Có 35 kết quả:

临 lín ㄌㄧㄣˊ亃 lín ㄌㄧㄣˊ冧 lín ㄌㄧㄣˊ啉 lín ㄌㄧㄣˊ嶙 lín ㄌㄧㄣˊ惏 lín ㄌㄧㄣˊ林 lín ㄌㄧㄣˊ淋 lín ㄌㄧㄣˊ滲 lín ㄌㄧㄣˊ潾 lín ㄌㄧㄣˊ燐 lín ㄌㄧㄣˊ獜 lín ㄌㄧㄣˊ琳 lín ㄌㄧㄣˊ璘 lín ㄌㄧㄣˊ疄 lín ㄌㄧㄣˊ痳 lín ㄌㄧㄣˊ瞵 lín ㄌㄧㄣˊ磷 lín ㄌㄧㄣˊ粦 lín ㄌㄧㄣˊ粼 lín ㄌㄧㄣˊ翷 lín ㄌㄧㄣˊ臨 lín ㄌㄧㄣˊ轔 lín ㄌㄧㄣˊ辚 lín ㄌㄧㄣˊ遴 lín ㄌㄧㄣˊ邻 lín ㄌㄧㄣˊ鄰 lín ㄌㄧㄣˊ鏻 lín ㄌㄧㄣˊ隣 lín ㄌㄧㄣˊ霖 lín ㄌㄧㄣˊ驎 lín ㄌㄧㄣˊ鱗 lín ㄌㄧㄣˊ鳞 lín ㄌㄧㄣˊ麐 lín ㄌㄧㄣˊ麟 lín ㄌㄧㄣˊ

1/35

lín ㄌㄧㄣˊ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+4E34, tổng 9 nét, bộ gǔn 丨 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ở trên soi xuống
2. sát, gần kề
3. kịp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bên cạnh, gần, tựa, nhìn, gặp, đứng trước, đứng trông ra, gie ra, ra tới: 臨街 Bên cạnh phố; 背山臨水 Tựa núi giáp sông; 居高臨下 Trên cao nhìn xuống; 如臨大敵 Như gặp phải giặc đông; 面臨現實 Đứng trước hiện thực; 膝王高閣臨江渚 Gác cao Đằng vương đứng trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng vương các tự);
② (lịch) Quá, ghé đến, đến tận nơi...:

Từ điển Trung-Anh

(1) to face
(2) to overlook
(3) to arrive
(4) to be (just) about to
(5) just before

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 98

lín ㄌㄧㄣˊ

U+4E83, tổng 13 nét, bộ yī 乙 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

mythical animal, said to have yellow body and white tail

Tự hình 1

Dị thể 2

lín ㄌㄧㄣˊ

U+51A7, tổng 10 nét, bộ mì 冖 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (Cantonese) to topple
(2) to collapse
(3) to coax
(4) flower bud

Tự hình 1

lín ㄌㄧㄣˊ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+5549, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khuê lâm 喹啉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa gọi tuần rượu là “lam” 啉.
2. (Danh) Tiếng dùng để dịch âm.
3. (Tính) Ngu xuẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 喹啉 [kuílín].

