Có 43 kết quả:

僌 yíng ㄧㄥˊ営 yíng ㄧㄥˊ塋 yíng ㄧㄥˊ嬴 yíng ㄧㄥˊ巆 yíng ㄧㄥˊ楹 yíng ㄧㄥˊ滎 yíng ㄧㄥˊ滢 yíng ㄧㄥˊ潆 yíng ㄧㄥˊ濴 yíng ㄧㄥˊ瀅 yíng ㄧㄥˊ瀛 yíng ㄧㄥˊ瀠 yíng ㄧㄥˊ熒 yíng ㄧㄥˊ營 yíng ㄧㄥˊ瑩 yíng ㄧㄥˊ盈 yíng ㄧㄥˊ禜 yíng ㄧㄥˊ籝 yíng ㄧㄥˊ籯 yíng ㄧㄥˊ縈 yíng ㄧㄥˊ茔 yíng ㄧㄥˊ荥 yíng ㄧㄥˊ荧 yíng ㄧㄥˊ莹 yíng ㄧㄥˊ萤 yíng ㄧㄥˊ营 yíng ㄧㄥˊ萦 yíng ㄧㄥˊ蓥 yíng ㄧㄥˊ蛍 yíng ㄧㄥˊ蝇 yíng ㄧㄥˊ蝿 yíng ㄧㄥˊ螢 yíng ㄧㄥˊ蠅 yíng ㄧㄥˊ謍 yíng ㄧㄥˊ譍 yíng ㄧㄥˊ贏 yíng ㄧㄥˊ赢 yíng ㄧㄥˊ迊 yíng ㄧㄥˊ迎 yíng ㄧㄥˊ逞 yíng ㄧㄥˊ鎣 yíng ㄧㄥˊ𤫎 yíng ㄧㄥˊ

1/43

yíng ㄧㄥˊ [zǎi ㄗㄞˇ]

U+50CC, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tái” .

Tự hình 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+55B6, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét), xiǎo 小 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nơi đóng quân
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+584B, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mồ mả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mồ mả, mộ phần. ◇Nguyễn Trãi : “Thiên lí phần oanh vi bái tảo” (Thanh minh ) Xa nghìn dặm, không được bái lạy săn sóc mộ phần (tổ tiên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mộ, mả, mồ mả: Mồ mả tổ tiên.

Từ điển Trung-Anh

a grave

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+5B34, tổng 16 nét, bộ nǚ 女 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. họ Doanh
2. đầy, thừa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, thừa. ◎Như: “doanh dư” dư thừa.
2. (Động) Được, thắng. § Thông “doanh” . ◇Sử Kí : “Doanh tắc kiêm khi cữu dữ mẫu” (Tô Tần truyện ) Đắc thắng thì coi thường cả cậu và mẹ.
3. (Động) Gánh vác.
4. (Danh) Họ “Doanh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Doanh.
② Ðầy, thừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, thừa;
② [Yíng] (Họ) Doanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắng. Ăn ( nói về sự đánh bạc ) — Dư ra. Tiền lãi ( nói về việc buôn bán ) — Đầy. Đầy đủ — Vòng quanh.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of |[ying2], to win, to profit
(2) old variant of [ying2], full

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [hōng ㄏㄨㄥ]

U+5DC6, tổng 19 nét, bộ shān 山 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) see |[ling3 ying2] and |[zheng1 ying2], lofty (of mountain)
(2) deep (of valley)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 4

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+6979, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cột nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột nhà, cột nói chung. ◇Tư trị thông giám : “Tức dĩ đầu kích doanh, lưu huyết bị diện” , (Quang Vũ đế kiến vũ ) Liền lấy đầu đập vào cột nhà, chảy máu trên mặt.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị ngày xưa để đếm số gian nhà. ◎Như: “kỉ doanh” mấy gian. ◇Lâm Thư : “Ốc ngũ doanh, tiền hiên chủng trúc sổ thập can” , 竿 (Thương hà tinh xá hậu hiên kí ) Nhà năm gian, hiên trước trồng trúc mấy chục cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cột, tính xem nhà có mấy gian gọi là kỉ doanh .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cột nhà;
② (loại) Gian (nhà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột chính trong nhà. Cột nhà — Tiếng dùng để đếm số nhà cửa. Chẳng hạn Nhất doanh ( một ngôi nhà ) — Tên người, tức Trịnh Doanh, tức Minh Đô Vương ( 1770-1767 ), làm chúa từ 1740 tới lúc mất. Tác phẩm để lại có Kiền nguyên thi tập, gồm các bài thơ chữ Hán và chữ Nôm.

