Có 76 kết quả:

䱌 yí ㄧˊ仪 yí ㄧˊ佗 yí ㄧˊ侇 yí ㄧˊ儀 yí ㄧˊ匜 yí ㄧˊ台 yí ㄧˊ咦 yí ㄧˊ圯 yí ㄧˊ夷 yí ㄧˊ姨 yí ㄧˊ宜 yí ㄧˊ宧 yí ㄧˊ峓 yí ㄧˊ嶷 yí ㄧˊ彛 yí ㄧˊ彜 yí ㄧˊ彝 yí ㄧˊ彞 yí ㄧˊ怡 yí ㄧˊ恞 yí ㄧˊ扅 yí ㄧˊ施 yí ㄧˊ暆 yí ㄧˊ杝 yí ㄧˊ柂 yí ㄧˊ栘 yí ㄧˊ桋 yí ㄧˊ椸 yí ㄧˊ沂 yí ㄧˊ治 yí ㄧˊ洟 yí ㄧˊ焉 yí ㄧˊ熙 yí ㄧˊ珆 yí ㄧˊ瓵 yí ㄧˊ疑 yí ㄧˊ痍 yí ㄧˊ眙 yí ㄧˊ眱 yí ㄧˊ移 yí ㄧˊ簃 yí ㄧˊ維 yí ㄧˊ羠 yí ㄧˊ羡 yí ㄧˊ羨 yí ㄧˊ胰 yí ㄧˊ臺 yí ㄧˊ苐 yí ㄧˊ荑 yí ㄧˊ虒 yí ㄧˊ蛇 yí ㄧˊ袲 yí ㄧˊ觺 yí ㄧˊ訑 yí ㄧˊ詒 yí ㄧˊ誼 yí ㄧˊ謻 yí ㄧˊ诒 yí ㄧˊ谊 yí ㄧˊ貤 yí ㄧˊ貽 yí ㄧˊ贻 yí ㄧˊ迆 yí ㄧˊ迤 yí ㄧˊ迻 yí ㄧˊ遗 yí ㄧˊ遺 yí ㄧˊ酏 yí ㄧˊ頉 yí ㄧˊ頣 yí ㄧˊ頤 yí ㄧˊ颐 yí ㄧˊ飴 yí ㄧˊ饴 yí ㄧˊ鮐 yí ㄧˊ

1/76

ㄧˊ

U+4C4C, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(Văn) 鯸䱌 hầu di: cá nóc. Cũng gọi 魨 đồn, 鯸鮐 hầu thai.

Dị thể 1

ㄧˊ

U+4EEA, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dáng bên ngoài
2. lễ nghi, nghi thức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 儀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẻ, dáng, dáng điệu, phong thái;
② Nghi thức, lễ nghi: 行禮如儀 Chào theo nghi thức;
③ Lễ vật, đồ lễ: 賀儀 Đồ lễ chúc mừng;
④ Nghi khí, dụng cụ, máy: 地震儀 Máy ghi địa chấn;
⑤ [Yí] (Họ) Nghi.

Từ điển Trung-Anh

(1) apparatus
(2) rites
(3) appearance
(4) present
(5) ceremony

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 74

ㄧˊ [tuō ㄊㄨㄛ, tuó ㄊㄨㄛˊ, tuò ㄊㄨㄛˋ]

U+4F57, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” 他. ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄧˊ

U+4F87, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) class
(2) category
(3) corpse

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄧˊ

U+5100, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dáng bên ngoài
2. lễ nghi, nghi thức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép tắc, tiêu chuẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: “Gia Cát Lượng chi vi tướng quốc dã, phủ bách tính, thị nghi quỹ” 諸葛亮之為相國也, 撫百姓, 示儀軌數 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Gia Cát Lượng làm tướng quốc, vỗ về trăm họ, nêu rõ phép tắc.
2. (Danh) Gương mẫu, khuôn mẫu. ◇Tuân Tử 荀子: “Thượng giả, hạ chi nghi dã” 上者, 下之儀也 (Chánh luận 正論) Bậc người trên là gương mẫu cho người dưới.
3. (Danh) Lễ tiết, hình thức. ◎Như: “lễ nghi” 禮儀, “nghi thức” 儀式.
4. (Danh) Dáng vẻ, dung mạo. ◎Như: “uy nghi” 威儀 dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ” 陶謙見玄德儀表軒昂, 語言豁達, 心中大喜 (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm thấy (Lưu) Huyền Đức dáng vẻ hiên ngang, nói năng khoát đạt, trong bụng rất mừng rỡ.
5. (Danh) Lễ vật, quà mừng. ◎Như: “hạ nghi” 下儀 đồ lễ mừng, “tạ nghi” 謝儀 quà tạ ơn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu nhất diện khiển nhân hồi khứ, tương tự kỉ cựu nhật tác đích lưỡng sắc châm tuyến hoạt kế thủ lai, vi Bảo Thoa sanh thần chi nghi” 又一面遣人回去, 將自己舊日作的兩色針線活計取來, 為寶釵生辰之儀 (Đệ nhị thập nhị hồi) Lại một mặt sai người về nhà, lấy bức thêu do tự mình làm hồi trước, sang làm quà mừng sinh nhật Bảo Thoa.
6. (Danh) Khí cụ để ghi, máy ghi, máy đo lường. ◎Như: “địa chấn nghi” 地震儀 máy ghi địa chấn.
7. (Động) Hướng theo, ngưỡng mộ.
8. (Động) Bắt chước.
9. (Động) Sánh đôi, xứng đôi, phối ngẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vẻ, dáng, dáng điệu, phong thái;
② Nghi thức, lễ nghi: 行禮如儀 Chào theo nghi thức;
③ Lễ vật, đồ lễ: 賀儀 Đồ lễ chúc mừng;
④ Nghi khí, dụng cụ, máy: 地震儀 Máy ghi địa chấn;
⑤ [Yí] (Họ) Nghi.

