Có 44 kết quả:

㝛 sù ㄙㄨˋ僳 sù ㄙㄨˋ嗉 sù ㄙㄨˋ塑 sù ㄙㄨˋ夙 sù ㄙㄨˋ宿 sù ㄙㄨˋ愫 sù ㄙㄨˋ愬 sù ㄙㄨˋ榡 sù ㄙㄨˋ樎 sù ㄙㄨˋ樕 sù ㄙㄨˋ橚 sù ㄙㄨˋ泝 sù ㄙㄨˋ涑 sù ㄙㄨˋ溯 sù ㄙㄨˋ玊 sù ㄙㄨˋ窣 sù ㄙㄨˋ簌 sù ㄙㄨˋ粛 sù ㄙㄨˋ粟 sù ㄙㄨˋ素 sù ㄙㄨˋ縮 sù ㄙㄨˋ缩 sù ㄙㄨˋ肃 sù ㄙㄨˋ肅 sù ㄙㄨˋ膆 sù ㄙㄨˋ蓿 sù ㄙㄨˋ蔌 sù ㄙㄨˋ蘇 sù ㄙㄨˋ觫 sù ㄙㄨˋ訴 sù ㄙㄨˋ謖 sù ㄙㄨˋ诉 sù ㄙㄨˋ谡 sù ㄙㄨˋ蹜 sù ㄙㄨˋ速 sù ㄙㄨˋ遡 sù ㄙㄨˋ遫 sù ㄙㄨˋ餗 sù ㄙㄨˋ驌 sù ㄙㄨˋ骕 sù ㄙㄨˋ鱐 sù ㄙㄨˋ鷫 sù ㄙㄨˋ鹔 sù ㄙㄨˋ

1/44

ㄙㄨˋ

U+375B, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 宿[su4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+55C9, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái diều (gà, chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Diều các loài chim gà (bíu hay bọc chứa thức ăn ở dưới cổ).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái diều các loài chim gà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Diều (của loài chim, gà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái diều của loài chim gà, chỗ chứa đồ ăn tạm.

Từ điển Trung-Anh

crop (of bird)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+5851, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đắp tượng, nặn tượng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đắp, nặn tượng. ◎Như: “tố tượng” đắp tượng. ◇Thủy hử truyện : “Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần” 殿 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◇Nhi nữ anh hùng truyện : “Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí” , (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất bùn, ngẩn người ra ở chỗ đó.
3. (Động) Xây, xếp đống.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðắp tượng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nặn, đắp (tượng): Nặn tượng; Tượng đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắp lên. Phết lên — Dùng đất nặn lên. Td: Tố tượng ( nặn tượng ).

Từ điển Trung-Anh

to model (a figure) in clay

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+5919, tổng 6 nét, bộ xì 夕 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. sớm
2. ngày xưa, cũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Buổi sáng, ngày. ◎Như: “túc dạ duy niệm” ngày đêm suy nghĩ.
2. (Phó) Sớm. ◇Lí Mật : “Thần dĩ hiểm hấn, túc tao mẫn hung” , (Trần tình biểu ) Thần số kiếp gian nan, sớm gặp tang tóc.
3. (Tính) Cũ, từ lâu, vốn có. ◎Như: “túc nguyện” nguyện vọng ấp ủ từ lâu, “túc chí” chí hướng hằng đeo đuổi. ◇Nguyễn Trãi : “Loạn hậu phùng nhân phi túc tích” (Thu dạ khách cảm ) Sau cơn li loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
4. (Tính) Lão luyện, lão thành. ◎Như: “túc nho” bậc nhà nho lão thành, học giả lão luyện.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm.
② Ngày xưa.
③ Cũ.
④ Kính cẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sớm: Thức khuya dậy sớm; Sớm gặp điều bất hạnh (Lí Mật: Trần tình biểu);
② Cũ, từ xưa, vốn có, có từ lâu: Nguyện vọng ấp ủ từ lâu; Chí hướng hằng đeo đuổi;
③ Kính cẩn, nghiêm túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sớm — Đã có từ trước — Vẻ nghiêm trang kính cẩn. Td: Nghiêm túc.