Từ điển Trung-Anh

pillar

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [xíng ㄒㄧㄥˊ, yīng ㄧㄥ]

U+6ECE, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một cái chằm ngày xưa, đến thời nhà Hán bị lấp thành bình địa, nay ở vào khoảng tỉnh Hà Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Chằm Huỳnh (tên một cái chằm ngày xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chằm Huỳnh (tên một cái chằm thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ lớn, tức Huỳnh Trạch, thuộc địa phận tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+6EE2, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trong, trong leo lẻo, trong vắt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trong, trong leo lẻo, trong vắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) limpid (of water)

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+6F46, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nước chảy quanh, nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) eddy
(2) small river

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+6FF4, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước sóng lượn vòng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sóng nước lượn vòng;
đỉnh huỳnh [dêngyíng] Sông nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Oanh .

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [jiōng ㄐㄩㄥ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7005, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trong, trong leo lẻo, trong vắt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt, trong vắt (nước). ◇Hàn Dũ : “Khúc Giang đinh oánh thủy bình bôi” Sông Khúc Giang trong vắt nước bằng phẳng (Khúc Giang hà hoa hành ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trong, trong leo lẻo, trong vắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) limpid (of water)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+701B, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đại dương, biển lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bể lớn. ◎Như: “doanh hải” bể lớn. ◇Vương Sung : “Cửu châu chi ngoại, cánh hữu doanh hải” , (Đàm thiên ) Ở ngoài Cửu Châu, còn có bể lớn.
2. (Danh) Ao, đầm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bể.
② Doanh hoàn thiên hạ, bốn bể muôn nước.
③ Doanh châu ngày xưa cho là chỗ tiên ở, nay ta gọi các gia quyến nhà người khác là doanh quyến nghĩa là ca tụng như dòng dõi nhà tiên vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Biển lớn;
② [Yíng] Doanh Châu (theo truyền thuyết là chỗ của tiên ở thời xưa);
③ [Yíng] (Họ) Doanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển — Ao hồ lớn.

Từ điển Trung-Anh

ocean

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+7020, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

nước chảy quanh, nước xoáy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quanh co, xoáy (dáng nước chảy).
2. § Cũng đọc là “uynh “.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước chảy quanh, nước xoáy, cũng đọc là chữ uynh .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Nước) chảy quanh, xoáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn và sâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) eddy
(2) small river

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [jiǒng ㄐㄩㄥˇ, xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+7192, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

soi sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử : “Nhi mục tương huỳnh chi” (Nhân gian thế ) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” : mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” : tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” .
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” : (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát : “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 使) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói: Ngọn đèn lù mù;
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.

Từ điển Trung-Anh

(1) a glimmer
(2) glimmering
(3) twinkling
(4) fluorescence
(5) phosphorescence
(6) perplexed
(7) dazzled and confused
(8) planet Mars (arch.)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [cuō ㄘㄨㄛ]

