Có 29 kết quả:

便 biàn ㄅㄧㄢˋ卞 biàn ㄅㄧㄢˋ变 biàn ㄅㄧㄢˋ変 biàn ㄅㄧㄢˋ弁 biàn ㄅㄧㄢˋ徧 biàn ㄅㄧㄢˋ忭 biàn ㄅㄧㄢˋ扁 biàn ㄅㄧㄢˋ抃 biàn ㄅㄧㄢˋ拚 biàn ㄅㄧㄢˋ昪 biàn ㄅㄧㄢˋ汳 biàn ㄅㄧㄢˋ汴 biàn ㄅㄧㄢˋ編 biàn ㄅㄧㄢˋ緶 biàn ㄅㄧㄢˋ缏 biàn ㄅㄧㄢˋ编 biàn ㄅㄧㄢˋ艑 biàn ㄅㄧㄢˋ苄 biàn ㄅㄧㄢˋ變 biàn ㄅㄧㄢˋ辡 biàn ㄅㄧㄢˋ辧 biàn ㄅㄧㄢˋ辨 biàn ㄅㄧㄢˋ辩 biàn ㄅㄧㄢˋ辫 biàn ㄅㄧㄢˋ辮 biàn ㄅㄧㄢˋ辯 biàn ㄅㄧㄢˋ遍 biàn ㄅㄧㄢˋ釆 biàn ㄅㄧㄢˋ

1/29

biàn ㄅㄧㄢˋ [pián ㄆㄧㄢˊ]

U+4FBF, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuận, thuận lợi. ◎Như: “tiện lợi” 便 lợi ích. ◇Sử Kí : “Tựu thiện thủy thảo đồn, xả chỉ, nhân nhân tự tiện” , , 便 (Lí tướng quân truyện ) Đóng trại ở những nơi nước tốt cỏ tốt, buông thả không gò bó, ai nấy đều tùy tiện.
2. (Tính) Thường, xoàng, đơn giản. ◎Như: “tiện phục” 便 thường phục, “tiện phạn” 便 bữa cơm thường.
3. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ : “Kì tại tông miếu triều đình, tiện tiện nhiên, duy cẩn nhĩ” , 便便 (Hương đảng ) Ngài (Khổng tử) ở tại tông miếu, triều đình, thì khéo léo mẫn tiệp, mà rất thận trọng.
4. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “tiện điện” 便殿, “tiện cung” 便 cung điện yên ổn.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “tiện ư huề đái” 便 rất tiện để đeo bên mình.
6. (Động) Làm lợi cho, có lợi cho. ◇Sử Kí : “Tướng tại ngoại, chủ lệnh hữu sở bất thụ, dĩ tiện quốc gia” , , 便 (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Tướng ở ngoài biên thùy, lệnh của vua có cái không theo, để làm lợi ích cho quốc gia.
7. (Động) Quen thuộc. ◇Tam quốc chí : “Bố tiện cung mã” 便 (Lữ Bố truyện ) (Lã) Bố quen cỡi ngựa bắn cung.
8. (Động) Bài tiết cứt, đái. ◎Như: “tiện niệu” 便尿 đi giải.
9. (Danh) Lúc thuận tiện. ◎Như: “tiện trung thỉnh lai cá điện thoại” 便 khi nào tiện xin gọi điện thoại.
10. (Danh) Cơ hội. ◇Lí Hoa : “Ngô tưởng phù bắc phong chấn Hán, Hồ binh tí tiện; chủ tướng kiêu địch, kì môn (*) thụ chiến” , 便; , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Ta tưởng trận gió bắc làm rúng động quân Hán, binh Hồ thừa cơ quấy nhiễu; chủ tướng khinh địch, kì môn giao chiến. § Ghi chú (*): “kì môn” là một chức quan võ.
11. (Danh) Phân, nước đái. ◎Như: “đại tiện” 便 đi ỉa, “tiểu tiện” 便 đi đái, “phẩn tiện” 便 cứt đái.
12. (Danh) Họ “Tiện”.
13. (Phó) Liền, ngay, lập tức. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 便, (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
14. (Phó) Biểu thị phản vấn: Há, chẳng là. ◇Văn Đồng : “Nhược vô thư tịch kiêm đồ họa, tiện bất giáo nhân bạch phát sanh?” , 便 (Khả tiếu khẩu hào ) Nếu như không có sách vở cùng đồ họa, há chẳng khiến người ta ra tóc trắng sao?
15. (Liên) Dù, cho dù, dù có. ◇Đỗ Phủ : “Tiện dữ tiên sanh ưng vĩnh quyết, Cửu trùng tuyền lộ tận giao kì” 便, (Tống Trịnh thập bát kiền ) Cho dù phải vĩnh biệt tiên sinh, Thì dưới chín suối cũng là cơ hội gặp nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) plain
(2) informal
(3) suitable
(4) convenient
(5) opportune
(6) to urinate or defecate
(7) equivalent to [jiu4]: then
(8) in that case
(9) even if
(10) soon afterwards

