Có 49 kết quả:

䴔 jiāo ㄐㄧㄠ交 jiāo ㄐㄧㄠ佼 jiāo ㄐㄧㄠ僬 jiāo ㄐㄧㄠ儌 jiāo ㄐㄧㄠ咬 jiāo ㄐㄧㄠ嘐 jiāo ㄐㄧㄠ噍 jiāo ㄐㄧㄠ姣 jiāo ㄐㄧㄠ娇 jiāo ㄐㄧㄠ嬌 jiāo ㄐㄧㄠ徼 jiāo ㄐㄧㄠ憍 jiāo ㄐㄧㄠ敎 jiāo ㄐㄧㄠ教 jiāo ㄐㄧㄠ椒 jiāo ㄐㄧㄠ浇 jiāo ㄐㄧㄠ澆 jiāo ㄐㄧㄠ激 jiāo ㄐㄧㄠ焦 jiāo ㄐㄧㄠ燋 jiāo ㄐㄧㄠ矫 jiāo ㄐㄧㄠ矯 jiāo ㄐㄧㄠ礁 jiāo ㄐㄧㄠ簥 jiāo ㄐㄧㄠ胶 jiāo ㄐㄧㄠ膠 jiāo ㄐㄧㄠ膲 jiāo ㄐㄧㄠ艽 jiāo ㄐㄧㄠ茭 jiāo ㄐㄧㄠ荞 jiāo ㄐㄧㄠ菽 jiāo ㄐㄧㄠ蕉 jiāo ㄐㄧㄠ蕎 jiāo ㄐㄧㄠ蛟 jiāo ㄐㄧㄠ蟭 jiāo ㄐㄧㄠ詨 jiāo ㄐㄧㄠ跤 jiāo ㄐㄧㄠ轇 jiāo ㄐㄧㄠ郊 jiāo ㄐㄧㄠ鐎 jiāo ㄐㄧㄠ驕 jiāo ㄐㄧㄠ骄 jiāo ㄐㄧㄠ鮫 jiāo ㄐㄧㄠ鲛 jiāo ㄐㄧㄠ鵁 jiāo ㄐㄧㄠ鷦 jiāo ㄐㄧㄠ鹪 jiāo ㄐㄧㄠ齩 jiāo ㄐㄧㄠ

1/49

jiāo ㄐㄧㄠ

U+4D14, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of aquatic bird

Tự hình 1

Dị thể 1

jiāo ㄐㄧㄠ

U+4EA4, tổng 6 nét, bộ tóu 亠 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. trao cho, giao cho
2. tiếp giáp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua lại thân thiện, kết bạn. ◎Như: “giao tế” 交際 giao tiếp, “kết giao” 結交 kết bạn. ◇Luận Ngữ 論語: “Dữ bằng hữu giao, nhi bất tín hồ” 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
2. (Động) Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần. ◇Khổng Thản 孔坦: “Phong đích nhất giao, ngọc thạch đồng toái” 鋒鏑一交, 玉石同碎 (Dữ thạch thông thư 與石聰書) Mũi nhọn tên sắt chạm nhau, ngọc đá cùng tan vỡ.
3. (Động) Đưa, trao. ◎Như: “giao nhậm vụ” 交任務 giao nhiệm vụ, “giao phó” 交付.
4. (Động) Giống đực và giống cái dâm dục. ◎Như: “giao hợp” 交合, “giao cấu” 交媾.
5. (Động) Nộp, đóng. ◎Như: “giao quyển” 交卷 nộp bài, “giao thuế” 交稅 đóng thuế.
6. (Danh) Chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau. ◎Như: “xuân hạ chi giao” 春夏之交 khoảng mùa xuân và mùa hè giao tiếp, “giao giới” 交界 giáp giới. ◇Tả truyện 左傳: “Kì cửu nguyệt, thập nguyệt chi giao hồ?” 其九月, 十月之交乎 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Phải là khoảng giữa tháng chín và tháng mười chăng?
7. (Danh) Bạn bè, hữu nghị. ◎Như: “tri giao” 知交 bạn tri kỉ. ◇Sử Kí 史記: “Thần dĩ vi bố y chi giao thượng bất tương khi, huống đại quốc hồ” 臣以為布衣之交尚不相欺, 況大國乎 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Thần nghĩ rằng bọn áo vải chơi với nhau còn chẳng lừa đảo nhau, huống hồ là một nước lớn.
8. (Danh) Quan hệ qua lại. ◎Như: “bang giao” 邦交 giao dịch giữa hai nước, “kiến giao” 建交 đặt quan hệ ngoại giao.
9. (Danh) Sự mua bán. ◎Như: “kim thiên thành giao đa thiểu số lượng?” 今天成交多少數量 hôm nay mua bán xong xuôi được bao nhiêu số lượng?
10. (Danh) Đấu vật. § Thông “giao” 跤. ◎Như: “điệt giao” 跌交 đấu vật.
11. (Danh) Họ “Giao”.
12. (Phó) Qua lại, hỗ tương. ◎Như: “giao đàm” 交談 bàn bạc với nhau, “giao chiến” 交戰 đánh nhau, “giao lưu” 交流 trao đổi với nhau.
13. (Phó) Cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau. ◎Như: “thủy nhũ giao dung” 水乳交融 nước và sữa hòa lẫn nhau, “phong vũ giao gia” 風雨交加 gió mưa cùng tăng thêm, “cơ hàn giao bách” 飢寒交迫 đói lạnh cùng bức bách.