U+71DF, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nơi đóng quân
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ quây vòng chung quanh mà ở, họp. ◎Như: “thị doanh” chợ.
2. (Danh) Quân doanh, doanh trại.
3. (Danh) Khu vực, biên giới.
4. (Danh) Hư, phương vị. ◇Dương Hùng : “Cực vi cửu doanh” (Thái huyền , Đồ ). § “Phạm Vọng chú: Doanh, do hư dã” : , .
5. (Danh) Phương hướng từ đông tới tây gọi là “doanh” . § Từ nam tới bắc gọi là “kinh” .
6. (Danh) Linh hồn. ◎Như: “doanh phách” .
7. (Danh) Tên một châu trong “Cửu Châu” .
8. (Danh) (Trung y) Tinh khí trong thân thể ẩm thực thủy cốc hóa sanh, gọi là “doanh khí” .
9. (Danh) Đơn vị lục quân, cứ 500 quân gọi là một “doanh”.
10. (Danh) Tên gọi một tổ chức hoạt động. ◎Như: “chiến đấu doanh” .
11. (Danh) Họ “Doanh”.
12. (Động) Quây chung quanh, triền nhiễu. § Cũng như “oanh” .
13. (Động) Xếp đặt, cử hành.
14. (Động) Canh tác.
15. (Động) Mưu cầu. ◎Như: “doanh lợi” mưu lợi.
16. (Động) Lo toan, mưu tính. ◇Liệt Tử : “Duẫn Thị tâm doanh thế sự, lự chung gia nghiệp, tâm hình câu bì” , , (Chu Mục vương ).
17. (Động) Quản lí, cai quản. ◎Như: “doanh nghiệp” . ◇Hoài Nam Tử : “Chấp chánh doanh sự” (Chủ thuật ) Làm chính trị cai quản công việc.
18. (Động) Kiến thiết, kiến tạo. ◇Thanh sử cảo 稿: “Doanh thành thủy điền lục thiên khoảnh hữu kì” (Hà cừ chí tứ ) Kiến tạo được hơn sáu ngàn khoảnh thủy điền.
19. (Động) Bảo vệ, cứu trợ.
20. (Động) Mê hoặc, huyễn hoặc. § Thông “huỳnh” . ◇Hoài Nam Tử : “Bất túc dĩ doanh kì tinh thần, loạn kì khí chí” , (Nguyên đạo ) Không đủ làm mê hoặc tinh thần, gây hỗn loạn chí khí vậy.
21. (Động) Đo lường, trắc lượng. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Thẩm quan quách chi hậu bạc, doanh khâu lũng chi tiểu đại cao ti bạc hậu chi độ, quý tiện chi đẳng cấp” , , (Tiết tang ) Xét bề dày mỏng của quan quách, đo lường mức lớn nhỏ cao thấp dày mỏng của mồ mả, cấp bậc sang hèn.
22. § Cũng đọc là “dinh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Doanh trại: Doanh trại quân đội;
② Tiểu đoàn: Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; Công tư hợp doanh; Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: Gian lận để kiếm chác; doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) camp
(2) barracks
(3) battalion
(4) to build
(5) to operate
(6) to manage
(7) to strive for

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 136

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [yǐng ㄧㄥˇ]

U+7469, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trong suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp.
2. (Tính) Trong suốt. ◇Cao Bá Quát : “Thiên sắc oánh pha li” (Bồn liên thi đáp Di Xuân ) Trời trong như pha lê.
3. (Động) Mài giũa, sửa sang.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thứ đá bóng và đẹp như ngọc;
② Óng ánh, trong suốt: Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.

Từ điển Trung-Anh

luster of gems

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+76C8, tổng 9 nét, bộ mǐn 皿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đồ đã đựng đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tràn đầy, sung mãn. ◇Kim sử : “Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ” , (Đồ Đan Ngột Điển truyện ) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.
2. (Động) Đầy, đủ. ◇Tả truyện : “Thả niên vị doanh ngũ thập” (Tương Công tam thập nhất niên ) Tuổi chưa đầy năm chục.
3. (Động) Tăng thêm. ◇Sử Kí : “Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã” , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.
4. (Tính) Thừa thãi. § Thông “doanh” . ◇Hậu Hán Thư : “Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ” , (Mã Viện truyện ) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.
5. (Tính) Kiêu ngạo, tự mãn. ◇Dịch Kinh : “Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm” (Khiêm quái ) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.
6. (Tính) Đầy tràn, phong phú. ◇Tây du kí 西: “Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh” , (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.
7. Xem: “doanh doanh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đồ đựng đầy.
② Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư .
③ Doanh doanh nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
④ Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đồ đựng đầy;
② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa: Thóc đầy kho; Nước mắt ràn rụa;
③ Dôi ra, thừa, doanh (thu);
doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy tràn — Đầy đủ — Dư thừa — Dài. Thò dài, vươn dài ra. Dùng như chữ Doanh .

