Có 43 kết quả:

䕭 qián ㄑㄧㄢˊ乹 qián ㄑㄧㄢˊ乾 qián ㄑㄧㄢˊ亁 qián ㄑㄧㄢˊ前 qián ㄑㄧㄢˊ媊 qián ㄑㄧㄢˊ岒 qián ㄑㄧㄢˊ忴 qián ㄑㄧㄢˊ拑 qián ㄑㄧㄢˊ掮 qián ㄑㄧㄢˊ揵 qián ㄑㄧㄢˊ柑 qián ㄑㄧㄢˊ歬 qián ㄑㄧㄢˊ涔 qián ㄑㄧㄢˊ渐 qián ㄑㄧㄢˊ漸 qián ㄑㄧㄢˊ潛 qián ㄑㄧㄢˊ潜 qián ㄑㄧㄢˊ灊 qián ㄑㄧㄢˊ燂 qián ㄑㄧㄢˊ燖 qián ㄑㄧㄢˊ爓 qián ㄑㄧㄢˊ犍 qián ㄑㄧㄢˊ筋 qián ㄑㄧㄢˊ箝 qián ㄑㄧㄢˊ腱 qián ㄑㄧㄢˊ荨 qián ㄑㄧㄢˊ葥 qián ㄑㄧㄢˊ蕁 qián ㄑㄧㄢˊ虔 qián ㄑㄧㄢˊ赶 qián ㄑㄧㄢˊ鈐 qián ㄑㄧㄢˊ鉆 qián ㄑㄧㄢˊ鉗 qián ㄑㄧㄢˊ銭 qián ㄑㄧㄢˊ錢 qián ㄑㄧㄢˊ鍼 qián ㄑㄧㄢˊ钤 qián ㄑㄧㄢˊ钱 qián ㄑㄧㄢˊ钳 qián ㄑㄧㄢˊ鬵 qián ㄑㄧㄢˊ黔 qián ㄑㄧㄢˊ黚 qián ㄑㄧㄢˊ

1/43

qián ㄑㄧㄢˊ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+456D, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) a variety of grass
(2) nettle

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [gān ㄍㄢ]

U+4E79, tổng 9 nét, bộ yī 乙 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quẻ Càn (tam liên) trong Kinh Dịch (có 3 vạch liền, tượng Thiên (trời), tượng trưng người cha, hành Kim, tuổi Tuất và Hợi, hướng Tây Bắc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng một cách viết của chữ Can .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [gān ㄍㄢ]

U+4E7E, tổng 11 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quẻ Càn (tam liên) trong Kinh Dịch (có 3 vạch liền, tượng Thiên (trời), tượng trưng người cha, hành Kim, tuổi Tuất và Hợi, hướng Tây Bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khô, ráo. ◎Như: “can sài” củi khô.
2. (Tính) Cạn, rỗng, khô kiệt. ◎Như: “hà thủy trung can” nước sông đã cạn, “ngoại cường trung can” ngoài mạnh mà trong rỗng.
3. (Tính) Giòn vang (âm thanh). ◇Sầm Tham : “Đạp địa diệp thanh can” (Quắc Châu tây đình 西) Giẫm lên đất, tiếng lá giòn khô.
4. (Tính) Nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt. ◎Như: “can da” cha nuôi, “can nương” mẹ nuôi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Quả nhiên Vương phu nhân dĩ nhận liễu Bảo Cầm tác can nữ nhi” (Đệ tứ thập cửu hồi) Quả nhiên Vương phu nhân đã nhận (Tiết) Bảo Cầm làm con nuôi.
5. (Danh) Thực phẩm khô. ◎Như: “bính can” bánh biscuit, “ngưu nhục can” khô bò.
6. (Động) Trở thành khô. ◎Như: “du tất vị can” sơn dầu chưa khô. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếu đế lệ bất tằng can” (Đệ tứ hồi) Thiếu đế không lúc nào ráo nước mắt.
7. (Động) Làm khô cạn, uống cạn. ◎Như: “can bôi” cạn chén.
8. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “can đẳng” chờ uổng công, “can trừng nhãn” trơ mắt ếch.
9. (Phó) Suông, chỉ. ◎Như: “can khiết thái bất khiết phạn” chỉ ăn vã thức ăn chứ không ăn cơm, “can thuyết bất tố” chỉ nói suông chứ không làm.
10. (Phó) Bề ngoài, giả vờ. ◎Như: “can tiếu” cười nhạt, “can hào” kêu vờ.
11. Một âm là “kiền”. § Cũng đọc là “càn”. (Danh) Quẻ “Kiền”, quẻ đầu trong tám quẻ, là cái tượng lớn nhất như trời, như vua.
12. (Danh) Họ “Kiền”.
13. (Tính) Trời, vua, cha, nam (tính). Quẻ “Kiền” ba hào dương cả, cho nên về bên nam ví như quẻ “Kiền”. ◎Như: nói ngày tháng sinh con trai thì gọi “kiền tạo” , nhà con trai ở thì gọi là “kiền trạch” , tượng trời là “kiền tượng” , quyền vua là “kiền cương” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quẻ Càn (quẻ đầu trong bát quái);
② Trời, con trai, đàn ông, người cha, vua: Tượng trời; Ngày sinh con trai; Nhà con trai ở; Quyền vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô. Không có nước. — Bổng dưng. Khi không — Một âm khác là Kiền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong Bát quái, tượng trưng trời — Chỉ trời, cũng đọc Càn — Một âm là Can — Kiền ( càn ). Nhà thuật số án theo Bát quái chia 8 cung là: Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Li, Khôn, Đoài. Mạng kim lại ở cung càn. Tuổi này là tuổi giàu sang trong đời ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qian2]