Từ điển Thiều Chửu

① Chơi, như giao du 交遊 đi lại chơi bời với nhau, tri giao 知交 chỗ chơi tri kỉ, giao tế 交際 hai bên lấy lễ mà giao tiếp với nhau, giao thiệp 交涉 nhân có sự quan hệ về việc công, bang giao 邦交 nước này chơi với nước kia, ngoại giao 外交 nước mình đối với nước ngoài.
② Liền tiếp, như đóng cây chữ thập 十, chỗ ngang dọc liên tiếp nhau gọi là giao điểm 交點.
③ Có mối quan hệ với nhau, như tờ bồi giao ước với nhau gọi là giao hoán 交換, mua bán với nhau gọi là giao dịch 交易.
④ Nộp cho, như nói giao nộp tiền lương gọi là giao nạp 交納.
⑤ cùng, như giao khẩu xưng dự 交口稱譽 mọi người cùng khen.
⑥ Khoảng, như xuân hạ chi giao 春夏之交 khoảng cuối xuân đầu hè.
⑦ Phơi phới, như giao giao hoàng điểu 交交黃鳥 phơi phới chim vàng anh (tả hình trạng con chim bay đi bay lại).
⑧ Dâm dục, giống đực giống cái dâm dục với nhau gọi là giao hợp 交合, là giao cấu 交媾, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đưa, giao: 把這本書交給他 Đưa quyển sách này cho anh ấy; 交任務 Giao nhiệm vụ;
② Nộp, đóng: 交卷 Nộp bài; 交稅 Nộp thuế; 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp;
③ Sang (chỉ thời gian, thời tiết): 已交子時 Đã sang giờ tí; 明 天就交冬至了 Ngày mai sang đông rồi;
④ Chỗ tiếp nhau, giáp (về thời gian, nơi chốn): 九月, 十月之交 Chỗ giao nhau, giữa tháng chín, tháng mười (Tả truyện); 交界 Giáp giới;
⑤ Tình quen biết, tình bạn, sự đi lại chơi với nhau: 朋友之交莫可忘 Tình bè bạn không thể quên nhau được;
⑥ Kết: 交朋友 Kết bạn;
⑦ Ngoại giao: 邦交 Bang giao; 建交 Đặt quan hệ ngoại giao;
⑧ Trao đổi: 交流經驗 Trao đổi kinh nghiệm; 交庶物而便百姓 Giao lưu các loại hàng hoá để tiện lợi cho dân (Diêm thiết luận);
⑨ Sự giao hợp, sự giao phối (giữa nam nữ, đực và cái về mặt sinh dục): 交媾 Giao cấu; 虎始交 Loài hổ bắt đầu giao phối (từ tháng thứ hai cuối mùa đông) (Hoài Nam tử);
⑩ Qua lại, hỗ tương, lẫn nhau: 聞者亦心計交贊之 Những người nghe nói, trong bụng cũng tính cùng nhau khen ngợi ông ấy (Tôn Thần); Cùng lúc: 交口相譽 Mọi người cùng khen; 風雨雲雷, 交發而并至 Gió mưa mây sấm cùng phát sinh mà đến (Trần Lượng: Giáp Thìn đáp Chu Nguyên Hối thư); Như 跤 [jiao]; [Jiao] Giao Châu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đều. Cùng — Thông với nhau, không bị ngăn cách. Chẳng hạn Giao thông — Trao cho. Đưa cho — Qua lại với nhau. chẳng hạn Giao du — Tình bạn. Chẳng hạn Cựu giao ( tình bạn cũ ) — Nối tiếp nhau. Chẳng hạn Giao tiếp — Kết hợp lại với nhau. Chẳng hạn Giao cấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hand over
(2) to deliver
(3) to pay (money)
(4) to turn over
(5) to make friends
(6) to intersect (lines)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 480

jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+4F7C, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, duyên dáng. ◎Như: “giảo nhân” 佼人 người đẹp. § Cũng như “mĩ nhân” 美人 hay “giai nhân” 佳人. § Thông “giảo” 姣.
2. (Tính) Xảo trá.
3. (Danh) Phiếm chỉ sự vật tốt đẹp.
4. (Động) Khoe khoang.
5. (Danh) Họ “Giảo”.
6. Một âm là “giao”. § Thông “giao” 交.

Tự hình 2

jiāo ㄐㄧㄠ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+50EC, tổng 14 nét, bộ rén 人 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu nghiêu 僬僥,僬侥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tiêu nghiêu” 僬僥.