Từ điển Trung-Anh

(1) apparatus
(2) rites
(3) appearance
(4) present
(5) ceremony

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 74

ㄧˊ

U+531C, tổng 5 nét, bộ fāng 匚 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chậu rửa mặt thời xưa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc rượu thời xưa.
2. § Cũng đọc là “dị”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ rửa mặt đời xưa. Cũng đọc là dị.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ rửa mặt;
② Đồ uống rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén lớn, có chuôi cầm, chuôi có lỗ, dùng làm vòi rót ra luôn — Vật dụng giống như cái liễn, có tay cầm, có nắp để đựng đồ ăn uống.

Từ điển Trung-Anh

washbasin with a tubular handle

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄧˊ [tāi ㄊㄞ, tái ㄊㄞˊ]

U+53F0, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Thai”, sao “Tam Thai” 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là “thai”. ◎Như: gọi quan trên là “hiến thai” 憲台, gọi quan phủ huyện là “phụ thai” 父台, gọi các người trên là “thai tiền” 台前.
2. (Danh) § Xem “Thai Cát” 台吉.
3. Một âm là “đài”. (Danh) § Tục dùng như chữ “đài” 臺.
4. Một âm là “di”. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: “Dĩ phụ di đức” 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
5. (Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như “hà” 何. ◇Thượng Thư 尚書: “Hạ tội kì như di?” 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
6. (Động) Vui lòng. § Thông “di” 怡. ◇Sử Kí 史記: “Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di” 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
7. (Danh) Họ “Di”.
8. Giản thể của chữ 檯.
9. Giản thể của chữ 臺.
10. Giản thể của chữ 颱.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao thai. Tam thai 三台 sao Tam-thai. Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam-công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. Như gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前 đều là theo cái nghĩa đó.
② Thai cát 台吉 tên tước quan, bên Mông-cổ chia ra bốn thứ để phong các con em nhà vua.
③ Một âm là đài. Tục dùng như chữ đài 臺.
④ Ðài trạm 台站 đồn canh gác ngoài biên thùy.
⑤ Một âm là di. Ta.
⑥ Vui lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 臺 (bộ 至);
② Xem 颱 (bộ 風).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 颱

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ (dùng như 怡, bộ 心).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (địa) Tên núi: 天台 Núi Thiên Thai;
② (thiên) Tên sao: 三台 Sao Tam Thai;
③ (Họ) Thai. Xem 台 [tái].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tôi, chúng tôi (đại từ nhân xưng cổ ngôi thứ nhất): 非台小子敢行稱亂 Chẳng phải kẻ tiểu tử tôi dám gây ra loạn (Thượng thư: Thang thệ);
② Gì, thế nào (biểu thị nghi vấn): 夏罪其如台? Tội của vua Kiệt nhà Hạ là thế nào? (Thượng thư: Thang thệ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết tắt của chữ Đài 臺. Một âm khác là Thai. Xem Thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ — Ta, tôi. Tiếng tự xưng — Mất đi — Một âm là Thai. Xem vần Thai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ngôi sao — Xem Di.

Tự hình 4

Dị thể 10

ㄧˊ

U+54A6, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gào
2. ôi dào, ôi chao, ồ (thán từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hô, kêu lớn.
2. (Thán) Ôi dào, ôi chao, ồ. ◎Như: “Di, nhĩ thập ma thì hậu lai đích?” 咦, 你什麼時候來的? Ồ! Anh đến từ bao giờ?

Từ điển Thiều Chửu

① Gào. Tục dùng làm lời nói kinh quái, như ta nói: Chào ôi chao! v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gào;
② (thán) Ôi dào!, ôi chào!, ồ: 咦,你什麼時候來的! Ồ! Anh đến từ bao giờ?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi to. Nói lớn — Cười.

Từ điển Trung-Anh

expression of surprise

Tự hình 2

ㄧˊ

U+572F, tổng 6 nét, bộ tǔ 土 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cầu.
2. (Danh) § Xem “Di Kiều” 圯橋.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầu di.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu bắc ngang sông nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

bridge, bank

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄧˊ

U+5937, tổng 6 nét, bộ dà 大 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mọi rợ
2. công bằng
3. bị thương
4. giết hết (khi bị tội, giết 3 họ hay 9 họ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ một dân tộc đông bộ Trung Quốc thời nhà “Ân” 殷, nhà “Thương” 商, ở vào khoảng Sơn Đông, Giang Tô ngày nay. Sau phiếm chỉ các dân tộc ở phía đông Trung Quốc.
2. (Danh) Rợ, mọi. § Ngày xưa, tiếng gọi khinh miệt các dân tộc ở ngoài “Trung Nguyên” 中原. ◎Như: “Man Di Nhung Địch” 蠻夷戎狄.
3. (Danh) Một nông cụ thời xưa, như cái cuốc, cái cào. ◇Quốc ngữ 國語: “Ác kim dĩ chú sừ, di, cân, trọc” 惡金以鑄鉏, 夷, 斤, 斸 (Tề ngữ 齊語) Kim loại xấu lấy đúc cuốc, bừa, rìu, trọc.
4. (Danh) Vết thương. § Thông “di” 痍. ◇Tả truyện 左傳: “Sát di thương” 察夷傷 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Xem xét vết thương.
5. (Danh) Thái bình, yên ổn.
6. (Danh) Bình an. ◎Như: “hóa hiểm vi di” 化險為夷 biến nguy thành an.
7. (Danh) Đạo thường. § Thông “di” 彝.
8. (Danh) Bọn, nhóm, đồng bối.
9. (Danh) Họ “Di”.
10. (Động) Làm cho bằng phẳng. ◎Như: “di vi bình địa” 夷為平地 làm thành đất bằng phẳng.
11. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạo nộ nhất sính di thập tộc” 暴怒一逞夷十族 (Kì lân mộ 騏麟墓) Để hả giận, giết cả mười họ.
12. (Động) Làm hại, thương tổn.
13. (Động) Phát cỏ, cắt cỏ. ◇Chu Lễ 周禮: “Xuân thủy sanh nhi manh chi, hạ nhật chí nhi di chi” 春始生而萌之, 夏日至而夷之 (Thu quan 秋官, Thế thị 薙氏) Mùa xuân bắt đầu sinh ra nẩy mầm, ngày hè đến phát cỏ.
14. (Động) Hạ thấp, giáng xuống.
15. (Động) Ngang bằng.
16. (Động) Đặt, để. ◇Lễ Kí 禮記: “Nam nữ phủng thi di vu đường, hàng bái” 男女捧尸夷于堂, 降拜 (Tang đại kí 喪大記) Nam nữ khiêng thi thể đặt tại gian nhà chính, cúi lạy.
17. (Động) Suy vi, suy lạc.
18. (Tính) Bằng phẳng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
19. (Tính) Đẹp lòng, vui vẻ. § Thông “di” 怡. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Vân hồ bất di” 既見君子, 云胡不夷 (Trịnh phong 鄭風, Phong vũ 風雨) Đã gặp chàng rồi, Rằng sao mà chẳng vui.
20. (Tính) To, lớn.
21. (Tính) Ngạo mạn vô lễ.