Từ điển Trung-Anh

(1) morning
(2) early
(3) long-held
(4) long-cherished

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [xiǔ ㄒㄧㄡˇ, xiù ㄒㄧㄡˋ]

U+5BBF, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ. ◎Như: “túc xá” 宿 nhà trọ. ◇Chu Lễ : “Tam thập lí hữu túc, túc hữu lộ thất” 宿, 宿 (Địa quan , Di nhân ) Ba mươi dặm có chỗ trú ngụ, chỗ trú ngụ có nhà khách.
2. (Danh) Nước “Túc”, nay ở tại tỉnh Sơn Đông .
3. (Danh) Họ “Túc”.
4. (Động) Nghỉ đêm. ◇Luận Ngữ : “Chỉ Tử Lộ túc, sát kê vi thử nhi tứ chi” 宿, (Vi tử ) Mời Tử Lộ nghỉ đêm, giết gà làm cơm đãi.
5. (Động) Dừng lại, đỗ lại.
6. (Động) Giữ. ◎Như: “túc trực” 宿 phòng giữ, canh gác ban đêm. § Ghi chú: Ngày xưa, các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh gọi là “túc trực”.
7. (Động) Ở yên. ◇Tả truyện : “Quan túc kì nghiệp” 宿 (Chiêu Công nhị thập cửu niên ) Quan ở yên với sự nghiệp của mình.
8. (Tính) Cũ, xưa, đã có từ trước. ◎Như: “túc oán” 宿 oán cũ, “túc ưu” 宿 mối lo có từ trước.
9. (Tính) Cách đêm. ◎Như: “túc vũ” 宿 mưa hồi đêm, “túc túy” 宿 say đêm trước.◇Kính hoa duyên : “Thụy đáo lê minh, túc tửu dĩ tiêu” , 宿 (Đệ tứ hồi) Ngủ tới sáng, rượu đêm qua đã tiêu tan.
10. (Tính) Đời trước. ◎Như: “túc duyên” 宿 duyên tiền kiếp, “túc thế” 宿 đời quá khứ, “túc nhân” 宿 nhân đã gây từ đời trước.
11. (Tính) Lão luyện, già giặn. § Thông “túc” . ◎Như: “túc tướng” 宿 tướng giỏi, “túc học” 宿 học giỏi, “túc nho” 宿 học giả lão luyện.
12. (Phó) Vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn. ◇Hậu Hán Thư : “Linh Đế túc văn kì danh” (Lưu Đào truyện ) Linh Đế vốn đã nghe tiếng ông ta.
13. (Phó) Trước, sẵn. ◎Như: “túc định” 宿 định từ trước. ◇Tam quốc chí : “Thiện thuộc văn, cử bút tiện thành, vô sở cải định, thì nhân thường dĩ vi túc cấu” , 便, , 宿 (Ngụy thư, Vương Xán truyện) Giỏi làm văn, cất bút là thành bài, không phải sửa đổi, người đương thời cho là ông đã soạn sẵn.
14. Một âm là “tú”. (Danh) Ngôi sao. ◎Như: “nhị thập bát tú” 宿 hai mươi tám ngôi sao.
15. (Danh) Đêm. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thương nghị dĩ định, nhất tú vô thoại” , 宿 (Đệ tứ thập bát hồi) Bàn bạc xong, cả đêm không nói gì nữa.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 宿[su4]

Từ điển Trung-Anh

(1) lodge for the night
(2) old
(3) former

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 80

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+612B, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lòng thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tình thực, chân tình. ◎Như: “nhất khuynh tích tố” dốc hết chân tình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tình thực, như nhất khuynh tích tố dốc hết chân tình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chân thành, chân tình: Lòng chân thành; Dốc hết chân tình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thật lòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) guileless
(2) sincere