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 152

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+535E, tổng 4 nét, bộ bǔ 卜 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nóng nảy, bồn chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nóng nẩy, hấp tấp. ◎Như: “biện cấp” nóng vội.
2. (Danh) Tên ấp thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
3. (Danh) Họ “Biện”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nóng nảy, bồn chồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp: Nóng tính, nóng vội;
② [Biàn] (Họ) Biện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc, cách thức — Nóng nảy, gấp gáp. Cũng nói Biện cấp.

Từ điển Trung-Anh

hurried

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+53D8, tổng 8 nét, bộ yòu 又 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thay đổi, biến đổi
2. trờ thành, biến thành
3. bán lấy tiền
4. biến cố, rối loạn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay đổi, biến đổi, đổi khác: Tình hình đã thay đổi;
② Biến thành: Biến thành nước công nghiệp;
③ Trở thành, trở nên: Từ lạc hậu trở thành tiên tiến;
④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến: Sự biến năm Ất Dậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to change
(2) to become different
(3) to transform
(4) to vary
(5) rebellion

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 13

Từ ghép 270

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+5909, tổng 9 nét, bộ zhǐ 夂 (+6 nét), sūi 夊 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[bian4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [pán ㄆㄢˊ]

U+5F01, tổng 5 nét, bộ gǒng 廾 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

mũ lớn của quan văn và quan võ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mũ lớn của đàn ông đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
2. (Danh) Quan cấp dưới hoặc quan võ thời xưa. § Ghi chú: Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là “biện”. ◎Như: “binh biện” , “tướng biện” , v.v ◇Nguyễn Du : “Châu biện văn tặc chí” (Trở binh hành ) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến.
3. (Danh) Họ “Biện”.
4. (Tính) Hấp tấp, nóng nảy. § Thông “biện” .
5. (Tính) Sợ hãi. ◇Hán Thư : “Hữu liệt phong lôi vũ phát ốc chiết mộc chi biến, dư thậm biện yên! dư thậm lật yên! dư thậm khủng yên!” , , , (Vương Mãng truyện ) Có tai họa nhiều mưa gió sấm sét tốc nhà gãy cây, ta thật sợ hãi, ta run rẩy quá, ta kinh hoảng lắm vậy.
6. (Động) Đặt, để trên hay trước mặt.
7. (Danh) Lấy tay đánh.
8. Một âm là “bàn”. (Tính) Vui, vui vẻ. ◇Thi Kinh : “Bàn bỉ dư tư, Quy phi thì thì” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Con quạ vui kia, Bay về thành đàn.
9. § Ta quen đọc là “biền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng.
② Nhân mũ biện bằng da là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện như binh biện , tướng biện , v.v.
③ Hấp tấp, nóng nảy. Cũng như chữ biện .
④ Sợ run lẩy bẩy. Ta quen đọc là biền.
⑤ Một âm là bàn. Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiếc mũ lớn (thời xưa);
② Chức quan võ thấp (thời xưa);
③ (văn) Hấp tấp nóng nảy (như , bộ );
④ (văn) Run lẩy bẩy (vì sợ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng — Các âm khác là Biện, Biền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông quan võ — Cái mũ — Thuộc về nhà binh. Chẳng hạn Võ biền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại mũ, đội khi mặc lễ phục — Chức quan võ cấp dưới — Nóng nảy, gấp gáp — Ta quen đọc là Biền. Một âm khác là Bàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) cap (garment)
(2) military officer of low rank (in former times)
(3) preceding

Tự hình 3

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+5FA7, tổng 12 nét, bộ chì 彳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khắp cả, khắp nơi

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Khắp cả. ◇Lê Trắc : “Thùy lão thị thư, tốt hận vãn, ư cổ kim văn tịch bất năng biến lãm” , , (An Nam chí lược tự ) Về già càng thích sách vở, tiếc rằng quá muộn, các sách cổ kim không thể xem hết.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khắp cả (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp cả, tất cả.

