Có 51 kết quả:

仟 qiān ㄑㄧㄢ佥 qiān ㄑㄧㄢ僉 qiān ㄑㄧㄢ千 qiān ㄑㄧㄢ嗛 qiān ㄑㄧㄢ圱 qiān ㄑㄧㄢ岍 qiān ㄑㄧㄢ嵌 qiān ㄑㄧㄢ幵 qiān ㄑㄧㄢ悭 qiān ㄑㄧㄢ愆 qiān ㄑㄧㄢ慳 qiān ㄑㄧㄢ扡 qiān ㄑㄧㄢ扦 qiān ㄑㄧㄢ拪 qiān ㄑㄧㄢ掔 qiān ㄑㄧㄢ搴 qiān ㄑㄧㄢ攐 qiān ㄑㄧㄢ攓 qiān ㄑㄧㄢ汧 qiān ㄑㄧㄢ牵 qiān ㄑㄧㄢ牽 qiān ㄑㄧㄢ签 qiān ㄑㄧㄢ簽 qiān ㄑㄧㄢ籖 qiān ㄑㄧㄢ籤 qiān ㄑㄧㄢ粁 qiān ㄑㄧㄢ縴 qiān ㄑㄧㄢ芊 qiān ㄑㄧㄢ茜 qiān ㄑㄧㄢ蚈 qiān ㄑㄧㄢ褰 qiān ㄑㄧㄢ諐 qiān ㄑㄧㄢ謙 qiān ㄑㄧㄢ谦 qiān ㄑㄧㄢ蹇 qiān ㄑㄧㄢ迁 qiān ㄑㄧㄢ遷 qiān ㄑㄧㄢ釺 qiān ㄑㄧㄢ鈆 qiān ㄑㄧㄢ鉛 qiān ㄑㄧㄢ鋟 qiān ㄑㄧㄢ钎 qiān ㄑㄧㄢ铅 qiān ㄑㄧㄢ锓 qiān ㄑㄧㄢ阡 qiān ㄑㄧㄢ韆 qiān ㄑㄧㄢ騫 qiān ㄑㄧㄢ骞 qiān ㄑㄧㄢ鬝 qiān ㄑㄧㄢ鶼 qiān ㄑㄧㄢ

1/51

qiān ㄑㄧㄢ

U+4EDF, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghìn, 1000

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chức quan trong quân đội thời xưa, chỉ huy một nghìn người.
2. (Danh) Chữ “thiên” kép.
3. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng. § Thông “thiên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Người đứng đầu một ngàn người;
② Một ngàn (chữ viết kép).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Thiên — Người giỏi nhất, đứng đầu một nghìn người.

Từ điển Trung-Anh

thousand (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+4F65, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

all

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+50C9, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đều, cùng, hết cả. ◇Tam quốc chí : “Thử hiền ngu chi sở dĩ thiêm vong kì thân giả dã” (Ngô chí , Trương Duệ truyện ) Vì thế mà người tài kẻ ngu đều quên mình theo ông (chỉ Gia Cát Lượng ).
2. (Đại) Mọi người. ◇Khuất Nguyên : “Thiêm viết: Hà ưu?” : ? (Thiên vấn ) Mọi người hỏi: Âu lo gì?
3. (Danh) Họ “Thiêm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đều, tất cả đều: Đều nói: Bá Vũ làm chức tư không (Thượng thư: Thuấn điển); Cả triều đình đều cho là đúng, bèn sửa lại luật pháp (Hán thư: Hà Tằng truyện);
② Mọi người, của mọi người: Nên lên chỗ chính quyền trung ương, để hợp với điều mong muốn của mọi người (Bạch Cư Dị: Trừ Bùi Kí Trung thư lang đồng Bình chương sự chế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đều. Cùng — Cái néo để đập lúa.