Từ điển Trung-Anh

see 卟啉, porphyrin

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

lín ㄌㄧㄣˊ

U+5D99, tổng 15 nét, bộ shān 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lân tuân 嶙峋)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân tuân” 嶙峋: (1) Chập chùng, chót vót. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lưỡng sơn tương đối thạch lân tuân” 兩山相對石嶙峋 (Tam Giang khẩu đường dạ bạc 三江口塘夜泊) Hai ngọn núi đối nhau, đá chập chùng, chót vót. (2) Gầy guộc trơ xương. (3) Cương nghị, chính trực. ◎Như: “Văn Thiên Tường phong cốt lân tuân, kì chí tử bất khuất đích tiết tháo truyền tụng thiên cổ” 文天祥風骨嶙峋, 其至死不屈的節操傳誦千古 Văn Thiên Tường phong cách cương nghị chính trực, bất khuất đến chết, tiết tháo truyền tụng nghìn đời.
2. (Tính) “Lân lân” 嶙嶙: Cao thấp, gồ ghề, lởm chởm (thế núi). (2) Cứng cỏi, có khí tiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Lân tuân 嶙峋 chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嶙峋】lân tuân [línxún] (văn) ① Gồ ghề, lởm chởm, chập chùng, trùng điệp: 山巒嶙峋 Núi non trùng điệp; 危石嶙峋 Đá tai mèo lởm chởm;
② Gầy: 瘐骨嶙峋 Gầy guộc trơ xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi gập ghềnh, cũng nói Lân lân ( gập ghềnh ).

Từ điển Trung-Anh

ranges of hills

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ [lám , lán ㄌㄢˊ]

U+60CF, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: lâm lệ 惏悷)
2. (xem: lâm lật 惏栗)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham lam, tham tàn. § Cũng như “lam” 婪.
2. Một âm là “lâm”. (Tính) Bi thương. ◎Như: “lâm lệ” 惏悷 đau xót, bi thương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婪 (bộ 女).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【惏悷】 lâm lệ [línlì] Bi thương;
② 【惏栗】 lâm lật [línlì] Lạnh lẽo, rét căm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham. Ham muốn nhiều, hoặc ham muốn thứ không phải của mình. Cũng nói: Tham lam — Một âm là Lẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất lạnh. Rét. Td: Lẫm lật 惏慄 ( rét run ) — Một âm là Lam.

Từ điển Trung-Anh

(1) cold
(2) frigid

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

lín ㄌㄧㄣˊ

U+6797, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rừng cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rừng. ◎Như: “trúc lâm” 竹林 rừng tre, “san lâm” 山林 núi rừng, “phòng phong lâm” 防風林 rừng ngăn chống gió. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 秋滿楓林霜葉紅 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
2. (Danh) Phiếm chỉ chỗ tụ họp đông đúc. ◎Như: “nho lâm” 儒林 rừng nho (chỗ nhiều học giả). ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Sĩ hữu thử ngũ giả, nhiên hậu khả dĩ thác ư thế nhi liệt ư quân tử chi lâm hĩ” 士有此五者, 然後可以託於世而列於君子之林矣 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Kẻ sĩ có năm điều ấy thì mới có thể sống ở đời mà đứng vào hàng quân tử. § Ghi chú: Năm điều là: trí, nhân, nghĩa, dũng và hạnh.
3. (Danh) Họ “Lâm”.
4. (Tính) Đông đúc. ◎Như: “công xưởng lâm lập” 工廠林立 công xưởng chen chúc san sát.

Từ điển Thiều Chửu

① Rừng, như sâm lâm 森林 rừng rậm.
② Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm, như nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
③ Ðông đúc, như lâm lập 林立 mọi vật chen chúc như rừng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rừng: 樹林 Rừng cây; 竹林 Rừng tre; 造林 Gây rừng; 防風林 Rừng chống gió;
② (Ngb) Rừng: 碑林 Rừng bia; 儒林 Rừng nho;
③ Đông như rừng: 林立 Đứng đông chen chúc như rừng, san sát;
④ Lâm (nghiệp): 農林牧副漁 Nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá;
⑤ [Lín] (Họ) Lâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rừng. Vùng đất cây cối mọc nhiều — Chỉ nơi, sự tụ họp đông đảo. Td: Nho lâm, Hàn lâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) woods
(2) forest
(3) CL:片[pian4]
(4) circle(s) (i.e. specific group of people)
(5) a collection (of similar things)