Từ điển Trung-Anh

variant of [bian4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+5FED, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui thích, vui vẻ. ◎Như: “ngộ đàm thậm biện” gặp mặt nói chuyện rất vui vẻ.
2. (Động) Vui đùa, vui chơi. ◇Tô Thức : “Thương cổ tương dữ ca ư thị, nông phu tương dữ biện ư dã” , (Hỉ vủ đình kí ) Nhà buôn cùng nhau ca hát ở chợ, nông phu cùng nhau vui đùa ở đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui mừng, vui thích, hớn hở: Vui sướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng.

Từ điển Trung-Anh

(1) delighted
(2) pleased

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [biǎn ㄅㄧㄢˇ, piān ㄆㄧㄢ]

U+6241, tổng 9 nét, bộ hù 戶 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giẹt, bẹt, rộng mà mỏng. ◎Như: “biển đậu” đậu ván (đậu xanh hạt giẹt).
2. (Danh) Ngày xưa cũng như chữ “biển” tấm biển, bức hoành.
3. Một âm là “thiên”. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “thiên chu” thuyền nhỏ. ◇Nguyễn Du : “Thiên địa thiên chu phù tự diệp” (Chu hành tức sự ) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời.

Tự hình 3

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [pàn ㄆㄢˋ]

U+6283, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vỗ tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◎Như: “hoan biến” vui mừng vỗ tay.
2. (Động) Đánh, đập, kích.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “biện”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ tay, như hoan biến vui mừng vỗ tay. Cũng đọc là chữ biện.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỗ tay: Vui mừng vỗ tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đập tay, lấy tay mà đánh, đập.

Từ điển Trung-Anh

to applaud

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [fān ㄈㄢ, fèn ㄈㄣˋ, pàn ㄆㄢˋ, pīn ㄆㄧㄣ]

U+62DA, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỗ tay (dùng như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lật lại (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quét sạch, trừ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bỏ, liều bỏ: Vứt bỏ; Liều mạng kể bỏ. Xem [pin].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [pin], [pàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Biện — Đánh nhau, các âm khác là Phấn, Phiên, Phan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liệng bỏ đi — Các âm khác là Biện, Phấn, Phiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quét sạch. Diệt trừ đi — Các âm khác là Biện, Phiên, Phan. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Phiên — Các âm khác là Biện, Phấn, Phan.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+662A, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vui mừng
2. ánh sáng mặt trời
3. sáng chói, chói lọi, rực rỡ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vui mừng;
② Ánh sáng mặt trời;
③ Sáng chói, sự chói lọi, sự rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Sáng sủa. Rõ ràng — Vui mừng. Như chữ Biện .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+6C73, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+6C74, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Biện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Biện”.
2. (Danh) Tên riêng của thành phố “Khai Phong” ở tỉnh “Hà Nam” (Trung Quốc).
3. (Danh) Họ “Biện”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Biện.
② Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Tên riêng của) thành phố Khai Phong (tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② Đất Biện (thời xưa);
③ Sông Biện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Biện thuỷ, chảy qua các tỉnh Giang Tô và An Huy của Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [biān ㄅㄧㄢ, biǎn ㄅㄧㄢˇ]

