Có 72 kết quả:

兼 jiān ㄐㄧㄢ囏 jiān ㄐㄧㄢ坚 jiān ㄐㄧㄢ堅 jiān ㄐㄧㄢ奸 jiān ㄐㄧㄢ姦 jiān ㄐㄧㄢ姧 jiān ㄐㄧㄢ尖 jiān ㄐㄧㄢ戋 jiān ㄐㄧㄢ戔 jiān ㄐㄧㄢ揃 jiān ㄐㄧㄢ搛 jiān ㄐㄧㄢ枅 jiān ㄐㄧㄢ椷 jiān ㄐㄧㄢ椾 jiān ㄐㄧㄢ歼 jiān ㄐㄧㄢ殱 jiān ㄐㄧㄢ殲 jiān ㄐㄧㄢ沮 jiān ㄐㄧㄢ浅 jiān ㄐㄧㄢ淺 jiān ㄐㄧㄢ渐 jiān ㄐㄧㄢ湔 jiān ㄐㄧㄢ湛 jiān ㄐㄧㄢ溅 jiān ㄐㄧㄢ漸 jiān ㄐㄧㄢ濺 jiān ㄐㄧㄢ煎 jiān ㄐㄧㄢ熸 jiān ㄐㄧㄢ牋 jiān ㄐㄧㄢ犍 jiān ㄐㄧㄢ监 jiān ㄐㄧㄢ監 jiān ㄐㄧㄢ瞷 jiān ㄐㄧㄢ笺 jiān ㄐㄧㄢ箋 jiān ㄐㄧㄢ籛 jiān ㄐㄧㄢ緘 jiān ㄐㄧㄢ縑 jiān ㄐㄧㄢ纖 jiān ㄐㄧㄢ纤 jiān ㄐㄧㄢ缄 jiān ㄐㄧㄢ缣 jiān ㄐㄧㄢ肩 jiān ㄐㄧㄢ艰 jiān ㄐㄧㄢ艱 jiān ㄐㄧㄢ菅 jiān ㄐㄧㄢ菺 jiān ㄐㄧㄢ蒹 jiān ㄐㄧㄢ蕑 jiān ㄐㄧㄢ蕳 jiān ㄐㄧㄢ豜 jiān ㄐㄧㄢ豣 jiān ㄐㄧㄢ軒 jiān ㄐㄧㄢ鐧 jiān ㄐㄧㄢ鑯 jiān ㄐㄧㄢ閒 jiān ㄐㄧㄢ間 jiān ㄐㄧㄢ间 jiān ㄐㄧㄢ靬 jiān ㄐㄧㄢ鞬 jiān ㄐㄧㄢ鞯 jiān ㄐㄧㄢ韀 jiān ㄐㄧㄢ韉 jiān ㄐㄧㄢ鬋 jiān ㄐㄧㄢ鬜 jiān ㄐㄧㄢ鰜 jiān ㄐㄧㄢ鰹 jiān ㄐㄧㄢ鲣 jiān ㄐㄧㄢ鳒 jiān ㄐㄧㄢ鶼 jiān ㄐㄧㄢ鹣 jiān ㄐㄧㄢ

1/72

jiān ㄐㄧㄢ

U+517C, tổng 10 nét, bộ bā 八 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. gấp đôi
2. kiêm nhiệm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiếm lấy, thôn tính. ◇Lục Chí : “Phú giả kiêm địa sổ vạn mẫu, bần giả vô dong túc chi cư” , (Quân tiết phú thuế ) Kẻ giàu chiếm đất hàng vạn mẫu, người nghèo không có đủ chỗ để ở.
2. (Đồng) Gồm cả. ◎Như: “kiêm chức” giữ thêm chức khác, “phụ kiêm mẫu chức” làm cha lại còn kèm thêm phận sự của người mẹ.
3. (Động) Gấp bội, vượt hơn. ◎Như: “kiêm trình cản lộ” đi gấp vượt nhanh. ◇Luận Ngữ : “Cầu dã thối, cố tiến chi. Do dã kiêm nhân, cố thối chi” 退, . , 退 (Tiên tiến ) Anh Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới. Anh Do vượt hơn người, nên (ta) phải kéo lùi lại.
4. (Phó) Cùng lúc, đồng thời. ◎Như: “kiêm cố” đồng thời chú ý nhiều mặt, “kiêm bị” đồng thời cụ bị.
5. (Phó) Hết cả, hoàn toàn, khắp. ◇Lí Tư : “Kiêm thính vạn sự” (Cối Kê khắc thạch ) Nghe hết cả mọi sự.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kiêm, gồm cả, chung cả, có cả: Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ ngoại giao; Chữ này có cả hai nghĩa tốt và xấu; Coi sóc chung cả; Người làm kiêm thêm việc khác; Yêu gồm hết mọi người;
② Thêm, gấp (đôi): Thêm số người; Hai tuần (20 ngày);
③ (văn) Kiêm tính, thôn tính, nhập chung (vào của mình): Người nước Tần nhờ coi trọng nghề nông mà thôn tính được cả thiên hạ (Tào Tháo: Trí đồn điều lịnh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bao gồm. Gồm thêm — Chất chứa nhiều lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) double
(2) twice
(3) simultaneous
(4) holding two or more (official) posts at the same time

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 69

Từ ghép 55

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+56CF, tổng 23 nét, bộ kǒu 口 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khó khăn
2. hiểm ác

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ cổ (bộ ) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Gian .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+575A, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắc, vững: Vững như bàn thạch; Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) solid
(3) firm
(4) unyielding
(5) resolute