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 524

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+6DCB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm nước.
2. (Động) Tưới, rưới, dầm. ◎Như: “lâm dục” 淋浴 tắm rửa, “nhật sái vũ lâm” 日曬雨淋 dãi nắng dầm mưa.
3. (Động) Lọc. ◎Như: “quá lâm” 過淋 gạn lọc.
4. (Tính) Ướt, ướt át. ◎Như: “lâm li” 淋漓 đầm đìa, nhễ nhại. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Phùng Đại Dị hồn thân bị đả đắc tiên huyết lâm li” 馮大異渾身被打得鮮血淋漓 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Phùng Đại Dị khắp mình bị đánh máu chảy đầm đìa.
5. (Danh) Bệnh lậu. § Thông “lâm” 痳.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sprinkle
(2) to drip
(3) to pour
(4) to drench

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ [qīn ㄑㄧㄣ, sēn ㄙㄣ, shèn ㄕㄣˋ]

U+6EF2, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Chất lỏng) chảy, ngấm, thấm, rỉ ra. ◎Như: “thủy sấm đáo thổ lí khứ liễu” 水滲到土裡去了 nước đã thấm vào đất.
2. (Động) (Sự vật) dần dần xâm nhập. ◇Tư Không Đồ 司空圖: “Viễn bi xuân tảo sấm, Do hữu thủy cầm phi” 遠陂春早滲, 猶有水禽飛 (Độc vọng 獨望).
3. (Động) Chỉ người theo chỗ hở lách vào, chui vào. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Na nhi chánh trung canh vi tập trước nhất đại đôi nhân, sấm tiến khứ nhất khán, nguyên lai dã tựu thị đả thi mê đích” 那兒正中更圍集著一大堆人, 滲進去一看, 原來也就是打詩謎的 (Sáng tạo thập niên tục thiên 創造十年續篇, Lục).
4. (Động) Nước khô cạn. ◇Huyền Ứng 玄應: “Hạ lộc viết sấm, sấm, kiệt dã” 下漉曰滲, 滲, 竭也 (Nhất thiết kinh âm nghĩa 一切經音義, Quyển thập nhị).
5. (Động) Làm cho sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tương cận tam canh, Phụng Thư tự thụy bất thụy, giác đắc thân thượng hàn mao nhất tác, việt thảng trước việt phát khởi sấm lai” 將近三更, 鳳姐似睡不睡, 覺得身上寒毛一乍, 越躺著越發起滲來 (Đệ bát bát hồi) Chừng canh ba, Phượng Thư đang thiu thiu, giở ngủ giở thức, bỗng thấy lạnh mình sợ hãi, càng nằm càng thấy trong mình rờn rợn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 49

lín ㄌㄧㄣˊ

U+6F7E, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước trong vắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong vắt (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Nước) trong vắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong vắt.

Từ điển Trung-Anh

clear (as of water)

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+71D0, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa ma trơi.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (phosphorus, P). § Cũng như “lân” 磷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 磷 (bộ 石).

Từ điển Trung-Anh

variant of 磷[lin2]

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+735C, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

firefly

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

lín ㄌㄧㄣˊ

U+7433, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc lâm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc lâm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc lâm (một thứ ngọc đẹp).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại ngọc quý — Tên người, tức Dương Lâm, danh sĩ đời Nguyễn, sinh 1851, mất 1920, người xã Vân Đình huyện Ứng Hoà tỉnh Hà Đông bắc phần Việt Nam, đậu cử nhân năm 1873, Tự Đức thứ 31, làm quan tới chức Thượng thư. Tác phẩm có Dương Lâm Văn Tập và nhiều bài thơ, hát nói.

Từ điển Trung-Anh

gem

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 33

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+7498, tổng 16 nét, bộ yù 玉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng của ngọc

Từ điển Trần Văn Chánh

Ánh sáng của ngọc.

Từ điển Trung-Anh

luster of gem

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+7584, tổng 17 nét, bộ tián 田 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thung ruộng cao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Luống cày trong ruộng.
2. (Danh) Vườn rau, ruộng rau.