Từ điển Trung-Anh

(1) one of the Eight Trigrams [ba1 gua4], symbolizing heaven
(2) male principle
(3) ☰
(4) ancient Chinese compass point: 315° (northwest)

Từ điển Trung-Anh

variant of [qian2]

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 17

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [gān ㄍㄢ]

U+4E81, tổng 12 nét, bộ yī 乙 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of [qian2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+524D, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trước

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trước (phía). ◎Như: “tiền môn” cổng trước. ◇Lí Bạch : “Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương” , (Tĩnh dạ tư ) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
2. (Tính) Trước (theo thứ tự). ◎Như: “tiền biên” quyển trước, “tiền tam danh” tên ba người đầu.
3. (Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: “tiền hiền” người hiền trước, “tiền bối” lớp người đi trước. ◇Sử Kí : “Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã” : , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
4. (Tính) Trong tương lai. ◎Như: “tiền trình” bước đường tương lai, “tiền đồ” chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
5. (Động) Tiến lên. ◎Như: “phấn vãng trực tiền” gắng gỏi bước lên trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trước: Người trước tiến lên, người sau nối bước;
② Xưa, trước: Trước kia, ngày xưa;
③... kia: Hôm kia;
④ Tiến lên: Dũng mãnh tiến lên;
⑤ Trước, cách đây (đặt sau cụm từ chỉ thời gian): 5 năm (về) trước, cách đây 5 năm, trước đây 5 năm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phía trước. Td: Tiền hô hậu ủng — Lúc trước. Thành ngữ: Tiền chủ hậu khách — Tiến tới trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.

Từ điển Trung-Anh

(1) front
(2) forward
(3) ahead
(4) first
(5) top (followed by a number)
(6) future
(7) ago
(8) before
(9) BC (e.g. 293)
(10) former
(11) formerly

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 456

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+5A8A, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

planet Venus in the morning

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+5C92, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

character used in place names

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [lián ㄌㄧㄢˊ]

U+5FF4, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “linh” .
2. § Tục mượn làm chữ “liên” . ◇Nguyễn Trãi : “Cửu trùng duệ niệm linh hà tục” (Hạ tiệp ) Lòng sáng suốt của đấng cửu trùng (nhà vua) thương xót phong tục phương xa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+62D1, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kềm kẹp. ◎Như: “kiềm chế” áp bức, kềm kẹp.
2. (Động) Lấy miếng gỗ đặt ở mõm ngựa, làm cho ngựa không ăn được.
3. (Động) Khóa miệng, ngậm miệng. ◇Sử Kí : “Kiềm khẩu nhi bất ngôn” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Ngậm miệng không nói.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ kiềm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiềm giữ. Td: Kiềm khẩu ( ngậm miệng không nói ).

Từ điển Trung-Anh

(1) pliers
(2) pincers
(3) to clamp

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+63AE, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gánh vác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh, vác. ◎Như: “kiên khách” kẻ đi mua bán hộ người khác, người làm trung gian giao dịch buôn bán. ☆Tương tự: “kinh kỉ” , “nha lang” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai” , (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Gánh vác, kẻ đi mua bán hộ người gọi là kiên khách .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Vác (trên vai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vai mà vác.