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 54

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+5805, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, chắc. ◎Như: “kiên như bàn thạch” chắc như bàn thạch. ◇Liêu trai chí dị : “Kiên băng vị giải, an sở đắc đào?” , (Thâu đào ) (Đương lúc) băng đông cứng chưa tan, lấy đâu được quả đào?
2. (Tính) Vững mạnh, cứng cỏi. ◇Hậu Hán Thư : “Trượng phu vi chí, cùng đương ích kiên, lão đương ích tráng” , , (Mã Viện truyện ) Chí của bậc trượng phu, càng khốn đốn càng thêm cứng cỏi, càng già càng thêm mạnh mẽ.
3. (Phó) Cương quyết, không nao núng, vững vàng. ◎Như: “kiên trì” quyết giữ vững. ◇Sử Kí : “Trần Lưu kiên thủ bất năng hạ” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Huyện Trần Lưu giữ vững không hạ được.
4. (Danh) Các thứ áo giáp, mũ trụ. ◇Hán Thư : “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” , (Cao Đế kỉ hạ ) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
5. (Danh) Chỗ quân lực vững mạnh. ◇Tấn Thư : “Công kiên hãm hiểm, tam thập dư chiến, súy đồ vô khuy, kình địch tự diệt” , , , (Trần Mẫn truyện ) Đánh vào chỗ vững phá chỗ nguy hiểm, hơn ba mươi trận, binh tướng không tổn thất, quân địch mạnh tự tiêu diệt.
6. (Danh) Cơ sở, thành phần chủ yếu. ◎Như: “thanh niên thị xã hội đích trung kiên” thanh niên là cơ sở của xã hội.
7. (Danh) Họ “Kiên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắc, vững: Vững như bàn thạch; Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) solid
(3) firm
(4) unyielding
(5) resolute

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+5978, tổng 6 nét, bộ nǚ 女 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gian dối
2. kẻ ác

Từ điển phổ thông

can phạm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phạm vào, mạo phạm.
2. (Động) Cầu tìm, mong gặp. ◇Sử Kí : “Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá” , , 西 (Tề Thái Công thế gia ) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
3. (Động) Gian dối, gian trá. § Cũng như “gian” . ◎Như: “gian dâm” , “gian ô” .
4. (Tính) Giảo hoạt, âm hiểm, dối trá. ◎Như: “gian kế” mưu kế âm hiểm, “gian thương” người buôn bán gian trá, “gian hùng” người có tài trí nhưng xảo quyệt.
5. (Danh) Kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước. ◎Như: “vị quốc trừ gian” vì nước trừ khử kẻ thông đồng với địch.
6. (Danh) Việc phạm pháp. ◎Như: “tác gian” làm việc phi pháp.
7. § Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

(1) wicked
(2) crafty
(3) traitor
(4) variant of |[jian1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to fornicate
(2) to defile
(3) adultery
(4) rape

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 71

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+59E6, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. gian dối
2. kẻ ác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẻ tà ác, người làm loạn pháp. ◇Nguyên sử : “Truất gian cử tài” (Sướng Sư Văn truyện ) Truất bỏ kẻ xấu ác, đề cử người tài giỏi.
2. (Danh) Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ. ◎Như: “thông gian” thông dâm.
3. (Danh) Sự họa loạn. ◇Trâu Dương : “Cố thiên thính sanh gian, độc nhậm thành loạn” , (Ngục trung thượng lương vương thư ) Cho nên nghe thiên lệch thì sinh họa, chuyên quyền độc đoán thì thành loạn.
4. (Động) Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. ◎Như: “cưỡng gian” hiếp dâm, “gian ô” dâm ô.
5. (Tính) Xảo trá, tà ác. ◇Quản Tử : “Dân bần tắc gian trí sanh” (Bát quan ) Dân nghèo thì mưu trí xảo trá phát sinh.

Từ điển Thiều Chửu

① Gian giảo, như chữ gian .
② Gian dâm.
③ Kẻ ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian dối, gian xảo, quỷ quyệt: Mưu kế quỷ quyệt; ! Người này gian xảo lắm!;
② Kẻ gian: Hán gian;
③ Tà, dâm, gian dâm, thông dâm: Hiếp dâm; Thông dâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Riêng tư, chỉ nghĩ cho riêng mình — Thông dâm với người khác — Làm loạn Gây rối — Ăn trộm — Dối trá — Dùng như chữ Gian .

Từ điển Trung-Anh

(1) to fornicate
(2) to defile
(3) adultery
(4) rape

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+59E7, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. gian dối
2. kẻ ác

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian1], adultery, villain

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+5C16, tổng 6 nét, bộ xiǎo 小 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũi nhọn, phần nhọn sắc của vật thể. ◎Như: “bút tiêm” ngòi bút, “đao tiêm” mũi dao.
2. (Danh) Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt. ◎Như: “bạt tiêm” người ưu tú, bạt tụy.
3. (Danh) Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là “đả tiêm” .
4. (Tính) Nhọn. ◎Như: “tiêm đao” dao nhọn. ◇Lí Bạch : “Ái phong tiêm tự bút” (Điếu đài ) Ngọn núi mây mù nhọn như bút.
5. (Tính) Xuất sắc, vượt trội, ưu tú. ◎Như: “đính tiêm nhân vật” nhân vật ưu tú bậc nhất.
6. (Tính) Tinh, thính, bén nhạy. ◎Như: “tị tử tiêm” mũi thính, “nhãn tình ngận tiêm” mắt rất tinh.
7. (Tính) Chát chúa, lanh lảnh, the thé. ◇Giả Đảo : “Xúc chức thanh tiêm tiêm tự châm, Canh thâm thứ trước lữ nhân tâm” , (Khách tư ) Tiếng khung cửi thôi thúc lích kích như mũi kim, Canh khuya châm chích lòng người lữ thứ.
8. (Tính) Ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu. ◎Như: “tiêm binh” lính xung kích, “tiêm đoan khoa kĩ” môn kĩ thuật mũi nhọn tiên phong.
9. (Động) Lắng nghe, chăm chú nhìn. ◇Nho lâm ngoại sử : “Tiêm trước nhãn tình khán” (Đệ thập hồi) Mắt chăm chú nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm. Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm, như văn thơ khéo tỉa tót từng li từng tí gọi là tiêm xảo .
② Cái gì tốt, tục cũng gọi là tiêm.
③ Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhọn: Gọt bút chì cho nhọn;
② Mũi (nhọn): Mũi kim; Mũi dao;
③ Tinh: Mắt tinh lắm; Tinh xảo;
④ Thính: Tai anh thính thật;
⑤ (Tài) trội hơn cả: Trong ba chị em thì cô ấy trội hơn cả;
⑥ Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn — Vật nhỏ và nhọn. Td: Cái tiêm — Dùng vật nhọn mà chích vào. Td: Tiêm thuốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) point (of needle)
(2) sharp
(3) shrewd
(4) pointed