Từ điển Trung-Anh

all

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+5343, tổng 3 nét, bộ shí 十 (+1 nét)
phồn & giản thể, giả tá & hình thanh

Từ điển phổ thông

nghìn, 1000

Từ điển phổ thông

(xem: thu thiên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.
2. (Danh) Họ “Thiên”.
3. (Tính) Rất mực, nhiều. ◎Như: “thiên nan” khó rất mực. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ” , (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghìn, mười trăm là một nghìn.
② Rất mực, như thiên nan khó rất mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghìn (ngàn): Muôn hồng nghìn tía;
② Nhiều, rất mực: Hàng nghìn hàng vạn; Rất mực khó khăn;
③ [Qian] (Họ) Thiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nghìn.

Từ điển Trung-Anh

thousand

Từ điển Trung-Anh

a swing

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 254

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [ㄙㄨˊ]

U+5731, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) a field of three li
(2) old variant of [qian1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+5C8D, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi Khiên (ở tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Khiên Sơn , ở phía tây nam Lũng Huyện, thuộc thỉnh Thiểm Tây, còn gọi là Ngô Nhạc hoặc Nhạc Sơn.

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [kǎn ㄎㄢˇ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, qīn ㄑㄧㄣ]

U+5D4C, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn. ◎Như: “khảm thạch” khảm đá, “khảm bối xác” cẩn xà cừ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã” , , , (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
2. (Tính) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân : “Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên” , (Ngũ bi văn , Bi tích du ) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
3. (Tính) Sâu (núi, rừng). ◎Như: “khảm nham” hang núi sâu.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+5E75, tổng 6 nét, bộ gān 干 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

even level. to raise in both hands

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+60AD, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

keo kiệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Bủn xỉn, keo kiệt, keo lận, hà tiện: Một phá túi keo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

stingy

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+6106, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tội lỗi, sai lầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗi lầm. ◇Luận Ngữ : “Thị ư quân tử hữu tam khiên: ngôn vị cập chi nhi ngôn, vị chi "táo", ngôn cập chi nhi bất ngôn, vị chi "ẩn", vị kiến nhan sắc nhi ngôn, vị chi "cổ"” : , , , , , (Quý thị ) Hầu chuyện người quân tử (dễ) mắc ba lỗi này: chưa đến lúc mình nói đã nói, là "nóng nảy", đến lúc mình nói mà không nói, là "che giấu", chưa nhìn thấy sắc mặt mà nói, là "mù quáng".
2. (Động) Sai lầm, lỡ. ◎Như: “khiên kì” sai hẹn.
3. (Động) Mắc bệnh nặng. ◇Tả truyện : “Vương khiên vu quyết thân” (Chiêu Công nhị thập lục niên ) Vua bị bệnh nặng trên thân mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tội lỗi.
② Sai lầm, như khiên kì sai hẹn.
③ Bệnh ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội lỗi, lầm lỗi;
② Lỡ, sai, quá: Lỡ kì, sai hẹn, lỗi hẹn, quá hạn;
③ Bệnh ác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá đáng — Lầm lỗi — Ghét bỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) fault
(2) transgression

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qian1]

Tự hình 2

Dị thể 16

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+6173, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

keo kiệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Keo kiệt, keo lận, bủn xỉn. ◎Như: “khan lận” keo lận, “nhất phá khan nang” một phá túi keo.
2. (Danh) Người keo kiệt. ◇Nam sử : “Lưu Tú chi kiệm lận, (Hiếu Vũ) thường hô vi lão khan” ,() (Vương Huyền Mô truyện ) Lưu Tú tiết kiệm bủn xỉn, (Hiếu Võ) thường gọi là lão Keo.
3. (Động) Trở ngại, gian nan. ◇Thang Hiển Tổ : “Giá ân ái tiền khan hậu khan, giá nhân duyên tả nan hữu nan” , (Tử thoa kí ) Ân ái này trước sau trở ngại, nhân duyên này phải trái khó khăn.
4. (Động) Thiếu. ◎Như: “duyên khan nhất diện, lưỡng nhân chí kim nhưng hỗ bất tương thức” , thiếu nhân duyên một mặt, hai người đến nay vẫn chưa được biết nhau.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xan”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bủn xỉn, keo kiệt, keo lận, hà tiện: Một phá túi keo.