Từ điển Trần Văn Chánh

【僬僥】tiêu nghiêu [jiaoyáo] Người lùn (theo truyền thuyết xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu nghiêu 焦僥: Tên một giống người lùn ở vùng tây nam Trung Hoa thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

see 僬僬[jiao1 jiao1]

Tự hình 2

Từ ghép 3

jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, yáo ㄧㄠˊ]

U+510C, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 徼 (bộ 彳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiêu hãnh: 儌倖May mắn mà được, không phải nhờ tài năng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

jiāo ㄐㄧㄠ [yǎo ㄧㄠˇ]

U+54AC, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn, ngoạm. ◎Như: “giảo nha” 咬牙 nghiến răng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hầu vương văn thử, bất giác tâm đầu hỏa khởi, giảo nha đại nộ đạo...” 猴王聞此, 不覺心頭火起, 咬牙大怒道... (Đệ tứ hồi) Hầu vương nghe vậy, bất giác lòng dạ bốc lửa, nghiến răng nói...
2. § Ghi chú: Nguyên là chữ “giảo” 齩.

Tự hình 2

Dị thể 5

jiāo ㄐㄧㄠ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+5610, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đại, kiêu căng.
2. (Tính) “Hao hao” 嘐嘐 huênh hoang, khoác lác. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hà dĩ vị chi cuồng dã? Viết: Kì chí hao hao nhiên” 何以謂之狂也? 曰: 其志嘐嘐然 (Tận tâm hạ 盡心下).
3. Một âm là “giao”. (Trạng thanh) “Giao giao” 嘐嘐: (1) Tiếng gà gáy. (2) Tiếng chuột gặm hay kêu.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

jiāo ㄐㄧㄠ [jiào ㄐㄧㄠˋ, jiū ㄐㄧㄡ]

U+564D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhai, nhấm, ăn.
2. (Động) Trách bị. § Thông “tiếu” 譙.

Tự hình 2

Dị thể 2

jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+59E3, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, tốt. ◇Trương Hành 張衡: “Nam nữ giảo phục, Lạc dịch tân phân” 男女姣服, 駱驛繽紛 (Nam đô phú 南都賦) Trai gái mặc quần áo đẹp, Qua lại đông đảo nhộn nhịp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đẹp: 男女姣服 Trai gái ăn mặc đẹp (Trương Hoành: Nam đô phú);
② Quyến rũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ. Vẻ đẹp của người con gái. Như chữ Giảo 佼 — Một âm là Hào. Xem Hào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâm dật, ham thú vui xác thịt — Một âm khác là Giảo. Xem Giảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) cunning
(2) pretty

Tự hình 2

Dị thể 3

jiāo ㄐㄧㄠ

U+5A07, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mềm mại đáng yêu
2. nũng nịu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu quý, đáng yêu: 嬌女 Con gái quý; 阿嬌 Con gái;
② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬌

Từ điển Trung-Anh

(1) lovable
(2) pampered
(3) tender
(4) delicate
(5) frail

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 31

jiāo ㄐㄧㄠ

U+5B0C, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mềm mại đáng yêu
2. nũng nịu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dáng dấp mềm mại đáng yêu.
2. (Danh) Con gái đẹp. ◎Như: “a kiều” 阿嬌 con gái đẹp. § Ghi chú: ngày xưa, vốn chỉ Trần hoàng hậu của Hán Vũ đế 漢武帝.
3. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp, uyển chuyển. ◎Như: “kiều thê” 嬌妻 người vợ xinh đẹp, “kiều tiểu” 嬌小 nhỏ nhắn xinh đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thị nhi phù khởi kiều vô lực, Thủy thị tân thừa ân trạch thì” 侍兒扶起嬌無力, 始是新承恩澤時 (Trường hận ca 長恨歌) Con hầu nâng dậy, nàng yếu đuối (tưởng chừng như) không có sức để đứng lên nổi, Đó là lúc nàng bắt đầu được thừa hưởng ân trạch của vua.
4. (Động) Cưng, yêu lắm, sủng ái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bình sanh sở kiều nhi, Nhan sắc bạch thắng tuyết” 平生所嬌兒, 顏色白勝雪 (Bắc chinh 北征) Bình thường đứa con cưng của ta, Mặt mũi trắng hơn tuyết.
5. (Phó) Hết sức chiều chuộng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni” 他雖沒這造化, 倒也是嬌生慣養的呢 (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không có may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng lắm đấy chứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Yêu quý, đáng yêu: 嬌女 Con gái quý; 阿嬌 Con gái;
② Đẹp, thướt tha: 如此多嬌 Đẹp biết bao;
③ Nuông chiều: 別把孩子嬌壞了 Chớ nuông chiều trẻ con quá.

Từ điển Trung-Anh

(1) lovable
(2) pampered
(3) tender
(4) delicate
(5) frail

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 50

Từ ghép 31

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngoài biên, biên giới, biên tái.
2. (Danh) Đường nhỏ. ◇Lí Hạ 李賀: “Hộc yên minh thâm kiếu” 縠煙暝深徼 (Xuân quy Xương Cốc 春歸昌谷) Khói mây làm u tối đường nhỏ và sâu.
3. (Động) Tuần xét. ◎Như: “kiếu tuần” 徼循 đi tuần sát.
4. Một âm là “kiêu”. (Động) Cầu, mong, tìm. ◎Như: “kiêu phúc” 徼福 cầu phúc, “kiêu hạnh” 徼幸 cầu may.
5. (Động) Vời lại, chuốc lấy. ◇Tả truyện 左傳: “Kì dĩ kiêu họa dã” 其以徼禍也 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Làm thế là vời họa đến với mình vậy.
6. (Động) Chép nhặt, lấy cắp, sao tập. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố kiêu dĩ vi trí giả, ố bất tốn dĩ vi dũng giả” 惡徼以為智者, 惡不孫以為勇者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ chép nhặt lấy cắp (của người khác) mà tự cho là trí, ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng.
7. Lại một âm là “yêu”. (Động) Ngăn che, cản trở.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

jiāo ㄐㄧㄠ

U+618D, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kiêu căng
2. thương
3. nhàn hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngạo mạn, hợm mình, cho mình là hay là giỏi. ◎Như: “kiêu mạn giải đãi” 憍慢懈怠 kiêu căng biếng nhác.
2. (Tính) Phóng túng, buông thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kiêu căng (như 驕, bộ 馬);
② Thương;
③ Nhàn hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợm mình, cho mình là hay là giỏi.

Từ điển Trung-Anh

arrogant

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 49

jiāo ㄐㄧㄠ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+654E, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dạy dỗ, truyền thụ
2. tôn giáo, đạo
3. sai bảo, khiến
4. cho phép

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 教.

Tự hình 1

Dị thể 2

jiāo ㄐㄧㄠ [jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+6559, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dạy dỗ, truyền thụ
2. tôn giáo, đạo
3. sai bảo, khiến
4. cho phép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Giáo ư hậu thế” 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
2. (Động) Dạy dỗ. ◎Như: “giáo dục” 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” 宗教: đạo. ◎Như: “Phật giáo” 佛教 đạo Phật, “Hồi giáo” 回教 đạo Hồi.
4. (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú” 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
5. (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là “chiếu” 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là “giáo” 教.
6. (Danh) Họ “Giáo”.
7. (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: “giáo chức” 教職 các chức coi về việc học, “giáo sư” 敎師 thầy dạy học.
8. Một âm là “giao”. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: “mạc giao” 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: “Trướng lí bất giao xuân mộng đáo” 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ giáo 敎.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dạy, dạy bảo, chỉ bảo;
② Bảo, sai, khiến, cho, để cho, cho phép: 誰教你去? Ai bảo (khiến) anh đi?; 誰教你進那屋子的? Ai cho phép mày vào nhà đó?; 打起黃鶯兒,莫教枝上啼 Nhờ ai đuổi hộ con oanh, đừng cho nó hót trên cành (Y Châu từ); 忽見陌頭楊柳色,悔教夫婿覓封侯 Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh: Khuê oán);
③ Đạo, tôn giáo: 佛教 Đạo Phật; 天主教 Đạo Thiên chúa;
④ (cũ) Lệnh dạy, lệnh truyền (lệnh truyền của thiên tử gọi là chiếu 詔, của thái tử hoặc các chư hầu gọi là giáo). Xem 教 [jiao].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dạy: 教學 Dạy học; 教手藝 Dạy nghề. Xem 教 [jiào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạy dỗ — Bảo cho biết — Con đường tu hành. Tức Tôn giáo.

Từ điển Trung-Anh

to teach

Tự hình 6

Dị thể 12

Từ ghép 13

jiāo ㄐㄧㄠ

U+6912, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hạt tiêu, hồ tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ớt. § Thường gọi là “lạt tiêu” 辣椒.
2. (Danh) Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. § Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là “hồ tiêu” 胡椒. Kinh Thi có câu: “Tiêu liêu chi thực, Phồn diễn doanh thăng” 椒聊之實, 蕃衍盈升 Quả cây tiêu liêu, Núc nỉu đầy thưng. Vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Đời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là “tiêu bàn” 椒盤. Cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Đời nhà Hán gọi hoàng hậu là “tiêu phòng” 椒房 là bởi ý đó. Vì thế đời sau gọi họ hàng hậu phi là “tiêu phòng chi thân” 椒房之親.
3. (Danh) Đỉnh núi. ◇Tạ Trang 謝莊: “Cúc tán phương ư san tiêu” 菊散芳於山椒 (Nguyệt phú 月賦) Hoa cúc tỏa hương thơm trên đỉnh núi.
4. (Danh) Họ “Tiêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây tiêu, hạt nó gọi là hạt tiêu, dùng làm đồ gia vị. Kinh Thi có câu: Tiêu liêu chi thực, phồn diễn doanh thăng 椒聊之實,蕃衍盈升 quả cây tiêu liêu, núc nỉu đầy thưng, vì thế mới dùng làm tiếng để khen người nhiều con cháu. Ðời xưa cứ năm mới thì uống rượu hạt tiêu gọi là tiêu bàn 椒盤, cung cấm dùng hạt tiêu trát vào tường vách cho thơm và ấm, lại được tốt lành. Ðời nhà Hán gọi hoàng hậu là tiêu phòng 椒房, đời sau gọi họ nhà vua là tiêu phòng chi thân 椒房之親 đều là ý ấy cả. Thứ mọc ở các nước ngoài gọi là hồ tiêu 胡椒.
② Ðỉnh núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ớt: 辣椒 (Quả) ớt;
② Hạt tiêu: 胡椒 Hạt tiêu;
③ (văn) Đỉnh núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ cây có hạt nhỏ, tròn, cay. Ta cũng gọi là hạt tiêu. Ca dao: » Hạt tiêu nó bé nó cay «. — Đỉnh núi.

Từ điển Trung-Anh

pepper

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 61

jiāo ㄐㄧㄠ [ào ㄚㄛˋ]

U+6D47, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bạc, mỏng
2. tưới

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tưới, dội, đổ: 澆花 Tưới hoa; 澆園 Tưới vườn; 澆版 Bản đúc (làm bản in);
② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澆

Từ điển Trung-Anh

(1) to pour liquid
(2) to irrigate (using waterwheel)
(3) to water
(4) to cast (molten metal)
(5) to mold

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 6

Từ ghép 9

jiāo ㄐㄧㄠ [ào ㄚㄛˋ, nào ㄋㄠˋ]

U+6F86, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bạc, mỏng
2. tưới

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhẹ, mỏng, thiển bạc. ◎Như: “kiêu bạc” 澆薄 khinh bạc.
2. (Động) Tưới, rưới. ◎Như: “kiêu hoa” 澆花 tưới hoa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi” 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu 對酒) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?
3. § Ghi chú: Còn đọc là “nghiêu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tưới, dội, đổ: 澆花 Tưới hoa; 澆園 Tưới vườn; 澆版 Bản đúc (làm bản in);
② (văn) Khe khắt, khắc bạc, ác nghiệt: 澆薄 Khe khắt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pour liquid
(2) to irrigate (using waterwheel)
(3) to water
(4) to cast (molten metal)
(5) to mold

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 56

Từ ghép 9

jiāo ㄐㄧㄠ [ㄐㄧ, jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+6FC0, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra. ◎Như: “kích khởi lãng hoa” 激起浪花 tung tóe bọt sóng.
2. (Động) Làm cho phát khởi hoặc biến hóa. ◎Như: “kích lệ” 激厲, “kích dương” 激揚 khiến cho phấn phát chí khí.
3. (Động) Bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tha giá cá thân tử, như hà cấm đắc sậu vũ nhất kích” 他這個身子, 如何禁得驟雨一激 (Đệ tam thập hồi) Thân hình nó thế kia, sao mà chịu nổi cơn mưa bất chợt xói xả vào người?
4. (Tính) Thẳng thắn, cấp thiết. ◎Như: “kích thiết” 激切 thẳng thắn, cấp thiết.
5. (Phó) Mãnh liệt, dữ dội, gay go. ◎Như: “kích tăng” 激增 tăng vọt, “kích chiến” 激戰 chiến đấu ác liệt.
6. (Danh) Họ “Kích”.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

jiāo ㄐㄧㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+7126, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cháy
2. nỏ, giòn
3. bỏng rát

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bị cháy, bị sém lửa. ◎Như: “tiêu hắc” 焦黑 đen thui (bị cháy), “tiêu thổ” 焦土 đất cháy sém.
2. (Tính) Vàng gần như đen (màu sắc). ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: “Tâm bi tắc diện tiêu, não diệt tắc phát tố” 心悲則面焦, 腦滅則髮素 (Chân cáo 真誥, Quyển nhị).
3. (Tính) Khô, giòn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thần tiêu khẩu táo hô bất đắc, Quy lai ỷ trượng tự thán tức” 脣焦口燥呼不得, 歸來倚仗自歎息 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Môi khô miệng rát, kêu mà không được, Quay về, chống gậy, thở than.
4. (Tính) Cong queo, nhăn nheo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Y tiêu bất thân, đầu trần bất khứ” 衣焦不申, 頭塵不去 (Ngụy sách tứ 魏策四).
5. (Động) Cháy khét, cháy đen. ◎Như: “thiêu tiêu” 燒焦 cháy đen.
6. (Động) Lo buồn, khổ não. ◎Như: “tâm tiêu” 心焦 nóng ruột, phiền não. ◇Nguyễn Tịch 阮籍: “Chung thân lí bạc băng, Thùy tri ngã tâm tiêu” 終身履薄冰, 誰知我心焦 (Vịnh hoài 詠懷) Suốt đời giẫm trên băng giá mỏng, Ai biết lòng ta buồn khổ?
7. (Danh) Cơm cháy.
8. (Danh) Bộ vị trong thân thể người ta (Trung y). § Xem “tam tiêu” 三焦.
9. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南.
10. (Danh) § Thông 鐎.
11. (Danh) Họ “Tiêu”.
12. Một âm là “tiều”. § Thông: 憔, 礁, 瞧.

Từ điển Trung-Anh

(1) burnt
(2) scorched
(3) charred
(4) worried
(5) anxious
(6) coke
(7) abbr. for 焦耳[jiao1 er3], joule

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 52

jiāo ㄐㄧㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+71CB, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cháy
2. nỏ, giòn
3. bỏng rát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc.
2. (Động) Cháy, bỏng. ◇Vương Sung 王充: “Sanh vật nhập hỏa trung, tiêu lạn nhi tử yên” 生物入火中, 燋爛而死焉 (Luận hành 論衡, Thuyết nhật 說日) Sinh vật vào trong lửa, sẽ cháy bỏng mà chết vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cauterize
(2) to scorch

Tự hình 2

Dị thể 2

jiāo ㄐㄧㄠ [jiáo ㄐㄧㄠˊ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+77EB, tổng 11 nét, bộ shǐ 矢 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 矯.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

jiāo ㄐㄧㄠ [jiáo ㄐㄧㄠˊ, jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+77EF, tổng 17 nét, bộ shǐ 矢 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uốn nắn cho thẳng. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thiên hạ đoán giáp ma kiếm, kiểu tiễn khống huyền” 今天下鍛甲摩劍, 矯箭控弦 (Nghiêm An truyện 嚴安傳) Nay thiên hạ rèn áo giáp mài gươm, uốn thẳng mũi tên giương cung.
2. (Động) Sửa chữa. ◎Như: “kiểu chính” 矯正 sửa cho đúng lại. ◇Hán Thư 漢書: “Dân di nọa đãi, (...) tương hà dĩ kiểu chi?” 民彌惰怠, (...) 將何以矯之 (Thành đế kỉ 成帝紀) Dân càng biếng nhác, (...) làm sao sửa đổi họ?
3. (Động) Làm giả, làm ra vẻ, giả trá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi độ Giang kiểu Trần Vương mệnh” 乃渡江矯陳王命 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bèn vượt sông Giang, làm giả chiếu Trần Vương.
4. (Động) Ngẩng lên, giương cao, cất lên. § Thông “kiểu” 撟. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sách phù lão dĩ lưu khế, thì kiểu thủ nhi hà quan” 策扶老以流憩, 時矯首而遐觀 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Chống gậy để nghỉ ngơi, có lúc ngửng đầu nhìn ra xa.
5. (Động) Làm ngược lại, làm nghịch.
6. (Tính) Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
7. (Danh) Họ “Kiểu”.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 51

jiāo ㄐㄧㄠ

U+7901, tổng 17 nét, bộ shí 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đá ngầm
2. san hô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá ngầm, ở dưới sông hoặc trong lòng biển.
2. (Danh) Chất giống như quặng đá do xác san hô chết chồng chất lại thành.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá ngầm, đá mọc ngầm trong nước trong bể, thuyền tầu nhỡ va phải là vỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá ngầm: 輪船觸礁 Tàu thuỷ đâm vào đá ngầm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đá ngầm ngoài biển.

Từ điển Trung-Anh

(1) reef
(2) shoal rock

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

jiāo ㄐㄧㄠ

U+7C25, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

large pipe

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 18

jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, xiáo ㄒㄧㄠˊ]

U+80F6, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. keo, nhựa
2. dán, dính
3. cao su

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 膠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhựa: 桃膠 Nhựa đào;
② Keo, cồn;
③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膠

Từ điển Trung-Anh

(1) to glue
(2) glue
(3) gum
(4) rubber

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 100

jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+81A0, tổng 15 nét, bộ ròu 肉 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. keo, nhựa
2. dán, dính
3. cao su

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Keo (chất lỏng dùng để dán được). ◎Như: “giao tất” 膠漆 keo sơn.
2. (Danh) Nói tắt của “tượng giao” 橡膠 hoặc “tố giao” 塑膠 tức cao-su.
3. (Danh) Tên trường học ngày xưa.
4. (Danh) Họ “Giao”.
5. (Động) Dán, gắn liền. ◎Như: “giao hợp” 膠合 dán, gắn dính vào. ◇Sử Kí 史記: “Vương dĩ danh sử Quát, nhược giao trụ nhi cổ sắt nhĩ. Quát đồ năng độc kì phụ thư truyền, bất tri hợp biến dã” 王以名使括, 若膠柱而鼓瑟耳. 括徒能讀其父書傳, 不知合變也 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Nhà vua dùng (Triệu) Quát cũng chỉ vì nghe danh ông ta, cũng như gắn chặt trục đàn mà gảy đàn thôi. Quát chỉ biết đọc sách của cha để lại, không biết ứng biến.
6. (Động) Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là “giao tục” 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc” 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
7. (Tính) Dùng để dán được, có chất dính. ◎Như: “giao bố” 膠布 băng dính, “giao thủy” 膠水 nhựa dán.
8. (Tính) Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhựa: 桃膠 Nhựa đào;
② Keo, cồn;
③ Cao su: 膠鞋 Giày cao su;
④ Dán, dính, gắn: 鏡框壞了,把它膠上 Khung kính hỏng rồi, lấy keo (cồn) gắn lại;
⑤ Gắn liền, bám sát, bám chặt: 膠柱鼓瑟 Đè chặt phím gảy đàn (câu nệ);
⑥ (Ngb) Bền chặt (như keo): 膠膝 Keo sơn;
⑦ (văn) Thuyền mắc cạn;
⑧ (cũ) Tên trường học thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glue
(2) glue
(3) gum
(4) rubber

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 101

jiāo ㄐㄧㄠ

U+81B2, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 三膲[san1 jiao1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

jiāo ㄐㄧㄠ [jiǔ ㄐㄧㄡˇ, qiú ㄑㄧㄡˊ]

U+827D, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ổ của các con thú
2. cỏ giao (dùng để làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽.
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa xôi hoang vắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ lót trong hang thú;
② Cỏ giao. Cg. 秦艽 [qínjiao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoang vu hẻo lánh.

Từ điển Trung-Anh

see 秦艽[qin2 jiao1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

jiāo ㄐㄧㄠ [qiào ㄑㄧㄠˋ, xiǎo ㄒㄧㄠˇ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+832D, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rau giao
2. cỏ khô
3. dây tre

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ khô dùng để nuôi gia súc.
2. (Danh) “Giao bạch” 茭白 một loài thực vật, họ lúa, thường mọc ở ao, khe nước cạn, thân non bị nấm kí sinh phì to ra như măng, ăn được.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau giao.
② Cỏ khô.
③ Dây tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ khô;
② Dây tre;
③ 【茭白】giao bạch [jiaobái] (thực) Niễng (Zizania latifolia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ khô — Một tên chỉ trái bầu — Các âm khác là Hảo, Kích. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại rễ của cây cỏ — Các âm khác là Giao, Kích. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để uốn cung lại cho thẳng, giữ sức bật — Các âm khác là Giao, Hảo.

Từ điển Trung-Anh

Zizania aquatica

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

jiāo ㄐㄧㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+835E, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕎.

Tự hình 2

Dị thể 2

jiāo ㄐㄧㄠ [shū ㄕㄨ, shú ㄕㄨˊ]

U+83FD, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi chung các giống đậu. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu” 啜菽飲水盡其歡, 斯之謂孝 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. § Nay nói “thục thủy thừa hoan” 菽水承歡 nghĩa là thờ kính cha mẹ.

Tự hình 2

Dị thể 4

jiāo ㄐㄧㄠ [qiāo ㄑㄧㄠ, qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+8549, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây chuối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gai sống.
2. (Danh) Gọi tắt của “ba tiêu” 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là “cam tiêu” 甘蕉 hay “hương tiêu” 香蕉.
3. (Danh) Củi, gỗ vụn. § Thông “tiều” 樵. ◇Liệt Tử 列子: “Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung, phú chi dĩ tiêu” 恐人見之也, 遽而藏諸隍中, 覆之以蕉 (Chu Mục vương 周穆王) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn, lấy cành cây, củi vụn phủ lên.
4. § Thông “tiều” 顦.

Từ điển Thiều Chửu

① Gai sống.
② Cùng nghĩa với chữ tiêu 顦.
③ Ba tiêu 芭蕉 cây chuối. Có khi gọi là cam tiêu 甘蕉 hay hương tiêu 香蕉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Chuối: 香蕉 Chuối tiêu;
② (văn) Gai sống;
③ Như 顦(bộ 頁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chuối. Còn gọi là ba tiêu. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên «.

Từ điển Trung-Anh

banana

Tự hình 2

Từ ghép 7

jiāo ㄐㄧㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+854E, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiều mạch” 蕎麥 lúa tám đen, xay thành bột làm thực phẩm, chế tạo dầu hoặc dùng làm thuốc. § Hạt lúa hình nhiều góc cạnh, nên còn gọi là “lăng tử” 稜子.
2. (Danh) Một loài cỏ thuốc.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 16

jiāo ㄐㄧㄠ

U+86DF, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con thuồng luồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuồng luồng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.

Từ điển Thiều Chửu

① Con thuồng luồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con thuồng luồng. 【蛟龍】giao long [jiaolóng] Con thuồng luồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loài vật trong truyền thuyết, tức loài rồng không có sừng — Con thuồng luồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) a legendary dragon with the ability to control rain and floods
(2) see also 蛟龍|蛟龙[jiao1 long2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

jiāo ㄐㄧㄠ

U+87ED, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

eggs of mantis

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

jiāo ㄐㄧㄠ

U+8A68, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

kind of cicada, cosmopsaltria

Tự hình 1

Dị thể 6

jiāo ㄐㄧㄠ [qiāo ㄑㄧㄠ]

U+8DE4, tổng 13 nét, bộ zú 足 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã. ◎Như: “suất giao” 摔跤 đánh vật, “điệt liễu nhất giao” 跌了一跤 ngã một cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngã: 跌了一跤 Ngã (một cái).

Từ điển Trung-Anh

(1) a tumble
(2) a fall

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

jiāo ㄐㄧㄠ [jiū ㄐㄧㄡ]

U+8F47, tổng 18 nét, bộ chē 車 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: giao cát 轇轕)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Giao cát” 轇轕: (1) Lộn xộn, tạp loạn. (2) Chằng chịt. (3) Bao la, sâu xa.
2. ☆Tương tự: “giao cát” 膠葛, “củ phân” 糾紛, “củ cát” 糾葛.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

jiāo ㄐㄧㄠ

U+90CA, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

ngoại thành, ngoại ô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay gọi ngoài thành là “giao” 郊. ◎Như: “cận giao” 近郊 khu gần thành. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khóa mã xuất giao thì cực mục, Bất kham nhân sự nhật tiêu điều” 跨馬出郊時極目, 不堪人事日蕭條 (Dã vọng 野望) Cưỡi ngựa ra ngoài thành nhìn mút mắt, Đau lòng vì cảnh đời ngày một suy đồi, rách nát.
2. (Danh) Tế “giao”. § Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế “nam giao” 南郊 hay “giao thiên” 郊天.
3. (Danh) Tên đất, thời Xuân Thu thuộc nước Tấn, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ cách xa nước một trăm dặm. Nay thường gọi ngoài thành là cận giao 近郊 cõi gần thành.
② Tế giao. Ngày đông chí tế trời ở cõi phía nam ngoài thành gọi là tế nam giao 南郊 hay giao thiên 郊天.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngoại ô, vùng ngoài thành, ngoại thành: 近郊 Vùng gần thành;
② (văn) Tế giao (lễ tế trời đất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng ở kinh đô — Lễ tế trời.

Từ điển Trung-Anh

(1) suburbs
(2) outskirts

Tự hình 4

Từ ghép 23

jiāo ㄐㄧㄠ

U+940E, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu đẩu 鐎斗)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiêu đẩu” 鐎斗 một thứ đồ đựng ngày xưa bằng kim loại, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, chứa được một đấu. Vốn dùng để thổi nấu, về sau trong quân ban đêm gõ kêu làm tín hiệu canh gác. § Cũng gọi là “điêu đẩu” 刁斗.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu đẩu 鐎斗 một thứ đồ ngày xưa dùng để đựng canh, hình như cái liễn, dưới có ba chân, trên có chuôi cầm, có vòi có nắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鐎鬥】tiêu đẩu [jiaodôu] Một loại đồ đựng rượu có chuôi cầm thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

jiāo ㄐㄧㄠ [ㄐㄩ, qiáo ㄑㄧㄠˊ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+9A55, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kiêu căng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngựa cao lớn, mạnh mẽ.
2. (Tính) Cao ngạo, tự mãn. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “kiêu binh tất bại” 驕兵必敗 quân tự mãn tất thua.
3. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” 諸侯害齊湣王之驕暴, 皆爭合從與燕伐齊 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.
4. (Tính) Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. § Thông “kiều” 嬌. ◇Tôn Tử 孫子: “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” 譬如驕子, 不可用也 (Địa hình 地形) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.
5. (Tính) Mãnh liệt, dữ dội. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kiêu dương hóa vi lâm” 驕陽化為霖 (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu hãnh, tự kiêu: 戒驕戒躁 Chớ có kiêu căng nóng nảy; 勝不驕 Thắng không kiêu;
② (văn) Gắt: 驕陽 Nắng gắt;
③ (văn) Cứng đầu, ngoan cố, không chịu phục tùng;
④ (văn) Vạm vỡ, lực lưỡng;
⑤ (văn) Ngựa lồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) proud
(2) arrogant

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

Từ ghép 15

jiāo ㄐㄧㄠ [xiāo ㄒㄧㄠ]

U+9A84, tổng 9 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kiêu căng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn, kiêu hãnh, tự kiêu: 戒驕戒躁 Chớ có kiêu căng nóng nảy; 勝不驕 Thắng không kiêu;
② (văn) Gắt: 驕陽 Nắng gắt;
③ (văn) Cứng đầu, ngoan cố, không chịu phục tùng;
④ (văn) Vạm vỡ, lực lưỡng;
⑤ (văn) Ngựa lồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驕

Từ điển Trung-Anh

(1) proud
(2) arrogant

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 15

jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+9BAB, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá giao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mập, vây nó ăn rất ngon. § Tục gọi là “sa ngư” 沙魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá nhám, cá mập. Xem 鯊 [sha].

Từ điển Trung-Anh

see 鮫魚|鲛鱼[jiao1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

jiāo ㄐㄧㄠ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ]

U+9C9B, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá giao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá nhám, cá mập. Xem 鯊 [sha].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮫

Từ điển Trung-Anh

see 鮫魚|鲛鱼[jiao1 yu2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

jiāo ㄐㄧㄠ

U+9D41, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of aquatic bird

Tự hình 1

Dị thể 3

jiāo ㄐㄧㄠ

U+9DE6, tổng 23 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu liêu 鷦鷯,鹪鹩)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiêu liêu” 鷦鷯 con chim ri, chim hồng tước, quanh quách. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu liêu sào ư thâm lâm bất quá nhất chi” 鷦鷯巢於深林不過一枝 (Tiêu dao du 逍遙遊) Quanh quách làm tổ ở rừng sâu chẳng qua một cành.

Từ điển Trần Văn Chánh

鷦鷯】tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri: 鷦鷯巢於深林不過一枝 Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).

Từ điển Trung-Anh

eastern wren

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

jiāo ㄐㄧㄠ

U+9E6A, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu liêu 鷦鷯,鹪鹩)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷦.

Từ điển Trần Văn Chánh

鷦鷯】tiêu liêu [jiaoliáo] Chim hồng tước, chim ri: 鷦鷯巢於深林不過一枝 Chim ri làm tổ trong rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷦

Từ điển Trung-Anh

eastern wren

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 16

jiāo ㄐㄧㄠ [yāo ㄧㄠ, yǎo ㄧㄠˇ]

U+9F69, tổng 21 nét, bộ chǐ 齒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. § Cũng như “giảo” 咬.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2