Từ điển Trung-Anh

to carry on the shoulder

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+63F5, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chốt cửa, then cửa. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiện bế vô quan kiện nhi bất khả khai” (Chương 27) Đóng khéo không then chốt mà không mở được.
2. (Động) Đóng.
3. (Động) Tiếp giáp.
4. Một âm là “kiền”. (Động) Cất lên, giơ.
5. (Động) Vác (bằng vai).
6. (Động) Dựng lên.

Từ điển Trung-Anh

carry

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+6B6C, tổng 10 nét, bộ zhǐ 止 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

trước

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “tiền” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ tiền .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Tiền .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [cén ㄘㄣˊ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6D94, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều nước. ◇Hoài Nam Tử : “Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc” , (Thuyết lâm ) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm : “Sầm lệ do tại mệ” (Tạ Pháp Tào ) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [chán ㄔㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+6E10, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [chán ㄔㄢˊ, jiān ㄐㄧㄢ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+6F38, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dần dần, từ từ. ◎Như: “tiệm nhập giai cảnh” , dần dần đến chỗ thú vị, “tuần tự tiệm tiến” tuần tự tiến tới. ◇Nguyễn Du : “Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ” (Đối tửu ) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.
2. (Danh) Sông “Tiệm”.
3. Một âm là “tiêm”. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh : “Đông tiêm vu hải” (Vũ cống ) Phía đông chảy vào biển.
4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh : “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” , (Vệ phong , Manh ) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí : “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” (Hóa thực liệt truyện ) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
6. (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử : “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” (Nhân gian ) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
7. Lại một âm là “tiềm”. (Tính) Cao vòi vọi.
8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+6F5B, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giấu kín
2. ở ẩn
3. ngầm, không cho người khác biết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lặn, hoạt động dưới nước. ◎Như: “tiềm thủy” lặn xuống nước, “điểu phi ngư tiềm” chim bay cá lặn. ◇Tả truyện : “Việt tử dĩ tam quân tiềm thiệp” (Ai Công thập thất niên ) Người Việt cho ba quân đi dưới nước.
2. (Động) Ẩn giấu. ◎Như: “tiềm tàng” ẩn giấu, “tiềm phục” ẩn núp. ◇Phạm Trọng Yêm : “Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình” , (Nhạc Dương Lâu kí ) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
3. (Phó) Ngầm, bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố đại nộ, tiềm nhập Trác ngọa phòng hậu khuy thám” , (Đệ bát hồi) (Lã) Bố giận lắm, lẻn vào sau buồng nằm của (Đổng) Trác để dò xem.
4. (Tính) Kín, ẩn. ◎Như: “tiềm long” rồng ẩn (chỉ thiên tử chưa lên ngôi, thánh nhân còn ẩn náu). ◇Tô Thức : “Vũ u hác chi tiềm giao, khấp cô chu chi li phụ” , (Tiền Xích Bích phú ) Làm cho con giao long ở dưới hang tối (cũng phải) múa mênh, làm cho người đàn bà góa trong chiếc thuyền cô quạnh (cũng phải) sụt sùi.
5. (Danh) Sông “Tiềm”, đất “Tiềm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngầm: Tàu ngầm, tàu lặn;
② Lặn (xuống nước): Cá lặn chim bay;
③ Ẩn núp, ẩn náu, ở ẩn: Khai thác sức ẩn bên trong (tiềm lực); Đức hạnh của người ở ẩn;
④ (văn) Chỗ cá nương ở;
⑤ [Qián] Sông Tiềm.

Từ điển Trung-Anh

(1) hidden
(2) secret
(3) latent
(4) to hide
(5) to conceal
(6) to submerge
(7) to dive

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+6F5C, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giấu kín
2. ở ẩn
3. ngầm, không cho người khác biết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngầm: Tàu ngầm, tàu lặn;
② Lặn (xuống nước): Cá lặn chim bay;
③ Ẩn núp, ẩn náu, ở ẩn: Khai thác sức ẩn bên trong (tiềm lực); Đức hạnh của người ở ẩn;
④ (văn) Chỗ cá nương ở;
⑤ [Qián] Sông Tiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) hidden
(2) secret
(3) latent
(4) to hide
(5) to conceal
(6) to submerge
(7) to dive

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+704A, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Tiềm (sông cổ, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiềm” , ở Tứ Xuyên.
2. (Danh) Tên huyện, thành cổ ở An Huy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: Sông Tiềm (con sông cổ, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên, là một nhánh của Hán Thuỷ). Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tiềm thuỷ, thuộc tỉnh Tứ Xuyên.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+71C2, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi ấm.
2. (Động) Nấu cho nóng. ◇Liêu trai chí dị : “Tầm thang thỉnh dục” (Tiên nhân đảo ) Nấu nước mời tắm.
3. (Động) Nướng, sấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to heat
(2) to scorch

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [xún ㄒㄩㄣˊ]

U+71D6, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hâm nóng (thức ăn nguội).
2. (Động) Ngâm thịt trong nước nóng.
3. (Động) Ngâm nước nóng rồi vặt lông. ◎Như: “tầm kê” ngâm nước nóng vặt lông gà.

Tự hình 1

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [xún ㄒㄩㄣˊ, yàn ㄧㄢˋ]

U+7213, tổng 20 nét, bộ huǒ 火 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trụn thịt vào nước sôi cho chín tái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn lửa, ánh lửa. § Cũng như “diễm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trụn thịt vào nước sôi cho chín tái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhúng thịt vào nước sôi. Nhúng tái — Một âm là Diễm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Diễm — Một âm là Diêm.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [jiān ㄐㄧㄢ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+728D, tổng 12 nét, bộ níu 牛 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiến. ◇Tề thị yếu thuật : “Lục thập nhật hậu kiền” (Dưỡng trư ) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
2. (Danh) Trâu, bò bị thiến.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) “Kiền trùy” tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa.
5. (Danh) Tên người. ◎Như: “Mục Kiền Liên” đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật .

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [jīn ㄐㄧㄣ]

U+7B4B, tổng 12 nét, bộ zhú 竹 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gân. § Ghi chú: Còn gọi là “nhận đái” . ◎Như: “ngưu đề cân” gân bò.
2. (Danh) Bắp thịt. ◎Như: “cân cốt tựu suy” thịt xương suy yếu. ◇Tân Đường Thư : “Sản lương mã, thủ tự thác đà, cân cách tráng đại, nhật trung trì sổ bách lí” , , , (Hồi Cốt truyện ) Sinh sản ngựa tốt, đầu giống lạc đà, thịt xương to mạnh, một ngày chạy được mấy trăm dặm.
3. (Danh) Gân (ống dẫn tĩnh mạch). ◎Như: “thanh cân bộc lộ” gân xanh lòi ra.
4. (Danh) Vật thể hình dài, chắc, có tính co giãn. ◎Như: “tượng bì cân” dây chun, dây cao su, “cương cân” cốt sắt.

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+7B9D, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giàm (để kềm kẹp).
2. (Động) Kẹp, cặp. ◎Như: “kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán” .
3. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. ◎Như: “kiềm ngữ” cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giàm.
② Kiềm chế kiềm chế, kèm cặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái giàm;
② Kiềm chế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy hai thanh tre mà kẹp lại — Kiềm giữ.

Từ điển Trung-Anh

(1) pliers
(2) pincers
(3) to clamp

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+8171, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu gân, sụn. § Cũng đọc là “kiên”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+8368, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ tri mẫu;
② Lửa cháy bốc lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

kiền ma [qiánmá] Loài cỏ sống lâu năm, thân và lá đều có lông nhỏ, xơ ở vỏ thân có thể dùng dệt vải hoặc bện dây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

tầm ma chẩn [xúnmázhân] (y) Một loại bệnh của da.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+8465, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Từ điển Trung-Anh

Rubus palmatus

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 3

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ]

U+8541, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tầm ma” cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” , “giảo nhân miêu” .
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử : “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” , (Thiên văn ) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ tri mẫu;
② Lửa cháy bốc lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

kiền ma [qiánmá] Loài cỏ sống lâu năm, thân và lá đều có lông nhỏ, xơ ở vỏ thân có thể dùng dệt vải hoặc bện dây.

Từ điển Trần Văn Chánh

tầm ma chẩn [xúnmázhân] (y) Một loại bệnh của da.

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+8654, tổng 10 nét, bộ hū 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bền chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cung kính, thành khẩn. ◎Như: “kiền thành” chân thành cung kính.
2. (Tính) Dáng hổ đi. Tỉ dụ mạnh mẽ, dũng vũ. ◇Thi Kinh : “Túc dạ phỉ giải, Kiền cộng nhĩ vị” , (Đại nhã , Hàn dịch ) Sớm tối chớ có biếng nhác, Vững mạnh giữ lấy chức vị của ngươi.
3. (Tính) Sáng láng, thông tuệ.
4. (Động) Giết, sát hại. ◇Tả truyện : “Kiền lưu ngã biên thùy” (Thành công thập tam niên ) Giết hại biên thùy của ta.
5. (Động) Cưỡng đoạt. ◇Thượng Thư : “Đoạt nhương kiểu kiền” (Lữ hình ) Giành lấy cưỡng đoạt.
6. (Động) Cắt, chặt đứt. ◇Thi Kinh : “Trắc bỉ Cảnh san, Tùng bách hoàn hoàn. Thị đoạn thị thiên, Phương trác thị kiền” , , , (Thương tụng , Ân vũ ) Leo lên núi Cảnh Sơn kia, Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng. Thì đốn đem về, Đẽo chặt ngay ngắn.
7. (Danh) Họ “Kiền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bền chặt. Kinh Thư có câu: Đoạt nhương kiểu kiền lấy được của người giữ chặt như của mình.
② Kính. Như kiền bốc . Tả truyện : Kiền bốc ư tiên quân dã kính bói ở vua trước vậy.
③ Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ .
④ Dáng hổ đi.
⑤ Giết.
⑥ Lấy hiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kính cẩn: Thành tâm, kính cẩn; Kính bói;
② (văn) Bền chặt: Chiếm đoạt của người giữ chặt như của mình;
③ (văn) Giết: Giết hại dân ngoài biên cương của ta (Tả truyện: Thành công thập tam niên);
④ (văn) Cưỡng đoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đi của loài cọp — Kính trọng — Vững chắc — Cũng dùng như chữ Kiền .

Từ điển Trung-Anh

(1) to act with reverence
(2) reverent

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [gǎn ㄍㄢˇ]

U+8D76, tổng 10 nét, bộ zǒu 走 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngựa chạy.
2. (Động) Thú vật cong đuôi chạy.
3. Một dạng của .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [hán ㄏㄢˊ]

U+9210, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đinh chốt xe.
2. (Danh) Cái khóa.
3. (Danh) Con dấu, ấn chương. ◎Như: “kiềm kí” ấn tín.
4. (Danh) Khí cụ để sấy trà.
5. (Động) Đóng dấu. ◇Vương Thao : “Hoàng Kiều đối sanh huy hào, khoảnh khắc doanh bức, xuất hoài trung ngọc ấn kiềm chi” , , (Yểu nương tái thế ) Hoàng Kiều trước mặt chàng vẫy bút, khoảnh khắc chữ viết đầy trên bức lụa, lấy ấn ngọc trong người in lên.
6. (Động) Quản thúc, trấn áp, chèn ép. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tu yếu nã xuất ta uy phong lai, tài kiềm áp đắc trụ nhân” , (Đệ thất thập cửu hồi) Phải ra oai mới áp đảo được mọi người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con dấu;
② Đóng (dấu): Đóng dấu;
③ (văn) Cái khóa;
④ (văn) Cán giáo.

Từ điển Trung-Anh

(1) latch of door
(2) seal

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân. ◎Như: “kiềm toản” .
2. § Như chữ “kiềm” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [ān ㄚㄋ]

U+9257, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ hình cụ ngày xưa, dùng để kẹp cổ phạm nhân.
2. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa, lấy đồ bằng sắt kẹp cổ, tay, chân tội nhân.
3. (Danh) Cái kìm, cái giàm, cái kẹp. § Thông “kiềm” .
4. (Danh) Cái càng (động vật có đốt, như tôm, cua...).
5. (Động) Cầm giữ, giam cấm.
6. (Động) Dùng sắt kềm kẹp phạm nhân.
7. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. § Thông “kiềm” , “kiềm” . ◇Trang Tử : “Khẩu kiềm nhi bất dục ngôn” (Điền Tử Phương ) Miệng ngậm không muốn nói.
8. (Tính) Xấu, ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái kìm: Kìm mỏ vịt; Kìm nhọn đầu; Êtô; Tấn công gọng kìm. Cv. ;
② Cặp, kẹp vào; Cặp bằng kìm;
③ Hình phạt kẹp bằng kìm (thời xưa);
④ Hãm, chặn. kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.