Từ điển Trung-Anh

stingy

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [chǐ ㄔˇ]

U+6261, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây xỉa
2. đâm, thọc, xỉa, chọc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây xỉa (có hình nhỏ và dài): Tăm xỉa răng;
② Đâm, thọc, xỉa (một trong những thủ pháp của quyền thuật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo. Dẫn đi. Cũng đọc Đà.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+6266, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cành cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái que, cái móc nhỏ để khêu, xỉa. ◎Như: “nha thiên” tăm xỉa răng, “thiết thiên” que sắt.
2. (Động) Cắm, cài.
3. (Động) Cấy, ghép (phương pháp trồng cây). ◎Như: “thiên sáp” dăm cành.

Từ điển Trung-Anh

(1) short slender pointed piece of metal, bamboo etc
(2) skewer
(3) prod used to extract samples from sacks of grain etc
(4) (dialect) to stick in
(5) to bolt (a door)
(6) to arrange (flowers in a vase)
(7) to graft (tree)
(8) to pedicure
(9) to peel (an apple etc)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+62EA, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thay đổi
2. di dời

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ cổ (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[qian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+6394, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vững chắc, kiên cố
2. dày
3. dắt
4. trừ bỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vững chắc, kiên cố;
② Dày;
③ Dắt (như , bộ );
④ Trừ bỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay mà đánh — Kéo đi, dẫn dắt — Chắc chắn, vững bền.

Từ điển Trung-Anh

(1) lead along
(2) substantial

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+6434, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhổ lên, kéo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ lấy, kéo lên, co lại, khiêng, vác, vén. ◇Liêu trai chí dị : “Hốt hữu nhân khiên liêm nhập” (Lục phán ) Chợt có người vén rèm vào.
2. (Danh) Họ “Khiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ lấy, kéo lên, co lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhổ lấy, kéo: Nhổ cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà nhổ lên bứt lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seize
(2) to pull
(3) to hold up the hem of clothes

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+6510, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of , to hold up the hem of clothes
(2) to lift up the skirts

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+6513, tổng 20 nét, bộ shǒu 手 (+17 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [qian1], to seize

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+6C67, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước tràn vào đất làm thành ao hồ
2. nước đọng
3. tên sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng nước tràn vào đất làm thành ao hồ.
2. (Danh) Chỗ nước đọng (Nhĩ Nhã ).
3. (Danh) Tên sông, tức “Khiên thủy” , thuộc tỉnh Sơn Đông .
4. (Danh) Tên ấp “Khiên Dương” ngày xưa, Tần Mục Công đóng đô ở đó, nay ở vào tỉnh Thiểm Tây.
5. (Danh) Tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây.

Từ điển Trung-Anh

(1) marsh
(2) float

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+7275, tổng 9 nét, bộ dà 大 (+6 nét), níu 牛 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dắt: Dắt bò; Tay dắt tay;
② Rút, kéo: Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân;
③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: Vụ án này dính dấp đến nhiều người;
④ Vướng, ràng buộc: Vướng mắc;
⑤ Co kéo, gượng ép: Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to lead along
(2) to pull (an animal on a tether)
(3) (bound form) to involve
(4) to draw in

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 43

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+727D, tổng 11 nét, bộ níu 牛 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dắt đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt đi. ◎Như: “khiên ngưu” dắt bò, “khiên thủ” dắt tay.
2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: “khiên bạn” vướng mắc.
3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: “câu văn khiên nghĩa” co kéo câu văn, nghĩa văn gượng ép.
4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: “khiên thiệp” dính líu, “khiên liên” liên lụy.
5. (Danh) Họ “Khiên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dắt: Dắt bò; Tay dắt tay;
② Rút, kéo: Kéo một sợi tóc làm động cả toàn thân;
③ Dính dáng, dính dấp, liên luỵ: Vụ án này dính dấp đến nhiều người;
④ Vướng, ràng buộc: Vướng mắc;
⑤ Co kéo, gượng ép: Co kéo văn nghĩa, văn câu thúc nghĩa gượng ép (không được chải chuốt).