Từ điển Thiều Chửu

① Thung ruộng cao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thung ruộng cao.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+75F3, tổng 13 nét, bộ nǐ 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh lâm (đi đái ra mủ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh lậu, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt, rất hay lây. Có khi kết thành sạn ở bàng quang gọi là “thạch lâm” 石痳, đi đái ra máu gọi là “huyết lâm” 血痳.

Từ điển Thiều Chửu

① Bệnh lâm, cuống đái sưng loét, đi đái ra lẫn mủ mà buốt gọi là lâm, rất hay lây. Có khi kết thành đá ở bong bóng gọi là thạch lâm 石痳, đi đái ra máu gọi là huyết lâm 血痳, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh lậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tiểu tiện khó — Bệnh lậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) hernia
(2) urinary hesitancy
(3) erroneous variant of 痲[ma2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

lín ㄌㄧㄣˊ

U+77B5, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chăm chú nhìn
2. nhãn cầu, tròng mắt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chăm chú nhìn;
② Nhãn cầu, tròng mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròng mắt. Con ngươi — Mắt mờ, nhìn không rõ — Đứa mắt nhìn.

Từ điển Trung-Anh

to stare at

Tự hình 2

Dị thể 2

lín ㄌㄧㄣˊ [lǐn ㄌㄧㄣˇ, lìn ㄌㄧㄣˋ, líng ㄌㄧㄥˊ]

U+78F7, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lửa ma chơi
2. phốt-pho, P

Từ điển phổ thông

nước chảy ở khe đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lân tinh (phosphorus, P).
2. (Tính) “Lân lân” 磷磷 trong veo, trong nhìn thấy được. ◇Lưu Trinh 劉楨: “Phiếm phiếm đông lưu thủy, Lân lân thủy trung thạch” 汎汎東流水, 磷磷水中石 (Tặng tòng đệ 贈從弟) Bồng bềnh dòng nước trôi về đông, (Nhìn thấy) đá trong nước trong veo.
3. Một âm là “lấn”. (Tính) Mỏng, mòn. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 磷 (bộ 石).

Từ điển Trung-Anh

variant of 磷[lin2]

Từ điển Trung-Anh

phosphorus (chemistry)

Từ điển Trung-Anh

variant of 磷[lin2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 48

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+7CA6, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 磷[lin2]

Tự hình 2

Dị thể 2

lín ㄌㄧㄣˊ [lǐn ㄌㄧㄣˇ]

U+7CBC, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước ở giữa các hòn đá

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lân lân” 粼粼 trong suốt, trong vắt. ◇Lí Hạ 李賀: “Lương nguyệt sanh thu phổ, Ngọc sa lân lân quang” 涼月生秋浦, 玉沙粼粼光 (Thục quốc huyền 蜀國絃) Trăng lạnh trên bến nước mùa thu, Cát như ngọc long lanh chiếu sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước ở giữa các hòn đá;
② 【粼粼】lân lân [línlín]

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy giữa các khe đá.

Từ điển Trung-Anh

clear (as of water)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+7FF7, tổng 18 nét, bộ yǔ 羽 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay

Tự hình 1

Dị thể 2

lín ㄌㄧㄣˊ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+81E8, tổng 17 nét, bộ chén 臣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ở trên soi xuống
2. sát, gần kề
3. kịp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Từ trên cao nhìn xuống. ◎Như: “giám lâm” 監臨 soi xét, “đăng lâm” 登臨 lên cao ngắm nhìn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa cận cao lâu thương khách tâm, Vạn phương đa nạn thử đăng lâm” 花近高樓傷客心, 萬方多難此登臨 (Đăng lâu 登樓) Hoa ở gần lầu cao làm đau lòng khách, (Trong khi) ở muôn phương nhiều nạn, ta lên lầu này ngắm ra xa.
2. (Động) Xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới). ◎Như: “thân lâm” 親臨 đích thân tới, “quang lâm” 光臨 đến làm cho rạng rỡ (ý nói lấy làm hân hạnh được đón rước).
3. (Động) Giữ lấy, thủ vệ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quân lâm Hàm Cốc nhi vô công” 君臨函谷而無攻 (Tây Chu sách 西周策).
4. (Động) Tiến đánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sở thỉnh đạo ư nhị Chu chi gian dĩ lâm Hàn Ngụy, Chu quân hoạn chi” 楚請道於二周之間, 以臨韓魏,周君患之 (Tây Chu sách 西周策).
5. (Động) Đi tới, đến nơi. ◎Như: “song hỉ lâm môn” 雙喜臨門.
6. (Động) Kề, gần. ◎Như: “lâm song nhi tọa” 臨窗而坐 kề cửa sổ mà ngồi.
7. (Động) Đối mặt, gặp phải. ◎Như: “lâm nguy bất loạn” 臨危不亂 đối mặt với nguy hiểm mà không loạn. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất dã lâm sự nhi cụ, hảo mưu nhi thành giả dã” 必也臨事而懼, 好謀而成者也 (Thuật nhi 述而) Hẳn sẽ chọn người (khi) lâm sự thì lo sợ (thận trọng), khéo mưu tính để thành công.
8. (Động) Mô phỏng, rập khuôn. ◎Như: “lâm bi” 臨碑 rập bia, “lâm thiếp” 臨帖 đồ thiếp.
9. (Động) Cai trị, thống trị. ◇Thư Kinh 書經: “Lâm hạ dĩ giản, ngự chúng dĩ khoan” 臨下以簡, 御眾以寬 (Đại vũ mô 大禹謨) Lấy giản dị mà cai trị người dưới, lấy khoan dung mà chế ngự dân.
10. (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Giảo 尸佼: “Thiên cao minh, nhiên hậu năng chúc lâm vạn vật” 天高明, 然後能燭臨萬物 (Thi tử 尸子) Trời cao sáng, rồi mới chiếu sáng muôn vật.
11. (Động) Cấp cho, cho thêm. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Cập thi ân đức dĩ lâm chi, khả sử biến nhi vi quân tử” 及施恩德以臨之, 可使變而為君子 (Túng tù luận 縱囚論) Lấy ân đức mà ban cho, có thể khiến cho sửa đổi mà thành người quân tử.
12. (Tính) To, lớn. ◇Quản Tử 管子: “Nhi dân kì nhiên hậu thành hình nhi cánh danh tắc lâm hĩ” 而民期然後成形而更名則臨矣 (Xỉ mĩ 侈靡).
13. (Phó) Đương, sắp. ◎Như: “lâm biệt” 臨別 sắp chia tay, “lâm chung” 臨終 sắp chết, “lâm hành” 臨行 sắp đi. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy” 臨行密密縫, 意恐遲遲歸 (Du tử ngâm 遊子吟) Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kĩ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
14. (Danh) Tên một chiến xa (ngày xưa).
15. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
16. (Danh) Ngày xưa gọi hai chiếc thuyền liền nhau là “lâm”.
17. (Danh) Tên đất cổ. Là một ấp của nhà Tấn thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây.
18. (Danh) Họ “Lâm”.
19. Một âm là “lậm”.
20. (Động) Khóc điếu người chết.
21. (Tính) Nghiêng, lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bên cạnh, gần, tựa, nhìn, gặp, đứng trước, đứng trông ra, gie ra, ra tới: 臨街 Bên cạnh phố; 背山臨水 Tựa núi giáp sông; 居高臨下 Trên cao nhìn xuống; 如臨大敵 Như gặp phải giặc đông; 面臨現實 Đứng trước hiện thực; 膝王高閣臨江渚 Gác cao Đằng vương đứng trông ra bãi sông (Vương Bột: Đằng vương các tự);
② (lịch) Quá, ghé đến, đến tận nơi...:

Từ điển Trung-Anh

(1) to face
(2) to overlook
(3) to arrive
(4) to be (just) about to
(5) just before