Từ điển Thiều Chửu

① Rợ mọi.
② Công bằng, như di khảo kì hành 夷考其行 lấy lòng công bằng mà xét sự hành vi của người.
③ Bị thương.
④ Giết hết, xưa ai có tôi nặng thì giết cả chín họ gọi là di.
⑤ Ðẹp lòng.
⑥ Ngang, bằng.
⑦ Bầy biện.
⑧ Thường, cùng nghĩa với chữ di 彝.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên, bình yên: 化險爲夷 Biến nguy thành yên;
② Di, mọi rợ (tiếng thời xưa Trung Quốc dùng để gọi các dân tộc phương Đông);
③ (cũ) Người ngoại quốc, người nước ngoài;
④ San bằng (phẳng): 夷爲平地 San phẳng. (Ngr) Tiêu huỷ, tiêu diệt, giết;
⑤ (văn) Công bằng: 夷考其行 Xét một cách công bằng hành vi của người khác;
⑥ (văn) Bị thương;
⑦ (văn) Ngang, bằng;
⑧ (văn) Bày biện;
⑨ (văn) Thường (dùng như 彛, bộ 彐).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Làm cho yên ổn — Vui vẻ — Làm bị thương. Làm tổn hại — Giết chết — Tiếng người Trung Hoa thời xưa chỉ chung những dân tộc phía Bắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) non-Han people, esp. to the East of China
(2) barbarians
(3) to wipe out
(4) to exterminate
(5) to tear down
(6) to raze

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 48

ㄧˊ

U+59E8, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dì (chị em mẹ)
2. chị em vợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) (1) Dì (chị hay em gái mẹ). (2) Dì (chị hay em gái vợ). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhân nhân đô thuyết nhĩ thẩm tử hảo, cứ ngã khán, na lí cập nhĩ nhị di nhất linh nhi ni” 人人都說你嬸子好, 據我看, 那裡及你二姨兒一零兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Ai cũng bảo thím mày đẹp, nhưng theo ý ta thì so với dì Hai mày còn thua xa.
2. (Danh) Vợ lẽ, thiếp (ngày xưa). ◎Như: “di thái thái” 姨太太 dì (vợ lẽ).

Từ điển Thiều Chửu

① Dì. Chị em vói mẹ gọi là di.
② Chị em vợ cũng gọi là di. Ngày xưa các vua chư hầu gả chồng cho con gái, thường kén mấy con gái trong họ đi theo để làm bạn với con, cho nên sau gọi vợ lẽ là di.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dì, già (chị em gái của mẹ);
② Chị hay em vợ: 大姨 Chị vợ; 小姨 Em vợ;
③ (cũ) Vợ bé, vợ lẽ.【姨太】di thái [yítài] (khn) Dì, vợ lẽ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dì, tức chị hoặc em gái của mẹ — Tiếng người chồng gọi chị em gái của vợ — Tiếng gọi người vợ nhỏ, hầu thiếp trong nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) mother's sister
(2) aunt

Tự hình 2

Từ ghép 27

ㄧˊ

U+5B9C, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thích đáng, phù hợp, nên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp, hòa thuận. ◇Lễ Kí 禮記: “Nghi huynh nghi đệ, nhi hậu khả dĩ giáo quốc nhân” 宜兄宜弟, 而后可以教國人 (Đại Học 大學) Anh em hòa thuận, sau đó mới có thể dạy dỗ người dân trong nước.
2. (Động) Làm cho hòa thuận, thân thiện.
3. (Động) Thích hợp. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thế dịch thì di, biến pháp nghi hĩ” 世易時移, 變法宜矣 (Sát kim 察今) Thời thế biến đổi, việc cải cách cũng phải thích hợp theo.
4. (Động) Làm cho thích nghi.
5. (Động) Cùng hưởng. ◇Thi Kinh 詩經: “Dặc ngôn gia chi, Dữ tử nghi chi” 弋言加之, 與子宜之 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng đi săn bắn tên rất trúng (chim phù, chim nhạn... đem về nấu món ăn), Với chàng cùng hưởng.
6. (Tính) Tương xứng, ngang nhau. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau.
7. (Phó) Nên. ◎Như: “bất nghi huyên náo” 不宜喧鬧 không nên ồn ào, “bất diệc nghi hồ” 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
8. (Phó) Đương nhiên, chẳng lấy làm lạ.
9. (Phó) Có lẽ, tựa hồ.
10. (Danh) Tế “Nghi”. ◎Như: “nghi hồ xã” 宜乎社 tế Nghi ở nền xã.
11. (Danh) Họ “Nghi”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nên, như nghi thất nghi gia 宜室宜家 nên vợ nên chồng. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi, như thổ nghi 土宜 nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác.
② Nên thế, như bất diệc nghi hồ 不亦宜乎 chẳng cũng nên ư!
③ Tế nghi, như nghi hồ xã 宜乎社 tế nghi ở nền xã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hợp, thích hợp, vừa phải, làm cho thích hợp, thích nghi: 你做這種工作很相宜 Anh làm việc này rất hợp; 之子于歸,宜其室家 Cô kia về nhà chồng, hợp với gia đình nhà chồng (Thi Kinh); 曲者宜爲輪 Cái cong thì thích hợp làm xe (Tiềm phu luận); 土宜 Tính thích hợp của đất đối với cây trồng; 世易時移,變法宜矣 Thời thế biến đổi, thì việc cải cách cũng phải làm cho thích hợp (Lã thị Xuân thu); 不亦宜乎? Chẳng cũng nên ư!;
② Nên: 不宜如此 Không nên như thế; 不宜操之過急 Không nên vội vã hấp tấp quá; 今大王亦宜齋戒五日 Nay đại vương cũng nên trai giới năm ngày (Sử kí);
③ (văn) Có lẽ, chắc có lẽ;
④ Tế nghi, cử hành lễ tế nghi: 宜于冢土 Làm lễ tế nghi trên đống đất to (Thượng thư: Thái thệ);
⑤ (văn) Nấu nướng: 弋言加之,與子宜之 Lấy tên bắn được con vịt trời, cùng anh nấu nướng (Thi Kinh: Trịnh phong, Nữ viết kê minh);
⑥ [Yí] (Họ) Nghi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thích hợp. Td: Tiện nghi ( dễ dàng thích hợp cho cuộc sống ) — Nên. Đáng như thế.