Từ điển Trung-Anh

(1) to lead along
(2) to pull (an animal on a tether)
(3) (bound form) to involve
(4) to draw in

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+7B7E, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí, kí kết: Kí tắt; Kí hiệp định;
② Ghi: Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: Nhãn, nhãn hiệu; Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. ;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: Cây tăm; Cây thăm. Cv. hay .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to sign one's name
(2) visa
(3) variant of |[qian1]

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[qian1]

Từ điển Trung-Anh

(1) inscribed bamboo stick (used in divination, gambling, drawing lots etc)
(2) small wood sliver
(3) label
(4) tag

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 49

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+7C3D, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến...).
2. (Động) Đề tên, kí tên. ◎Như: “thiêm danh” đề tên, kí tên.
3. (Động) Ra lệnh gọi, trưng tập. ◇Nguyên sử : “Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu” , , (Thế Tổ kỉ tứ ).
4. (Động) Đâm vào, cắm vào. ◇Vô danh thị : “Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích” , . , , (Oan gia trái chủ , Tiết tử).
5. (Động) Châm chích, phúng thích.
6. (Động) Khơi, dẫn (sông ngòi).
7. (Danh) Món ăn chiên, rán. ◇Mạnh Nguyên Lão : “Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm” (...), , (Đông Kinh mộng hoa lục , Ẩm thực quả tử ).
8. (Danh) Que ghim, cây xuyên.
9. (Danh) Lượng từ: xâu. ◇Vô danh thị : “Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng” , , (Hóa lang đán , Đệ tứ chiệp).
10. (Danh) Thẻ làm dấu. § Thông “thiêm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí, kí kết: Kí tắt; Kí hiệp định;
② Ghi: Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: Nhãn, nhãn hiệu; Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. ;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: Cây tăm; Cây thăm. Cv. hay .

Từ điển Trung-Anh

(1) to sign one's name
(2) visa
(3) variant of |[qian1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 25

Từ ghép 36

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+7C56, tổng 21 nét, bộ zhú 竹 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thiêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thiêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[qian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+7C64, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thẻ, cái xăm, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt. ◎Như: “trừu thiêm” rút xăm, “cầu thiêm” xin xăm.
2. (Danh) Thẻ dùng làm dấu. ◎Như: “thư thiêm” cái làm dấu trong sách, “tiêu thiêm” cái thẻ đặt bên cạnh thương phẩm để thông tin vắn tắt (chủng loại, hình thức, giá cả...).
3. (Danh) Que nhọn, mũi nhọn làm bằng tre, gỗ... dùng để xỉa, móc, khảy, v.v. § Thông . ◎Như: “nha thiêm” tăm xỉa răng, “trúc thiêm” tăm tre.
4. (Danh) Một thứ dụng cụ khắc số điểm để chơi cờ bạc.
5. (Danh) Nhật Bản gọi xổ số là “phú thiêm” nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là “thiêm quyên” .
6. (Động) Xâu, lấy kim xâu suốt vật gì gọi là “thiêm”.
7. § Cùng nghĩa với chữ “thiêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ thiêm nghĩa là viết chữ lên trên cái thẻ tre đề làm dấu hiệu.
② Nhọn, xâu. Lấy kim xâu suốt vật gì gọi là thiêm.
③ Nhật Bản gọi sự sổ số là phú thiêm nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là thiêm quyên .
④ Cái thẻ, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như nghĩa
③,
④,
⑤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thẻ tre — Thẻ xâm, thẻ tre dùng để xin quẻ bói ở đền chùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) inscribed bamboo stick (used in divination, gambling, drawing lots etc)
(2) small wood sliver
(3) label
(4) tag

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+7C81, tổng 9 nét, bộ mǐ 米 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

kilometer

Tự hình 1

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+7E34, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây kéo (súc vật, thuyền). ◇Lưu Vũ Tích : “Mã ngưu hữu khiên” (Quan thị ) Ngựa bò có dây kéo.