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Từ ghép 98

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+8F54, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh xe.
2. (Danh) Bực cửa.
3. (Trạng thanh) “Lân lân” 轔轔 rầm rầm, xình xịch (tiếng xe chạy). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xa lân lân, mã tiêu tiêu, Hành nhân cung tiễn các tại yêu” 車轔轔, 馬蕭蕭, 行人弓箭各在腰 (Binh xa hành 兵車行) Tiếng xe ầm ầm, tiếng ngựa hí vang, Người ra đi cung tên đều mang bên lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sình sịch, rầm rầm. 【轔轔】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: 車轔轔, 馬蕭蕭 Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.

Từ điển Trung-Anh

rumbling of wheels

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+8F9A, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bậc cửa
2. tiếng xe chạy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sình sịch, rầm rầm. 【轔轔】lân lân [línlín] (văn) (thanh) Rầm rầm: 車轔轔, 馬蕭蕭 Xe chạy rầm rầm, ngựa hí vang (Thi Kinh);
② (văn) Bực cửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轔

Từ điển Trung-Anh

rumbling of wheels

Tự hình 2

Dị thể 3

lín ㄌㄧㄣˊ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+9074, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khó
2. lựa chọn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó khăn.
2. (Tính) Tham, bủn xỉn. § Thông “lận” 吝.
3. Một âm là “lân”. (Động) Lựa chọn cẩn thận. ◎Như: “lân tuyển” 遴選 tuyển chọn người tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chọn. 【遴選】lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa: 遴選人才 Tuyển lựa nhân tài;
② (văn) Khó;
③ (văn) Như 吝 (bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

(literary) to select

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+90BB, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, kề
2. láng giềng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng xóm, láng giềng: 四鄰 Hàng xóm chung quanh; 東鄰 Hàng xóm phía đông; 鄰人 Người láng giềng; 近鄰 Người láng giềng gần;
② Lân cận, bên cạnh: 鄰國 Nước lân cận; 鄰縣 Huyện lân cận; 鄰家 Nhà bên cạnh; 鄰座 Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄰

Từ điển Trung-Anh

(1) neighbor
(2) adjacent
(3) close to

Từ điển Trung-Anh

variant of 鄰|邻[lin2]

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ [lìn ㄌㄧㄣˋ]

U+9130, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gần, kề
2. láng giềng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là “lân”. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí” 五家為鄰, 五鄰為里 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng.
2. (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng.
3. (Danh) Người thân cận. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân” 子曰: 德不孤, 必有鄰 (Lí nhân 里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
4. (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư” 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
5. (Tính) Gần, sát, láng giềng. ◎Như: “lân quốc” 鄰國 nước láng giềng, “lân cư” 鄰居 người láng giềng, “lân thôn” 鄰村 làng bên cạnh, “lân tọa” 鄰座 chỗ bên cạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng xóm, láng giềng: 四鄰 Hàng xóm chung quanh; 東鄰 Hàng xóm phía đông; 鄰人 Người láng giềng; 近鄰 Người láng giềng gần;
② Lân cận, bên cạnh: 鄰國 Nước lân cận; 鄰縣 Huyện lân cận; 鄰家 Nhà bên cạnh; 鄰座 Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.

Từ điển Trung-Anh

(1) neighbor
(2) adjacent
(3) close to

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+93FB, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

phosphonium

Tự hình 1

Dị thể 2

lín ㄌㄧㄣˊ

U+9716, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mưa dầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa dầm. ◎Như: “cửu hạn phùng cam lâm” 久旱逢甘霖 nắng hạn lâu ngày gặp mưa lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa dầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mưa dầm (mưa lớn liên tục): 秋霖 Mưa thu; 甘霖 Mưa rào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa dầm, mưa dai mấy ngày không tạnh. Cũng nói: Lâm vũ 霖雨.