Từ điển Trung-Anh

(1) proper
(2) should
(3) suitable
(4) appropriate

Tự hình 6

Dị thể 9

Từ ghép 57

ㄧˊ

U+5BA7, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

góc phía đông bắc trong nhà

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 頤 (bộ 頁);
② Góc đông bắc trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góc nhà hướng đông bắc — Nuôi dưỡng.

Từ điển Trung-Anh

northeastern corner of a room

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄧˊ

U+5CD3, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 1

ㄧˊ [ㄋㄧˋ]

U+5DB7, tổng 17 nét, bộ shān 山 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên núi ở Hà Nam)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cửu Nghi” 九嶷 tên núi ở tỉnh Hồ Nam. Tương truyền vua Thuấn 舜 chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” 蒼梧山.
2. Một âm là “ngực”. (Tính) Tuổi nhỏ mà thông tuệ.
3. (Tính) Cao, cao lớn.
4. (Tính) Cao thượng, kiệt xuất.
5. (Danh) Lúc nhỏ tuổi, ấu niên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cửu nghi núi Cửu-nghi.
② Một âm là ngực. Kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem 岐 nghĩa
③;
② Tên núi: 九嶷 Núi Cửu Nghi (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Cửu nghi, ở Trung Hoa — Một âm là Ngực. Xem Ngực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biết. Hiểu biết ( nói về trẻ con bắt đầu hiểu biết về xung quanh ) — Dáng núi cao — Cao cả — Một âm là Nghi.

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain in Hunan

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

ㄧˊ

U+5F5B, tổng 16 nét, bộ jì 彐 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 彞|彝[yi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄧˊ

U+5F5C, tổng 16 nét, bộ jì 彐 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chén uống rượu thời xưa
2. thường, hay
3. dân tộc Di, người Di

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 彝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Di 彞.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄧˊ

U+5F5D, tổng 18 nét, bộ jì 彐 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chén uống rượu thời xưa
2. thường, hay
3. dân tộc Di, người Di

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ tế lễ thường dùng trong tông miếu thời xưa.
2. (Danh) Chuyên chỉ chén đựng rượu.
3. (Danh) Phép thường, đạo thường. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” 民之秉彝, 好是懿德 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu (Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chén uống rượu (đời xưa);
② (cũ) Thường: 彝器 Đồ thường dùng (trong tôn miếu); 彝倫 Luân thường; 彝憲 Phép thường;
③ [Yí] (Dân tộc) Di.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Di 彞.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient wine vessel
(2) ancient sacrificial vessel
(3) Yi ethnic group
(4) normal nature of man
(5) laws and rules

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

ㄧˊ

U+5F5E, tổng 18 nét, bộ jì 彐 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chén uống rượu thời xưa
2. thường, hay
3. dân tộc Di, người Di

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 彝.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient wine vessel
(2) ancient sacrificial vessel
(3) Yi ethnic group
(4) normal nature of man
(5) laws and rules

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7

ㄧˊ

U+6021, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vui vẻ, dễ dãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui vẻ, hòa thuận. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Miện đình kha dĩ di nhan” 眄庭柯以怡顏 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ngó cành lá trước sân mà nét mặt vui lên.
2. (Danh) Họ “Di”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui vẻ, dễ dàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ thoải mái 心曠神怡 Tâm hồn vui vẻ thoải mái.

Từ điển Trung-Anh

(1) harmony
(2) pleased

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 17

ㄧˊ

U+605E, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) happy
(2) joyous

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄧˊ

U+6245, tổng 10 nét, bộ hù 戶 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: diễm di 扊扅)

Từ điển Trần Văn Chánh

【扊扅】diễm di [yănyí] (văn) Then cửa. Xem 扊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái then cài cửa. Cũng gọi là Hỗ di 戽 扅.