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+828A, tổng 6 nét, bộ cǎo 艸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xanh um, tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Thiên thiên” : (1) (Cây cỏ) um tùm tươi tốt. § Cũng viết là: , . ◇Khổng Thượng Nhậm : “Chỉ kiến hoàng oanh loạn chuyển, nhân tung tiễu tiễu, phương thảo thiên thiên” , , (Đào hoa phiến , Đệ nhị thập bát xích) Chỉ thấy chim oanh kêu loạn, dấu người biệt tăm, cỏ thơm um tùm tươi tốt. (2) Xanh biếc. § Cũng viết là: .

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên thiên cỏ tốt um.

Từ điển Trần Văn Chánh

thiên thiên [qianqian] (văn) Rậm rạp, um tùm: Rậm rạp um tùm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) green
(2) luxuriant growth

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [qiàn ㄑㄧㄢˋ, ㄒㄧ]

U+831C, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “thiến”. § Rễ dùng nhuộm đỏ hoặc làm thuốc.
2. (Động) Nhuộm đỏ.
3. (Tính) Đỏ. ◇Lưu Tử Huy : “Đình lưu kết thật điếm phương tùng, Nhất dạ phi sương nhiễm thiến dong” , (Thạch lưu ) Lựu trong sân kết trái thêm thơm bụi cây, Một đêm sương bay nhuốm mặt hồng.
4. (Tính) Hay đẹp, sinh động. ◎Như: “thiến ý” âm vận hay đẹp sinh động.
5. Một âm là “tê”. (Danh) Chữ dùng gọi tên. § Thường dùng dịch âm tên người ngoại quốc phái nữ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+8688, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(arch.) firefly

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+8930, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vén áo, vén quần
2. cái khố
3. rụt lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khố, quần. ◇Vương An Thạch : “Chấn dưỡng quan quả, ý chi khiên nhu” , (Đàm Châu tân học tịnh tự ) Cứu giúp nuôi dưỡng những người góa bụa, cho mặc quần áo.
2. (Động) Vén (áo, quần, màn, v.v.). ◇Thi Kinh : “Tử huệ tư ngã, Khiên thường thiệp Trăn” , (Trịnh phong , Khiên thường ) Chàng mà thương nhớ em, Thi em sẽ vén quần lội qua sông Trăn (theo chàng).
3. (Động) Tan. ◇Thủy Kinh chú : “Tự phi yên khiên vũ tễ, bất biện thử viễn san hĩ” , (Quyển tứ thập ) Nếu chẳng tan khói tạnh mưa, thì không thấy rõ núi xa này đâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Vén áo, vén quần.
② Cái khố.
③ Rụt lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vén (quần áo, màn): Vén quần áo;
② Cái khố;
③ Rụt lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quần — Xốc quần lên. Vén quần cao lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift (clothes, sheets)
(2) lower garments

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+8AD0, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tội lỗi, sai lầm

Từ điển Thiều Chửu

① Có khi dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lầm lỗi.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qian1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [qiàn ㄑㄧㄢˋ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+8B19, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: “khiêm nhượng” nhún nhường. ◇Sử Kí : “Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ” 退 (Nhạc thư ) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.
2. (Động) Giảm tổn.
3. (Động) Hiềm nghi. § Thông “hiềm” .
4. (Phó) Cùng, đều. § Thông “kiêm” .
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
6. Một âm là “khiệm”. (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông “khiếp” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhũn nhặn, nhún nhường, nhún mình, khiêm tốn: Quá khiêm tốn.