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 95

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+620B, tổng 5 nét, bộ gē 戈 (+1 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

tiên tiên [jianjian] (văn) Ít ỏi, nhỏ nhặt, bé nhỏ: Rất ít ỏi;
② Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow
(2) small

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+6214, tổng 8 nét, bộ gē 戈 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhỏ nhặt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiên tiên” : (1) Bé nhỏ, nhỏ nhặt. ◇Liêu trai chí dị : “Tiên tiên vi vật, tưởng thái sử diệc đương vô sở dụng” , (Tiểu quan nhân ) Vật nhỏ mọn tưởng quan thái sử cũng chẳng dùng đến. (2) Tích tụ.
2. Một âm là “tàn”. (Tính) § Thông “tàn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

tiên tiên [jianjian] (văn) Ít ỏi, nhỏ nhặt, bé nhỏ: Rất ít ỏi;
② Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) narrow
(2) small

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+63C3, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghi chép

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt đứt. § Thông “tiễn” .
2. (Động) Tiêu diệt, tiễu trừ. § Thông “tiễn” .

Từ điển Trung-Anh

shear

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+641B, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gắp thức ăn

Từ điển Trần Văn Chánh

Gắp: Gắp thức ăn bằng đũa.

Từ điển Trung-Anh

to pick up with chopsticks

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 62

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [ㄐㄧ, pēng ㄆㄥ]

U+6785, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà ngang.
2. (Danh) Tấm gỗ ngang treo ở trên.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [hán ㄏㄢˊ]

U+6937, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái hộp
2. phong bì thư
3. cái chén

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hộp, rương, hòm.
2. (Danh) Thư tín. § Thông “giam” .
3. (Động) Phong kín, bịt, ngậm. § Thông “giam” .
4. Một âm là “hàm”. (Danh) Chén để đong.
5. (Động) Bọc, chứa. § Thông “hàm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hộp.
② Cái phong bì thơ, một phong thơ gọi là nhất giam .
② Một âm là hàm. Cái chén.
③ Lại một âm là ham. Ðong, chứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hộp gỗ;
② Phong thơ, phong bì thơ: Một phong thơ. Như (bộ );
③ Li có chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chén bằng gỗ để uống rượu — Phong thư.

Từ điển Trung-Anh

(1) (wooden) box
(2) cup
(3) old variant of |[jian1]
(4) letter

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [zhàn ㄓㄢˋ]

U+693E, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nêu, mốc
2. giấy viết

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tiên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+6B7C, tổng 7 nét, bộ dǎi 歹 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

giết hết, tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Giết hết, tiêu diệt: Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; Tiêu diệt và phá huỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to annihilate
(2) abbr. for |, fighter plane

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 6

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+6BB1, tổng 19 nét, bộ dǎi 歹 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giết hết, tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tiêm” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tiêm .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+6BB2, tổng 21 nét, bộ dǎi 歹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giết hết, tiêu diệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết hết, tiêu diệt. ◇Cù Hựu : “Toàn tộc bị tiêm diệt” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Cả dòng họ bị giết hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giết hết, tiêu diệt: Tiêu diệt 5 nghìn quân địch; Tiêu diệt và phá huỷ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to annihilate
(2) abbr. for |, fighter plane

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [ㄐㄩ, ㄐㄩˇ, ㄐㄩˋ, ㄗㄨˇ]

U+6CAE, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ẩm thấp, ẩm ướt. ◎Như: “tự như” sình lầy, thấp trũng.
2. Một âm là “trở”. (Động) Ngăn cản, dứt, ngừng lại. ◎Như: “loạn thứ thuyên trở” loạn mau chóng ngừng lại. ◇Kỉ Quân : “Kiến bội lí loạn luân nhi bất tự” (Duyệt vi thảo đường bút kí ) Thấy điều trái lẽ, nghịch loạn luân thường mà không ngăn cản.
3. (Động) Bại hoại, tan nát. ◎Như: “anh hoa tiêu trở” anh hoa tản mát.
4. (Động) Dọa nạt, đe dọa.
5. (Tính) Chán nản, ủ ê, tiêu trầm. ◎Như: “khí trở” chán nản. ◇Kê Khang : “Thần nhục chí trở” (U phẫn ) Tinh thần yếu kém ý chí mòn mỏi.
6. Lại một âm là “thư”. (Danh) Sông “Thư”.
7. (Danh) Họ “Thư”.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [qiǎn ㄑㄧㄢˇ]

U+6D45, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

sound of moving water

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [cán ㄘㄢˊ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, qiǎn ㄑㄧㄢˇ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6DFA, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nông, cạn (nước không sâu). ◎Như: “thiển hải” biển nông.
2. (Tính) Chật, nhỏ, hẹp. ◎Như: “giá cá viện tử thái thiển liễu” cái sân này hẹp quá.
3. (Tính) Ngắn, không lâu, mới. ◎Như: “thì nhật thượng thiển” ngày giờ ngắn ngủi.
4. (Tính) Không thâm hậu. ◎Như: “tình thâm duyên thiển” tình sâu duyên mỏng, “giao thiển ngôn thâm” quen biết sơ mà đã có lời thắm thiết.
5. (Tính) Không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu. ◎Như: “thiển cận” nông cạn, “phu thiển” nông trở, thấp hẹp, nông nổi, “giá thiên văn chương hận thiển” bài này rất dễ.
6. (Tính) Nhạt, loãng. ◎Như: “thiển hoàng” vàng nhạt, “mặc thủy thái thiển” mực loãng quá.
7. (Danh) Họ “Thiển”.
8. Một âm là “tiên”. (Phó) “Tiên tiên” (nước) chảy xiết. ◇Khuất Nguyên : “Thạch lại hề tiên tiên, Phi long hề phiên phiên” , (Cửu ca , Tương Quân ) Dòng chảy hề xiết xiết, Rồng bay hề vùn vụt.

Từ điển Trung-Anh

sound of moving water

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [chán ㄔㄢˊ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, qián ㄑㄧㄢˊ]

U+6E10, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhúng vào nước
2. thấm, tẩm

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to imbue

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, zàn ㄗㄢˋ, zhǎn ㄓㄢˇ]

U+6E54, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

jiān ㄐㄧㄢ [chén ㄔㄣˊ, dān ㄉㄢ, jìn ㄐㄧㄣˋ, tán ㄊㄢˊ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+6E5B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” ơn sâu, “công phu trạm thâm” công phu thâm hậu.
2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ “Trạm”.
4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”.
5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh : “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” , (Tiểu nhã , Lộc minh 鹿) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư : “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” , , , (Trần Thắng Hạng Tịch truyện ) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí : “Tiêm chư mĩ tửu” (Nội tắc ) Ngâm vào rượu ngon.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+6E85, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [chán ㄔㄢˊ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, qián ㄑㄧㄢˊ]

U+6F38, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhúng vào nước
2. thấm, tẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dần dần, từ từ. ◎Như: “tiệm nhập giai cảnh” , dần dần đến chỗ thú vị, “tuần tự tiệm tiến” tuần tự tiến tới. ◇Nguyễn Du : “Xuân sắc tiệm thiên hoàng điểu khứ” (Đối tửu ) Sắc xuân dần thay, chim hoàng anh bay mất.
2. (Danh) Sông “Tiệm”.
3. Một âm là “tiêm”. (Động) Chảy vào. ◇Thư Kinh : “Đông tiêm vu hải” (Vũ cống ) Phía đông chảy vào biển.
4. (Động) Ngâm, tẩm, thấm. ◇Thi Kinh : “Kì thủy thang thang, Tiêm xa duy thường” , (Vệ phong , Manh ) Nước sông Kì mênh mông, Thấm ướt màn rèm che xe.
5. (Động) Nhiễm, tiêm nhiễm. ◇Sử Kí : “Tục chi tiêm dân cửu hĩ” (Hóa thực liệt truyện ) Những thói tục đó đã tiêm nhiễm vào người dân lâu rồi.
6. (Động) Chìm ngập. ◇Hoài Nam Tử : “Thủy quyết cửu giang nhi tiêm Kinh Châu” (Nhân gian ) Nước vỡ đê chín sông và chìm ngập Kinh Châu.
7. Lại một âm là “tiềm”. (Tính) Cao vòi vọi.
8. (Tính) Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).

Từ điển Trung-Anh

to imbue

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, zàn ㄗㄢˋ]

U+6FFA, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tung tóe. ◎Như: “lãng hoa tứ tiễn” hoa sóng tung tóe khắp chung quanh.
2. (Động) Thấm ướt. ◇Cao Bá Quát : “Thanh Đàm thôi biệt duệ, Nhị Thủy tiễn hành khâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) (Vừa) giục giã chia tay ở Thanh Đàm, (Mà giờ đây) nước sông Nhị đã vấy ướt áo người đi.
3. Một âm là “tiên”. (Trạng thanh) “Tiên tiên” tiếng nước chảy ve ve. ◇Vô danh thị : “Đãn văn Hoàng Hà lưu thủy minh tiên tiên” (Mộc lan ) Chỉ nghe nước sông Hoàng Hà chảy kêu ve ve.
4. (Phó) “Tiên tiên” nước chảy nhanh. ◇Lí Đoan : “Bích thủy ánh đan hà, Tiên tiên độ thiển sa” , (San hạ tuyền ) Nước biếc chiếu ráng đỏ, Ào ào chảy qua bãi cát cạn.

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+714E, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nấu, sắc, cất
2. ngâm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rán, chiên. ◎Như: “tiên ngư” rán cá, “tiên đản” chiên trứng.
2. (Động) Sắc, nấu cô lại. ◎Như: “tiên dược” sắc thuốc.
3. (Động) Rèn, tôi luyện. ◇Chu Lễ : “Cải tiên kim tích tắc bất háo” (Đông quan khảo công kí , Lật thị ) Đổi cách tôi luyện vàng thiếc thì không hao mất.
4. (Động) Làm cho khổ sở, bức bách. ◇Nhạc phủ thi tập : “Khủng bất nhậm ngã ý, Nghịch dĩ tiên ngã hoài” , (Tiêu Trọng Khanh thê ) Sợ không theo ý ta, Chắc sẽ làm khổ sở lòng ta.
5. Một âm là “tiễn”. (Động) Ngâm, dầm. ◎Như: “mật tiễn” thức ăn ngâm mật, đường. § Cũng viết là “mật tiễn” , “mật tí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên.
② Một âm là tiễn. Ngâm, đem các thứ quả ngâm mật gọi là mật tiễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắc: Sắc thuốc;
② Nước thứ...: Nước (thuốc) thứ nhất;
③ Rán: Rán đậu phụ, đậu phụ rán;
④ (văn) Ngâm: Ngâm mật;
④ (văn) Làm cho đau đớn khổ sở: Sợ rằng người ấy sẽ không theo ý ta, chắc tương lai lòng ta sẽ bị đau đớn khổ sở (Ngọc Đài tân vịnh: Khổng tước đông nam phi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đun lên cho cạn. Ta còn đọc Tiễn — Một âm là Tiễn. Xem Tiễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mứt trái cây — Món ăn ngào đường rồi chưng lên — Một âm là Tiên. Xem Tiên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pan fry
(2) to sauté

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 23

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+71B8, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lửa tắt
2. quân lính bị tiêu diệt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa tắt;
② Quân lính bị tiêu diệt, bại trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa tắt — Bại trận. Thua trận.

Từ điển Trung-Anh

to extinguish (of fire)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+724B, tổng 12 nét, bộ piàn 片 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

jiān ㄐㄧㄢ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ, qián ㄑㄧㄢˊ]

U+728D, tổng 12 nét, bộ níu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dáng trâu đi khoẻ mạnh
2. (tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiến. ◇Tề thị yếu thuật : “Lục thập nhật hậu kiền” (Dưỡng trư ) Sáu mươi ngày sau thì thiến.
2. (Danh) Trâu, bò bị thiến.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) “Kiền trùy” tiếng Phạn, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa.
5. (Danh) Tên người. ◎Như: “Mục Kiền Liên” đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật .

Từ điển Thiều Chửu

① Tả cái thế trâu đi khỏe mạnh.
② Tên đất.
③ Kiền trùy tiếng Phạm, các thứ như chuông, khánh, mõ, mộc bản đánh làm hiệu ở trong chùa đều gọi là kiền trùy.
④ Tên người, như Mục Kiền Liên đức Mục Kiền Liên, đệ tử Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con trâu (hoặc bò) thiến.kiền ngưu [jianniú] Bò đực, bò thiến;
kiền trùy [jianzhui] (Phạn ngữ) Chỉ chung các đồ chuông, khánh, mõ... trong nhà chùa;
③ [Jian] Tên đất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trâu con bò đực đã bị thiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) bullock
(2) castrated bull
(3) to castrate livestock

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jián ㄐㄧㄢˊ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+76D1, tổng 10 nét, bộ mǐn 皿 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. giam cầm
2. nhà tù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoạn quan: Quan thái giám;
② (văn) Tên sở công: Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem [jian].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem [jiàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to supervise
(2) to inspect
(3) jail
(4) prison

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 57

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jián ㄐㄧㄢˊ, jiàn ㄐㄧㄢˋ, kàn ㄎㄢˋ]

U+76E3, tổng 14 nét, bộ mǐn 皿 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. giam cầm
2. nhà tù

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, thị sát. ◎Như: “giam đốc” trông coi, xem xét. ◇Sử Kí : “Thủy Hoàng nộ, sử Phù Tô bắc giam Mông Điềm ư Thượng Quận” , 使 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thủy Hoàng nổi giận, sai Phù Tô đi lên miền bắc để giám sát Mông Điềm ở Thượng Quận.
2. (Động) Thống lĩnh, thống suất. ◇Kim sử : “Tổng giam thiên hạ chi binh” (Lưu Bỉnh truyện ) Thống lĩnh quân đội của thiên hạ.
3. (Động) Cai quản, quản lí. ◇Sử Kí : “Tả thừa tướng bất trị sự, kim giam cung trung, như lang trung lệnh” , , (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Tả thừa tướng không làm việc nước, nay cai quản trong cung như một viên lang trung lệnh.
4. (Động) Bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù. ◇Thủy hử truyện : “Thôi nhập lao lí giam hạ” , 便 (Đệ bát hồi) Đưa (Lâm Xung) vào ngục giam lại.
5. (Danh) Ngục, nhà tù. ◎Như: “giam cấm” nhà giam, “giam lao” nhà tù.
6. Một âm là “giám”. (Danh) Sở quan ngày xưa. ◎Như: “Quốc tử giám” , “Khâm thiên giám” .
7. (Danh) Quan hoạn. ◎Như: “thái giám” quan hoạn.
8. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát.
9. (Danh) Tấm gương. § Thông “giám” . ◇Luận Ngữ : “Chu giám ư nhị đại, úc úc hồ văn tai” , (Bát dật ) Tấm gương nhà Chu ở hai triều đại, rực rỡ văn vẻ biết bao!

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoạn quan: Quan thái giám;
② (văn) Tên sở công: Quốc tử giám;
③ [Jiàn] (Họ) Giám. Xem [jian].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trông coi, giám thị, giám sát;
② Nhà giam, nhà tù;
③ Giam, bỏ tù. Xem [jiàn].

Từ điển Trung-Anh

(1) to supervise
(2) to inspect
(3) jail
(4) prison

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 49

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+77B7, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Dòm xem, dò xem.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dò xem, dòm xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa mắt nhìn — Một âm là Nhàn. Xem Nhàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngước mắt lên — Trừng mắt. Trợn mắt — Một âm là Gián. Xem Gián.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+7B3A, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sách có chỉ dẫn, kiến giải tỉ mỉ

Từ điển phổ thông

1. nêu, mốc
2. giấy viết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chú giải: Chú giải; Chú giải của họ Trịnh (chú giải Kinh Thi của Trịnh Khang Thành);
② Giấy hoa tiên, giấy viết thư;
③ Bức thư: Bức thư gởi lần trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian1]

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian1]

Từ điển Trung-Anh

(1) letter
(2) note-paper

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+7B8B, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

sách có chỉ dẫn, kiến giải tỉ mỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chú thích kinh truyện. ◎Như: sách của Trịnh Khang Thành (127-200) chú thích Kinh Thi gọi là “Trịnh tiên” .
2. (Danh) Tên một thể văn để tâu với quan trên.
3. (Danh) Giấy viết thư hoặc đề tự. ◎Như: “hoa tiên” một thứ giấy khổ nhỏ, vẽ màu đẹp dùng để viết thư.
4. (Danh) Thư từ, tín trát. ◎Như: “tín tiên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cuốn sách có chua ở trên và ở dưới để nêu rõ cái ý người xưa, hay lấy ý mình phán đoán khiến cho người ta dễ biết dễ nhớ gọi là tiên, như sách của Trịnh Khang Thành chú thích Kinh Thi gọi là Trịnh tiên .
② Một lối văn tâu với các quan trên.
③ Giấy hoa tiên , một thứ giấy khổ nhỏ mà vẽ màu đẹp dùng để viết thơ từ cho lịch sự gọi là giấy hoa tiên, vì thế mới gọi thư từ là tiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nêu, mốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chú giải: Chú giải; Chú giải của họ Trịnh (chú giải Kinh Thi của Trịnh Khang Thành);
② Giấy hoa tiên, giấy viết thư;
③ Bức thư: Bức thư gởi lần trước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy có vân, để viết thư, hoặc để thơ. Đoạn trường tân thanh : » Tiên thề cùng thảo một trương «.

Từ điển Trung-Anh

(1) letter
(2) note-paper

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+7C5B, tổng 22 nét, bộ zhú 竹 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiên khanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiên Khanh” , họ “Tiên”, tên “Khanh”, tức là ông “Bành Tổ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên khanh tức ông Lão Bành (Bành tổ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+7DD8, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phong, bịt, ngậm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây buộc rương, hòm. ◇Hán Thư : “Sử khách tử giải khiếp giam” 使 (Ngoại thích truyện hạ ) Sai khách cởi dây buộc rương.
2. (Danh) Thư tín. ◇Thủy hử truyện : “Tam vị hảo hán diệc dữ ngã giao hậu, thường kí thư giam lai” , (Đệ thập nhất hồi) Ba vị hảo hán cũng giao tình rất hậu với tôi, thuờng có thư từ qua lại.
3. (Danh) Lượng từ: tờ thư, phong thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Chấn xuất thư nhất giam, đệ dữ Quan Công” , (Đệ nhị thập lục hồi) (Trần) Chấn lấy ra một phong thư, đưa cho Quan Công.
4. (Động) Trói, buộc.
5. (Động) Phong, bịt, ngậm. ◎Như: “giam khẩu bất ngôn” ngậm miệng không nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khép, bịt, ngậm lại, phong lại: Ngậm miệng không nói;
② Gởi: Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.

Từ điển Trung-Anh

(1) letters
(2) to close
(3) to seal

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+7E11, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa nhũn (xưa dùng để viết)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa nhũn, lụa mịn. § Ngày xưa dùng để viết hay vẽ. ◎Như: “kiêm tương” lụa mịn dùng để viết, thường mượn chỉ sách vở, “kiêm tố” lụa mịn trắng dùng cho thư họa. ◇Hoài Nam Tử : “Kiêm chi tính hoàng, nhiễm chi dĩ đan tắc xích” , (Tề tục ) Bản chất của lụa mịn có màu vàng, đem nhuộm đỏ thì sẽ đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa mịn, lụa nhũn (ngày xưa dùng để viết): hay Sách vở (viết trên lụa mịn).

Từ điển Trung-Anh

thick waterproof silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [xiān ㄒㄧㄢ]

U+7E96, tổng 23 nét, bộ mì 糸 (+17 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ lụa nhỏ mặt, vải mịn.
2. (Danh) Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô.
3. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. ◇Vương Bột : “Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át” , (Đằng Vương Các tự ) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
4. (Tính) Mềm mại, thon dài. ◎Như: “tiêm thủ” tay thon mềm.
5. (Tính) Hà tiện, bủn xỉn. ◇Sử Kí : “Chu nhân kí tiêm” (Hóa thực truyện ) Người nước Chu bủn xỉn.
6. (Động) Đâm, xiên. ◇Lễ Kí : “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” (Văn Vương thế tử ) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [qiàn ㄑㄧㄢˋ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+7EA4, tổng 6 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+7F04, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phong, bịt, ngậm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khép, bịt, ngậm lại, phong lại: Ngậm miệng không nói;
② Gởi: Người gởi: Lê Cường, Bộ văn hoá Hà Nội (cách đề ngoài phong bì);
③ (văn) Bì thơ, phong thơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (wooden) box
(2) cup
(3) old variant of |[jian1]
(4) letter

Từ điển Trung-Anh

(1) letters
(2) to close
(3) to seal

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

Từ ghép 2

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+7F23, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lụa nhũn (xưa dùng để viết)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lụa mịn, lụa nhũn (ngày xưa dùng để viết): hay Sách vở (viết trên lụa mịn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

thick waterproof silk

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 64

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [xián ㄒㄧㄢˊ]

U+80A9, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái vai
2. gánh vác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vai. ◎Như: “lưỡng kiên” hai vai, “kiên tịnh kiên” vai kề vai, sát cánh.
2. (Danh) Họ “Kiên”.
3. (Động) Gánh vác. ◎Như: “thân kiên trọng nhậm” gánh vác trách nhiệm lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Vai.
② Gánh vác, trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên .
③ Dùng.
④ Giống muông ba tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vai: Hai vai; Vai kề vai, sát cánh;
② Gánh vác: Gánh vác nhiệm vụ lớn;
③ (văn) Dùng;
④ (văn) Giống muông ba tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vai — Ghé vai gánh vác — Đảm nhiệm.

Từ điển Trung-Anh

(1) shoulder
(2) to shoulder (responsibilities etc)

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 56

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+8270, tổng 8 nét, bộ yòu 又 (+6 nét), gèn 艮 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khó khăn
2. hiểm ác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khó, khó khăn, gian nan: Khó khăn, gian khổ;
② (văn) Tang cha mẹ: Có tang cha mẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) difficult
(2) hard
(3) hardship

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 16

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+8271, tổng 17 nét, bộ gèn 艮 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khó khăn
2. hiểm ác

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó khăn. ◎Như: “sanh hoạt gian khổ” đời sống khó khăn, khổ sở.
2. (Tính) Hiểm trở. ◎Như: “gian hiểm” hiểm trở, nguy hiểm.
3. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: “đinh gian” (cũng như “đinh ưu” ) có tang cha mẹ. ◇Vương Kiệm : “Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan” (Trữ Uyên bi văn ) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khó, khó khăn, gian nan: Khó khăn, gian khổ;
② (văn) Tang cha mẹ: Có tang cha mẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) difficult
(2) hard
(3) hardship

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [guān ㄍㄨㄢ]

U+83C5, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ gian, cỏ may

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ gian, cỏ may.
2. (Động) Coi rẻ, coi khinh. ◎Như: “thảo gian nhân mệnh” coi rẻ mạng người như cỏ rác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ gian, cỏ may: Coi mạng người như cỏ rác.

Từ điển Trung-Anh

(1) (grass)
(2) Themeda forsbali

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+83FA, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Althaea rosea

Tự hình 1

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+84B9, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

jiān ㄐㄧㄢ

U+8551, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ gian (như cỏ lân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là “lan thảo” , thân cao một thước rưỡi, lá trơn bóng, có răng cưa, cả cây có hương thơm, mọc ở đồng núi, bờ sông, mùa thu ra hoa tía nhạt. § Cũng gọi là “hương thảo” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cỏ lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ loại cây lan, hoa thơm.

Từ điển Trung-Anh

Eupatorium chinensis

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+8573, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ gian (như cỏ lân)

Từ điển Trung-Anh

(1) orchid (same as |)
(2) Eupatorium (same as )

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+8C5C, tổng 11 nét, bộ shǐ 豕 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con lợn (heo) ba tuổi
2. con lợn (heo) to

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn được ba tuổi — Con lợn thật lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) fully grown pig
(2) 3-year old pig

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+8C63, tổng 13 nét, bộ shǐ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con lợn (heo) ba tuổi
2. con lợn (heo) to

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con heo (lợn) ba tuổi;
② Con heo (lợn) to.

Từ điển Trung-Anh

variant of [jian1]

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [hǎn ㄏㄢˇ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ, xiàn ㄒㄧㄢˋ, xuān ㄒㄩㄢ]

U+8ED2, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái xe uốn hình cong, hai bên có màn che. § Lễ ngày xưa từ quan đại phu trở lên mới được đi xe ấy cho nên mới gọi người sang là “hiên miện” . ◇Nguyễn Trãi : “Thành trung hiên miện tổng trần sa” (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Ngựa xe, mũ áo trong thành thảy là cát bụi.
2. (Danh) Chỉ chung các loại xe. ◇Lí Bạch : “Khứ khứ đào hoa nguyên, Hà thì kiến quy hiên” , (Bác Bình Trịnh thái thú kiến phỏng tặng biệt ) Đi tới suối hoa đào, Bao giờ thấy xe về?
3. (Danh) Bộ phận ở đằng trước xe cao gọi là “hiên” , ở sau xe thấp gọi là “chí” . § “Hiên chí” tỉ dụ cao thấp nặng nhẹ.
4. (Danh) Cửa sổ. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” , (Quá cố nhân trang ) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
5. (Danh) Hành lang dài.
6. (Danh) Mái hiên (phần mái che phía trước hoặc sau nhà).
7. (Danh) Phần nhà ở ngoài chính điện. ◎Như: vua không ngự ở chính điện mà ra ngự ở nhà ngoài gọi là “lâm hiên” .
8. (Danh) Cái chái nhà, cái phòng nhỏ. ◇Hồng lâu mộng : “Diêu vọng đông nam, kiến kỉ xứ y san chi tạ, túng quan tây bắc, kết tam gian lâm thủy chi hiên” , , 西, (Đệ thập nhất hồi) Nhìn xa ra phía đông nam, dựng lên mấy tòa nhà dựa núi, hướng về phía tây bắc, cất căn nhà nhỏ ba gian kề sông.
9. (Danh) Họ “Hiên”.
10. (Tính) Cao. ◎Như: “hiên xưởng” cao ráo sáng sủa, “hiên hiên” vòi vọi, “hiên hiên hà cử” cao vòi vọi như ráng mọc buổi sáng, ý nói người thanh cao sáng suốt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lí diện thính điện lâu các, dã đô hoàn tranh vanh hiên tuấn” 殿, (Đệ nhị hồi) Bên trong điện đài lầu gác đều nguy nga chót vót.
11. (Động) Bay cao. ◇Vương Xán : “Quy nhạn tải hiên” (Tặng thái tử Đốc ) Nhạn về cất bay cao.
12. (Động) Mỉm cười. ◎Như: “hiên cừ” cười cười nói nói.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+9427, tổng 20 nét, bộ jīn 金 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Miếng sắt bịt đầu trục xe.
2. (Danh) Một thứ vũ khí, giống roi, có bốn cạnh mà không có mũi nhọn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+946F, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) awl
(2) sharp iron point

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, xián ㄒㄧㄢˊ]

U+9592, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khoảng không gian

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúc rảnh rỗi, thời kì không có việc phải làm. ◎Như: “nông nhàn” thời kì rảnh việc của nhà nông, “mang trung thâu nhàn” trong khi bận rộn có được chút rảnh rỗi.
2. (Danh) Chức vụ không quan trọng, ít việc phải làm.
3. (Tính) Rảnh rỗi, vô sự. ◎Như: “không nhàn” rảnh rang, “nhàn hạ” rảnh rỗi.
4. (Tính) Thong dong, yên ổn. ◎Như: “nhàn nhã” thong dong, yên ổn, “nhàn tình dật trí” yên vui thong dong.
5. (Tính) Để không. ◎Như: “nhàn điền” ruộng bỏ không, “nhàn phòng” buổng để không, “nhàn tiền” tiền không dùng đến.
6. (Tính) Không liên can tới sự việc, vô phận sự. ◎Như: “nhàn nhân miễn tiến” người vô phận sự xin đừng vào.
7. (Phó) Tùy ý, không phải bận tâm. ◎Như: “nhàn xả” nói chuyện phiếm, tán gẫu, “nhàn cuống” đi rong chơi, “nhàn liêu” nói chuyện vãn.
8. Một âm là “gian”. § Ngày xưa dùng như chữ “gian” . (Danh) Kẽ hở, lỗ hổng. ◇Trang Tử : “Bỉ tiết giả hữu gian, nhi đao nhận giả vô hậu; dĩ vô hậu giả nhập hữu gian, khôi khôi hồ kì ư du nhận, tất hữu dư địa hĩ” , ; , , (Dưỡng sanh chủ ) Những đốt kia có kẽ hở, mà lưỡi dao này không dày. Lấy bề mỏng của con dao, xổng xểnh vậy, đưa vào chỗ kẽ, tất là có chỗ thừa.
9. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (nói về không gian hoặc thời gian). ◇Luận Ngữ : “Quân tử vô chung thực chi gian vi nhân” (Lí nhân ) Người quân tử, dù trong khoảng thời gian một bữa ăn, cũng không làm trái điều nhân.
10. (Danh) Một lát, khoảnh khắc. ◇Trang Tử : “Biển Tử nhập, tọa hữu gian, ngưỡng thiên nhi thán” , , (Đạt sanh ) Biển Tử vào, ngồi một lát, ngửa mặt lên trời thở dài.
11. (Danh) Thời gian gần đây, cận lai. ◇Hán Thư : “Đế gian nhan sắc sấu hắc” (Tự truyện thượng ) Khoảng gần đây vẻ mặt vua gầy đen.
12. Một âm là “gián”. § Ngày xưa dùng như chữ “gián” . (Danh) Khoảng cách, sai biệt.
13. (Danh) Gián điệp.
14. (Động) Chia rẽ, hiềm khích.
15. (Động) Ngăn cách, cách trở.
16. (Động) Xen lẫn.
17. (Động) Li gián.
18. (Động) Dò thám.
19. (Động) Chê trách, hủy báng. ◇Luận Ngữ : “Hiếu tai Mẫn Tử Khiên! Nhân bất gián ư kì phụ mẫu côn đệ chi ngôn” ! (Tiên tiến ) Hiếu thuận thay, anh Mẫn Tử Khiên! Không ai chê trách gì lời (khen ngợi anh) của cha mẹ và anh em.
20. (Động) Đắp đổi, thay phiên. ◇Thư Kinh : “Sanh dong dĩ gián” (Ích tắc ) Sênh và chuông đắp đổi.
21. (Động) Thuyên dũ, bệnh giảm. ◇Luận Ngữ : “Tử tật bệnh, Tử Lộ sử môn nhân vi thần. Bệnh gián, viết: Cửu hĩ tai! Do chi hành trá dã, vô thần nhi vi hữu thần” , 使. , : ! , (Tử Hãn ) Khổng Tử đau nặng, Tử Lộ bảo anh em đồng môn làm như gia thần (để hộ tang theo lễ đại phu nếu Khổng Tử mãn phần). Bệnh giảm, Khổng Tử bảo: (Trò đùa) kéo dài đủ lâu rồi! Anh Do làm chuyện lừa dối đó, ta không có gia thần mà làm ra có gia thần.
22. (Phó) Bí mật, lén lút, không công khai. ◇Sử Kí : “Cố lệnh nhân trì bích quy, gián chí Triệu hĩ” , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Nên đã sai người mang ngọc bích bí mật về tới nước Triệu rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoảng giữa.
② Một gian nhà hay một cái buồng gọi là nhất gian .
③ Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
④ Khoảng. Như điền gian khoảng ruộng.
⑤ Dong được.
⑥ Một âm là nhàn. Nhàn rỗi vô sự.
⑦ An nhàn, yên ổn thư thái không có ý khoe khoang gọi là nhàn. Như nhàn nhã .
⑧ Một âm là gián. Hé, có lỗ hỗng. Như độc thư đắc gián đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
⑨ Làm chia rẽ, dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là li gián , là phản gián .
⑩ Gián điệp kẻ do thám quân tình, cũng gọi là tế tác .
⑪ Xen lẫn. Như sơ bất gián thân kẻ xa không xen lẫn với người thân được. Các sắc lẫn lộn gọi là gián sắc .
⑫ Ngăn cách. Như gián bích cách vách, nhà láng giềng bên cạnh chỉ cách một bức vách.
⑬ Phân biệt, khác hẳn không cùng giống nhau gọi là hữu gián .
⑭ Nhất gián chỉ cách nhau một tí, vì thế nên hơi khác nhau gọi là nhất gián nhĩ . Còn chưa hợp một tí gọi là vị đạt nhất gián .
⑮ Bệnh hơi bớt gọi là bệnh gián .
⑯ Trừ chữ nhàn nghĩa là nhàn hạ ra, ta hay viết là gian .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Gian — Một âm là Nhàn. Xem Nhàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rang thong thả. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » So lao tâm lao lực cũng như một đoàn, người trần thế muốn nhàn sao được « — Các âm khác là Gian, Gián. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[jian1]