Từ điển Trung-Anh

(1) full
(2) filled
(3) surplus

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+799C, tổng 15 nét, bộ qí 示 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

như chữ

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+7C5D, tổng 22 nét, bộ zhú 竹 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lồng tre
2. ống đũa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lồng tre;
② Ống đũa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lồng, cái giỏ lớn đan bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [ying2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+7C6F, tổng 26 nét, bộ zhú 竹 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái hòm bằng tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hòm, rương bện bằng tre. ◇Hán Thư : “Cố Trâu, Lỗ ngạn viết: Hoàng kim mãn doanh, bất như nhất kinh” , : 滿, , (Vi Hiền truyện ) Cho nên ngạn ngữ nước Lỗ nước Trâu nói rằng: Vàng đầy rương không bằng một cuốn sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hòm đóng bằng tre. Hoàng kim mãn doanh, bất như nhất kinh 滿 vàng đầy rương không bằng một cuốn kinh sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hòm tre, rương tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rương đan bằng tre để đựng đồ đạc, quần áo.

Từ điển Trung-Anh

slender basket for chopsticks

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+7E08, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay quanh, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấn quanh, vòng quanh. ◎Như: “oanh hồi” quanh vòng trở lại. ◇Lí Bạch : “Bách bộ cửu chiết oanh nham loan” (Thục đạo nan ) Trăm bước chín khúc núi động quanh co.
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng mắc. ◇Đào Tiềm : “Đầu quan toàn cựu khư, Bất vị hảo tước oanh” , (Tân sửu tuế thất nguyệt phó Giả Hoàn Giang lăng dạ hành đồ trung tác ) Vứt mũ quan trở về làng cũ, Không vì tước vị tốt quấy nhiễu mình.
3. (Động) Mê hoặc. § Thông “huỳnh” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bận lòng: Bận bịu;
② Quay quanh, vòng quanh: Quanh (vòng) trở lại; Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).

Từ điển Trung-Anh

wind around

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8314, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mồ mả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mộ, mả, mồ mả: Mồ mả tổ tiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

a grave

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [xíng ㄒㄧㄥˊ]

U+8365, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8367, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

soi sáng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói: Ngọn đèn lù mù;
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) a glimmer
(2) glimmering
(3) twinkling
(4) fluorescence
(5) phosphorescence
(6) perplexed
(7) dazzled and confused
(8) planet Mars (arch.)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 11

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+83B9, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trong suốt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thứ đá bóng và đẹp như ngọc;
② Óng ánh, trong suốt: Óng ánh;
③ Tâm địa trong sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

luster of gems

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8424, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con đom đóm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) firefly
(2) glow-worm

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 13

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8425, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nơi đóng quân
2. mưu sự
3. doanh (gồm 500 lính)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Doanh trại: Doanh trại quân đội;
② Tiểu đoàn: Tiểu đoàn 2;
③ (cũ) Doanh (gồm 500 quân lính);
④ (kinh) Kinh doanh, quản lí: Ngành kinh doanh, doanh nghiệp; Công tư hợp doanh; Cửa hàng quốc doanh;
⑤ Kiếm, mưu (lợi). doanh tư [yíngsi] Mưu lợi riêng, kiếm chác: Gian lận để kiếm chác; doanh sinh [yíngsheng] a. Kiếm ăn, kiếm sống, mưu sinh: Kiếm ăn bằng nghề rèn; b. (đph) Nghề nghiệp, công việc: Kiếm công ăn việc làm;
⑥ (y) Phần khí của người;
doanh doanh [yíngyíng] (văn) Lượn đi lượn lại;
⑧ [Yíng] Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) camp
(2) barracks
(3) battalion
(4) to build
(5) to operate
(6) to manage
(7) to strive for

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 136

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8426, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quay quanh, vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bận lòng: Bận bịu;
② Quay quanh, vòng quanh: Quanh (vòng) trở lại; Dây sắn quấn vòng quanh (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

wind around

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+84E5, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mài cho sáng bóng