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 1

ㄧˊ [shī , shǐ ㄕˇ, ㄧˋ]

U+65BD, tổng 9 nét, bộ fāng 方 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thực hành. ◎Như: “vô kế khả thi” 無計可施 không còn cách nào nữa (mà đem ra thi hành).
2. (Động) Làm, thêm vào. ◎Như: “thi áp” 施壓 tăng thêm áp lực, “bạc thi chi phấn” 薄施脂粉 bôi thêm lớp phấn sáp mỏng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
3. (Động) Bày, đặt, dựng, thiết trí. ◎Như: “lập pháp thi độ” 立法施度 đặt ra luật pháo chế độ. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Thủy phân lưỡng phái lai, nhất đông nam, nhất tây bắc, câu thành huyền lưu, kiều bất phục năng thi” 水分兩派來, 一東南, 一西北, 俱成懸流, 橋不復能施 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Sông chia làm hai nhánh, một nhánh hướng đông nam, một nhánh hướng tây bắc, đều thành dòng cheo leo, cầu không dựng lại được.
4. (Động) Kể công, khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhan Uyên viết: Nguyện vô phạt thiện, vô thi lao” 顏淵曰: 願無伐善, 無施勞 (Công Dã Tràng 公冶長) Nhan Uyên thưa: Con không muốn khoe điều hay, kể công lao.
5. (Động) Bêu xác. ◇Quốc ngữ 國語: “Tần nhân sát Kí Nhuế nhi thi chi” 秦人殺冀芮而施之 (Tấn ngữ 晉語) Người nước Tần giết Kí Nhuế rồi đem bêu xác ông ta.
6. (Danh) Ân huệ, ân trạch. ◎Như: “thụ thi thận vật vong” 受施慎勿忘 mang ơn thì ghi nhớ không quên.
7. (Danh) Họ “Thi”.
8. Một âm là “thí”. (Động) Giúp, cấp cho, ban cho. ◎Như: “bác thí” 博施 rộng giúp mọi người, “thí dữ” 施與 cho giúp. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu bác thí ư dân nhi năng tể chúng, hà như?” 如有博施於民而能濟眾, 何如 (Ung dã 雍也) Nếu có người ban ân huệ rộng rãi cho dân và cứu giúp mọi người, thì người ấy như thế nào?
9. Lại một âm là “dị”. (Động) Kéo dài, làm cho lâu dài.
10. (Động) Di động, biến hóa.
11. Lại một âm nữa là “thỉ”. (Phó) Đi ngoẹo, đi tắt, đi nghiêng.
12. (Động) Bỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bất thỉ kì thân” 君子不施其親 (Vi Tử 衛子) Người quân tử không bỏ thân thích của mình.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 8

ㄧˊ

U+6686, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vẻ mặt trời di chuyển từ từ.
2. mặt trời lúc sắp lặn

Từ điển Trung-Anh

(of the sun) declining

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄧˊ

U+675D, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loài cây)

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄧˊ

U+67C2, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

ㄧˊ [ㄧˇ]

U+6818, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “đường lệ”棠棣 (theo truyền thuyết).

Từ điển Trung-Anh

(1) shadbush or shadberry (genus Amelanchier)
(2) name for a stable during the Han Dynasty

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

ㄧˊ

U+684B, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 1

ㄧˊ

U+6938, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái mắc áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mắc áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giá áo, mắc áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mắc áo. Cái giá treo áo.

Từ điển Trung-Anh

clothes-horse

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

ㄧˊ [yín ㄧㄣˊ]

U+6C82, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua tỉnh “Giang Tô” 江蘇.
2. (Danh) Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” 滋陽, hợp với sông “Tứ” 泗.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nghi.
② Một âm là ngân. Ống sáo lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ống sáo lớn;
② Như 垠 (bộ 土).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: 沂河 Sông Nghi (bắt nguồn từ tỉnh Sơn Đông, chảy vào tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
② Huyện Nghi (ở tỉnh Sơn Đông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Một âm là Nghi. xem Nghi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

ㄧˊ [chí ㄔˊ, zhì ㄓˋ]

U+6CBB, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa chữa. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá” 余至扶風之明年, 始治官舍 (Hỉ vũ đình kí 喜雨亭記) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
2. (Động) Trừng trị, trừng phạt. ◎Như: “trị tội” 治罪 xử tội.
3. (Động) Sắp xếp, lo liệu, sửa soạn, quản lí. ◎Như: “trị quốc” 治國 lo liệu nước, “tràng trị cửu an” 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài, “trị tửu tiễn hành” 治酒餞行 đặt rượu đưa tiễn.
4. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: “trị bệnh” 治病 chữa bệnh, chẩn bệnh, “y trị” 醫治 chữa bệnh bằng thuốc.
5. (Động) Nghiên cứu. ◎Như: “chuyên trị cổ văn tự” 專治古文字 chuyên nghiên cứu văn tự cổ.
6. (Động) Kinh doanh. ◎Như: “trị sản” 治產 kinh doanh tài sản. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cư quan liêm, đắc bổng bất trị sanh sản, tích thư doanh ốc” 居官廉, 得俸不治生產, 積書盈屋 (Thư si 書癡) Làm quan thanh liêm, có bổng lộc không vụ làm giàu tậu điền sản, chỉ chứa sách đầy nhà.
7. (Danh) Việc cai trị.
8. (Danh) Trụ sở, chỗ quan chánh phủ đóng. ◎Như: “tỉnh trị” 省治, “huyện trị” 縣治.
9. (Tính) Dân đối với quan. ◎Như: “trị hạ” 治下 dân đối với quan tự xưng.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

ㄧˊ [ㄊㄧˋ]

U+6D1F, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước mũi. ◎Như: “thế di” 涕洟 nước mắt nước mũi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước mũi.
② Một âm là thế. Cùng nghĩa như chữ thế 涕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 涕.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mũi.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄧˊ [yān ㄧㄢ]