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+612C, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mách bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mách bảo, nói cho biết. § Thông “tố” . ◇Tư Mã Thiên : “Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai?
2. (Động) Gièm pha, vu cáo, vu hãm. ◇Luận Ngữ : “Công Bá Liêu tố Tử Lộ ư Quý Tôn” (Hiến vấn ) Công Bá Liêu gièm pha Tử Lộ với Quý Tôn (quyền thần nước Lỗ.
3. (Động) Hướng về. § Thông “tố” .
4. Một âm là “sách”. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “sách sách” sợ sệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mách bảo.
② Một âm là sách. Như sách sách sợ hãi (tả cái dáng sợ hãi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợ hãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mách bảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngạc nhiên — Sợ hãi — Một âm khác là Tố. Xem Tố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hướng về. Xông tới — Như chữ Tố .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[su4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+69A1, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Quercus dentata

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+6A0E, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

manger

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+6A15, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

shrub

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [qiū ㄑㄧㄡ]

U+6A5A, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cỏ rậm rạp.

Từ điển Trung-Anh

tall and straight (of trees)

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+6CDD, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngoi lên, bơi ngược dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi ngược dòng lên. § Thông “tố” . ◇Tô Thức : “Kích không minh hề tố lưu quang” (Tiền Xích Bích phú ) Đập vào không chừ mà đi ngược dòng sáng. § Phan Kế Bính dịch thơ: Theo vừng trăng tỏ vượt làn nước trong.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoi lên, cùng một nghĩa với chữ tố ngược dòng ngoi lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi ngược dòng lên (như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ngược, không thuận hoà.

Từ điển Trung-Anh

variant of [su4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [shù ㄕㄨˋ, sōu ㄙㄡ]

U+6D91, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Tốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tốc”. § Ông “Tư Mã Quang” ở đấy nên người ta gọi là “Tốc thủy tiên sinh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tốc, ông Tư Mã Quang ở đấy nên người ta gọi là tốc thuỷ tiên sinh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Tốc (một nhánh của sông Hoàng Hà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giặt rửa. Cũng đọc Tưu — Một âm là Tốc. Xem Tốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Tốc thuỷ thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Một âm là Tâu. Xem Tâu.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+6EAF, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ngoi lên, bơi ngược dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi ngược dòng. ◎Như: “tố giang nhi thướng” ngược dòng sông mà lên.
2. (Động) Nhớ lại sự đã qua, hồi tưởng. ◎Như: “truy tố vãng sự” nhớ lại chuyện cũ, “bất tố kí vãng” không nhắc lại những việc đã qua.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoi lên.
② Nhớ lại sự đã qua gọi là truy tố hay hồi tố .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi ngược dòng: Ngược dòng sông;
② Nhớ lại (việc đã qua), truy lên, ngoi lên: Không nhắc lại những việc đã qua.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngược lại — Ngược về việc lúc trước. Td: Hồi tố.

Từ điển Trung-Anh

(1) to go upstream
(2) to trace the source

Từ điển Trung-Anh

variant of [su4]

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+738A, tổng 5 nét, bộ yù 玉 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) jade with a blemish
(2) person who cuts and polishes jade

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [ㄙㄨ]

U+7AA3, tổng 13 nét, bộ xué 穴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vọt ra khỏi hang
2. tiếng huyên náo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ở trong hang hốc vụt ra.
2. (Động) Phất, phết nhẹ. ◇Sầm Tham : “Thỉnh quân xuất khán quân kị, Vĩ trường tốt địa như hồng ti” , (Vệ tiết độ xích phiếu mã ca ) Mời ngài ra xem ngựa của ngài, Đuôi dài phết đất như tơ đỏ.
3. (Trạng thanh) Tiếng động nhỏ: xào xạc, sột soạt, v.v. ◎Như: “tất tốt” kẽo kẹt, xào xạc, lách cách, v.v. ◇Đỗ Phủ : “Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt” , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
4. (Danh) § Xem “tốt đổ ba” .
5. (Phó, tính) § Xem “bột tốt” :.

