ nước ngoài, “hàng khố” công khố ngân hàng.
22. (Danh) Ngành, nghề nghiệp. ◎Như: “cải hàng” đổi ngành, “cán na hàng học na hàng” làm nghề gì học nghề ấy, “nội hàng” ở trong nghề (chuyên luyện).
23. Một âm là “hạng”. (Danh) Thứ bậc, thứ tự. ◎Như: “hạng nhất” , “hạng nhị” .
24. (Danh) Bọn, lũ. ◎Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là “trượng nhân hạng” . ◇Thủy hử truyện : “Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc” , 使 (Đệ thập tứ hồi) Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
25. (Tính) “Hạng hạng” cứng cỏi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk
(2) to go
(3) to travel
(4) a visit
(5) temporary
(6) makeshift
(7) current
(8) in circulation
(9) to do
(10) to perform
(11) capable
(12) competent
(13) effective
(14) all right
(15) OK!
(16) will do
(17) behavior
(18) conduct
(19) Taiwan pr. [xing4] for the behavior-conduct sense

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 776

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [gěng ㄍㄥˇ]

U+90A2, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Bắc.
2. (Danh) Họ “Hình”.
3. § Cũng viết là “hình” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ hình .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Hình (một nước thời Xuân thu, Trung Quốc);
② (Họ) Hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hình .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+90C9, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “hình” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước nhỏ thời cổ, tới thời Xuân Thu thì bị nược Vệ diệt. Đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Bắc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+9203, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

long-necked wine flask

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+9276, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liễn (đồ đựng thức ăn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liễn, đồ đựng canh ăn. § Ngày xưa thường dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Canh (đựng trong liễn).
3. (Danh) Đá mài dao. § Cũng như “hình” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái liễn (để đựng canh).

Từ điển Trung-Anh

(1) soup cauldron
(2) (arch.) sacrificial tripod with two handles and a lid
(3) variant of , whetstone

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+9498, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

long-necked wine flask

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ

U+94CF, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái liễn (đồ đựng thức ăn)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái liễn (để đựng canh).

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+9649, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chỗ đứt quãng của núi
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) border the stove
(2) defile
(3) pass

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [jìng ㄐㄧㄥˋ]

U+9658, tổng 9 nét, bộ fù 阜 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ đứt quãng của núi
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” .

Từ điển Trung-Anh

(1) border the stove
(2) defile
(3) pass

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [táng ㄊㄤˊ]

U+9933, tổng 17 nét, bộ shí 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẹo mạch nha.
2. (Tính) Nhão, mềm, chảy. ◎Như: “giá khối đường đường liễu, bất hảo cật” , cục kẹo này chảy mềm rồi, ăn không ngon.
3. (Tính) Lờ đờ, lim dim. ◎Như: “tha nhãn tình hữu điểm nhi đường, tưởng thị khốn liễu” , mắt nó bắt đầu lờ đờ, buồn ngủ rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẹo mạch nha;
② Dính, sánh;
③ (Mắt) yếu, mờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) maltose syrup
(2) molasses
(3) heavy (eyelids)
(4) drowsy-eyed
(5) listless
(6) (of dough, candy etc) to soften
(7) to become soft and sticky

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xíng ㄒㄧㄥˊ [táng ㄊㄤˊ]

U+9967, tổng 6 nét, bộ shí 食 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẹo mạch nha;
② Dính, sánh;
③ (Mắt) yếu, mờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) maltose syrup
(2) molasses
(3) heavy (eyelids)
(4) drowsy-eyed
(5) listless
(6) (of dough, candy etc) to soften
(7) to become soft and sticky

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0