U+7109, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: đó, ở đó, vào đó. ◎Như: “tâm bất tại yên” 心不在焉 tâm hồn ở những đâu đâu. ◇Luận Ngữ 論語: “Chúng ố chi, tất sát yên; chúng hiếu chi, tất sát yên” 眾惡之, 必察焉; 眾好之, 必察焉 (Vệ Linh Công 衛靈公) Chúng ghét người đó, ắt phải xem xét ở đó (có thật đáng ghét không); chúng ưa người đó, ắt phải xem xét ở đó (có thật đáng ưa không).
2. (Đại) Nghi vấn đại danh từ: ở đâu, nơi nào? ◇Liệt Tử 列子: “Thả yên trí thổ thạch?” 且焉置土石 (Thang vấn 湯問) Hơn nữa, đất đá để vào đâu?
3. (Phó) Sao mà, há. ◎Như: “tái ông thất mã, yên tri phi phúc” 塞翁失馬, 焉知非福 ông già ở đồn ải mất ngựa, há chẳng phải là điều may. ◇Luận Ngữ 論語: “Vị năng sự nhân, yên năng sự quỷ?” 未能事人, 焉能事鬼 (Tiên tiến 先進) Chưa biết đạo thờ người, sao biết được đạo thờ quỷ thần?
4. (Liên) Mới, thì mới (biểu thị hậu quả). § Tương đương với “nãi” 乃, “tựu” 就. ◇Mặc Tử 墨子: “Tất tri loạn chi sở tự khởi, yên năng trị chi” 必知亂之所自起, 焉能治之(Kiêm ái thượng 兼愛上) Phải biết rõ chỗ sinh ra loạn, thì mới có thể trị được.
5. (Trợ) Từ ngữ khí. Đặt cuối câu: (1) Biểu thị khẳng định. § Tương đương với “dã” 也, “hĩ” 矣. ◇Luận Ngữ 論語: “Khoan tắc đắc chúng, tín tắc nhân nhậm yên” 寬則得眾, 信則人任焉 (Dương Hóa 陽貨) Độ lượng thì được lòng mọi người, thành tín thì được người ta tín nhiệm. (2) Biểu thị nghi vấn. § Tương đương với “da” 耶, “ni” 呢. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vương nhược ẩn kì vô tội nhi tựu tử địa, tắc ngưu dương hà trạch yên?” 王若隱其無罪而就死地, 則牛羊何擇焉 (Lương Huệ Vương chương cú thượng 梁惠王章句上) Nếu vua thương xót con vật vô tội mà phải chết, thì sao lại chọn giữa bò và cừu? (3) Biểu thị cảm thán. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì trung vô khả dục giả, tuy vô thạch quách, hựu hà thích yên!” 使其中無可欲者, 雖無石槨, 又何戚焉 (Trương Thích Chi truyện 張釋之傳) Nếu ở trong không có gì người ta có thể tham muốn, thì dù không có quách bằng đá, cũng không có gì phải lo!
6. (Trợ) Đặt sau hình dung từ hay phó từ: biểu thị trạng thái. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiền, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng đục càng thấy cứng, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.

Tự hình 4

Dị thể 2

ㄧˊ [ㄒㄧ]

U+7199, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phơi nắng, phơi khô. ◇Văn tuyển 文選: “Ngưỡng hi đan nhai, Phủ táo lục thủy” 仰熙丹崖, 俯澡綠水 (Lô Kham 盧諶, Tặng Lưu Côn 贈劉琨) Ngẩng phơi núi đỏ, Cúi tắm dòng xanh.
2. (Động) Chấn hưng, hưng khởi. ◎Như: “hi triều” 熙朝 làm cho triều đình hưng thịnh, “hi quốc” 熙國 chấn hưng quốc gia.
3. (Động) Vui đùa. § Thông “hi” 嬉. ◇Trang Tử 莊子: “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.
4. (Tính) Sáng sủa.
5. (Tính) “Hi hi” 熙熙: (1) An hòa, vui vẻ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kê khuyển giai hi hi” 雞犬皆熙熙 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Gà chó vui phởn phơ. (2) Náo nhiệt, ồn ào. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng” 天下熙熙, 皆為利來; 天下壤壤, 皆為利往 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.

Tự hình 2

Dị thể 12

ㄧˊ

U+73C6, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại đá giống ngọc (như chữ 㺿)
2. tên một loại ngọc

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄧˊ

U+74F5, tổng 9 nét, bộ wǎ 瓦 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

earthen jar

Tự hình 1

Dị thể 5

ㄧˊ [ㄋㄧˇ, níng ㄋㄧㄥˊ]

U+7591, tổng 14 nét, bộ pǐ 疋 (+9 nét)
phồn & giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghi ngờ
2. ngỡ là

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê hoặc, không minh bạch. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người trong lòng không rõ ràng, thì lời quanh co.
2. (Động) Ngờ, không tin. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trường giả chi hành, bất sử nhân nghi chi” 長者之行, 不使人疑之 (Yên sách tam 燕策三) Hành vi của bậc trưởng giả, không nên để cho người ta nghi ngờ.
3. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi” 遲疑 do dự, phân vân. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Liêu thừa hóa dĩ quy tận, Lạc phù thiên mệnh phục hề nghi” 聊乘化以歸盡, 樂夫天命復奚疑 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hãy thuận theo sự biến hóa tự nhiên mà về chốn tận cùng, Vui mệnh trời, còn chần chờ chi nữa?
4. (Động) Lạ, lấy làm lạ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nghi ngã dữ thì quai” 疑我與時乖 (Ẩm tửu 飲酒) Lấy làm quái lạ sao ta lại ngược đời.
5. (Động) Sợ. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai vi nghi tử” 皆為疑死 (Tạp kí hạ 雜記下) Đều là sợ chết.
6. (Phó) Tựa như, giống như, phảng phất. ◇Lí Bạch 李白: “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
7. Cùng nghĩa với “nghĩ” 擬.
8. Cùng nghĩa với “ngưng” 凝.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngờ, lòng chưa tin đích gọi là nghi.
② Giống tựa. Như hiềm nghi 嫌疑 hiềm rằng nó giống như (ngờ ngờ).
③ Lạ, lấy làm lạ.
④ Sợ.
⑤ Cùng nghĩa với chữ nghĩ 擬.
⑥ Cùng nghĩa với chữ ngưng 凝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghi, nghi ngờ, ngờ vực, nghi hoặc: 可疑 Khả nghi, đáng ngờ; 無可置疑 Không thể nghi ngờ;
② Nghi vấn, thắc mắc, lạ, lấy làm lạ;
③ (văn) Như 擬 (bộ 扌);
④ Như 凝 (bộ 冫).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thẳng, không cong, không nghiêng. Td: Ngật lập ( đứng thẳng ) — Các âm khác là Ngưng, Nghi, Nghĩ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như — Lầm lẫn — Lạ lùng — Sợ hãi — Ngờ vực. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vả đây đuờng sá xa xôi, mà ta bất động nữa người sinh nghi «.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

So sánh. Như chữ Nghĩ 擬 — Các âm khác là Ngật, Ngưng, Nghi. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ngưng 凝 — Các âm khác là Ngật, Nghi, Nghĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to doubt
(2) to suspect

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 96

ㄧˊ

U+75CD, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị đau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đau, vết thương. ◎Như: “sang di” 瘡痍 đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét.