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ, jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+9593, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khoảng không gian

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian). ◎Như: “điền gian” ngoài ruộng, “lưỡng quốc chi gian” giữa hai nước.
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ : “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” , (Tặng Vệ bát xử sĩ ) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” , là “phản gián” .
10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” .
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” cách vách. ◇Hán Thư : “Gián tuế nhi hợp” Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến : “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” , (Đoản ca hành ) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là . Trừ ra âm đọc là “nhàn” nghĩa là “nhàn hạ” , ngày nay dùng chữ cho các âm đọc “gian” và “gián”.

Từ điển Trung-Anh

(1) between
(2) among
(3) within a definite time or space
(4) room
(5) section of a room or lateral space between two pairs of pillars
(6) classifier for rooms

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 208

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiàn ㄐㄧㄢˋ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+95F4, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khoảng không gian

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) between
(2) among
(3) within a definite time or space
(4) room
(5) section of a room or lateral space between two pairs of pillars
(6) classifier for rooms

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 209

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+976C, tổng 12 nét, bộ gé 革 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see [Li2 jian1], Han dynasty name for countries in far West

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+97AC, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túi đựng cung tên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Túi đựng cung tên đeo trên mình ngựa.
2. (Danh) Quả cầu bằng da. § Cũng như “kiện” .
3. (Động) Chứa, cất.
4. (Động) Buộc, thắt, ràng rịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái túi đựng cung tên đeo trên mình ngựa.
② Chứa, cất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Túi cung tên trên mình ngựa;
② Chứa cất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi da treo bên mình ngựa để đựng cung tên.

Từ điển Trung-Anh

(1) a quiver on a horse
(2) a store

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+97AF, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đệm lót yên ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

saddle blanket

Tự hình 2

Dị thể 6

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+97C9, tổng 25 nét, bộ gé 革 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đệm lót yên ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đệm lót yên ngựa. ◇Liêu trai chí dị : “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” , , , (Tam sanh ) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

saddle blanket

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+9B0B, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc mai dài

Từ điển trích dẫn

1. Tóc mai của đàn bà buông thõng xuống, tóc mai lòng thòng.

Từ điển Trung-Anh

to hang down (hair)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+9B1C, tổng 22 nét, bộ biāo 髟 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hói, trụi tóc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hói, trụi tóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hói đầu, sói đầu, quá ít tóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hói đầu.

Tự hình 1

Dị thể 5

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+9C1C, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bơn, thứ cá mắt dính liền ở bên trái. § Một giống cá trong loài “tỉ mục ngư” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá bơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) flounder
(2) flatfish

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 62

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+9C39, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá quả đen và to. § Tức “đại ô lễ” .
2. (Danh) Cá kiên.
3. (Danh) § Xem “kiên điểu” .

Từ điển Trung-Anh

bonito

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+9CA3, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

bonito

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+9CD2, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá bơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) flounder
(2) flatfish

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 64

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ [qiān ㄑㄧㄢ]

U+9DBC, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kiêm kiêm ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiêm kiêm” : (1) Một loài chim mà hai con trống mái luôn luôn chắp liền cánh bay cùng nhau. ◇Nhĩ Nhã : “Nam phương hữu tỉ dực điểu yên, bất tỉ bất phi, kì danh vị chi kiêm kiêm” , , Phương nam có loài chim liền cánh, không liền cánh không bay, tên là chim kiêm kiêm. (2) Tỉ dụ tình thân yêu vợ chồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim phải chắp cánh lại mới bay được.

Từ điển Trung-Anh

(1) mythical bird with one eye and one wing
(2) see also |[die2 jian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 58

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

jiān ㄐㄧㄢ

U+9E63, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kiêm kiêm ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim phải chắp cánh lại mới bay được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) mythical bird with one eye and one wing
(2) see also |[die2 jian1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 58

Từ ghép 3

Bình luận 0