Từ điển Trung-Anh

(1) rush out of a den
(2) rustling

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+7C0C, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng sột soạt
2. chảy ròng ròng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dao động. ◇Bạch Phác : “Đãi nguyệt liêm vi tốc, Nghênh phong hộ bán khai” , (Tường đầu mã thượng ) Đợi trăng rèm động nhẹ, Đón gió cửa mở hé.
2. (Động) Rủ xuống, buông, xòa.

Từ điển Trần Văn Chánh

thốc thốc [sùsù] (thanh) ① Sột soạt: Tiếng sột soạt;
② Ròng ròng: Nước mắt ròng ròng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cây cối rậm rạp tươi tốt — Tiếng gõ tốc tốc, cốc cốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) dense vegetation
(2) sieve

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+7C9B, tổng 11 nét, bộ mǐ 米 (+5 nét), yù 聿 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “túc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ túc .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+7C9F, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cây ngô
2. thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc lúa nói chung.
2. (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là “tiểu mễ” .
3. (Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí : “Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực” , , (Bá Di liệt truyện ) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
4. (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức : “Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc” (Tuyết hậu thư Bắc Đài ) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
5. (Danh) Họ “Túc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thóc lúa, lúa tễ gọi là túc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa, kê;
② [Sù] (Họ) Túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa. Hạt lúa — Bổng lộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) millet
(3) goose pimples

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+7D20, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tơ trắng
2. trắng nõn
3. chất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ sống màu trắng.
2. (Danh) Rau dưa, đồ chay. ◎Như: “nhự tố” ăn chay.
3. (Danh) Thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết). ◇Cổ nhạc phủ : “Khách tòng viễn phương lai, Di ngã song lí ngư. Hô nhi phanh lí ngư, Trung hữu xích tố thư” , . , (Ẩm mã trường thành quật hành ) Khách từ phương xa lại, Để lại cho ta cặp cá chép. Gọi trẻ nấu cá chép, Trong đó có tờ thư.
4. (Danh) Chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn. ◎Như: “nguyên tố” nguyên chất (hóa học), “tình tố” bản tính người.
5. (Danh) Họ “Tố”.
6. (Tính) Trắng, trắng nõn. ◎Như: “tố thủ” tay trắng nõn, “tố ti” tơ trắng.
7. (Tính) Cao khiết. ◎Như: “tố tâm” lòng trong sạch.
8. (Tính) Mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe. ◎Như: “phác tố” mộc mạc, “tố đoạn” đoạn trơn.
9. (Tính) Chỗ quen cũ. ◎Như: “dữ mỗ hữu tố” cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, “tố giao” người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, “bình tố” vốn xưa, sự tình ngày trước.
10. (Phó) Không. ◎Như: “tố xan” không làm gì mà hưởng lộc, “tố phong” không có tước vị gì mà giàu. § Tấn Đỗ Dư gọi đức Khổng Tử là “Tố vương” nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy.
11. (Phó) Vốn thường, xưa nay, vốn là. ◎Như: “tố phú quý” vốn giàu sang, “tố bần tiện” vốn nghèo hèn. ◇Tam quốc chí : “Sĩ bất tố phủ, binh bất luyện tập, nan dĩ thành công” , , (Trương Phạm truyện ) Kẻ sĩ trước nay không phủ dụ, quân lính không luyện tập, khó mà thành công.