Từ điển Trung-Anh

continued rain

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+9A4E, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vằn giống như vảy cá trên mình ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kì lân” 騏驎: (1) Một linh thú theo truyền thuyết. § Xem “kì lân” 麒麟. (2) Ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Thương quân thư 商君書: “Kì lân Lục Nhĩ, nhật tẩu thiên lí” 騏驎騄駬, 日走千里 (Hoạch sách 畫策) Con tuấn mã Lục Nhĩ, mỗi ngày chạy nghìn dặm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vằn giống như vảy cá trên mình ngựa;
② 【騏驎】kì lân [qílín] a. Một giống ngựa tốt; b. Như 麒麟. Xem 麒 (bộ 鹿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên chỉ loài ngựa mình trắng nhưng dọc xương sống thì đen.

Từ điển Trung-Anh

variant of 麟[lin2], female unicorn

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+9C57, tổng 23 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vẩy cá, vảy cá
2. xếp hàng lần lượt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vảy (cá, rắn...). ◇Tô Thức 蘇軾: “Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân” 舉網得魚, 巨口細鱗 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
2. (Danh) Chỉ chung loài cá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
3. (Danh) Mượn chỉ thư từ, tin tức. ◇Ngô Tao 吳騷: “Nam lân bắc nhạn tần lai vãng, tự một nhất chỉ thư lai” 南鱗北雁頻來往, 自沒一紙書來 (Bộ bộ kiều 步步嬌, Khuê oán 閨怨) Lân Nam, nhạn Bắc bao lần lại, mà vẫn chẳng có một tờ thư.
4. (Danh) Phiếm chỉ động vật có vảy.
5. (Danh) Họ “Lân”.
6. (Tính) Có hình trạng như vảy. ◎Như: “ngư lân tiển” 魚鱗癬 ghẻ như vảy cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Vảy: 魚鱗 Vảy cá; 穿山甲鱗 Vảy tê tê;
② (thực) (Hình) vảy: 鱗莖 Thân vảy; 遍體鱗傷 Thương tích đầy mình;
③ (văn) Xếp hàng.

Từ điển Trung-Anh

scales (of fish)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+9CDE, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vẩy cá, vảy cá
2. xếp hàng lần lượt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱗.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Vảy: 魚鱗 Vảy cá; 穿山甲鱗 Vảy tê tê;
② (thực) (Hình) vảy: 鱗莖 Thân vảy; 遍體鱗傷 Thương tích đầy mình;
③ (văn) Xếp hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱗

Từ điển Trung-Anh

scales (of fish)

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

lín ㄌㄧㄣˊ

U+9E90, tổng 18 nét, bộ lù 鹿 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)

Từ điển Trần Văn Chánh

Một con thú cái trong thần thoại tương tự con hươu. Như 麟.

Từ điển Trung-Anh

variant of 麟[lin2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

lín ㄌㄧㄣˊ

U+9E9F, tổng 23 nét, bộ lù 鹿 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con kỳ lân (như: kỳ lân 麒麟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu đực to.
2. (Danh) § Xem “kì lân” 麒麟.
3. (Danh) Họ “Lân”.
4. (Tính) Rực rỡ. ◎Như: “bỉnh bỉnh lân lân” 炳炳麟麟 chói lọi rực rỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lân. Ngày xưa nói hễ có đấng vương giả chí nhân ra đời thì có con lân hiện ra. Nay ở bên châu Phi có một giống hươu cao cổ, hình thù giống như con lân ngày xưa đã nói, nên cũng gọi là kì lân 麒麟.
② Rực rỡ. Như bỉnh bỉnh lân lân 炳炳麟麟 chói lói rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kì lân: 鳳毛麟角 Lông phượng sừng lân. Xem 麒麟;
② Rực rỡ: 炳炳麟麟 Chói lọi rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, còn gọi là Kì lân, tương truyền Kì lân xuất hiện là điềm tốt lành hoặc thái bình.

Từ điển Trung-Anh

variant of 麟[lin2]

Từ điển Trung-Anh

(1) female unicorn
(2) see 麒麟

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng