Có 53 kết quả:

乌 wù ㄨˋ兀 wù ㄨˋ务 wù ㄨˋ務 wù ㄨˋ勿 wù ㄨˋ卼 wù ㄨˋ噁 wù ㄨˋ坞 wù ㄨˋ塢 wù ㄨˋ婺 wù ㄨˋ寤 wù ㄨˋ屼 wù ㄨˋ恶 wù ㄨˋ悞 wù ㄨˋ悟 wù ㄨˋ悮 wù ㄨˋ惡 wù ㄨˋ戊 wù ㄨˋ扤 wù ㄨˋ晤 wù ㄨˋ杌 wù ㄨˋ梧 wù ㄨˋ汙 wù ㄨˋ汚 wù ㄨˋ污 wù ㄨˋ沕 wù ㄨˋ烏 wù ㄨˋ焐 wù ㄨˋ物 wù ㄨˋ痦 wù ㄨˋ矹 wù ㄨˋ矻 wù ㄨˋ窹 wù ㄨˋ笏 wù ㄨˋ芴 wù ㄨˋ蘁 wù ㄨˋ蝥 wù ㄨˋ誤 wù ㄨˋ误 wù ㄨˋ迕 wù ㄨˋ遻 wù ㄨˋ鋈 wù ㄨˋ阢 wù ㄨˋ隖 wù ㄨˋ雺 wù ㄨˋ雾 wù ㄨˋ霚 wù ㄨˋ霧 wù ㄨˋ靰 wù ㄨˋ騖 wù ㄨˋ骛 wù ㄨˋ鶩 wù ㄨˋ鹜 wù ㄨˋ

1/53

ㄨˋ []

U+4E4C, tổng 4 nét, bộ piě 丿 (+3 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 烏.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄨˋ []

U+5140, tổng 3 nét, bộ rén 儿 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cao mà bằng đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao mà trụi đầu, trọi. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thục san ngột, A phòng xuất” 蜀山兀, 阿房出 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Núi xứ Thục trọi, cung A Phòng hiện ra.
2. (Tính) Cao chót vót. ◎Như: “đột ngột” 突兀 chót vót.
3. (Phó) Ngớ ngẩn, lơ mơ, không biết gì cả. ◇Lí Bạch 李白: “Túy hậu thất thiên địa, Ngột nhiên tựu cô chẩm” 醉後失天地, 兀然就孤枕 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Say khướt còn đâu trời đất nữa, Ngẩn ngơ tìm gối lẻ loi mình.
4. (Phó) Khó khăn, khổ sở, chật vật. ◎Như: “hằng ngột ngột dĩ cùng niên” 恆兀兀以窮年 thường khổ sở chật vật suốt năm.
5. (Đại) Phức từ: “ngột” kèm theo “thùy” thành “ngột thùy” 兀誰 ai, “ngột” kèm theo “na” thành “ngột na” 兀那 kia (thường dùng trong các bài từ thời nhà Nguyên). ◇Lưu Yên 劉燕: “Kim cổ biệt li nan, ngột thùy họa nga mi viễn san” 今古別離難, 兀誰畫蛾眉遠山 (Thái thường dẫn 太常引) Xưa nay li biệt khó, ai vẽ mày ngài núi xa?
6. (Động) Dao động. ◇Tô Thức 蘇軾: “Chúc trạo tiểu chu quy khứ, Nhậm yên ba phiêu ngột” 燭棹小舟歸去, 任煙波飄兀 (Hảo sự cận 好事近, Hồ thượng vũ tình thì từ 湖上雨晴時詞) Thắp đuốc, chèo thuyền nhỏ ra về, Mặc khói sóng dao động.
7. (Động) Chặt chân. ◎Như: “ngột giả” 兀者 kẻ bị chặt gãy một chân, người đi khập khiễng. ◇Trang Tử 莊子: “Lỗ hữu ngột giả Vương Đài, tòng chi du giả, dữ Trọng Ni tương nhược” 魯有兀者王駘, 從之遊者, 與仲尼相若 (Đức sung phù 德充符) Nước Lỗ có kẻ cụt chân tên là Vương Đài, số kẻ theo học ông ngang với Trọng Ni.

Từ điển Trung-Anh

(1) cut off the feet
(2) rising to a height
(3) towering
(4) bald

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

ㄨˋ

U+52A1, tổng 5 nét, bộ lì 力 (+3 nét), zhǐ 夂 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

công việc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 務.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 務

Từ điển Trung-Anh

(1) affair
(2) business
(3) matter
(4) to be engaged in
(5) to attend to
(6) by all means

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 185

ㄨˋ

U+52D9, tổng 10 nét, bộ lì 力 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

công việc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyên tâm, chăm chú. ◎Như: “vụ bản” 務本 chăm chú vào cái căn bản. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử vụ bổn, bổn lập nhi đạo sanh” 君子務本, 本立而道生 (Học nhi 學而) Người quân tử chăm chú vào việc gốc, gốc vững thì đạo đức sinh.
2. (Động) Mưu lấy, truy cầu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tham đa vụ đắc, tế đại bất quyên” 貪多務得, 細大不捐 (Tiến học giải 進學解) Tham lấy cho nhiều, nhỏ lớn chẳng bỏ.
3. (Phó) Nhất thiết, cốt phải, tất dùng. ◎Như: “vụ khất” 務乞 cần xin, “vụ tất tiểu tâm” 務必小心 cần phải cẩn thận.
4. (Danh) Việc, công tác. ◎Như: “gia vụ” 家務 việc nhà, “công vụ” 公務 việc công, “sự vụ” 事務 sự việc, “thứ vụ” 庶務 các việc.
5. (Danh) Sở thu thuế ngày xưa.
6. (Danh) Họ “Vụ”.
7. Một âm là “vũ”. § Thông “vũ” 侮.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Việc, vụ: 公 務 Việc công;
② Làm: 不務正業 Không làm ăn chính đáng; 務農 Làm nghề nông;
③ Nhất thiết, cốt phải: 務須 Nhất thiết phải; 除惡務本 Trừ kẻ gian tà phải cốt trừ cho tận gốc (Thượng thư: Thái thệ hạ); 君子之事君也,務引其君以當道 Người quân tử thờ vua cốt phải hướng dẫn cho vua mình vận dụng chính xác đạo trị nước (Mạnh tử: Cáo tử hạ).【務必】vụ tất [wùbì] Nhất thiết, cốt phải, cần phải, quyết phải: 你務必去一趟 Anh nhất thiết phải đi một chuyến; 朋友們務必注意 Các bạn cần phải chú ý; 【務須】vụ tu [wùxu] Như 務必.

Từ điển Trung-Anh

(1) affair
(2) business
(3) matter
(4) to be engaged in
(5) to attend to
(6) by all means

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 186

ㄨˋ

U+52FF, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dừng lại
2. đừng, chớ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chớ, đừng (lời cấm chỉ). ◇Sử Kí 史記: “Quả nhân phi thử nhị cơ, thực bất cam vị , nguyện vật trảm dã” 寡人非此二姬, 食不甘味, 願勿斬也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Quả nhân (mà) không có hai người cung nữ ấy (thì) ăn không ngon, xin đừng chém.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chớ, đừng, không nên (biểu thị sự cấm chỉ): 請勿攀折花木 Không nên bẻ cành hái hoa; 急擊勿失 Đánh gấp đừng để mất cơ hội (Sử kí);
② (văn) Không (dùng như 不, bộ 一): 慾勿予,即患秦兵之來 (Nếu) muốn không cho (viên ngọc của họ Hoà), thì lại sợ binh Tần đến xâm phạm (Sử kí: Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện);
③ (văn) Trợ từ đầu câu (không dịch): 史甦是占,勿從何益? Sử Tô bói ra quẻ đó, nghe theo có ích gì? (Tả truyện: Hi công thập ngũ niên);
④ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 惟勿撞擊將必不使老與遲者 Hễ gõ (chuông) thì nhất định không dùng những người già và trẻ con (Mặc tử: Phi nhạc thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không. Chẳng — Đừng. Không nên.

Từ điển Trung-Anh

do not

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 23

ㄨˋ

U+537C, tổng 9 nét, bộ jié 卩 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết 卼臲)

Từ điển trích dẫn

1. Xem 隉.

Từ điển Trung-Anh

(1) uncomfortable
(2) unsteady

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄨˋ [ě ]

U+5641, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “ố tâm” 噁心.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄨˋ

U+575E, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 塢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ụ: 船塢 Ụ tàu;
② Luỹ. Cv. 隖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 塢

Từ điển Trung-Anh

(1) dock
(2) low wall

Từ điển Trung-Anh

variant of 塢|坞[wu4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

ㄨˋ

U+5862, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lũy, thành lũy nhỏ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hựu trúc ổ ư Mi, cao hậu thất trượng, hiệu viết Vạn Tuế ổ” 又築塢於郿, 高厚七丈, 號曰萬歲塢 (Đổng Trác truyện 董卓傳) Lại đắp lũy ở đất Mi, cao dày bảy trượng, gọi tên là lũy Vạn Tuế.
2. (Danh) Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp. ◎Như: “san ổ” 山塢 ụ núi, “thuyền ổ” 船塢 ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng” 方離柳塢, 乍出花房 (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
3. (Danh) Thôn xóm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ” 前有毒蛇後猛虎, 溪行盡日無村塢 (Phát Lãng Trung 發閬中) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ụ: 船塢 Ụ tàu;
② Luỹ. Cv. 隖.

Từ điển Trung-Anh

(1) dock
(2) low wall

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 5

ㄨˋ

U+5A7A, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. (tên sao)
3. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sao “Vụ Nữ” 婺女.
2. (Danh) Tên huyện “Vụ Xuyên” 婺川.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vụ nữ 婺女: Tên một ngôi sao — Thường dùng trong văn chương, chỉ người đàn bà.

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 2

Từ ghép 2

ㄨˋ

U+5BE4, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thức dậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thức dậy, ngủ dậy. ◎Như: “ngụ mị cầu chi” 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dư diệc kinh ngụ” 予亦驚寤 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi cũng giật mình tỉnh dậy.
2. (Động) Tỉnh ngộ, giác ngộ. § Thông “ngộ” 悟. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khuê trung kí dĩ thúy viễn hề, Triết vương hựu bất ngụ” 閨中既已邃遠兮, 哲王又不寤 (Li tao 離騷) Trong cung phòng đã xa thẳm hề, Vua hiền vẫn chưa tỉnh ngộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Thức dậy, như ngụ mị cầu chi 寤寐求之 thức ngủ cầu đấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thức dậy: 寤寐 Thức và ngủ;
② Như 悟 (bộ 忄) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thức dậy. Thức giấc — Hiểu ra. Tỉnh ngộ — Cũng đọc Ngộ.

Từ điển Trung-Anh

to awake from sleep

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

ㄨˋ

U+5C7C, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. núi trọc
2. cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng núi trọc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hận tằng đài không luật ngột” 只恨層臺空律屼 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chỉ hận mấy tầng lầu cao sừng sững.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Núi) trọc, trụi;
② Cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi trơ trụi, không cây cối. Cũng nói: Ngật ngột 屹屼.

Từ điển Trung-Anh

bare hill

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄨˋ [ě , è , ]

U+6076, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm
2. xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惡

Từ điển Trung-Anh

(1) to hate
(2) to loathe
(3) ashamed
(4) to fear
(5) to slander

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 13

ㄨˋ

U+609E, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nhầm
2. làm mê hoặc

Từ điển trích dẫn

1. § Dùng như chữ “ngộ” 誤.

Từ điển Thiều Chửu

① Có khi dùng như chữ ngộ 誤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誤 (bộ 言).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ngộ 誤.

Từ điển Trung-Anh

(1) to impede
(2) to delay
(3) variant of 誤|误[wu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

ㄨˋ

U+609F, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hiểu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiểu ra, vỡ lẽ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha lập tức ngộ xuất tự kỉ chi sở dĩ lãnh lạc đích nguyên nhân liễu” 他立即悟出自己之所以冷落的原因了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Y liền hiểu ra nguyên do tại sao cho nỗi lòng hiu quạnh của mình.
2. (Động) Khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh. ◎Như: “hoảng nhiên đại ngộ” 恍然大悟 bỗng chợt bừng mở tâm thức.
3. (Danh) Họ “Ngộ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏ ngộ, biết. Trong lòng hiểu thấu gọi là ngộ, đọc sách hiểu được ý hay gọi là ngộ tính 悟性.
② Mở, bảo cho người biết tỉnh lại không mê muội nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngộ, tỉnh ngộ, giác ngộ: 執迷不悟 Mê muội mãi không tỉnh ngộ; 恍然大悟 Bỗng nhiên tỉnh ngộ, bừng tỉnh;
② (văn) Làm cho tỉnh ngộ, giác ngộ (người khác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu ra — Tỉnh ra mà hiểu biết, đầu óc không còn tối tăm như trước. Td: Tỉnh ngộ. Giác ngộ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to comprehend
(2) to apprehend
(3) to become aware

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 42

ㄨˋ

U+60AE, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 悞.

Từ điển Trung-Anh

(1) to impede
(2) to delay
(3) variant of 誤|误[wu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

ㄨˋ [ě , è , ]

U+60E1, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ghét, căm
2. xấu hổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như: “tội ác” 罪惡 điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ át ác dương thiện” 君子以遏惡揚善 (Đại hữu quái 大有卦) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hate
(2) to loathe
(3) ashamed
(4) to fear
(5) to slander

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

ㄨˋ

U+620A, tổng 5 nét, bộ gē 戈 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Mậu (ngôi thứ 5 hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Mậu” 戊, can thứ năm trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Hàng thứ năm, bậc thứ năm.

Từ điển Thiều Chửu

① Can mậu, can thứ năm trong mười can.

Từ điển Trần Văn Chánh

Can Mậu (ngôi thứ năm trong thập can).

Từ điển Trung-Anh

(1) fifth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) fifth in order
(3) letter "E" or roman "V" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) penta

Tự hình 8

Từ ghép 23

ㄨˋ

U+6264, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to shake
(2) to sway

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄨˋ

U+6664, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gặp, đối mặt nhau
2. sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: “ngộ diện” 晤面 gặp mặt, “hội ngộ” 會晤 gặp gỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an” 連日不晤君顏, 何期貴體不安 (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.
2. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇Tống sử 宋史: “Tán viết: Chân tông anh ngộ chi chủ” 贊曰: 真宗英晤之主 (Chân Tông bổn kỉ 真宗本紀) Khen rằng: Chân Tông là bậc vua anh tài sáng suốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Gặp, đối, cùng gặp mặt nhau gọi là ngộ diện 晤面.
② Sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gặp, gặp mặt: 有暇請來一晤 Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí;
② Sáng suốt, khôn ngoan, tỏ ngộ, (được) giác ngộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Trước mặt nhau. Đối diện.

Từ điển Trung-Anh

to meet (socially)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 14

ㄨˋ

U+674C, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: ngột niết 杌隉)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lay động, dao động. ◇Sử Kí 史記: “Dương thúy diệp, ngột tử hành, phát hồng hoa” 揚翠葉, 杌紫莖, 發紅華 (Tư Mã Tương Như liệt truyện 司馬相如列傳).
2. (Danh) Cây không có cành nhánh.
3. (Danh) Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt).
4. (Danh) Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu” 武松讓哥嫂上首坐了, 武松掇個杌子, 橫頭坐了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.
5. (Danh) Cái thớt, tấm bản gỗ. ◇Ngưu Tăng Nhụ 牛僧孺: “Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ” 我才方古詞人, 唯不及東阿耳, 其餘文士, 皆吾杌中之肉, 可以宰割矣 (Huyền quái lục 玄怪錄, Tào Huệ 曹惠).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Đào ngột” 檮杌, sách sử của nước Sở thời xưa.
7. (Tính) Ngây dại, ngớ ngẩn. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội” 臣嚚杌窮賤, 情嗜踳昧 (Thị lang báo mãn từ các sớ 侍郎報滿辭閣疏).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðào ngột 檮杌 tên một giống ác thú. Ngày xưa dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác.
② Ngột niết 杌隉 áy náy không yên. Ngột tử 杌子 cái ghế nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây không nhánh, gốc cây (còn lại sau khi đốn);
② Ghế đẩu vuông: 杌子 Ghế đẩu;
③ Áy náy: 杌隉 Áy náy không yên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây trơ trụi, không cành lá — Cái ghế đầu.

Từ điển Trung-Anh

low stool

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

ㄨˋ [ㄨˊ, ㄩˇ]

U+68A7, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô đồng” 梧桐 cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” 微雲淡河漢, 疏雨滴梧桐 (Tỉnh thí kì kí trường minh 省試騏驥長鳴).
2. (Động) § Xem “chi ngô” 枝梧.
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” 魁梧 cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” 高大, “khôi vĩ” 魁偉. ★Tương phản: “nhược tiểu” 弱小, “ải tiểu” 矮小.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄨˋ [ㄨㄚ, , ]

U+6C59, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật dơ bẩn. ◎Như: “tàng ô nạp cấu” 藏汙納垢 chất chứa dơ bẩn.
2. (Tính) Đục, bẩn. ◎Như: “ô nê” 汙泥 bùn nhơ, “ô thủy” 汙水 nước đục bẩn.
3. (Tính) Không liêm khiết. ◎Như: “tham quan ô lại” 貪官汙吏 quan lại gian tham.
4. (Động) Làm bẩn, vấy bẩn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Thối nhi tự vẫn dã, tất dĩ kì huyết ô kì y” 退而自刎也, 必以其血汙其衣 (Bất xâm 不侵) Lui về tự đâm cổ, tất máu vấy áo.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “ô miệt” 汙衊 vu cáo, bôi nhọ.
6. (Động) Suy vi, suy đồi.
7. Một âm là “oa”. (Động) Đào đất. ◎Như: “oa tôn” 汙尊 đào đất làm ao trữ nước (vì ao có hình như chén rượu nên gọi là “tôn” 尊).
8. (Danh) Chỗ trũng. ◎Như: “oa hạ” 汙下 đất thấp trũng.
9. Một âm là “ố”. (Động) Rửa sạch, giặt sạch. ◇Thi Kinh 詩經: “Bạc ố ngã ti, Bạc cán ngã y” 薄污我私, 薄澣我衣 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hãy giặt áo thường của ta, Hãy gột áo lễ của ta.
10. Một âm là “hu”. (Tính) Cong queo, bất chính. § Thông “hu” 紆. ◇Tả truyện 左傳: “Tận nhi bất hu” 盡而不汙 (Thành Công thập tứ niên 成公十四年) Nói hết cả, không chỗ nào cong queo.

Tự hình 4

Dị thể 10

ㄨˋ [ㄨㄚ, , ]

U+6C5A, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “ô” 汙.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄨˋ [ㄨㄚ, , ]

U+6C61, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “ô” 汙.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

ㄨˋ [ㄇㄧˋ]

U+6C95, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ẩn giấu, tiềm tàng
2. chìm

Từ điển Trung-Anh

(1) abstruse
(2) profound

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ㄨˋ []

U+70CF, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ, tiếng gọi tắt của “ô nha” 烏鴉. ◎Như: quạ con biết mớm quạ già, cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là “ô điểu chi tình” 烏鳥之情. ◇Trương Kế 張繼: “Nguyệt lạc ô đề sương mãn thiên” 月落烏啼霜滿天 (Phong kiều dạ bạc 楓橋夜泊) Trăng lặn, quạ kêu, sương đầy trời.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, trong mặt trời có con quạ, nên gọi “ô” 烏 là mặt trời. ◎Như: “ô thố” 烏兔 vừng ô bóng thỏ (mặt trời và mặt trăng).
3. (Danh) Họ “Ô”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “ô vân” 烏雲 mây đen, “ô phát” 烏髮 tóc đen.
5. (Động) Nhuộm đen. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Ô tì phát” 烏髭髮 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Lễ tràng 鱧腸) Nhuộm đen râu tóc.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao, đâu, làm sao? § Dùng như “hà” 何, “an” 安, “na lí” 哪裡, “chẩm ma” 怎麼. ◎Như: “ô hữu” 烏有 sao có? ◇Tô Triệt 蘇轍: “Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai!” 烏睹其以為快也哉! (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái!
7. (Thán) “Ô hô” 烏乎 than ôi!
8. (Trạng thanh) “Ô ô” 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.

Tự hình 4

Dị thể 7

ㄨˋ

U+7110, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấp, chườm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ấp, chườm, ủ. ◎Như: “dụng nhiệt thủy đại ngộ thủ” 用熱水袋焐手 lấy túi nước nóng chườm tay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá bất thị tha, tại giá lí ngộ ni” 這不是她, 在這裏焐呢 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Không phải cô ta đâu, (cô ta) đang ủ (ở trong chăn) đây này.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ấp, chườm: 用熱水袋焐一焐手 Lấy túi nước nóng chườm tay.

Từ điển Trung-Anh

to warm sth up

Tự hình 2

ㄨˋ

U+7269, tổng 8 nét, bộ níu 牛 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con vật
2. đồ vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như: “thiên sanh vạn vật” 天生萬物 trời sinh ra muôn vật.
2. (Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi” 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
3. (Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: “hữu vật hữu tắc” 有物有則 mỗi sự vật có phép tắc riêng, “không đỗng vô vật” 空洞無物 trống rỗng, không có nội dung gì.
4. (Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: “vật nghị” 物議 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên” 女以形蹟詭異, 慮駭物聽, 求即播遷 (Thanh Nga 青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
5. (Động) Tìm, cầu. ◎Như: “vật sắc” 物色 dò la, tìm tòi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ” 倩媒物色, 得姚氏女 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
6. (Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện 左傳: “Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ” 物土方, 議遠邇 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.

Từ điển Thiều Chửu

① Các loài sinh ở trong trời đất đều gọi là vật cả. Thông thường chia ra ba loài: (1) Ðộng vật 動物 giống động vật, (2) Thực vật 植物 giống thực vật, (3) Khoáng vật 礦物 vật mỏ, v.v.
② Sự vật, như hữu vật hữu tắc 有物有則 một vật có một phép riêng.
③ Vật sắc 物色 dò la tìm tòi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ, vật, đồ vật, sự vật, của cải: 公物 Của công; 新事物 Sự vật mới; 有物有則 Mỗi sự vật đều có phép tắc riêng;
② Người ta, thế gian: 待人接物 Xử thế, cư xử, ăn nói;
③ 【物色】vật sắc [wùsè] Tìm kiếm người nào dựa theo những vật mà người ấy dùng. (Ngr) Tìm kiếm, tìm hiểu, thăm dò, tìm tòi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi thứ mọi loài. Td: Động vật. Sinh vật — Đồ đạc. Đoạn trường tân thanh : » Chiếc vành với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung «.

Từ điển Trung-Anh

(1) thing
(2) object
(3) matter
(4) abbr. for physics 物理

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 938

ㄨˋ

U+75E6, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(flat) mole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄨˋ

U+77F9, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lột ngột 硉矹)

Tự hình 1

Từ ghép 1

ㄨˋ [ㄎㄨ, ㄎㄨˋ]

U+77FB, tổng 8 nét, bộ shí 石 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khốt khốt” 矻矻 lao khổ, nhọc nhằn, vất vả, cần cù. § Tục đọc 矻 là “ngột”. ◇Hán Thư 漢書: “Lao cân khổ cốt, chung nhật khốt khốt” 勞筋苦骨, 終日矻矻 (Vương truyện 王傳) Gân cốt nhọc nhằn, suốt ngày vất vả.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

ㄨˋ

U+7AB9, tổng 16 nét, bộ xué 穴 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái bếp
2. thức dậy (như chữ 寤)

Tự hình 1

Dị thể 4

ㄨˋ [ㄏㄨˋ, wěn ㄨㄣˇ]

U+7B0F, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

ㄨˋ [ㄏㄨ]

U+82B4, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) fluorene C13H10
(2) (old) name of an edible wild plant

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

ㄨˋ

U+8601, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to disobey
(2) contrary
(3) against
(4) to go against
(5) to violate
(6) obscure character, possibly variant of 惡|恶[e4]

Tự hình 1

ㄨˋ [máo ㄇㄠˊ, móu ㄇㄡˊ, ㄨˊ]

U+8765, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là 蟊.
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” 斑蝥.