Từ điển Trung-Anh

polish

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+86CD, tổng 11 nét, bộ xiǎo 小 (+8 nét), chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8747, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. con ruồi
2. nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruồi: Con nhặng;
② Nhỏ như ruồi: Chữ nhỏ như đầu ruồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) fly
(2) musca
(3) CL:|[zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+877F, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. con ruồi
2. nhỏ bé

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+87A2, tổng 16 nét, bộ chóng 虫 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

con đom đóm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đom đóm. § Gọi tên đủ là “huỳnh hỏa trùng” . Còn có những tên khác là: “đan điểu” , “hỏa trùng nhi” . ◇Nguyễn Du : “Huỳnh hỏa nan hôi cẩm tú trường” (Điệp tử thư trung ) Lửa đom đóm khó đốt cháy tấm lòng gấm vóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Con đom đóm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con đom đóm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đom đóm.

Từ điển Trung-Anh

(1) firefly
(2) glow-worm

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8805, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. con ruồi
2. nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruồi. ◎Như: “thương dăng” con nhặng.
2. (Tính) Dùng để nói cái gì nhỏ bé. ◎Như: “dăng đầu tế tự” chữ nhỏ như đầu ruồi, chữ nhỏ tí.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ruồi: Con nhặng;
② Nhỏ như ruồi: Chữ nhỏ như đầu ruồi.

Từ điển Trung-Anh

(1) fly
(2) musca
(3) CL:|[zhi1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8B0D, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

humming sound

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [yīng ㄧㄥ, yìng ㄧㄥˋ]

U+8B4D, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Thời xưa dùng như “ưng” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8D0F, tổng 20 nét, bộ bèi 貝 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiếm được nhiều
2. thắng bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợi ích thu được. ◇Chiến quốc sách : “Quy nhi vị phụ viết: Canh điền chi lợi kỉ bội? Viết: Thập bội. Châu ngọc chi doanh kỉ bội? Viết: Bách bội. Lập quốc gia chi chủ doanh kỉ bội? Viết: Vô số” : ? : . ? : . ? : (Tần sách ngũ ) Về nhà hỏi cha: Làm ruộng thì lời gấp mấy? Đáp: Gấp mười. (Buôn bán) châu ngọc thì lời gấp mấy? Đáp: Gấp trăm. (Buôn) vua để lập quốc thì lời gấp mấy? Đáp: Vô số kể.
2. (Động) Nới lỏng, khoan hoãn. ◇Lễ Kí : “(Mạnh thu chi nguyệt) lục hữu tội, nghiêm đoán hình, thiên địa thủy túc, bất khả dĩ doanh” (), , , (Nguyệt lệnh ).
3. (Động) Vượt hơn, dư thừa. ◇Vương An Thạch : “Vật doanh ngã thu chi, Vật quẫn xuất sử doanh” , 使 (Ngụ ngôn ).
4. (Động) Được, thắng. § Đối lại với “thâu” thua. ◎Như: “doanh đắc thắng lợi” lấy được thắng lợi. ◇Nguyễn Du : “Doanh đắc quỷ đầu mãn nang khẩu” 滿 (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Kiếm được tiền nhét đầy túi.
5. (Động) Dung nạp, đón nhận, tiếp đãi. ◇Tả truyện : “Ngã thật bất đức, nhi dĩ lệ nhân chi viên dĩ doanh chư hầu, thị ngô tội dã” , , (Tương Công tam thập nhất niên ).
6. (Động) Gánh, vác, mang. ◇Tuân Tử : “Doanh tam nhật chi lương, nhật trung nhi xu bách lí” , (Nghị binh ) Gánh lương ăn cho ba ngày, mỗi ngày đi trăm dặm.
7. (Động) Thu, lấy, đoạt được. ◇Tân Đường Thư : “Quang Bật thu Hứa Châu trảm tặc doanh thiên cấp, phược Ngụy tướng nhị thập nhị nhân” , , (Lí Quang Bật truyện ).
8. (Động) (Làm) nổi, (tới) được. ◇Chu Lập Ba : “Đặng Tú Mai khán kiến tha kiểm thượng hãn ba thủy lưu, xuất khí bất doanh, liên mang chiêu hô tha” , , (San hương cự biến , Thượng nhất).
9. (Động) Dẫn dụ, lừa, gạt. ◇Mao Thuẫn : “Vi thập ma ngã bất dụng ta thủ đoạn doanh tha quá lai, sử tha bồ phục tại ngã cước biên, nhiên hậu tái thích khai tha ni?” , 使, ? (Đàm , Tứ).
10. (Động) Tăng gia, thêm, dài ra. ◇Hoài Nam Tử : “Mạnh xuân thủy doanh, mạnh thu thủy súc” , (Thì tắc ) Tiết mạnh xuân thì tăng thêm, tiết mạnh thu mới rút ngắn.
11. (Tính) Nhiều, đầy. ◇Vương Thao : “Dĩ Trung Quốc tài lực chi phú, nhân dân chi chúng, tài chất chi doanh, trí xảo chi sanh, thao tác chi cần, chế tạo chi tinh, hà cự xuất tây quốc hạ?” , , , , , , 西? (Đại thướng Quảng Châu phủ Phùng Thái Thú thư ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắng, được: Kết quả cuộc đấu bóng đá, đội A đã thắng;
② Được lời, được lãi;
③ (văn) Chậm trễ;
④ (văn) Quá;
⑤ (văn) Tiến lên;
⑥ (văn) Gánh vác, mang: Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử: Nghị binh);
⑦ (văn) Tiếp đãi: Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên).