Từ điển Thiều Chửu

① Tơ trắng.
② Trắng nõn, như tố thủ tay trắng nõn. Người có phẩm hạnh cao khiết cũng gọi là tố, như tố tâm lòng trong sạch. Nói rộng ra phàm cái gì nhan sắc mộc mạc cũng gọi là tố cả, như phác tố mộc mạc, để tang mặc áo vải trắng to gọi là xuyên tố 穿. Ðồ gì không có chạm vẽ cũng gọi là tố, như tố đoạn đoạn trơn.
③ Không, không làm gì mà hưởng lộc gọi là tố xan . Tấn Ðỗ Dư gọi đức Khổng Tử là tố vương nghĩa là không có chức tước gì mà thế lực như vua vậy. Không có tước vị gì mà giàu gọi là tố phong cũng là do nghĩa ấy.
④ Chất, nhà hoá học gọi nguyên chất là nguyên tố . Bản tính người gọi là tình tố .
⑤ Chỗ quen cũ, như dữ mỗ hữu tố cùng mỗ là chỗ biết nhau đã lâu, tố giao người bạn vẫn chơi với nhau từ trước, bình tố vốn xưa, v.v.
⑥ Vốn thường, như Trung Dong nói tố phú quý vốn giàu sang, tố bần tiện vốn nghèo hèn, đều là nói không đổi cái địa vị ngày thường vậy.
⑦ Tục gọi rau dưa là tố, cho nên ăn chay gọi là nhự tố .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trắng, trắng nõn, nguyên màu: Quần áo vải mộc; Lụa trắng;
② Không có hoa, không hoa hoè, nhã: Miếng vải này màu nhã lắm;
③ Nguyên chất, chất: Chất độc;
④ (Ăn) chay, không, suông: Ăn chay; Vua không ngai;
⑤ Từ trước, xưa nay, bình thường, vốn dĩ: Xưa nay chưa hề quen biết; Vốn giàu sang. tố lai [sùlái] Từ trước đến nay, xưa nay: Xưa nay không quen biết nhau;
⑥ (văn) Chỗ quen biết cũ: Có quen biết với ông Mỗ đã lâu;
⑦ Lụa trắng, vóc trơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tơ sống — Sắc trắng — Cái chất có từ đầu. Td: Nguyên tố — Không. Trống không — Vốn từ trước.

Từ điển Trung-Anh

(1) raw silk
(2) white
(3) plain, unadorned
(4) vegetarian (food)
(5) essence
(6) nature
(7) element
(8) constituent
(9) usually
(10) always
(11) ever

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 342

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [suō ㄙㄨㄛ]

U+7E2E, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh : “Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái” , (Đại nhã , Miên ) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” thừa thiếu, “súc nang” ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” , (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn : “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” (Chinh Phụ ngâm ) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退 lùi lại, “súc nục” hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” .
8. (Danh) Họ “Súc”.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [suō ㄙㄨㄛ]

U+7F29, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8083, tổng 8 nét, bộ yù 聿 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cung kính
2. gấp, kíp, vội

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung kính: Kính viết thư này;
② Nghiêm túc;
③ (văn) Răn đe, chấn chỉnh (bằng mệnh lệnh nghiêm ngặt): Thanh trừng;
④ (văn) Gấp, kíp;
⑤ (văn) Tiến vào, mời vào;
⑥ (văn) Thu liễm lại, rút lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) respectful
(2) solemn
(3) to eliminate
(4) to clean up

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 17

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8085, tổng 13 nét, bộ yù 聿 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cung kính
2. gấp, kíp, vội