Từ điển Trung-Anh

(1) pincers
(2) pliers
(3) tongs
(4) claw (of animal)
(5) to grasp with pincers
(6) to pinch
(7) to clamp
(8) to restrain
(9) to restrict
(10) to gag

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+92AD, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+9322, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiền nong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồng tiền, dùng các loài kim đúc ra từng đồng để tiêu gọi là “tiền”. ◎Như: “duyên tiền” tiền kẽm, “ngân tiền” đồng tiền đúc bằng bạc.
2. (Danh) Tiền tài nói chung. ◎Như: “trị tiền” đáng tiền, “hữu tiền hữu thế” có tiền bạc có thế lực.
3. (Danh) Phí tổn, khoản tiêu dùng. ◎Như: “xa tiền” tiền xe, “phạn tiền” tiền cơm.
4. (Danh) Đồng cân, mười đồng cân là một lạng.
5. (Danh) Họ “Tiền”.
6. (Tính) Dùng để đựng tiền. ◎Như: “tiền bao” bao đựng tiền, “tiền quỹ” tủ cất giữ tiền, “tiền đồng” ống đựng tiền.
7. Một âm là “tiễn”. (Danh) Cái thuổng (một nông cụ thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) coin
(2) money
(3) CL:|[bi3]
(4) unit of weight, one tenth of a tael |[liang3]

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 125

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [zhēn ㄓㄣ]

U+937C, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kim khâu. ◇Lí Bạch : “Tố thủ trừu châm lãnh, Na kham bả tiễn đao” , (Đông ca ) Tay trắng luồn kim lạnh, Sao cầm nổi cái kéo để cắt.
2. (Danh) Kim để tiêm người bệnh.
3. § Như “châm” hay .

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+94A4, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con dấu;
② Đóng (dấu): Đóng dấu;
③ (văn) Cái khóa;
④ (văn) Cán giáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) latch of door
(2) seal

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+94B1, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiền nong

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) coin
(2) money
(3) CL:|[bi3]
(4) unit of weight, one tenth of a tael |[liang3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 125

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+94B3, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái kìm: Kìm mỏ vịt; Kìm nhọn đầu; Êtô; Tấn công gọng kìm. Cv. ;
② Cặp, kẹp vào; Cặp bằng kìm;
③ Hình phạt kẹp bằng kìm (thời xưa);
④ Hãm, chặn. kiềm chế [qiánzhì] Kìm hãm, kiềm chế.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) pincers
(2) pliers
(3) tongs
(4) claw (of animal)
(5) to grasp with pincers
(6) to pinch
(7) to clamp
(8) to restrain
(9) to restrict
(10) to gag

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 23

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ [xín ㄒㄧㄣˊ]

U+9B35, tổng 18 nét, bộ gé 鬲 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái chõ lớn, cái vạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ vạc, trên to dưới nhỏ, để thổi nấu. Sau phiếm chỉ nồi, chõ... ◇Thi Kinh : “Thùy năng phanh ngư? Cái chi phủ tẩm” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ai có thể nấu cá được? (Thì tôi) xin rửa nồi chõ.

Từ điển Trung-Anh

(1) big iron pot
(2) cauldron
(3) variant of [zeng4], rice pot

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+9ED4, tổng 16 nét, bộ hēi 黑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đen
2. họ Kiềm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. § Nhà Tần gọi dân đen là “kiềm thủ” , cũng như chữ “lê dân” . ◇Sử Kí : “Kim chư sanh bất sư kim nhi học cổ, dĩ phi đương thế, hoặc loạn kiềm thủ” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nay các Nho sinh không theo thời nay mà học thời xưa, để chê bai thời nay, làm cho dân đen rối loạn.
2. (Danh) Tỉnh “Quý Châu” còn gọi tắt là tỉnh “Kiềm” .
3. (Danh) Họ “Kiềm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðen. Nhà Tần gọi dân đen là kiềm thủ , cũng như chữ lê dân .
② Tỉnh Quý Châu gọi là tỉnh Kiềm .
③ Họ Kiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đen: Dân đen;
② [Qián] Tên riêng tỉnh Quý Châu (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen. Màu đen — Một tên chỉ tỉnh Quý Châu.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qián ㄑㄧㄢˊ

U+9EDA, tổng 17 nét, bộ hēi 黑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu đen hơi vàng
2. màu đen

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen hơi vàng;
② Màu đen.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0