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat
(2) to win
(3) to profit

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 16

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+8D62, tổng 17 nét, bộ tóu 亠 (+15 nét), bèi 貝 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kiếm được nhiều
2. thắng bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thắng, được: Kết quả cuộc đấu bóng đá, đội A đã thắng;
② Được lời, được lãi;
③ (văn) Chậm trễ;
④ (văn) Quá;
⑤ (văn) Tiến lên;
⑥ (văn) Gánh vác, mang: Gánh lương thực ăn trong ba ngày (Tuân tử: Nghị binh);
⑦ (văn) Tiếp đãi: Để tiếp đãi các nước chư hầu (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to beat
(2) to win
(3) to profit

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [ㄗㄚ, ㄗㄚˊ]

U+8FCA, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đón tiếp

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [yìng ㄧㄥˋ]

U+8FCE, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đón tiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đón tiếp. ◎Như: “tống nghênh” đưa đón, “hoan nghênh” vui đón.
2. (Động) Ứng đón. ◎Như: “nghênh hợp” hay “phùng nghênh” suy xét mà đón trước để chiều ý.
3. (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: “nghênh diện” đối mặt, “nghênh phong” hóng gió.
4. Một âm là “nghịnh”. (Động) Đi đón về. ◎Như: “thân nghịnh” đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là “nghênh”, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là “nghịnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh đưa đón. Hoan nghênh vui đón. Nghênh phong hóng gió, v.v.
② Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp hay phùng nghênh .
③ Một âm là nghịnh. Ði đón về. Như thân nghịnh lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghênh tiếp, đón, đón tiếp: Đưa đón; Vui đón, hoan nghênh; Đón chào; Ra đón;
② Trước mặt.nghênh diện [yíng miàn] Trước mặt, đối diện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp gỡ — Đón tiếp. Tiếp ruớc — Trái nghịch. Không thuận — Một âm là Nghịnh. Xem Nghịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón rước. Ta quen đọc Nghinh — Một âm là Nghênh. Xem Nghênh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to welcome
(2) to meet
(3) to face
(4) to forge ahead (esp. in the face of difficulties)

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ [chěng ㄔㄥˇ]

U+901E, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buông tuồng, mặc sức. ◎Như: “sính tính” buông tuồng, phóng túng, “sính ác” mặc sức làm ác.
2. (Động) Tỏ ra, làm ra vẻ. ◎Như: “sính nhan sắc” làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” trổ tài. ◇Trang Tử : “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 便, (San mộc ) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+93A3, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mài cho sáng bóng

Từ điển Trung-Anh

polish

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

Bình luận 0

yíng ㄧㄥˊ

U+24ACE, tổng 20 nét, bộ yù 玉 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Bình luận 0