Từ điển Thiều Chửu

① Bị đau, như sang di 瘡痍 đau loét, ngoài da nhân bị thương mà vỡ loét ra gọi là sang di.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bị thương: 瘡痍 Lỡ loét do bị thương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vết thương — Bị thương trên thân thể.

Từ điển Trung-Anh

(1) bruise
(2) sores

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

ㄧˊ [chì ㄔˋ, dèng ㄉㄥˋ]

U+7719, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn chòng chọc, trố mắt nhìn.
2. Một âm là “di”. (Danh) “Hu Di” 盱眙 tên huyện, nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

ㄧˊ

U+7731, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ mà không nói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lặng nhìn, nhìn chăm chú mà không nói.
2. (Động) Nhìn nghiêng, liếc nhìn. § Cũng như “thê” 睇.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhìn kĩ mà không nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhìn kĩ mà không nói, lặng nhìn, nhìn im lặng.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄧˊ [chǐ ㄔˇ, ㄧˋ]

U+79FB, tổng 11 nét, bộ hé 禾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

di chuyển

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tào thị vu thử di Hán đồ” 曹氏于此移漢圖 (Cựu Hứa đô 舊許都) Họ Tào dời đô nhà Hán đến đây.
2. (Động) Biến đổi, chuyển biến. ◎Như: “di phong dịch tục” 移風易俗 thay đồi phong tục. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Tặng, cho. ◇Hán Thư 漢書: “Di trân lai hưởng” 移珍來享 (Dương Hùng truyện 揚雄傳) Tặng cho vật báu lại hưởng.
4. (Động) Trừ khử. ◇Vương Sung 王充: “Dục di huỳnh hoặc chi họa” (Luận hành 論衡, Biến hư 變虛) Muốn trừ họa của sao Huỳnh Hoặc (Hỏa tinh).
5. (Danh) Một loại văn thư thời xưa, chuyển giao giữa các quan cùng hàng, gọi là “di văn” 移文. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thương Châu đại doãn hành di văn thư, họa ảnh đồ hình, tróc nã phạm nhân Lâm Xung” 滄州大尹行移文書, 畫影圖形, 捉拿犯人林沖 (Đệ thập nhất hồi) Quan đại doãn Thương Châu truyền công văn, cho treo tranh vẽ hình (các nơi), để tróc nã phạm nhân Lâm Xung.
6. (Danh) Họ “Di”.
7. Một âm là “dị”. (Động) Khen.
8. Lại một âm là “xỉ”. (Tính) Rộng rãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Dời đi.
② Biến dời, như di phong dịch tục 移風易俗 đổi dời phong tục.
③ Ông quan này đưa tờ cho ông quan cùng hàng khác gọi là di văn 移文.
④ Một âm là dị. Khen.
⑤ Lại một âm là sỉ. Rộng rãi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Di (chuyển), dời: 轉移陣地 Di chuyển trận địa; 愚公移山Ngu công dời núi;
② Biến chuyển, thay đổi: 移風易俗 Thay đổi phong tục, dị phong dịch tục; 堅定不移 Kiên quyết không thay đổi;
③ Chuyển giao;
④ (văn) Chuyển giao văn thư;
⑤ (văn) Một loại văn thư nhà nước (công văn) thời xưa (chia làm văn di và võ di: văn di là những công văn có tính khiển trách; võ di có tính lên án, tố cáo, giống như bài hịch);
⑥ (văn) Ban cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dời đi chỗ khác — Thay đổi — Một âm khác là Xỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Rộng lớn. Dùng như chữ Xỉ 哆 — Một âm là Di. Xem Di.

Từ điển Trung-Anh

(1) to move
(2) to shift
(3) to change
(4) to alter
(5) to remove

Tự hình 4

Dị thể 9

Từ ghép 139

ㄧˊ

U+7C03, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buồng nhỏ trên gác, phòng sách

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà nhỏ liền cạnh với lầu gác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồng nhỏ trên gác, phòng sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhà nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

small house connected to large one

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

ㄧˊ [wéi ㄨㄟˊ]

U+7DAD, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, dây để buộc.
2. (Danh) Phép tắc, kỉ cương. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bất dĩ thử thì dẫn cương duy, tận tư lự” 不以此時引綱維, 盡思慮 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lúc đó không biết lấy kỉ cương mà trình bày, suy nghĩ tới cùng.
3. (Danh) Mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”. § Vì thế bốn phương cũng gọi là “tứ duy” 四維.
4. (Danh) Bờ, góc. ◎Như: “thiên duy” 天維 bên trời, “khôn duy” 坤維 bên đất.
5. (Danh) Sợi, xơ. § Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là “duy”. ◎Như: các loài động vật, thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt gọi là “tiêm duy chất” 纖維質.
6. (Danh) Họ “Duy”.
7. (Động) Buộc, cột. ◎Như: “duy hệ” 維縶 ràng buộc, “duy chu” 維舟 buộc thuyền.
8. (Động) Liên kết. ◇Chu Lễ 周禮: “Kiến mục lập giam, dĩ duy bang quốc” 建牧立監, 以維邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Lập ra các chức quan coi sóc, giám sát, để liên kết các nước lớn nhỏ.
9. (Động) Giữ gìn, bảo hộ. ◎Như: “duy hộ” 維護 giữ gìn che chở, “duy trì” 維持 giữ gìn.
10. (Phó) Chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟 hay “duy” 唯.
11. (Trợ) Tiếng giúp lời (ngữ khí từ). ◇Vương Bột 王勃: “Thì duy cửu nguyệt, tự thuộc tam thu” 時維九月, 序屬三秋 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lúc ấy đương là tháng chín, tiết trời vào tháng thứ ba của mùa thu.