U+7DE8, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lề sách (ngày xưa, dùng dây xâu các thẻ tre). ◇Sử Kí : “(Khổng Tử) độc Dịch, vi biên tam tuyệt” (), (Khổng Tử thế gia ) (Khổng Tử) đọc kinh Dịch làm cho lề sách đứt ba lần.
2. (Danh) Phiếm chỉ sách vở (ngày xưa, thư tịch làm bằng thẻ tre thẻ gỗ). ◇Nguyễn Du : “Hàm Đan thắng tích kiến di biên” (Hàm Đan tức sự ) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho sách vở: quyển, tập. ◎Như: “tiền biên” tập thượng, “hậu biên” tập hạ, “tục biên” quyển tiếp theo.
4. (Danh) Họ “Biên”.
5. (Động) Sắp, xếp, sắp theo thứ tự. ◎Như: “biên liệt” xếp bày.
6. (Động) Soạn, thu thập góp nhặt để viết thành sách. ◎Như: “biên thư” soạn sách, “biên tự điển” biên soạn tự điển.
7. (Động) Sáng tác. ◎Như: “biên ca” viết bài hát, “biên khúc” viết nhạc, “biên kịch bổn” viết kịch.
8. (Động) Đặt chuyện, thêu dệt, bịa đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ngã bả nhĩ lạn liễu chủy đích, ngã tựu tri đạo nhĩ thị biên ngã ni” ! (Đệ thập cửu hồi) Cái anh toét miệng này! Tôi biết ngay rằng anh đặt điều cho tôi mà.
9. (Động) Đan, ken, tết, bện. ◎Như: “biên trúc” đan tre, “biên bồ” ken cỏ bồ, “biên phát” bện tóc.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [biǎn ㄅㄧㄢˇ, pián ㄆㄧㄢˊ]

U+7DF6, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây bện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gai, cỏ bện thành dây.
2. (Danh) Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. § Thông “biện” . ◎Như: “toán biền tử” túm tỏi, “phát biền nhi” bím tóc.
3. (Động) Khâu. ◇Vương Kiến : “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” , (Cung từ ) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.

Từ điển Trung-Anh

braid

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [pián ㄆㄧㄢˊ]

U+7F0F, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây bện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

braid

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [biān ㄅㄧㄢ]

U+7F16, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+8251, tổng 15 nét, bộ zhōu 舟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền nhỏ. ◇Tống Thư : “Tòng tây hoàn, đại biện tiểu mục, viên cập thảo phảng, tiền mễ bố quyên, vô thuyền bất mãn” 西, , , , 滿 (Ngô Hỉ truyện ).

Từ điển Trung-Anh

skiff

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+82C4, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

benzyl (chemistry)

Tự hình 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+8B8A, tổng 23 nét, bộ yán 言 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thay đổi, biến đổi
2. trờ thành, biến thành
3. bán lấy tiền
4. biến cố, rối loạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thay đổi. ◎Như: “biến pháp” thay đổi phép tắc, “biến hóa” đổi khác. ◇Sử Kí : “Thừa thiên chu phù ư giang hồ, biến danh dịch tính” , (Hóa thực liệt truyện ) (Phạm Lãi) Lấy thuyền con thuận dòng xuôi chốn sông hồ, thay tên đổi họ.
2. (Động) Di động. ◇Lễ Kí : “Phu tử chi bệnh cức hĩ, bất khả dĩ biến” , (Đàn cung thượng ) Bệnh của thầy đã nguy ngập, không thể di động.
3. (Danh) Sự rối loạn xảy ra bất ngờ. ◎Như: “biến cố” sự hoạn nạn, việc rủi ro. ◇Sử Kí : “Thiện ngộ chi, sử tự vi thủ. Bất nhiên, biến sanh” , 使. , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Đối đãi tử tế với hắn (chỉ Hàn Tín), để hắn tự thủ. Nếu không sẽ sinh biến.
4. (Danh) Tai họa khác thường.
5. (Danh) Cách ứng phó những sự phi thường. ◎Như: “cơ biến” tài biến trá, “quyền biến” sự ứng biến.
6. Một âm là “biện”. (Tính) Chính đáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thay đổi, biến đổi, đổi khác: Tình hình đã thay đổi;
② Biến thành: Biến thành nước công nghiệp;
③ Trở thành, trở nên: Từ lạc hậu trở thành tiên tiến;
④ Việc quan trọng xảy ra bất ngờ, biến cố, sự biến: Sự biến năm Ất Dậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to change
(2) to become different
(3) to transform
(4) to vary
(5) rebellion

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

Từ ghép 269

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [ㄌㄚˋ]

U+8FA1, tổng 14 nét, bộ xīn 辛 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ .

Tự hình 2

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+8FA7, tổng 16 nét, bộ xīn 辛 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phân biệt

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [bān ㄅㄢ, bàn ㄅㄢˋ, biǎn ㄅㄧㄢˇ, piàn ㄆㄧㄢˋ]

U+8FA8, tổng 16 nét, bộ xīn 辛 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân tích, phân biệt, nhận rõ. ◎Như: “bất biện thúc mạch” không phân biệt lúa đỗ (chỉ người ngu tối). ◇Dịch Kinh : “Biện thị dữ phi” (Hệ từ hạ ) Phân biệt phải trái.
2. (Động) Tranh luận, biện bác. § Thông “biện” . ◇Thương quân thư : “Khúc học đa biện” (Canh pháp ) Cái học khúc mắc thì hay tranh cãi.
3. Một âm là “biến”. (Phó) Khắp.
4. Một âm là “ban”. (Động) Ban bố. § Thông “ban” . ◇Hán Thư : “Lại dĩ văn pháp giáo huấn ban cáo” (Cao Đế kỉ hạ ) Quan lại dùng văn pháp dạy dỗ ban bố cho biết.

Từ điển Thiều Chửu

① Phân tích, biện xét. Xét các sự vật rồi chia rành ra xấu tốt phải chăng gọi là biện. Kẻ ngu gọi là bất biện thúc mạch không phân biệt lúa đỗ.
② Cùng nghĩa với chữ biện nghĩa là tranh biện, biện bác.
③ Một lối văn tranh biện về sự lí cũng gọi là biện.
④ Một âm là biến. Khắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phân biệt, biện biệt, nhận rõ: Phân biệt rõ phải trái; Không phân biệt đậu hay mì;
② Tranh biện, biện bác (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ban cáo — Các âm khác là Biếm, Biến, Phiến. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoát lui — Các âm khác là Ban, Biến, Biện, Phiến. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng quanh, khắp. Như hai chữ Biến , — Các âm khác là Ban, Biếm, Biện, Phiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân biệt rõ ràng — Xét rõ, không nghi ngờ gì nữa — Đầy đủ, soạn đủ — Tranh luận, cãi cọ — Các âm khác là Ban, Biếm, Biến, Phiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to distinguish
(2) to recognize

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [pián ㄆㄧㄢˊ]

U+8FA9, tổng 16 nét, bộ xīn 辛 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cãi, tranh luận
2. biện bác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cãi lẽ, tranh cãi, tranh biện, biện bác, biện bạch: Tranh cãi: Há miệng mắc quai; Tôi cãi không lại anh ta;
② (văn) (Lời nói) hay, êm tai: Lời ông nói đều nghe êm tai (Hàn Phi tử);
③ (văn) Trị lí: Trị lí bách quan, trông coi mọi việc (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phân biệt, biện biệt (dùng như );
⑤ (văn) Biến hoá (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to dispute
(2) to debate
(3) to argue
(4) to discuss

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 54

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+8FAB, tổng 17 nét, bộ xīn 辛 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bím, đuôi sam: Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) a braid or queue
(2) to plait

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 12

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+8FAE, tổng 20 nét, bộ mì 糸 (+14 nét), xīn 辛 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đan, bện, tết
2. bím tóc, đuôi sam
3. túm, bó, mớ
4. chuôi, cán

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bím tóc, đuôi sam. ◎Như: “biện tử” đuôi sam, “kết biện tử” thắt bím. ◇Lỗ Tấn : “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” , (A Q chánh truyện Q) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
2. (Danh) Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím. ◎Như: “thảo biện” túm cỏ, “thằng biện” chùm dây xe thành sợi dài, “toán biện tử” túm tỏi.
3. (Động) Bện, đan, xoắn, xe. ◇Lí Bạch : “Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu” (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương ) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bím, đuôi sam: Tết bím;
② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím: Túm tỏi;
③ (văn) Bện, đan.

Từ điển Trung-Anh

(1) a braid or queue
(2) to plait

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [bàn ㄅㄢˋ, biǎn ㄅㄧㄢˇ, pián ㄆㄧㄢˊ]