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cung kính. ◇Tả truyện : “Kì tòng giả túc nhi khoan, trung nhi năng lực” , (Hi Công nhị thập tam niên ) Những người tùy tùng đều cung kính mà khoan hòa, trung thành mà có khả năng.
2. (Tính) Trang trọng, nghiêm túc. ◎Như: “nghiêm túc” trang nghiêm, “túc mục” trang nghiêm, trang trọng.
3. (Tính) Nghiêm khắc.
4. (Tính) Cấp bách, gấp kíp.
5. (Tính) U tĩnh, yên tĩnh. ◇Lí Gia Hựu : “Ẩn thụ trọng diêm túc, Khai viên nhất kính tà” , (Phụng họa Đỗ tướng công trưởng hưng tân trạch ) Cây ẩn dưới mái hiên dày u tĩnh, Vườn mở ra một con đường dốc.
6. (Động) Cung kính. ◇Lục Cơ : “Hạ túc thượng tôn” (Hán Cao Tổ công thần tụng ) Dưới cung kính trên tôn trọng.
7. (Động) Kính sợ. ◇Hán Thư : “Hoàng đế chi túc cựu lễ, tôn trọng thần minh” , (Vi Hiền truyện ) Hoàng đế kính nể lễ cổ, tôn trọng thần minh.
8. (Động) Cảnh giới, răn bảo.
9. (Động) Chỉnh lí, sửa sang. ◇Tào Thực : “Túc ngã chinh lữ” (Ứng chiếu ) Sửa sang quân đội của ta.
10. (Động) Thu liễm, rụt lại. ◇Lễ Kí : “Tắc hàn khí thì phát, thảo mộc giai túc” , (Nguyệt lệnh ) Là lúc khí lạnh phát sinh, cỏ cây đều co rút.
11. (Động) Tiến ra đón, mời vào. ◎Như: “túc khách” ra đón khách mời vào.
12. (Động) Trừ sạch, dẹp yên.
13. (Động) Kính từ dùng trong thư tín. ◎Như: “thủ túc” , “đoan túc” , “bái túc” (kính thư).
14. (Phó) Một cách cung kính. ◎Như: “túc lập” đứng kính cẩn, “túc trình” cung kính dâng lên, “túc tạ” kính cẩn cảm tạ.
15. (Danh) Họ “Túc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cung kính: Kính viết thư này;
② Nghiêm túc;
③ (văn) Răn đe, chấn chỉnh (bằng mệnh lệnh nghiêm ngặt): Thanh trừng;
④ (văn) Gấp, kíp;
⑤ (văn) Tiến vào, mời vào;
⑥ (văn) Thu liễm lại, rút lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) respectful
(2) solemn
(3) to eliminate
(4) to clean up

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8186, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cổ họng, cái diều chim

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập.
2. (Danh) Diều dưới cổ các loài chim gà. § Cũng như “tố” . ◇Phan Nhạc : “Liệt tố phá tủy” (Xạ trĩ phú ) Rách diều vỡ mỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng ăn, cái diều các giống thú. Cũng như chữ tố .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Diều: Diều gà;
② Nậm đựng rượu: Mua một nậm rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt — Như chữ Tố .

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) fat
(2) variant of [su4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+850C, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. rau cỏ
2. thô sơ
3. rơi lả tả
4. gió thổi nhanh và mạnh
5. nước chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau cỏ. ◇Âu Dương Tu : “Sơn hào dã tốc” (Túy Ông đình kí ) Thức ăn núi rau đồng.
2. (Danh) Họ “Tốc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rau cỏ;
tốc tốc [sùsù] a. Thô sơ; b. Rơi lả tả; c. Gió thổi nhanh và mạnh; d. Nước chảy.

Từ điển Trung-Anh

vegetables

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [ㄙㄨ]

U+8607, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây tía tô, tức “tử tô” (lat. Perilla frutescens).
2. (Danh) Dây tua trang sức. ◎Như: “lưu tô” dây tua.
3. (Danh) Tên gọi tắt: (1) Tỉnh “Giang Tô” . (2) “Tô Châu” .
4. (Danh) Họ “Tô”. ◎Như: “Tô Thức” tức “Tô Đông Pha” (1038-1101).
5. (Động) Tỉnh lại, đã chết mà sống lại. § Thông “tô” . ◇Cao Bá Quát : “Mệnh đãi nhất tiền tô” (Cái tử ) Tính mạng chỉ chờ một đồng tiền để sống lại.
6. (Động) Tỉnh ngủ. ◎Như: “tô tỉnh” thức dậy (sau khi ngủ).
7. (Động) Đang bị khốn khó mà được dễ chịu hơn, hoãn giải. ◇Thư Kinh : “Hậu lai kì tô” (Trọng hủy chi cáo ) Sau lại sẽ được dễ chịu. ◇Nguyễn Trãi : “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” (Thu nhật ngẫu hứng ) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
8. (Động) Cắt cỏ. ◇Sử Kí : “Tiều tô hậu thoán, sư bất túc bão” , 宿 (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Mót củi cắt cỏ mà nấu ăn, quân lính không đủ no.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+89EB, tổng 14 nét, bộ jué 角 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sừng mới nhú

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sợ run lập cập.