Tự hình 4

Dị thể 1

ㄧˊ [ㄧˋ]

U+7FA0, tổng 12 nét, bộ yáng 羊 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dê đực đã thiến;
② Một loại dê rừng mẹ có sừng to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực bị thiến — Con dê rừng.

Tự hình 1

ㄧˊ [xiàn ㄒㄧㄢˋ, yán ㄧㄢˊ]

U+7FA1, tổng 12 nét, bộ yáng 羊 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tiện” 羨.
2. Một âm là “di”. (Danh) Tên huyện “Sa Di” 沙羡, nay ở “Hồ Bắc” 湖北.

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄧˊ [xiàn ㄒㄧㄢˋ, yán ㄧㄢˊ]

U+7FA8, tổng 13 nét, bộ yáng 羊 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham muốn, ham thích. ◎Như: “tiện mộ” 羨慕 ái mộ, ngưỡng mộ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bất tiện quý quan” 不羨貴官 (Phiên Phiên 翩翩) Không chuộng quan sang.
2. (Động) Vượt hơn, siêu quá. ◇Sử Kí 史記: “Công tiện ư Ngũ đế” 功羨於五帝 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Công vượt hơn Ngũ đế.
3. (Động) Mất, táng thất. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vô thiên hạ bất khuy kì tính, hữu thiên hạ bất tiện kì hòa” 無天下不虧其性, 有天下不羨其和 (Tinh thần huấn 精神訓) Không có thiên hạ cũng không giảm thiểu bổn tính của mình, có thiên hạ cũng không đánh mất thuận hợp của mình.
4. (Tính) Dư thừa, đầy, phong dụ. ◎Như: “tiện dư” 羨餘 tiền thuế thu dư.
5. (Tính) Tà, bất chính. ◇Dương Hùng 揚雄: “Tiện vu vi, khắc phục khả dĩ vi nghi” 羨于微, 克復可以為儀 (Thái huyền 太玄, Tiện 羡) Không ngay thẳng ở chỗ nhỏ, khắc phục được có thể lấy làm khuôn phép.
6. (Tính) Dài.
7. (Danh) Chỗ thừa, thặng dư. ◎Như: “dĩ tiện bổ bất túc” 以羨補不足 lấy chỗ thừa bù chỗ thiếu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dĩ tiện bổ bất túc, tắc nông hữu dư túc, nữ hữu dư bố” 以羡補不足, 則農有餘粟, 女有餘布 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
8. (Danh) Đường viền ngọc bích. ◇蔡絛: “Bạch bích đại doanh xích, lũ văn thậm mĩ, nhi bích tiện ngoại phục khởi phi vân, hành long mã” 白璧大盈赤, 縷文甚美, 而璧羨外復起飛雲, 行龍馬 (Thiết vi san tùng đàm 鐵圍山叢談, Quyển nhất).
9. (Danh) Họ “Tiện”.
10. Một âm là là “diên”. (Động) Yêu thỉnh. § Thông “diên” 延.
11. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ). § Thông “diên” 埏.

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄧˊ

U+80F0, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thịt thăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá lách. § Ngày xưa gọi là “tụy tạng” 膵臟.
2. (Danh) Thịt thăn.
3. (Danh) Mỡ heo ở khoảng giữa hai trái thận.
4. (Danh) “Di tử” 胰子 làm bằng mỡ heo lấy ở lá lách, dùng để tẩy rửa. § Tục gọi xà phòng là “di tử” 胰子. Cũng gọi là “di tạo” 胰皂.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt thăn.
② Tục gọi sà phòng là di tử 胰子.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Tuỵ, lá lách;
② Xem 胰子.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo mập — Chất béo trong cơ thể.

Từ điển Trung-Anh

(1) soap
(2) pancreas

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 12

ㄧˊ [tāi ㄊㄞ, tái ㄊㄞˊ]

U+81FA, tổng 14 nét, bộ zhì 至 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía. ◎Như: “đình đài lâu các” 亭臺樓閣 đình đài lầu gác, “lâu đài” 樓臺 nhà cao lớn, nhiều tầng.
2. (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: “giảng đài” 講臺 tòa giảng, “vũ đài” 舞臺 sân khấu.
3. (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: “nghiễn đài” 硯臺 giá nghiên mực, “oa đài” 鍋臺 bệ đặt nồi, “chúc đài” 燭臺 đế đèn.
4. (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: “trung đài” 中臺 (sở) quan thượng thư, “tỉnh đài” 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có “ngự sử đài” 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là “đài quan” 臺官 hay “gián đài” 諫臺.
5. (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: “khí tượng đài” 氣象臺 đài khí tượng, “thiên văn đài” 天文臺 đài thiên văn, “điện thị đài” 電視臺 đài truyền hình.
6. (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: “hiến đài” 憲臺 quan dưới gọi quan trên, “huynh đài” 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau).
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Đài Loan” 臺灣.
8. (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: “nhất đài cơ khí” 一臺機器 một dàn máy, “lưỡng đài điện thị” 兩臺電視 hai máy truyền hình.
9. (Danh) Họ “Đài”.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 19

ㄧˊ [ㄉㄧˋ, ㄊㄧˊ]

U+82D0, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đệ” 第.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄧˊ [ㄊㄧˊ]

U+8351, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắt cỏ
2. cỏ di

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mầm non cây cỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” 碧荑紅樓今何在 (Đông tường dạ hợp 東牆夜合) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” 香荑.
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.

Từ điển Thiều Chửu

① Mầm cỏ tranh. Cây cỏ mới nhú mầm đều gọi là đề.
② Một âm là di. Cắt cỏ.
④ Cỏ di.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mầm cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cỏ di (một loại cỏ dại);
② (văn) Cắt cỏ, giẫy cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ cỏ tranh mới mọc — Một âm là Di. Xem Di.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ — Một âm khác là Đề. Xem âm Đề.

Từ điển Trung-Anh

to weed

Tự hình 2

Dị thể 1