Từ điển Trung-Anh

modest

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 62

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+8C26, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhũn nhặn, nhún nhường, nhún mình, khiêm tốn: Quá khiêm tốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

modest

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 60

Từ ghép 16

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+8E47, tổng 17 nét, bộ zú 足 (+10 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khập khiễng, tập tễnh, vướng mắc bất tiện. ◇Lục Du : “Thân luy chi chẩm cửu, Túc kiển hạ đường sơ” , (Bệnh trung tác ) Thân yếu đuối giữ gối đã lâu, Chân khập khiễng xuống nhà ít khi.
2. (Tính) Khốn ách, gian khó, không thuận lợi. ◎Như: “kiển tắc” bế tắc. ◇Thủy hử truyện : “Huynh trưởng như thử mệnh kiển” (Đệ thập nhất hồi) Huynh trưởng số mạng thật là vất vả.
3. (Tính) Trì độn, chậm chạp, không linh lợi. ◎Như: “kiển trệ” trì trệ, “kiển sáp” chậm chạp.
4. (Tính) Ngạo mạn. ◎Như: “yển kiển” kiêu ngạo, “kiêu kiển” ngạo mạn.
5. (Danh) Ngựa yếu hèn. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Sách kiển phó tiền trình” (Đường thành quán trung tảo phát ) Quất ngựa hèn tiến lên đường.
6. (Danh) Tên một quẻ Dịch, trên là “Khảm” , dưới là “Cấn” .
7. (Trợ) Dùng làm tiếng phát ngữ. ◇Khuất Nguyên : “Kiển thùy lưu hề trung châu?” (Cửu ca , Tương Quân ) Đợi chờ ai hề giữa bãi sông?
8. § Còn đọc là “giản”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [gān ㄍㄢ]

U+8FC1, tổng 6 nét, bộ chuò 辵 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

qiān ㄑㄧㄢ

U+9077, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thay đổi
2. di dời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời, chuyển. ◎Như: “kiều thiên” dời nhà đi ở chỗ khác, “thiên đô” dời đô.
2. (Động) Đổi quan. ◎Như: “tả thiên” bị giáng chức.
3. (Động) Biến đổi. ◎Như: “kiến dị tư thiên” thấy lạ nghĩ đổi khác, “thiên thiện” đổi lỗi sửa lại nết hay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dời (đi), dọn: Dời đô;
② Thay đổi, biến đổi: Năm tháng trôi qua, hoàn cảnh thay đổi;
③ Đổi đi, thuyên chuyển (quan lại...).

Từ điển Trung-Anh

(1) to move
(2) to shift
(3) to change (a position or location etc)
(4) to promote

Tự hình 3

Dị thể 24

Từ ghép 35

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+91FA, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái choòng, cái xà beng

Từ điển Trần Văn Chánh

thiên tử [qianzi] Cái choòng, cái xà beng.

Từ điển Trung-Anh

a drill (for boring through rock)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [yán ㄧㄢˊ]

U+9206, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kim loại chì, Pb

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một bộ tộc thời xưa.
2. (Danh) § Cũng như “duyên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Duyên 沿 — Dùng như chữ Duyên .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[qian1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [yán ㄧㄢˊ]

U+925B, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kim loại chì, Pb

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chì (plumbum, Pb). § Cũng viết là . ◇Lí Thì Trân : “Quyên bẩm bắc phương quý thủy chi khí, âm cực chi tinh” , (Bổn thảo cương mục , Kim thạch nhất , Duyên ).
2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇Tôn Quang Hiến : “Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can” . , (Lâm giang tiên , Từ chi nhất ).
3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇Hàn Dũ : “Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám” , (Thu hoài ).
4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là “duyên”. ◇Tô Thức : “Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã” ? , , , . (Tục dưỡng sanh luận ).
5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇Trương Cửu Linh : “Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật” , (Đăng quận thành nam lâu ).
6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông “duyên” 沿. ◇Tuân Tử : “Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương” , (Lễ luận ).
7. § Cũng đọc là “diên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chì (Plumbum, kí hiệu Pb);
② Than chì, graphit.