Từ điển Thiều Chửu

① Sừng mới nhú.
② Hộc tốc sợ run lập cập.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sừng mới nhú;
② Xem [húsù].

Từ điển Trung-Anh

tremble with fear

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8A34, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kể, thuật
2. tố giác, mách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật. ◎Như: “tố oan” kêu oan. ◇Bạch Cư Dị : “Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý” , (Tì bà hành ) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. § Phan Huy Vịnh dịch thơ: Nghe não nuột mấy dây bứt rứt, Dường than niềm tấm tức bấy lâu.
2. (Động) Kiện cáo. ◎Như: “khởi tố” đưa ra kiện.
3. (Động) Gièm pha, chê bai. ◇Tả truyện : “Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công” (Thành Công thập lục niên ) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.
4. (Động) Dùng tới. ◎Như: “tố chư vũ lực” dùng võ lực.
5. (Danh) Họ “Tố”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kể, nói, kêu: Báo cho biết, nói, kể; Kể khổ; Kêu oan;
② Kiện, tố: Đưa ra kiện, khởi tố; Lên án, tố cáo; Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; Dùng võ lực để giải quyết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to complain
(2) to sue
(3) to tell

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8B16, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi lên, khởi lên
2. khép nép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dậy, đứng dậy, nổi lên, trổi dậy.
2. (Tính) “Tắc tắc” cứng cỏi. ◇Lưu Nghĩa Khánh : “Lí Nguyên Lễ tắc tắc như kính tùng hạ phong” (Thế thuyết tân ngữ , Thưởng dự ) Ông Lí Nguyên Lễ có dáng cứng cỏi như gió thổi dưới cây thông vững mạnh vậy.
3. (Trạng thanh) “Tắc tắc” tiếng gió thổi. ◇Liêu trai chí dị : “Thính tùng thanh tắc tắc, tiêu trùng ai tấu, trung tâm thảm thắc, hối chí như thiêu” , , (Xảo Nương ) Nghe tiếng thông reo vi vút, côn trùng đêm nỉ non, trong lòng bồn chồn, bụng hối hận như lửa đốt.
4. (Phó) Thu liễm, chỉnh sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dậy, đứng dậy, trỗi dậy, nổi lên;
② (văn) tắc tắc [sùsù] (văn) a. Cứng cỏi; b. Khép nép.

Từ điển Trung-Anh

(1) composed
(2) rise
(3) to begin

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8BC9, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kể, thuật
2. tố giác, mách

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kể, nói, kêu: Báo cho biết, nói, kể; Kể khổ; Kêu oan;
② Kiện, tố: Đưa ra kiện, khởi tố; Lên án, tố cáo; Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà; Dùng võ lực để giải quyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[su4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to complain
(2) to sue
(3) to tell

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 49

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+8C21, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nổi lên, khởi lên
2. khép nép

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dậy, đứng dậy, trỗi dậy, nổi lên;
② (văn) tắc tắc [sùsù] (văn) a. Cứng cỏi; b. Khép nép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) composed
(2) rise
(3) to begin

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ [suō ㄙㄨㄛ]