U+8FAF, tổng 21 nét, bộ xīn 辛 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cãi, tranh luận
2. biện bác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lí luận, tranh luận. ◎Như: “cao đàm hùng biện” biện bác hùng dũng. ◇Mạnh Tử : “Dư khởi hiếu biện tai? Dư bất đắc dĩ dã” , (Đằng Văn Công hạ ) Ta há thích tranh luận đâu. Ta bất đắc dĩ vậy.
2. (Động) Phân biệt. § Dùng như chữ . ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ biện thượng hạ” (Lí quái ) Người quân tử biết phân biệt trên dưới.
3. (Động) Trị, làm. § Thông . ◇Chu Lễ : “Biện kì ngục tụng” (Thu quan , Ti khấu ) Sửa trị các việc thưa kiện ngục án.
4. (Động) Biến hóa. § Thông “biến” . ◇Trang Tử : “Nhược phù thừa thiên địa chi chánh, nhi ngự lục khí chi biện, dĩ du vô cùng giả, bỉ thả ô hồ đãi tai?” , , , (Tiêu dao du ) Đến như kẻ cưỡi lẽ chính của trời đất, chế ngự sự biến hóa của sáu khí (*), để sang chơi ở chỗ vô cùng, họ nào có chờ đợi gì đâu? § Ghi chú: (*) Sáu khí là âm, dương, sáng, tối, gió và mưa.
5. (Tính) Giỏi biện thuyết. ◎Như: “biện sĩ” .
6. (Danh) Lời khéo léo giả dối, xảo ngôn. ◇Chiến quốc sách : “Mê ư ngôn, hoặc ư ngữ, trầm ư biện, nịch ư từ” , , (Tần sách nhất, Tô Tần thủy tương liên hoành ) Mê hoặc về ngôn ngữ, chìm đắm vào lời lẽ khôn khéo giả dối.
7. (Danh) Tên một thể văn. § Hàn Dũ có bài “húy biện” .
8. § Thông “biếm” .
9. § Thông “bạn” .
10. § Thông “phán” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cãi lẽ, tranh cãi, tranh biện, biện bác, biện bạch: Tranh cãi: Há miệng mắc quai; Tôi cãi không lại anh ta;
② (văn) (Lời nói) hay, êm tai: Lời ông nói đều nghe êm tai (Hàn Phi tử);
③ (văn) Trị lí: Trị lí bách quan, trông coi mọi việc (Hoài Nam tử);
④ (văn) Phân biệt, biện biệt (dùng như );
⑤ (văn) Biến hoá (dùng như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to dispute
(2) to debate
(3) to argue
(4) to discuss

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 53

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ

U+904D, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khắp nơi
2. lần, lượt, bận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khắp, khắp nơi, khắp cả. § Cùng nghĩa với chữ “biến” . ◎Như: “mạn san biến dã” đầy núi khắp đồng. ◇Trương Du : “Biến thân la khỉ giả” (Tàm phụ sư ) Khắp mình (mặc) là lụa.
2. (Phó) Đều. ◇Thương quân thư : “Cố thánh nhân vi pháp, tất sử chi minh bạch dị tri, danh chánh, ngu tri biến năng tri chi” , 使, , (Định phận ) Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được.
3. (Động) Ở khắp nơi. ◎Như: “bằng hữu biến thiên hạ” bạn bè ở khắp đó đây.
4. (Danh) Lượng từ: lượt, lần, đợt. ◎Như: “độc thư bách biến” đọc sách trăm lượt. ◇Thủy hử truyện : “Trí Thâm bả tiền diện quá đích thoại tòng đầu thuyết liễu nhất biến” (Đệ lục hồi) Lỗ Trí Thâm bèn kể lại chuyện từ đầu cho nghe một lượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắp, khắp nơi, khắp cả (như , bộ ): Đi khắp các hiệu sách trong thành phố cũng không mua được quyển sách mà anh muốn tìm; Bầu bạn ta ở khắp đó đây (trên thế giới); Chiêu công bệnh, ban thưởng khắp cho các đại phu (Tả truyện: Chiêu công tam thập nhị niên);
② (văn) Đều: 使 Cho nên bậc thánh nhân tạo ra pháp độ, tất phải làm cho nó rõ ràng dễ hiểu, danh phận phải đâu vào đó, khiến cho kẻ ngu người trí đều hiểu được (Thương Quân thư: Định phận);
③ Lần, lượt, đợt: Đọc một lượt; Đã hỏi ba lần rồi.

Từ điển Trung-Anh

variant of [bian4]

Từ điển Trung-Anh

(1) everywhere
(2) all over
(3) classifier for actions: one time

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

biàn ㄅㄧㄢˋ [cǎi ㄘㄞˇ]

U+91C6, tổng 7 nét, bộ biàn 釆 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

phân biệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phân biệt, biện biệt. § Nay dùng chữ “biện” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phân biệt rõ, biện biệt. Nguyên là chữ biện .

Từ điển Trần Văn Chánh

Phân biệt rõ, biện biệt (nguyên là chữ , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân biệt rõ ràng — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [bian4]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0