Tự hình 2

Dị thể 7

ㄨˋ

U+8AA4, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhầm
2. làm mê hoặc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự sai lầm. ◇Tam quốc chí 三國志: “Khúc hữu ngộ, Chu Lang cố” 曲有誤, 周郎顧 (Ngô thư 吳書, Chu Du truyện 周瑜傳) Khúc nhạc (đang đàn cho nghe) có chỗ sai, Chu Du ngoảnh đầu lại nhìn.
2. (Động) Lầm lẫn. ◎Như: “thác ngộ” 錯誤 lầm lẫn. ◇Sử Kí 史記: “Quần thần nghị giai ngộ” 群臣議皆誤 ( Tiêu tướng quốc thế gia 蕭相國世家) Lời bàn của quần thần đều sai lầm cả.
3. (Động) Lỡ, bỏ lỡ. ◎Như: “hỏa xa ngộ điểm” 火車誤點 xe lửa lỡ giờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khởi khả nhân nhất ngôn nhi ngộ đại sự da?” 豈可因一言而誤大事耶 (Đệ ngũ hồi) Sao lại vì một lời nói mà bỏ lỡ việc lớn?
4. (Động) Mê hoặc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thử phi bệ hạ ý, tất tiêm nhân dĩ thử doanh ngộ thượng tâm” :此非陛下意, 必憸人以此營誤上心 (Lí Giáng truyện 李絳傳) Đó không phải là ý của bệ hạ, hẳn có người gian lấy đó mưu làm mê hoặc lòng trên.
5. (Động) Làm hại, làm lụy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nho quan đa ngộ thân” 儒冠多誤身 (Phụng tặng Vi Tả Thừa 奉贈韋左丞) Mũ nhà nho hay làm lụy thân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, lầm, nhầm: 錯誤 Sai lầm; 筆誤 Viết sai; 群臣議皆誤 Lời bàn của quần thần đều sai cả (lầm cả) (Sử kí);
② (văn) Làm mê hoặc;
③ Lỡ làm (không cố ý);
④ Lỡ, nhỡ, bỏ lỡ: 誤事 Lỡ việc, nhỡ việc; 誤點 Lỡ giờ;
⑤ Hại, làm hại, làm lỡ: 誤人子弟 Làm hại con em người ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) mistake
(2) error
(3) to miss
(4) to harm
(5) to delay
(6) to neglect
(7) mistakenly

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 56

ㄨˋ

U+8BEF, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhầm
2. làm mê hoặc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 誤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sai, lầm, nhầm: 錯誤 Sai lầm; 筆誤 Viết sai; 群臣議皆誤 Lời bàn của quần thần đều sai cả (lầm cả) (Sử kí);
② (văn) Làm mê hoặc;
③ Lỡ làm (không cố ý);
④ Lỡ, nhỡ, bỏ lỡ: 誤事 Lỡ việc, nhỡ việc; 誤點 Lỡ giờ;
⑤ Hại, làm hại, làm lỡ: 誤人子弟 Làm hại con em người ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 誤

Từ điển Trung-Anh

(1) mistake
(2) error
(3) to miss
(4) to harm
(5) to delay
(6) to neglect
(7) mistakenly

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 56

ㄨˋ [ㄨˇ]

U+8FD5, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gặp gỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái, chống đối. ◇Hán Thư 漢書: “Cung nhân úy chi, mạc cảm phục ngỗ” 宮人畏之, 莫敢復迕 (Quảng Xuyên Huệ Vương Lưu Việt truyện 廣川惠王劉越傳) Cung nhân kính sợ, không dám làm trái nữa.
2. (Động) Gặp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vương Phủ thì xuất, dữ Phiền tương ngỗ” 王甫時出, 與蕃相迕 (Trần Phiền truyện 陳蕃傳) Lúc Vương Phủ ra, thì gặp (Trần) Phiền.
3. (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
4. (Động) Qua lại lộn xộn. ◎Như: “thác ngỗ” 錯迕.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄨˋ [è ]

U+907B, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) recalcitrant
(2) to encounter

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

ㄨˋ

U+92C8, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồng trắng
2. mạ bằng đồng trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạch kim.
2. (Động) Mạ. § Cũng như “độ” 鍍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồng trắng;
② Mạ bằng đồng trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi chất Bạch kim.