Từ điển Trung-Anh

lead (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [jìn ㄐㄧㄣˋ, qīn ㄑㄧㄣ, qín ㄑㄧㄣˊ, qǐn ㄑㄧㄣˇ]

U+92DF, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khắc: Bản khắc in;
② Bản sách khắc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+948E, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái choòng, cái xà beng

Từ điển Trần Văn Chánh

thiên tử [qianzi] Cái choòng, cái xà beng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

a drill (for boring through rock)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [yán ㄧㄢˊ]

U+94C5, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kim loại chì, Pb

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chì (Plumbum, kí hiệu Pb);
② Than chì, graphit.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[qian1]

Từ điển Trung-Anh

lead (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [qín ㄑㄧㄣˊ, qǐn ㄑㄧㄣˇ]

U+9513, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khắc: Bản khắc in;
② Bản sách khắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+9621, tổng 5 nét, bộ fù 阜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bờ ruộng
2. đường đi trong bãi tha ma

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem “thiên mạch” .
2. (Danh) Đường đi.
3. (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
4. (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
5. (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: “tân thiên” mả mới. ◇Đỗ Phủ : “Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên” , (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận ).
6. (Danh) Họ “Thiên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thiên mạch bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
② Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên mả mới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bờ ruộng;
② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma: Mả mới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường chạy theo hướng nam bắc — Con đường trong nghĩa địa — Đường bờ ruộng.

Từ điển Trung-Anh

road leading north and south

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+97C6, tổng 24 nét, bộ gé 革 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thu thiên ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thu thiên” : xem “thu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thu thiên cây đu, là một trò chơi đánh đu của Hán Vũ Đế . Nguyên tên gọi là thiên thu là lời chúc thọ của vua, và nói trẹo đi mới gọi là đời sau lại gọi lầm là .

Từ điển Trần Văn Chánh

thu thiên [qiuqian] Cái đu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thu thiên : Cây đu. Cái đu.

Từ điển Trung-Anh

a swing

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+9A2B, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thiếu, sứt mẻ
2. hất lên, ngẩng lên
3. giật lấy
4. tội lỗi
5. ngựa hèn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiếu, sứt mẻ, tổn hoại. ◇Thi Kinh : “Như Nam san chi thọ, Bất khiên bất băng” , (Tiểu Nhã , Thiên bảo ) Thọ như Nam sơn, Không khuyết không lở.
2. (Động) Giơ lên, nghển lên. ◇Lí Hoa : “Tiến nhi ngưỡng chi, khiên long thủ nhi trương phụng dực” , (Hàm nguyên điện phú 殿) Tiến tới ngẩng lên, nghển cao đầu rồng và giương cánh phượng.
3. (Động) Bay lên.
4. (Động) Nhổ, giật lấy. § Thông “khiên” . ◎Như: “trảm tướng khiên kì” chém tướng giật cờ.
5. (Động) Lầm lẫn. § Thông “khiên” .
6. (Danh) Lỗi lầm.
7. (Danh) Họ “Khiên”.
8. Một âm là “kiển”. (Danh) Ngựa hèn, ngựa kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, sứt mẻ;
② Hất lên, nghển đầu lên;
③ Bay lên;
④ Lôi lên, kéo lên;
⑤ Giật lấy;
⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm;
⑦ Tội lỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) defective
(2) raise

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+9A9E, tổng 13 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thiếu, sứt mẻ
2. hất lên, ngẩng lên
3. giật lấy
4. tội lỗi
5. ngựa hèn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thiếu, sứt mẻ;
② Hất lên, nghển đầu lên;
③ Bay lên;
④ Lôi lên, kéo lên;
⑤ Giật lấy;
⑥ Hoảng sợ, khiếp đảm;
⑦ Tội lỗi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) defective
(2) raise

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ

U+9B1D, tổng 22 nét, bộ biāo 髟 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trụi tóc, hói

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trụi tóc, hói.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

qiān ㄑㄧㄢ [jiān ㄐㄧㄢ]

U+9DBC, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiêm kiêm” : (1) Một loài chim mà hai con trống mái luôn luôn chắp liền cánh bay cùng nhau. ◇Nhĩ Nhã : “Nam phương hữu tỉ dực điểu yên, bất tỉ bất phi, kì danh vị chi kiêm kiêm” , , Phương nam có loài chim liền cánh, không liền cánh không bay, tên là chim kiêm kiêm. (2) Tỉ dụ tình thân yêu vợ chồng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0