U+8E5C, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rụt lại, co lại. ◇Đào Dự Tương : “Lương ti thứ cốt lũ thân súc, Thê thân mẫu thấu lương khả ai” , (Đào hoang hành ) Gió lạnh thấu sương người cứ mãi co ro, Vợ rên mẹ ho thật đáng thương.
2. (Phó) “Súc súc” đi từng bước ngắn mà nhanh, bước đi rụt rè thận trọng.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+901F, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhanh chóng
2. tốc độ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhanh, chóng. ◎Như: “tốc thành” mau xong, “tốc tả” viết nhanh. ◇Luận Ngữ : “Dục tốc tắc bất đạt, kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành” , (Tử Lộ ) Muốn mau thành thì không đạt mục đích, chỉ nhìn cái lợi nhỏ thì việc lớn không thành.
2. (Động) Mời, yêu thỉnh. ◇Dịch Kinh : “Hữu bất tốc chi khách tam nhân lai, kính nguyên chung cát” , (Nhu quái ) Có ba người khách không mời mà lại, biết kính trọng họ thì sau được tốt lành. § Nay trong danh thiếp thường viết “thứ tốc” xin thứ đừng để mời lần nữa.
3. (Động) Vời lại, đem lại, dẫn đến. ◇Quốc ngữ : “Thị chi bất tuất, nhi súc tụ bất yếm, kì tốc oán ư dân đa hĩ” , , (Sở ngữ hạ ) Đó là không xót thương, bóc lột không chán, chỉ dẫn đến nhiều oán hận ở dân thôi.
4. (Danh) Tốc độ. ◎Như: “quang tốc” tốc độ của ánh sáng.
5. (Danh) Vết chân hươu.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh chóng.
② Mời. Như bất tốc chi khách người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc xin thứ đừng để mời lần nữa.
③ Tốc độ. Như quang tốc tốc độ ánh sáng.
④ Vết chân hươu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh, chóng, mau: Tiến hành nhanh hơn nữa;
② Mời: Khách không mời mà đến;
③ (văn) Vết chân hươu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dấu chân con hươu, nai — Gọi lại. Triệu tới — Mau lẹ. Mau chóng.

Từ điển Trung-Anh

(1) fast
(2) rapid
(3) quick
(4) velocity

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 187

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9061, tổng 13 nét, bộ chuò 辵 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoi lên, bơi ngược dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngoi lên. ◎Như: “tố hồi” ngược dòng bơi lên, “tố du” thuận dòng bơi xuống.
2. (Động) Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là “tố”. ◎Như: “hồi tố đương niên” suy tìm lại sự năm đó.
3. (Động) Mách bảo, tố cáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [su4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+906B, tổng 14 nét, bộ chuò 辵 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) alert
(2) nimble
(3) quick

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9917, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồ ăn, thức ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn đựng trong vạc. ◇Dịch Kinh : “Đỉnh chiết túc, phúc công tốc” , (Đỉnh quái ) Vạc gãy chân, đổ thức ăn của nhà vua. § Vì thế kẻ nào không làm nổi việc, để hỏng việc gọi là “phúc tốc” .
2. (Danh) Phiếm chỉ món ăn ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Đồ ăn cơm, đồ đựng trong cái vạc. Kinh Dịch có câu: Đỉnh chiết túc, phúc công tốc vạc gãy chân, đổ đồ chứa của nhà vua. Vì thế nên kẻ nào không làm nổi việc để đến hỏng việc gọi là phúc tốc .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thức ăn đựng trong vạc: Vạc gãy chân, đổ thức ăn của vua (Chu Dịch); Đổ thức ăn, (Ngb) làm rách việc (hỏng việc).

Từ điển Trung-Anh

pot of cooked rice

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9A4C, tổng 23 nét, bộ mǎ 馬 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: túc sương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Túc Sương” một giống ngựa hay thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

see |[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9A95, tổng 11 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trung-Anh

see |[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9C50, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

dried fish

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9DEB, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài thiên nga rừng
2. chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Túc sương” một giống chim màu xanh lục, cổ dài, hình tựa nhạn, lông có thể dùng làm áo mặc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài thiên nga rừng. túc sương [sùshuang] (văn) ① Một loài chim nước cổ dài giống như nhạn, màu lục, lông có thể làm áo cừu;
② Chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết).

Từ điển Trung-Anh

see |[su4 shuang1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄙㄨˋ

U+9E54, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loài thiên nga rừng
2. chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài thiên nga rừng. túc sương [sùshuang] (văn) ① Một loài chim nước cổ dài giống như nhạn, màu lục, lông có thể làm áo cừu;
② Chim thần ở hướng tây (theo truyền thuyết).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0