Từ điển Trung-Anh

(1) -plated
(2) to plate

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

ㄨˋ [wèi ㄨㄟˋ]

U+9622, tổng 5 nét, bộ fù 阜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “ngột niết” 阢隉.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lo lắng, sợ hãi. 【阢隉】ngột niết [wùniè] Lo lắng, hốt hoảng, kinh sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngột hoàng 阢隍: Vẻ xáo trộn, bất an.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ㄨˋ

U+9696, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “ổ” 塢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ ổ 塢. Trong làng xóm xây lô cốt đá để phòng giặc cướp gọi là ổ.
② Núi trong nước.
③ Dinh xây thành xung quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 塢 (bộ 土);
② Lô cốt đá để phòng giặc cướp (trong làng xóm);
③ Núi trong nước;
④ Dinh có xây thành xung quanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất nhỏ — Vùng mà xung quanh cao, ở giữa thấp xuống — Chỉ vùng đất. Td: Thôn ổ ( miền quê ). Bài Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Miền thôn ổ lắng chim kêu gà gáy, lượng dân gian nơi háo nơi trù «.

Từ điển Trung-Anh

variant of 塢|坞[wu4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄨˋ

U+96FA, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 霧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vụ 霧.

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄨˋ

U+96FE, tổng 13 nét, bộ yǔ 雨 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 霧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): 噴霧器 Bình phun.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霧

Từ điển Trung-Anh

(1) fog
(2) mist
(3) CL:場|场[chang2],陣|阵[zhen4]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 44

ㄨˋ

U+971A, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 霧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Vụ 雺 và 霧.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄨˋ [méng ㄇㄥˊ]

U+9727, tổng 18 nét, bộ yǔ 雨 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sương mù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sương mù. § Xa đất là “vân” 雲 mây, gần đất là “vụ” 霧 mù. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hương vụ vân hoàn thấp” 香霧雲鬟濕 (Nguyệt dạ 月夜) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
2. (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là “vụ”. ◎Như: “phún vụ khí” 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương mù;
② Bụi nước (ở bình bơm phun ra): 噴霧器 Bình phun.

Từ điển Trung-Anh

(1) fog
(2) mist
(3) CL:場|场[chang2],陣|阵[zhen4]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 44

ㄨˋ

U+9770, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngột lạp 靰鞡)

Từ điển Trần Văn Chánh

【靰鞡】ngột lạp [wùla] Loại giày da mang vào mùa đông của người xứ đông bắc Trung Quốc, trong có lót cỏ ngột lạp.

Từ điển Trung-Anh

leg warmer

Tự hình 1

Từ ghép 1

ㄨˋ

U+9A16, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy lồng
2. phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy lồng lên. ◎Như: “bàng vụ” 旁騖, “phiếm vụ” 泛騖 đều nghĩa là đâm quàng, nói kẻ không noi đường chính mà đi.
2. (Động) Truy cầu phóng túng, vượt ra ngoài lề lối. ◎Như: “hảo cao vụ viễn” 好高騖遠 mong cầu cái viển vông xa vời (theo đuổi những mục tiêu không thiết thật).
3. (Tính) Nhanh chóng. ◇Tố Vấn 素問: “Can mạch vụ bạo” 肝脉騖暴 (Đại kì luận 大奇論) Mạch can nhanh mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạy lồng: 旁騖 (hay 泛騖) Đâm quàng, quàng xiên;
② Nhanh chóng;
③ Phóng túng.

Từ điển Trung-Anh

(1) fast
(2) greedy
(3) run rapidly

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

ㄨˋ

U+9A9B, tổng 12 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạy lồng
2. phóng túng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chạy lồng: 旁騖 (hay 泛騖) Đâm quàng, quàng xiên;
② Nhanh chóng;
③ Phóng túng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騖

Từ điển Trung-Anh

(1) fast
(2) greedy
(3) run rapidly

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ㄨˋ [ㄇㄨˋ]

U+9DA9, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vịt trời. § Tục gọi là “dã áp” 野鴨. ◇Vương Bột 王勃: “Lạc hà dữ cô vụ tề phi, thu thủy cộng trường thiên nhất sắc” 落霞與孤鶩齊飛, 秋水共長天一色 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Ráng chiều với cánh vịt trời đơn chiếc cùng bay, nước thu trộn lẫn bầu trời dài một sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con vịt trời: 趨之若鶩 Chạy xô nhau như đàn vịt trời.

Từ điển Trung-Anh

duck

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7

ㄨˋ [ㄇㄨˋ]

U+9E5C, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt trời

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con vịt trời: 趨之若鶩 Chạy xô nhau như đàn vịt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶩

Từ điển Trung-Anh

duck

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 7